Đề b à i:
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
Cu
→
CuCl
2
→
Cu(NO
3
)
2
→
Cu(OH)
2
→
CuO
CuSO
4
→
Cu(NO
3
)
2
Câu 2: Hãy kể tên 3 kim loại được sử dụng để:
a. Làm vật dụng gia đình
b. Sản xuất dụng cụ máy móc.
Câu 3: Nêu những tính chất vật lí, tính chất hoá học của clo?
Câu 4: Cho 2,4g kim loại A (có hoá trị II trong hợp chất) tác dụng vừa đủ với
2,24l khí clo (đktc). Sau phản ứng thu được m gam muối.
a. Xác định kim loại A
b. Tính m.
Đáp án:
Câu 1
1. Cu + Cl
2
o
t
→
CuCl
2
2. CuCl
2
+ 2AgNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl
3. Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
4. Cu(OH)
2
o
t
→
CuO + H
2
O
5. Cu + 2H
2
SO
4 đnóng
o
t
→
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
6. CuSO
4
+ 2HNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
SO
4.
Câu 2:
a. Làm vật dụng gia đình: nhôm, đồng, sắt.
b. Sản xuất dụng cụ máy móc: sắt, nhôm, niken.
Câu 3:
- Tính chất vật lí của clo: Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần
không khí, tan đựơc trong nước. Clo là khí độc.
1. Clo có tính chất của phi kim không?
a. Tác dụng với kim loai:
2Fe
(r)
+3Cl
2(k)
2FeCl
3 (r)
Cu
(r)
+Cl
2 (k)
CuCl
2(r)
KL: Clo phản ứng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua
b. Tác dụng với hiđro:
H
2 (k)
+ Cl
2 (k)
2HCl
(dd)
- Tác dụng với nước
Cl
2 (k)
+ H
2
O
(dd)
HCl
(dd)
+ HClO
(dd)
- Tác dụng với NaOH
2
2
k dd dd
Cl NaOH NaCl+ →
2dd l
NaClO H O+ +
Câu 4:
PTPƯ: A + Cl
2
o
t
→
ACl
2
a.
2
2,24
0,1
22,4 22,4
Cl
V
n = = =
(mol)
Theo phương trình: nA =
2
Cl
n
= 0,1 (mol)
→
MA =
2,4
0,1
m
n
=
= 24(g)
Vậy kim loại A là Mg
b. Phương trình: Mg + Cl
2
o
t
→
MgCl
2
Theo phương trình:
2
MgCl Mg
n n=
= 0,1 (mol)
→
2
MgCl
m
= 0,1 . 95 = 9,5(g).