Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thực trạng trình độ tiếng Anh đầu vào của sinh viên năm thứ nhất không chuyên ngữ tại trường Đại học Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.83 KB, 9 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 16 (41) - Tháng 5/2016

The level of English proficiency of the first year students of non –
English majoring in Sai Gon University
ai

M.A. Tran Ngoc Mai
Sai Gon University
Tóm tắt
ự ểu b ết về t ì độ t ế A t ự sự ủa
t ớ k óa đ o t o ó va t qua t

o ơ sở áo dụ v
Cá ơ sở áo dụ ó đ ợ t ơ t
í xá về t ì độ ủa
, úp
tổ ứ
ữ lớp
p ù ợp
b ết k ả ă t ự sự ủa bả t â để t ếp tụ
v
a ữ kế o
t ếp t eo o k k ổ b v ết y ú tơ x đề ập tớ
ữ kết quả
k ảo sát về thực tr ng trì độ tiế A đ u vào của s
v ê ăm t ứ nhất khơng chun ngữ t i
đ a a một vài ý kiế l ê qua đến việc nâng cao chất
l ợng giảng d y mơn h c này t t ng.
Từ khóa: trình độ tiếng Anh, sinh viên năm nhất, bài kiểm tra xếp lớp, bài kiểm tra nghe, bài kiểm tra


nói, bài kiểm tra viết…
Abstract
K owled e of stude ts’ u e t levels of p of e y
E l s befo e putt
t em to app op ate
courses is significant for both schools and learners. Schools have fo mat o about t e lea e s’
la ua e ab l t es w
elp t em o a ze lasses t at f t t e lea e s’
e lea e s k ow at w at
levels of proficiency they are so that they have plans for the future. This article mentions survey results
of current levels of English proficiency of first-year students who are studying in different departments
at Sai Gon University. The survey results do not include those whose major is English. As well, some
recommendations are made towards more efficient English teaching at the university.
Keywords: levels of proficiency in English, first year students, placement test, listening test, speaking
test, writing test…

, t ì độ đ o t o, ằm đế ăm 2015
đ t đ ợ một b ớ t ế õ ệt về t ì độ,
ă
lự sử dụ
o
ữ ủa
uồ
â lự , ất l đố vớ một số lĩ vự
u t ê ; đế ăm 2020 đa số t a
ê
V ệt am tốt
ệp t u
ấp, ao đẳ v
đ

ó đủ ă lự
o
ữ sử dụ

1. Đặt vấn đề
ề á “D y v
o
ữto

t ố
áo dụ quố dâ
a đo 2008 2020” nêu mụ t êu u l “đổ mớ to
dệ vệ d y v
o
ữ to

t ố
áo dụ quố dâ , t ể k a
ơ
tì d yv
o
ữ mớ ở á ấp
83


độ lập, tự t t o
ao t ếp,
tập, l m
v ệ t o mô t


ập, đa ô
ữ, đa vă óa; b ế
o
ữtởt
t ếm
ủa
dâ V ệt am, p ụ vụ
sự
ệp ô
ệp oá, ệ đ

đất ớ ” trích Quyết định số 1400/QĐTTG của Thủ tướng Chính phủ: Về việc
phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ
trong hệ thống giáo dục quốc dân giai
đoạn 2008 - 2020”).
đã quy đị
uẩ đ u a
o
ữ tế A
o
á
đ ot ok ô
uyê t ế A
t ì độ
v Cao đẳ l C ứ

B1 CEFR oặ C ứ
ỉ B Quố
a
oặ C ứ

ỉ oe 450, C ứ

IEL
4 5 oặ
á

ỉ t ơ
đ ơ
Quyết định số 203/QĐ-ĐHSGKTKĐCLGD ngày 4 tháng 2 năm 2015).
ều y đ

t
v bộ
mô t ế
A
k ô
uyê p ả t ự

ữ t ay đổ tí
ự t o quả lý,
ả d y mô t ế A
ằm ệ t ự
óa ữ mụ t êu t ê V ệ t ay đổ
t ết p ả t ự
ệ ả về ộ du
v
p ơ p áp ả d y,
t ay đổ
từ p ía
d y v từ p ía

Kế
o
t ay đổ p ả bắt đ u bằ v ệ xá
đị
ữ bất ập ây ả t ở o v ệ
d yv
, xá đị

ế l ợ p ả
t ự
ệ để
y
t ệm ậ mụ t êu
đề a ột t o
ữ bất ập tồ t lâu
d ở u ết á lớp t ế
A
k ô
uyê t t
đ
í l á lớp
ó sĩ số đô v đa t ì độ ó một
á k á ,s
v ê ó t ì độ t ế A
k á
au ù

u một lớp,
ù
u một áo t ì v ù t

a đ ot o
au ì t
y ây
k ó k ă
o ả vê to vệ
l p ơ p áp, ộ du
ả d y, t ết
kế á o t độ
ô
ữ… v l m ảm

độ lự
tập ủa s
v ê - sinh viên
k á ỏ
ậ t ấy k ô
ỏ t êm
k ế t ứ mớ , kỹ ă mớ t o k đó
s
v ê yếu kém t ì p ả
ật vật vớ á
tế A
vậy, b ớ đ u t ê
k ô t ể bỏ qua t o kế o
t ay đổ
í l p ả s
l đố t ợ
ó đủ t ì độ t ế A t am a v o á
lớp
p ù ợp ằm p át uy tố đa ệu

quả d y v
ủa t y v t
ếp t eo
b ớ k ảo sát t ì độ l p ả
l

du
áo t ì
ả d y v p ơ p áp
ả d y p ù ợp úp áo v ê v
từ b ớ đ t đế mụ t êu đề a
2. Nội dung nghiên cứu và kết quả
khảo sát
2.1. Thực trạng dạy học tiếng Anh
không chuyên tại trường ĐHSG từ giai đoạn
trước đến đầu năm học 2014-2015
t
tế A l
o
ữ bắt buộ đố vớ tất ả s
vê k ô
uyê
ữ ổ
ộ 105 t ết
tế
A tổ quát t ơ đ ơ 7 tí

tập đ ợ
a t
3

p : ế
A 1 2t
ỉ , ế A 2 2 tí
ỉ)
v
ế A 3 3 tí
ỉ Ở á a đo
t ớ ăm
2014-2015, v ệ
ả d y
tế A k ô
uyê ặp p ả
ều
k ók ă , ụt ể
sau:
ữ lớp t ế A k ô
uyê
đ ợ tổ ứ đ t
o tất ả s

k ô
uyê
ữ, k ô
qua s
l
t ì độ t ế A ba đ u Do vậy, tồ t
tì t
lớp
đa t ì độ
o

ù
một óm lớp ó
ều s

u
ỉ mớ bắt đ u
t ế A , ó một số
em ớ đ ợ
út ít, số k á ó t ì độ
k á ơ v
ó ữ s
v ê t ình
độ t u
ấp, t ậm í ó s
v ê ất ỏ
- Lớp
đa t ì độ ây ất
ều
k ó k ă
o vệ
ả d y v
tập
Về p ía ả v ê , k ó ó t ể tìm đ ợ
84


p ơ
p áp
u
ất

o m đố
t ợ t o lớp Về p ía s
vê ,k
k ô
ểu, k ô t ấy đ ợ sự t ế bộ sẽ
dẫ đế tì t
á ả , t ếu độ
ơ
tập,
qua quýt o xo mô
- Lớp
ó sĩ số đô
t ô t
từ 45-50 s
vê , p
k ô đủ
ộ để d
uyể Do đó, á o t độ
ô
ữ t eo óm k ó t ự
ệ đ ợ
u
áo v ê áp dụ p ơ p áp
nghe-chép là chính.
a
k ô
ều: t u
bì s



từ 2-3 t ết t ế A
t ê lớp ù
ả vê
a quá eo
ẹp o ả ả v ê v s
vê to
k đó l ợ k ế t ứ t o mỗ b ất
ều
a t ê lớp đều d
sửa b
tập ữ p áp, từ vự v b đ
ểu
- áo t ì
p
lớ vẫ tập t u
v o kế t ứ
ữ p áp, từ vự v kỹ
ă đ
ột số áo t ì
ó bổ su
á
b tập
e, ó t ì l quá k ó đố vớ u
ết s

- Bất ập t o
k ểm t a, đá
á:
á b k ểm t a ữa kỳ, b t kết t ú
p

ủ yếu k ểm t a từ vự , ữ
p áp v đ
ểu; á kỹ ă
e, ó
v v ết k ô k ểm t a dẫ đế v ệ s


để l m b k ểm t a, b t ,
v ệ è luyệ kỹ ă
tế
A
t ì
không quan tâm.
2.2. Thay đổi trong giảng dạy tiếng Anh
không chuyên tại trường ĐHSG
Bắt đ u từ ăm
2014-2015 nhà
t
bắt đ u t ự

ữ t ay đổ
to
o t độ
ả d ytế A k ô
chuyê
ự t ay đổ đ u t ê
í l quy
đị về k ểm t a t ì độ t ế A đ u v o
ủa s
v ê Quy đị

y úp s
l
a ữ s
v ê ó đủ t ì độ t ế A
để đ ợ quyề đă ký t am a á
p
t ế A tổ quát t eo
ơ tì

ủa
t
eo kế o
y,
s

ăm t ứ
ất t ớ k đ ợ
quyề đă ký
p
ế A I sẽ
p ả t am a đợt k ểm t a t ì độ t ế
A ,v s
v ê p ả đ t tố t ểu 60/100
đ ểm Có
ĩa l
ữ s
v ê yếu,
kém
a đủ đ ều k ệ t am a á
p

ế A k ô
uyê v

s

y p ả ỗ lự
tập để tí
l y đủ k ế t ứ
ự t ay đổ
y ó t ể
p
o k ắ tì t
lớp
đa t ì
độ, t o đ ều k ệ t uậ lợ ơ
o vệ
ả d y ủa bộ mô t ế A k ông
chuyên.
2.3. Kết quả khảo sát
Theo Harold S. Madsen, kiểm tra trình
độ tiếng Anh giúp ích cho cả sinh viên và
giảng viên. Qua kiểm tra, sinh viên biết
đ ợ mì đã ắm bắt đ ợc những kiến
thức, kỹ ă
ov
ững nội dung kiến
thức, kỹ ă
n phải tập trung h c tập
ơ , từ đó s
v ê đ ều chỉnh kế ho ch

h c tập cá nhân. Về phía giảng viên, kiểm
tra giúp h biết đ ợc mứ độ tiếp thu kiến
thức và phát triển kỹ ă
ô
ữ của
sinh viên sau một bài h c, một h c kỳ hay
sau một khóa h c là bao nhiêu và thông tin
kết quả kiểm tra giúp h nhìn l p ơ
pháp giảng d y, nội dung giảng d y
ó ữ đ ều chỉnh tích cự để giảng
d y hiệu quả ơ
á ả uyễ Cô K a , ủ b ê
sách “Kiểm tra đánh giá trong giáo dục”
o ằ
k ểm t a đá
á sơ k ở
Pla eme t est t
đ ợ t ự

v o đ u ăm
một b k ểm t a ất
l ợ
ằm tìm ểu
s
v tổ ứ
á em l t
một lớp
ằm tá
độ , t ú đẩy o t độ
tập ủa á

em v đây đ ợ xem
một b k ểm t a
qua t
, đ ợ xem xét kỹ á
á sơ
k ở t o tập ợp ữ
ểu b ết v yêu
85


uả
ở đế á t ứ m
áo v ê
sẽ lê kế o
ả d yv
ao t ếp vớ
s
t o suốt k óa
Khảo sát thực tr
t ì độ tiếng Anh
đ u vào của nhóm sinh viên không chuyên
ngữ ăm t ứ nhất t t
i h c Sài
đã đ ợc thực hiện vào cuối trong h c
kỳ 1 và cuối h c kỳ 2 ăm c 2014-2015.
Vì s
v ê ăm ất nhập h c muộ ơ ,
do vậy các em bắt đ u h c các h c ph n
Tiếng Anh từ h c kỳ 2. Khảo sát tập trung
vào kiểm tra kiến thức tiếng Anh (từ vựng,

ngữ pháp, cấu trúc câu, phát âm) và tập
trung kiểm tra kỹ ă t ếng Anh của sinh
viên (kỹ ă
e, kỹ ă
ó , kỹ ă
c và kỹ ă V ết. Lý do chúng tôi c n
thiết phải kiểm tra cả kiến thức tiếng Anh
và kỹ ă sử dụng tiếng Anh của sinh
viên vì h c ngo i ngữ không chỉ dừng l i ở
việc biết ngữ pháp, từ vự m
ih c
c n phải có khả ă
ao t ếp bằng ngôn

ngữ đó F omk , Rodma , Col , Bla
(1990).
P ơ
p áp k ảo sát thực tiễ đã
đ ợc sử dụ để thu thập dữ liệu. Các công
cụ dù để khảo sát là các bài kiểm tra
kiến thức tiếng Anh và các bài kiểm tra kỹ
ă t ếng Anh. Việc thực hiện khảo sát có
sự tham gia của nhóm nghiên cứu kết hợp
vớ p
ot ot
i h c Sài Gòn
và khoa Ngo i ngữ. Dữ liệu sau khi thu
thập đã đ ợc nhóm nghiên cứu tổng hợp
thống kê trên ph n mềm Excel và thực hiện
những phân tích mô tả kết quả.

Giai đoạn 1: o bộ s
vê k ô
uyê A
ăm t ứ ất t am a l m b
t k ảo sát t eo ì
t ứ tắ
ệm
to t
a 90 p út B t
ồm 100
âu ỏ k ểm t a về k ế t ứ t ế A
ồm từ vự , ữ p áp, tì
uố , ữ
âm v đ
ểu

ộ du k ểm t a
l t ì độ sơ ấp A1-A2).

Cấu trúc các bài thi khảo sát kiến thức tiếng Anh và kỹ năng đọc của sinh viên
không chuyên, năm nhất:
Kiến thức và kỹ năng đọc tiếng Anh









Từ vựng
Ngữ pháp
Cấu t ú âu đơ
Phát âm
đo vă
ền từ đo vă
Tình huống

Tỉ lệ câu hỏi








ản

ợt k ảo sát l 1, t o số 2073 s
v ê t am dự, 857 s
v ê 41,3% đ t
mứ đ ểm <50 v 1216 s
v ê 58,7%
đ t đ ểm ≥50
o đó số s
v ê yếu,

25 câu
25 câu

10 câu
10 câu
10 câu
10 câu
10 câu

Hình thức kiểm tra








Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm

kém l 476 22,9% o vớ mứ đ ểm đ ều
k ệ 60 đ ểm t ì tỉ lệ s
v ê k ô đủ
quyề đă ký
p
ế A I
là 58,7% (1217 sinh viên).


86


ợt khảo sát l n 2 có số sinh viên tham
gia làm bài kiểm tra là 820 (bao gồm những
s

a đ t đ ểm đ ều kiện trong l n
khảo sát 1 và nhữ s

a t am a
khảo sát đợt 1 , t o đó 334 s
40,7%

v ê đ t đ ểm <50 và 486 sinh viên (59,3%)
đ t đ ểm ≥50 ỉ lệ sinh viên yếu kém đ t
từ 1-39 đ ểm) là 21,2% (174 sinh viên).
o đợt khảo sát này số s

a
đ t đ ểm đ ều kiện là 533 (chiếm tỉ lệ 65%).

ợt khảo sát l n 3 có sự tham gia của
864 sinh viên, bao gồm số sinh viên thi
a đ t trong l n khảo sát 1,2 và những
s

a từng tham gia v o á đợt
khảo sát t ớ đó ỉ lệ đ t mứ d ới 50


đ ểm là 54,3% (469 sinh viên) và 45,7%
395 s
v ê đ t đ ểm ≥50 L n khảo sát
này cho thấy ó đến 671 sinh viên (chiếm tỉ
lệ 77,7%
a đ t mứ đ ểm đ ều kiện là
60 đ ểm.

87


Giai đoạn 2: K ểm t a k ảo sát á kỹ
ă
e, ó v v ết t o
óm ồm 100
s
vê đ ợ
ẫu
ê t o số
ữ s
v ê đã đ t từ 60 đ ểm t ở lê ở
Kỹ năng tiếng Anh

b t tắ
ệm C ú tô đã sử dụ
ô
ụ k ảo sát l á b k ểm t a kỹ ă
e ó v V ết C t ết á b k ểm t a
kỹ ă đ ợ t ì b y t o bả d ớ đây:


Nội dung

Hình thức kiểm tra



Nghe






Nói

 Phỏng vấn (5 câu hỏi)
 Mô tả tranh (2 phút)



Viết

 Viết về chủ đề ‘chuyến du lịch  Viết trên giấy
vừa qua của bạn’, 100 từ, 30 phút

o n trình bày ngắn (5 câu hỏi)
o n hội tho i ngắn (5 câu hỏi)

ặ dù


óm s v ê t am a k ảo sát
kỹ ă
e, ó v v ết đều đ t mứ đ ểm
k ểm t a k ế t ứ v đ
ểu k á ≥60/100
đ ểm ,
kết quả k ảo sát kỹ ă t ế
A
ủa
k ô t ơ đ ơ
ặ b ệt l
k ảo sát kỹ ă v ết o t ấy 20% s v ê
đ t đ ểm b v ết từ 5-8 đ ểm, t o đó duy

 Trắc nghiệm
 ền thông tin vào bảng
 Giảng viên hỏi-sinh viên
trả l i
 Sinh viên quan sát tranh,
mô tả nội dung tranh

ất 1 b đ ểm 8 ỉ lệ 29% đ t đ ểm 1 v
24% đ t đ ểm 2 b v ết l

o số báo
độ về k ả ă v ết t ế A
ủa s v ê
ở mứ ất yếu Kết quả về kỹ ă
ó ók ả

qua ơ
ỉ 2% <5 đ ểm), song kết quả bài
kiểm tra kỹ ă
e o t ấy sinh viên vẫn
yếu kỹ ă nghe (46%<5).

88


Nhìn l i kết quả khảo sát, sau ba bài
kiểm t a t ì độ tiếng Anh vẫn còn 671
s

a đ t đ ểm đ ều kiệ đă ký
h c ph n Tiế A I Có
ĩa l
ững
sinh viên này sẽ phải nỗ lực thật nhiều ôn
luyện l i kiến thức tiếng Anh và sẽ tiếp
tục phải trải qua các bài thi khảo sát tiếp
theo. Nếu không nỗ lực, những sinh viên
này sẽ h c không kịp tiế độ so với các
b đồng khóa.
Trong số á s
v ê đủ đ ều kiện
đă ký c ph n thì ph n lớ á em đ t
mứ đ ểm trung bình -khá (60-79), số sinh
v ê đ t đ ểm giỏi 90-100 rất ít. Các bài
kiểm tra kỹ ă , mặc dù không thể thực
hiệ đ i trà cho tất cả s

v ê ăm ất,
kết quả ph n nào cho thấy sinh viên
có thể có kiến thức tiế A k á,
đều đó k ô
ó
ĩa l sinh viên có kỹ
ă sử dụng tiếng Anh ở mứ t ơ tự.
Rõ ràng, t ự t
t ì độ t ế A
ủa

s
vê k ô
uyê

ăm t ứ ất ở t
ỉ ở mứ
t u bì
ủa t ì độ A2, k ế t ứ về
tế A p
lớ ở mứ t u bì -khá,
kỹ ă sử dụ t ế
a tốt, đặ b ệt
yếu kém kỹ ă v ết t ế A
3. Kết luận và khuyến nghị
Việc thực hiện khảo sát t ì độ Tiếng
Anh và kỹ ă sử dụng tiếng Anh của sinh
vê k ô
uyê ăm ất đã ậ đ ợc
sự ủng hộ m nh mẽ của những giảng viên

đa
t am a ảng d y các h c ph n
Tiế
A
k ô
uyê
ồng th i,
ú tô đã ận thấy nhữ t ay đổi tích
cực ở sinh viên. Những sinh viên thành
công trong bài thi khảo sát đã t ay đổi cách
h c. Các em không chỉ h c ngữ pháp, từ
vựng mà còn chú tr ng h c các kỹ ă sử
dụng tiế A
ối với nhữ em
a
đ t đ ểm đ ều kiệ đă ký c ph n Tiếng
Anh I, ph n lớ á em đã t am a v o á

lớp bổ trợ kiến thức tiếng Anh, một số khác
tự giác ôn luyện t i nhà. Rõ ràng, thi khảo
sát t ì độ tiếng Anh đã úp o s

t ay đổ t á độ h c tập môn h c này, các
em qua tâm ơ v ỗ lực nhiều ơ .
Trong khuôn khổ bài khảo sát này,
ú tô
m nh d đ a a một số
khuyến nghị o
t ng, giảng viên
đa

t am a ảng d y các h c ph n
Tiếng Anh không chuyên và các em sinh
viên không chuyên ngữ ăm ất
sau:
Về phía nhà trường
ệ t
t
đã v đa
ỗ lự
ằm t o đ ều k ệ v mô t
d yv
mô t ế A
ệu quả Cá t ết bị
d y
ệ đ
máy ếu, m
ì ,
loa đã đ ợ lắp đặt t o tất ả á p
; k oa o
ữ đ ợ đ u t xây dự
một p
t ế vớ t ết bị ệ đ
t

k uyế k í
ả v ê áp dụ
ô
ệ t ô t
C
to d y

, ấp máy tí
á
â
o ả v ê sử dụ t ê lớp; t o
đ ều k ệ t uậ lợ tố đa o ả v ê
t ế A t am a á k óa đ o t o, ộ
t ảo uyê mô … uy
ê , t ê t ự tế
vẫ
một số vấ đề ất
p ả qua tâm
ơ
o p mv
ê ứu y ú
tô x đề xuất một v ý k ế
sau:
- Thời lượng học các học phần tiếng
Anh không chuyên: ệ t , s


105 t ết t ế A k ô
uyê , ay
2-3 t ết/tu , t ơ
đ ơ
110 p út-150
p út/tu
l ợ p â bổ
vậy quá
ít để m
ả v ê ó t ể úp s nh viên

luyệ tập, p át t ể tốt kỹ ă t ế A
- Môi trường lớp học: V ệ bố t í số
l ợ
đô
s
vê to
1
óm lớp
ệ t sĩ số tố t ểu ủa 1 óm lớp t ế
A l 40 s
vê , ó
ều óm lớp sĩ
số s
v ê t ê 40 ây k ó k ă
o
ả v ê t o v ệ tổ ứ , đ ều
á
89


o t độ
t ơ
tá t o
á t ết
P
k ô đủ lớ , á bố t í lớp
t eo k ểu t uyề t ố k ô p ù ợp o
vệ d y tế
ví dụ: v ệ bố t í b
t

3 dãy, t eo
a
ây k ó k ă
o vệ d
uyể dẫ đế v ệ
áo v ê
k ó t ếp ậ vớ
ữ s
v ê uố lớp,
ay ữ s

ồ p ía t o , á
o t độ
óm k ó k ă ếu
s vê
p ả d uyể , t ơ tá
óm…
- Chất lượng các thiết bị hỗ trợ giảng
dạy không ổn định: ệ t
t
đã
t a bị á t ết bị ệ đ
ỗ tợ ả
vê v s
v ê t o lớp, tuy
ê
ất
l ợ
á t ết bị k ô ổ đị
Vệ p ủ

sóng Wi-f to t
t o đ ều k ệ
o
ả vê v s
v ê dễ d
t ếp ậ ,
tìm k ếm ữ t ô t dữ l ệu o b
ả t êm p o p ú, tuy ê
ất l ợ
Wi-f k ô ổ đị
u
áo v ê
k ô t ể kết ố I te et t o
d yv
đây
l một t o
ữ bất t ệ
o
ả v ê v t ệt t
os vê .
Về phía giảng viên
Khi
t
đã ỗ t ợ, t o đ ều k ệ
tốt ất o ả v ê v s
vê d yv
tốt mô
t ì bả t â
ả vê
p ả ý t ứ đ ợ vệ

t ết p ả đổ
mớ p ơ p áp d y
ủa mì V ệ
đổ mớ t ể ệ ở á
ả v ê t ết kế
b d y t ú vị, ấp dẫ v t o
ều ơ ộ
o s
v ê luyệ tập á kỹ ă sử
dụ
tế
A
tốt
ất Bả t â mỗ
ả v ê p ả ó ý t ứ tìm ểu v áp
dụ
ữ p ơ p áp d y

ự ,
đổ mớ p ơ p áp ả d y, áp dụ
l
o t tuỳ t eo đố t ợ
v

độ s

ủa từ
óm lớp
ả vê
ủ độ t o

ều o t
độ
ô
ữ o s
v ê t am a,
k uyế k í v ệ d y v
tế A
t eo p ơ p áp t ơ tá , lấy

làm trung tâm.
ệ ay ề á
o
ữ Quốc gia
2020 đa
ỗ lự đẩy m
vệ t ể k a
t ay đổ
ơ t ì đ o t o v tổ ứ
á lớp tập uấ , ộ t ảo t ê to quố
t
v K oa
o
ữ luô t o
đ ều k ệ để á
ả v ê ó ơ ộ t ếp
ậ vớ á p ơ p áp ả d y t ê
tế
ệ ay Bả t â á ả v ê p ả
ỗ lự v
ệt tì

t am a v o á
ơ tì
o t độ
y,
tập v áp
dụ
v o vệ

d y
p ổ
b ế , ớ dẫ l
o đồ
ệp



luô p ả ập
ật k ế t ứ
u
để đảm bảo
ất
l ợ
ả d y ề

t
t o
đ ều k ệ mở á lớp bồ d ỡ
oặ ỗ
tợ k
p í t


ỉ IEL
oặ
FCE.
ả v ê bộ mô ê t
xyê
t am k ảo kết quả t ủa s
v ê qua á
đợt k ảo sát t ì độ t ế A đ ợ
t
tổ ứ
ằm ó đ ợ t ô t về

độ
từ đó lập kế o
ả d y o mỗ b
, tìm á
úp
s
vê k ắ p ụ đ ợ
ữ yếu kém
về k ế t ứ
kỹ ă t ế A
Về phía sinh viên
ô
ủa v ệ sử dụ tốt t ế
Anh của s v ê ằm ở sự quyết tâm ỗ lự
ủa bả t â K ô a ó t ể
t ay o
s

vê v k ế
os

y một
t ế bộ ơ ếu
bả t â s

,l
è luyệ

tậ dụ
m ơ ộ để ao t ếp sử dụ t ế A
Do t
a
t ê lớp ất ít
ều
t u bì k oả 2
/tu , s

ất
t ết p ả p át uy k ả ă tự
Cụ t ể s

p ả t ự

ay


ô v ệ d ớ đây:
- Thay đổi thái độ học tập: sinh viên

ất
t ết p ả từ bỏ lố
tập t ụ
90


độ ,
đố p ó, t á t t ở
sa ,
ấu dốt, t á
ék
ao t ếp
- Chọn phương pháp học tập phù hợp:
s

t ết p ả xá đị mụ t êu
tập ủa mì
từ đó ó á p ơ
p áp, ế l ợ
tập ệu quả
- Tăng thời gian tự học:
o
t ê lớp s

t ết p ả đ u t t
a tự
ều ơ , tậ dụ
á
uồ
t

uyê để è luyệ t ế
A
t
xuyê đ sá báo t ế A ,
e
,
e t tứ , xem p m ó t ế A ,
t
xuyê tìm k ếm á ơ ộ sử dụ
t ế A t o đ số
t am a á
âu l bộ t ế A , m
d
ao l u vớ
b bè đế từ á
ớ ó tế A …v
sử dụ
ô
ệt ô t
ỗtợ ovệ
tế
A
ủa mì
YouTube,
y

ậ b : 01/4/2016

Podcast, Online courses… .
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. C í p ủ 2008 , ề án “D y và h c ngo i
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai
đo n 2008 - 2020” ba
kèm t eo Quyết
đị số 1400/Q y 30 t á 9 ăm
2008
ủa
ủ t ớ
C í
p ủ,
.
2.

i h c Sài Gòn (2015), Quyết định số
203/QĐ-ĐHSG-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 2
năm 2015 do
ệu t ở
ba
.

3. Fromkin, Rodman, Collins and Blair (1990), An
Introduction to Language, Nxb Thanh Niên.
4.

uyễ Cô K a ,
o
ị Oa v Lê
ỹ Du
2014). Kiểm tra đánh giá trong
giáo dục, xb

p m

5. Madsen H.S. (1983), Techniques In Testing,
Oxford University Press.

B ê tập xo : 15/5/2016

91

Duyệt đă : 20/5/2016



×