Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DTGHKI LỢP 5 10 - 11 ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.15 KB, 3 trang )

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút
Ngày thi : 14 / 10 / 2010
Điểm
Nhận xét giáo viên chấm Chữ ký giáo viên coi chấm thi
A/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :
Câu 1 : Chữ số 5 của số 70516423 thuộc hàng :
A Hàng trăm B Hàng nghìn
B Hàng trăm nghìn C Hàng triệu
Câu 2 : Số “ Ba trăm hai mươi sáu nghìn không trăm linh hai là:
A 32602 B 3260002
C 326002 D 3260002
Câu 3 : X – 14373 = 38094. Giá trò của X là :
A 52467 B 52477
C 53467 D 52367
Câu 4 : 6 tấn 12kg = …… kg ?
A 60012 B 6120
C 612 D 6012
Câu 5 : Một xe gắn máy trong 5 giờ đầu đi được 112 km, trong 4 giờ sau đi được 104 km.
hỏi trung bình mỗi giờ xe gắn máy đi được bao nhiêu ki – lô – mét ?
A 24 km
B 26 km
C 22 km
D 28 km
Câu 6 : Cho biểu thức 125 – ( 58 + m ) với m = 29. Giá trò đúng của biểu thức là :
A 48 B 96
C 38 D 28
Trường TH Bình Hòa Đông
Lớp 4 : ........


Họ và tên :................................
Câu 7 : Trên hình bên:
a) Có ………. Hình tam giác. Đó là các hình
…………………………………………………………………………………..
b) Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác:
……………………………………………………………………………………………..
c) Điểm B là đỉnh của những hình tam giác:
……………………………………………………………………………………………..
B/ Phần tự luận :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính :
A 457392 + 375248 B 534726 – 251759
……………………………………… ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
C 3752 x 5 D 4004 : 7
……………………………………… ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
Câu 9 : Tìm X :
A X + 262 = 4848 B X – 707 = 6732
…………………………………………. ……………………………………..
…………………………………………. ……………………………………..
Câu 10 : Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được
bằng
1
2
số gạo của ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo.
Bài làm
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
Trøng TH Bình Hòa Đông
C
A
M
N
B
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN
LỚP BỐN
Năm học: 2010 – 2011
Câu
1
2 3
4
5 6
Khoanh tròn B C A D A C
Điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1
Câu 7 : Trên hình bên: đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm ( 1,5 điểm )
a) Có 5 Hình tam giác. Đó là các hình
MCN; MNB; MCB; AMB;ABC ( nếu ghi đúng mỗi hình đạt 0,1 điểm )
b) Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác:
MBC; ABC (ghi đúng một hình đạt 0,25 điểm )
c) Điểm B là đỉnh của những hình tam giác:
BMN; BMC; BAM; BAC (nếu ghi đúng mỗi hình đạt 0,125 điểm )
B/ Phần tự luận :
Câu 8 : Đặt tính rồi tính : đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm ( 2 điểm )

A 457392 + 375248 B 534726 – 251759
457392 534726
375248 251759
832640 282967
C 3752 x 5 D 4004 : 7
3752 4004 7
5 5 0 572
18760 14
0
Câu 9 : Tìm X : đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm ( 1 điểm )
A X + 262 = 4848 B X – 707 = 6732
X = 4848 – 262 X = 6732 + 707
X = 4586 X = 7439
Câu 10 :
Số kg gạo bán được ngày thứ hai là : ( 0,25 điểm )
320 : 2 = 160 ( kg ) 0,5 điểm
Trung bình mỗi ngày bán được là : ( 0,25 điểm )
( 320 + 160 ) : 2 = 240 ( kg ) 0,5 điểm
Đáp số : 240 kg
+ -
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×