Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 27- Phan tich mot so ra thua so nguyen to - So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.07 KB, 9 trang )


N¨m häc 2010 2011 –
N¨m häc 2010 2011 –




Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó , còn
hợp số có nhiều hơn 2 ước số
Trả lời :
Trả lời :
1 . Giống nhau : Đều là số tự nhiên lớn hơn 1 .
3 . Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 ,
với mỗi thừa số ta lại làm như vậy(nếu có thể).
3 . Ta có : 300 = 3 . 100 = 3 . 2 . 50 = 3 . 2 . 5 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
3 . Ta có : 300 = 3 . 100 = 3 . 2 . 50 = 3 . 2 . 5 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
2 . Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số . Đúng hay sai ?
2 . Sai ! Vì số 0 và số 1 cũng là số tự nhiên nhưng khhông là số
2 . Sai ! Vì số 0 và số 1 cũng là số tự nhiên nhưng khhông là số
nguyên tố cũng không là hợp số .
nguyên tố cũng không là hợp số .
Câu 3 cho chúng ta thấy số 300 đã viết được dưới dạng tích của
Câu 3 cho chúng ta thấy số 300 đã viết được dưới dạng tích của
nhiều thừa số , các thừa số đó đều là số nguyên tố .
nhiều thừa số , các thừa số đó đều là số nguyên tố .
1 . Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?




3


3
2
2
2
2
5
5
5
5
TiÕt 27
§ 15 . ph©n tÝch mét sè ra thõa
sè nguyªn tè
1 . Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè lµ g× ?
1 . Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè lµ g× ?
a) VÝ dô : ViÕt sè 300 d­íi d¹ng tÝch cña nhiÒu thõa sè lín h¬n 1 .
a) VÝ dô : ViÕt sè 300 d­íi d¹ng tÝch cña nhiÒu thõa sè lín h¬n 1 .
300
300
100
100
50
50
25
25
5
5
2
2
2
2

3
3
5
5
300
300
60
60
30
30
15
15
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè lµ g× ?
Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè lµ g× ?




Tiết 27
Đ 15 . phân tích một số ra thừa
số nguyên tố
1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 .
a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 .
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .

300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 .
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 .
Giải :
Giải :
b) Định nghĩa :
b) Định nghĩa :
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết
số đó dưới dạng
một tích các thừa số nguyên tố .
Chú ý :
a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố l
chính số đó .
b . Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .




Bài tập áp dụng :
Bài tập áp dụng :
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố như sau :
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố như sau :
120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;
120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;
306 = 2 . 3 . 51 ;
306 = 2 . 3 . 51 ;
567 = 9
567 = 9
2
2

. 7
. 7
An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An
An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An
làm không đúng .
làm không đúng .
Trả lời :
Trả lời :
An làm như trên là sai .
An làm như trên là sai .
Sửa lại là :
Sửa lại là :
120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 =
120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 =
2
2
3
3
. 3 . 5
. 3 . 5
.
.
306 = 2 . 3 . 3 . 17 =
306 = 2 . 3 . 3 . 17 =
2 . 3
2 . 3
2
2
. 17
. 17

.
.
567 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 =
567 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 =
3
3
4
4
. 7 .
. 7 .


×