Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa 12 - Trường THPT Hàn Thuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.6 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM THPT HÀN THUYÊN
MÔN: HÓA 12
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT: Click vào đây để xem.
THI ONLINE ĐỀ NÀY: Vào phòng thi ngay.
Câu 1: Liên kết ho| học giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử H2O l{ liên kết
A. hiđro.

B. cộng ho| trị ph}n cực. C. ion.

D. cộng ho| trị không ph}n cực.

(Xem giải) Câu 2: Ho{ tan 8,4 gam Fe v{o 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M v{ H2SO4 0,1M. Cô cạn dung
dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam

B. 13,95 gam

C. 19,55 gam

D. 16,75 gam

(Xem giải) Câu 3: Cho c|c chất sau: etanol, etylen glicol, propan-1,2-điol, glixerol, butan-1,2-điol, propan1,3-điol. Hỏi có bao nhiêu chất không t|c dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức m{u xanh lam?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.


Câu 4: Ho{ tan ho{n to{n 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 lo~ng dư, thu được khối lượng muối l{
A. 3,42 gam.

B. 6,84 gam.

C. 5,13gam.

D. 5,81 gam.

(Xem giải) Câu 5: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ
số mol 1:1 (có mặt bột sắt) l{
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen.

B. o-bromtoluen và m-bromtoluen.

C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

D. benzyl bromua.

(Xem giải) Câu 6: Cho 19,16 gam hỗn hợp N gồm Cu, CuCO3, Mg, Fe, MgCO3 v{ FeCO3 tan hết trong dung
dịch H2SO4 đặc, dư, đun nóng thu được dung dịch X v{ 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm H2S, SO2, CO2 v{ 0,02
mol H2. Cho X t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,92 gam kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng
không đổi thu được 16,8 gam chất rắn. Tỉ khối của khí Y so với oxi gần nhất với:
A. 1,40

B. 1,50

C. 1,45

D. 1,41


(Xem giải) Câu 7: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng ho{n to{n, khối lượng chất rắn trong bình giảm 5,12 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối
với hiđro l{ 15,5. Gi| trị của m l{
A. 7,36.

B. 14,72.

C. 10,24.

D. 5,12.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />(Xem giải) Câu 8: Ả nh hương cua nhom -OH đến gốc C6H5- trong ph}n tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. nước Br2.

B. H2 (Ni, t°).

C. Na kim loại.

D. dung dịch NaOH

(Xem giải) Câu 9: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.
(b) Cho axetanđehit v{o lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(c) Sục khí axetilen v{o dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Nung nóng natri axetat với lượng dư vôi tôi xút.
(e) Cho dung dịch axit fomic v{o dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(f) Cho dung dịch axetic v{o lượng dư dung dịch NaHCO3.

(g) Cho bột Si v{o dung dịch NaOH lo~ng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số phản ứng tạo ra đơn chất l{
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 10: Th{nh phần chính của khí thiên nhiên l{ metan. Công thức ph}n của metan l{?
A. C2H2.

B. C6H6.

C. C2H4.

D. CH4.

Câu 11: Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi l{ fomon được dùng để ng}m x|c động vật, thuộc
da, tẩy uế, diệt trùng ... Công thức hóa học của fomanđehit l{:
A. CH2=CHCHO

B. OHC-CHO

C. CH3CHO

D. HCHO

(Xem giải) Câu 12: Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số c}n bằng phản ứng l{

nguyên v{ tối giản thì số ph}n tử HNO3 bị khử l{
A. 8.

B. 6.

C. 2.

D. 4.

Câu 13: Chất khí n{o sau đ}y được tạo ra từ bình chữa ch|y v{ dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ d{y?
A. CO.

B. N2.

C. CH4.

D. CO2.

(Xem giải) Câu 14: Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ no, đa chức, mạch hở, không nh|nh, trong ph}n tử chỉ
chứa c|c loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 50,76 gam hỗn hợp E th{nh 3 phần bằng nhau.
- Phần 1 t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 17,28 gam Ag.
- Phần 2 t|c dụng với KHCO3 dư, thấy tho|t ra 2,688 lít khí CO2.
- Phần 3 đem đốt ch|y ho{n to{n thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) v{ 9,0 gam nước.
Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng ph}n tử lớn nhất trong hỗn hợp E gần nhất với.
A. 36,8%

B. 31,90%

C. 50,2%


D. 54,4%

(Xem giải) Câu 15: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic.
Hỗn hợp Y chứa hai hiđrocacbon kế tiếp trong d~y đồng đẳng có tỉ lệ mol l{ 15 : 4. Trộn hỗn hợp X v{ hỗn
hợp Y với tỉ lệ khối lượng tương ứng 2 : 3, thu được hỗn hợp Z. Đốt ch|y to{n bộ Z cần dùng 1,1515 mol


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />O2, thu được 1,021 mol H2O. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng ph}n tử nhỏ trong hỗn hợp Z
là.
A. 15,00%

B. 17,92%

C. 21,50%

D. 22,08%

(Xem giải) Câu 16: Hỗn hợp X chứa ancol metylic v{ ancol etylic có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Đun nóng
7,44 gam X với 12 gam axit axetic có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c thu được m gam hỗn hợp chứa 2 este.
Biết hiệu suất c|c phản ứng este hóa đều bằng 75%. Gi| trị của m l{:
A. 12,15 gam

B. 15,15 gam

C. 15,00 gam

D. 11,25 gam

(Xem giải) Câu 17: Cho m gam Fe phản ứng vừa đủ với x mol Cl2, mặt kh|c m gam Fe phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ số x/y l{:

A. 3/4

B. 4/3

C. 2

D. 3/2

(Xem giải) Câu 18: Cho 0,66 gam anđehit đơn chức X phản ứng ho{n to{n với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 3,24 gam Ag. Công thức của X l{
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. C2H3CHO.

D. C2H5CHO.

Câu 19: Nhóm c|c chất n{o sau đ}y tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. HCl và NaHCO3

B. NaOH và NH4Cl

C. Na2SO4 và KCl

D. CaCl2 và Na2CO3

(Xem giải) Câu 20: Cho từ từ dung dịch HCl v{o dung dịch có chứa a mol NaHCO3 v{ b mol Na2CO3. Số
mol khí CO2 thu được phụ thuộc v{o số mol HCl theo hình vẽ


Tỉ lệ của a:b l{
A. 4:3

B. 7:3

C. 3:4

D. 1:3

(Xem giải) Câu 21: Nung hỗn hợp X gồm N2 v{ H2 trong một bình kín với bột Fe thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối hơi đối với H2 l{ 3,75. Dẫn hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ có chứa m gam CuO đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được (m – 12,8) gam chất rắn Z v{ 20 gam hỗn hợp khí v{ hơi T. Hiệu suất
của phản ứng tổng hợp NH3 l{
A. 10%.

B. 20%.

C. 15%.

D. 25%.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />(Xem giải) Câu 22: Khi cho buta-1,3-đien t|c dụng với dung dịch brom (tỉ lệ mol 1:1) sản phẩm chính thu
được ở -80°C là
A. 1,2-đibrombutan.

B. 1,4-đibrombut-2-en.

C. 3,4- đibrombut-1-en.


D. 1,2-đibrombut-3-en.

(Xem giải) Câu 23: Cho sơ đồ chuyển ho|: P2O5 + KOH → X; X + H3PO4 → Y; Y + KOH → Z. C|c chất X, Y, Z
lần lượt l{:
A. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.

D. K2HPO4, KH2PO4, K3PO4.

Câu 24: Ancol n{o sau đ}y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol

B. Etanol

C. Glixerol

D. Ancol benzylic

(Xem giải) Câu 25: Cho phương trình hóa học: aFeSO4 + bKMnO4 + cNaHSO4 → xFe2(SO4)3 + yK2SO4 +
zMnSO4 + tNa2SO4 + uH2O. Với a, b, c, x, y, z, t, u l{ c|c số nguyên dương tối giản. Tổng hệ số c|c chất
tham gia phản ứng l{
A. 21.

B. 28.

C. 46.


D. 52.

(Xem giải) Câu 26: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp M gồm một ankan X v{ một ankin Y, thu được số mol
CO2 bằng số mol H2O. Th{nh phần phần trăm về số mol của X v{ Y trong hỗn hợp M lần lượt l{
A. 20% và 80%.

B. 35% và 65%.

C. 50% và 50%.

D. 75% và 25%.

(Xem giải) Câu 27: Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol v{ benzen khi cho t|c dụng với dung dịch NaOH dư
thấy t|ch ra 2 lớp chất lỏng ph}n c|ch, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml v{ có khối lượng riêng l{
0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu l{ :
A. 0,625 gam.

B. 9,4 gam.

C. 15,6 gam.

D. 24,375 gam.

(Xem giải) Câu 28: Đốt ch|y ho{n to{n hợp chất hữu cơ X đa chức, thu được 3 mol CO2 và 4 mol H2O.
Mặt kh|c, đun nóng X với CuO thu được chất hữu cơ Y tạp chức. Biết 1 mol Y t|c dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag. Nhận định n{o sau đ}y sai?
A. Trong cấu tạo của X cũng như Y đều chứa 1 nhóm -CH3.
B. X t|c dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức xanh lam.
C. Tỉ khối của X so với Y bằng 19/18.
D. X có 2 công thức cấu tạo thỏa m~n.

(Xem giải) Câu 29: Hiđro hóa ho{n to{n 7,32 gam hỗn hợp X chứa một ankin v{ hai anđehit mạch hở cần
dùng 0,32 mol H2 (xúc t|c, Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đốt ch|y ho{n to{n Y cần dùng 0,55 mol O2 thu


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />được 8,064 lít khí CO2 (đktc). Nếu dẫn 0,135 mol X qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40,32

B. 42,84

C. 43,20

D. 53,76

(Xem giải) Câu 30: Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp chứa 8,96 gam Fe v{ 8,96 gam Cu trong dung dịch HCl
lo~ng dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Gi| trị của V l{.
A. 5,376 lít

B. 6,720 lít

C. 3,584 lít

D. 8,512 lít

(Xem giải) Câu 31: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi
hóa đạt 50%). Cho hỗn hợp X t|c dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu
được trong X l{
A. 12,0 gam.

B. 9,2 gam.


C. 6,0 gam.

D. 9,0 gam.

(Xem giải) Câu 32: Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80%
được hỗn hợp chất X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thu được (đktc) sau khi hòa tan:
A. 0,448 lít

B. 3,36 lít

C. 2,24 lít

D. 1,792 lít

Câu 33: Cho c|c chất sau: metan, etilen, but-2-en v{ axetilen. Kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. Có 2 chất có khả năng l{m mất m{u kali pemanganat ở nhiệt độ thường .
B. Cả 4 chất có khả năng l{m mất m{u nước brom.
C. Có 3 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac .
D. Có 3 chất có khả năng l{m mất m{u nước brom.
(Xem giải) Câu 34: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở ph}n lớp ngo{i cùng của R+ (ở
trạng th|i cơ bản) l{ 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ l{
A. 37.

B. 18.

C. 38

D. 19.


Câu 35: Khí n{o sau đ}y không bị oxi ho| bởi nước Gia-ven ?
A. SO2.

B. H2S.

C. CO2.

D. HCHO.

(Xem giải) Câu 36: Nhiệt ph}n 98,885 gam hỗn hợp rắn gồm KMnO4, KClO3, Ca(ClO3)2 v{ MnO2 (số mol
Ca(ClO3)2 bằng 4 lần số mol MnO2) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X v{ thấy tho|t ra V1 lít khí
O2 (đktc). Hòa tan hết X trong dung dịch chứa 3,06 mol HCl đặc, đun nóng, sau khi c|c phản ứng kết thúc
thu được dung dịch Y chỉ chứa 83,785 gam c|c muối v{ thấy tho|t ra V2 lít khí Cl2 (đktc). Biết V1 + V2 =
38,08. Phần trăm khối lượng của MnO2 trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với:
A. 4%

B. 9%

C. 12%

D. 6%


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia năm 2019 />(Xem giải) Câu 37: Khi nhiệt ph}n ho{n to{n từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol
muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không m{u, thấy ngọn lửa có m{u v{ng. Hai
muối X, Y lần lượt l{:
A. Cu(NO3)2, NaNO3.

B. KMnO4, NaNO3.


C. NaNO3, KNO3.

D. CaCO3, NaNO3.

(Xem giải) Câu 38: Một loại ph}n kali có chứa 87% K2SO4 còn lại l{ c|c tạp chất không chứa kali, độ dinh
dưỡng của loại ph}n bón n{y l{:
A. 44,8%.

B. 47,0%.

C. 39,0%.

D. 54,0%.

(Xem giải) Câu 39: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng ho{n to{n với K hoặc
với KHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X l{
A. axit ađipic.

B. axit 3-hiđroxipropanoic.

C. ancol o-hiđroxibenzylic.

D. etylen glicol.

Câu 40: Yếu tố n{o dưới đ}y không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau 2KClO3 (rắn) → 2KCl (rắn) + 3O2
(khí)
A. Nhiệt độ

B. Chất xúc t|c


C. Áp suất

D. Kích thước c|c tinh thể KClO3



×