Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiem tra 1 tiết 12 cb l1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.14 KB, 8 trang )


Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm tra 1 tiết
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A . . .

câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

Câu 1.
Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.
290 kg
B.
300 kg
C.
350 kg
D.
.295,3 kg
Câu 2.

Đốt hoàn toàn 7,4 g este đơn chất X thu được 6,72 lit CO
2
và 5,4 g H
2
O. CTPT của X là:
A.


C
4
H
8
O
2

B.
C
3
H
6
O
2

C.
C
3
H
4
O
2

D.
C
3
H
4
O
2


Câu 3.
Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A.
.2,16 gam
B.
3,24 gam
C.
6,48 gam
D.
.4,32 gam
Câu 4
.

Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH ( có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hố

bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. .8,8 gam B. 4,4 gam C. 5,2 gam D. 6,0 gam
Câu 5. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit panmitic. B. axit oleic. C. glixerol. D. axit stearic.
Câu 6.

Phản ứng nào sau đây khơng được dùng để điều chế xà phòng?
A.
Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
B.
Đun nóng glixerol với các axit béo.
C.
Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
D.
Đun nóng tristearin với dung dịch kiềm.

Câu 7. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 8.
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.
Saccarozơ
B.
.Fructozơ
C.
.Glucozơ
D.
Mantozơ


Câu 9.
Khi thủ ph©n Etyl fomat trong dd NaOH th× s¶n phÈm cđa ph¶n øng lµ:
A.
CH
3
COONa vµ CH
3
OH
B.
HCOONa vµ C
2
H
5
OH
C.
C
2
H
5
COOH vµ CH
3
OH
D.
HCOOH vµ C
2
H
5
OH
Câu 10.


Cho các chất dung dòch saccarozơ; glixerol (glixerin); ancol etylic; natri axetat; axit 22axetic. Số chất
phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A.

2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 11.
Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các
cách sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A.
.Dùng iot, dd AgNO
3
/NH
3
.
B.
.Hồ tan vào nước, vài giọt dd H
2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH

3
.
C.
.Dùng vài giọt dd H
2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
.
D.
.Hồ tan vào H
2
O, dùng iot.

Câu 12.

Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 2,5g chÊt bÐo cÇn 50ml dung dÞch KOH 0,1M. ChØ sè xµ phßng ho¸ cđa chÊt bÐo
lµ:
A.
112
B.
280
C.
140
D.
224
Câu 13.

Cho 18,5 gam este ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT cđa este lµ:
A.
. CH
3
COOC
3
H
7
B.
HCOOC
2
H
5
C.
HCOOCH
3

D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 14.

Số đồng phân có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dòch NaOH, không tác
dụng với Na là:
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 15.
Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 500 ml dung dòch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xong, cô cạn dung dòch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A.
4,2 gam
B.
9,6 gam
C.
8,2 gam
D.
6,8 gam
Mã đề: 154
Cõu 16.
Xenluloz trinitrat c iu ch t xenluloz v axit nitric c cú xỳc tỏc axit sunfuric c,
núng. cú 59,4 kg xenluloz trinitrat, cn dựng dung dch cha m kg axit nitric (hiu sut phn ng t
90%).Giỏ tr ca m l:
A.
.5,24

B.
5,04
C.
.4,44
D.
4,64
Cõu 17.
Cho 9,25 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,25M. CTPT của este là:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H
7
c. HCOOC
2
H
5
c. CH
3
COOC
2
H
5

Cõu 18.
Sp xp cỏc cht sau õy theo th t ngt tng dn:Glucoz,Fructoz, Saccaroz
A.

.Fructoz < glucoz < Saccaroz
B.
Saccaroz <Fructoz < glucoz.
C.
Glucoz < Saccaroz < Fructoz.
D.
Glucoz < Fructoz < Saccaroz.
Cõu 19.

Đun nóng 4,03 kg chất béo glixerol panmitat với l

ợng dung dịch NaOH d

. Khối l

ợng xà phòng 72%
muối natri panmitat điều chế đợc là:
A.

6,79 kg
B.

5,79kg
C.

5,97 kg
D.
6,97 kg
Cõu 20.


T du thc vt lm th no cú c b?
A.
Hiro hoỏ cht bộo lng.
B.
X phũng hoỏ cht bộo lng.
C.
ehiro hoỏ cht bộo lng.
D.
Hiro hoỏ axit bộo.

Cõu 21.

x phũng hoỏ hon ton 2,52g mt lipớt cn dựng 45 ml dd KOH 0,1M. Tớnh ch s x phũng ca lipit
A. 100 B. 400 C. 300 D. 200
Cõu 22.
chng minh trong phõn t glucoz cú nhiu nhúm -OH ta cho dung dch glucoz phn ng vi
A.
Cu(OH)
2
trong NaOH un núng.
B.
dung dch Br
2
.
C.
Cu(OH)
2
, t
0


thng.
D.
dung dch AgNO
3
/NH
3
.
Cõu 23.

Dung dch saccaroz tinh khit khụng cú tớnh kh,nhng khi un núng vi dung dch H
2
SO
4
li cú
th cho phn ng trỏng gng.ú l do:
A.
.Saccaroz b thu phõn to thnh glucoz v fructoz.
B.
Saccaroz b thu phõn to thnh fructoz.
C.
ó cú s to thnh anehit sau phn ng.
D.
.Saccaroz b thu phõn to thnh glucoz .
Cõu 24.
Thuc th cn dựng nhn bit 3 dung dch: CH
3
COOH, C
2
H
5

OH, CH
3
COOCH
3
ln lt l
A.
Qu tớm, ỏ vụi
B.
Natri, ỏ vụi
C.
Qu tớm, dd AgNO
3
/NH
3
D.
Natri, qu tớm
Cõu 25.
Ch dựng Cu(OH)
2
cú th phõn bit c nhúm cht no sau õy?(Dng c cú )
A.
Saccaroz, glucoz, glixerol.
B.
Saccaroz, glucoz, mantoz.
C.
.Saccaroz, glucoz, anehit axetic.
D.
Glixerol, glucoz, fructoz.
Cõu 26.
Khi lờn men 720 gam glucoz vi hiu sut 100%, khi lng ancol etylic thu c l:

A.
138 gam
B.
184 gam
C.
92 gam
D.
276 gam

Cõu 27. Thy phõn 0,3 mol este CH
3
COOC
6
H
5
cn dựng bao nhiờu mol NaOH .
A. 0,6 mol B. 0,15 mol C. 0,45 mol D. 0,3 mol
Cõu 28.
Xà phòng đ

ợc điều chế bằng cách nào?
A.


Phân huỷ chất béo
B.

Cả 3 cách
C.


Thuỷ phân chất béo trong môi tr

ờng axit
D.


Thuỷ phân chất béo trong môi tr

ờng kiềm

Cõu 29.
Ch s axit l
A.
s mg KOH dựng trung ho axit t do cú trong 1 gam cht bộo.
B.
s mg NaOH dựng trung ho axit t do cú trong 1 gam cht bộo.
C.
s mg OH
-
dựng trung ho axit t do cú trong 1 gam cht bộo.
D.
s gam KOH dựng trung ho axit t do cú trong 100 gam cht bộo.
Cõu 30.
Fructoz khụng phn ng c vi cht no sau õy?
A.
Br
2
B.
.AgNO
3

/NH
3
(t
0
)
C.
Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
D.
H
2
(Ni/t
0
)

Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm tra 1 tiết
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A . . .

câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

Câu 1.

Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
A.
.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
B.
Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
C.
Glixerol, glucozơ, fructozơ.
D.
Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
Câu 2.
Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.
.295,3 kg
B.
350 kg
C.
300 kg
D.
290 kg
Câu 3.
Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 500 ml dung dòch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xong,
cô cạn dung dòch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A.
8,2 gam
B.
6,8 gam
C.

9,6 gam
D.
4,2 gam
Câu 4.
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.
Saccarozơ
B.
Mantozơ
C.
.Fructozơ
D.
.Glucozơ

Câu 5.
Cho 18,5 gam este ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT cđa este lµ:
A.
. CH
3
COOC
3
H
7
B.
HCOOCH
3

C.
CH
3

COOC
2
H
5
D.
HCOOC
2
H
5
Câu 6. Thủy phân 0,3 mol este CH
3
COOC
6
H
5
cần dùng bao nhiêu mol NaOH .
A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,15 mol D. 0,45 mol
Câu 7.
Fructozơ khơng phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
B.
H
2
(Ni/t
0

)
C.
.AgNO
3
/NH
3
(t
0
)
D.
Br
2
Câu 8.
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng.Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%).Giá trị của m là:
A.
.5,24
B.
4,64
C.
5,04
D.
.4,44
Câu 9.
Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch: CH
3
COOH, C
2
H

5
OH, CH
3
COOCH
3
lần lượt là
A.
Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3

B.
Quỳ tím, đá vơi
C.
Natri, quỳ tím
D.
Natri, đá vơi
Câu 10.

Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có
thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.
Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
B.
.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.

C.
.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D.
Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 11.
Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các
cách sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A.
.Dùng iot, dd AgNO
3
/NH
3
.
B.
.Hồ tan vào H
2
O, dùng iot.
C.
.Hồ tan vào nước, vài giọt dd H
2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
.
D.
.Dùng vài giọt dd H
2

SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
.

Câu 12. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Mã đề: 188
Câu 13.
Khi thủ ph©n Etyl fomat trong dd NaOH th× s¶n phÈm cđa ph¶n øng lµ:
A.
HCOONa vµ C
2
H
5
OH
B.
HCOOH vµ C
2
H
5
OH
C.
CH
3
COONa vµ CH

3
OH
D.
C
2
H
5
COOH vµ CH
3
OH
Câu 14.

Số đồng phân có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dòch NaOH, không tác
dụng với Na là:
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 15.


Đốt hoàn toàn 7,4 g este đơn chất X thu được 6,72 lit CO
2
và 5,4 g H
2
O. CTPT của X là:
A.
C
3
H
4
O
2

B.
C
4
H
8
O
2

C.
C
3
H
6
O
2

D.

C
3
H
4
O
2

Câu 16.

Phản ứng nào sau đây khơng được dùng để điều chế xà phòng?
A.
Đun nóng glixerol với các axit béo.
B.
Đun nóng tristearin với dung dịch kiềm.
C.
Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
D.
Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
Câu 17.

Cho các chất dung dòch saccarozơ; glixerol (glixerin); ancol etylic; natri axetat; axit 22axetic. Số chất
phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A.
5
B.

2
C.

4
D.
3
Câu 18.

§un nãng 4,03 kg chÊt bÐo glixerol panmitat víi l
ư
ỵng dung dÞch NaOH d
ư
. Khèi l
ư
ỵng xµ phßng 72%
mi natri panmitat ®iỊu chÕ ®ỵc lµ:
A.

5,97 kg
B.

6,79 kg
C.

5,79kg
D.
6,97
kg
Câu 19.
Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.
Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B.

Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
C.
Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D.
.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
Câu 20.
Khi lên men 720 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.
138 gam
B.
276 gam
C.
184 gam
D.
92 gam
Câu 21.

Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.
Hiđro hố chất béo lỏng.
B.
Đehiđro hố chất béo lỏng.
C.
Xà phòng hố chất béo lỏng.
D.
Hiđro hố axit béo.
Câu 22.
Xµ phßng ®
ư
ỵc ®iỊu chÕ b»ng c¸ch nµo?

A.


Thủ ph©n chÊt bÐo trong m«i tr
ư
êng kiỊm

B.

C¶ 3 c¸ch
C.


Ph©n hủ chÊt bÐo
D.

Thủ ph©n chÊt bÐo trong m«i tr
ư
êng axit
Câu 23.
Chỉ số axit là
A.
số mg KOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B.
số mg NaOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.
C.
số mg OH
-
dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D.

số gam KOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 100 gam chất béo.

Câu 24. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic. B. axit stearic. C. axit panmitic. D. glixerol.
Câu 25.
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A.
Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng.
B.
dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C.
Cu(OH)
2
, t
0

thường.
D.
dung dịch Br
2
.

Câu 26.


Để xà phòng hố hồn tồn 2,52g một lipít cần dùng 45 ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của lipit
A. 400 B. 200 C. 100 D. 300
Câu 27.
Cho 9,25 gam este ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi 500 ml dd KOH 0,25M. CTPT cđa este lµ:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H
7
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 28.

Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 2,5g chÊt bÐo cÇn 50ml dung dÞch KOH 0,1M. ChØ sè xµ phßng ho¸ cđa chÊt bÐo
lµ:
A.
280
B.

140
C.
224
D.
112
Câu 29.

Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH ( có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hố
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 4,4 gam B. .8,8 gam C. 6,0 gam D. 5,2 gam
Câu 30.
Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A.
.4,32 gam
B.

6,48 gam
C.
3,24 gam
D.
.2,16 gam
Trường THPT Nguyễn Huệ Kiểm tra 1 tiết
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A . . .

câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

Câu 1.
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A.
Cu(OH)
2
, t
0

thường.
B.
Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng.
C.

dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D.
dung dịch Br
2
.
Câu 2.
Chỉ số axit là
A.
số mg KOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B.
số gam KOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 100 gam chất béo.
C.
số mg OH
-
dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D.
số mg NaOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.

Câu 3.

Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 2,5g chÊt bÐo cÇn 50ml dung dÞch KOH 0,1M. ChØ sè xµ phßng ho¸ cđa chÊt bÐo
lµ:
A.
112
B.
224

C.
140
D.
280
Câu 4.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
A.
Glixerol, glucozơ, fructozơ.
B.
.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
C.
Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
D.
Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 5.

§un nãng 4,03 kg chÊt bÐo glixerol panmitat víi l
ư
ỵng dung dÞch NaOH d
ư
. Khèi l
ư
ỵng xµ phßng 72%
mi natri panmitat ®iỊu chÕ ®ỵc lµ:
A.

5,97 kg
B.

6,97 kg
C.

6,79 kg
D.

5,79kg
Câu 6.
Fructozơ khơng phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
H
2
(Ni/t
0
)
B.
Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
C.
Br
2
D.
.AgNO
3
/NH
3
(t

0
)

Câu 7. Thủy phân 0,3 mol este CH
3
COOC
6
H
5
cần dùng bao nhiêu mol NaOH .
A. 0,15 mol B. 0,45 mol C. 0,6 mol D. 0,3 mol
Câu 8.
Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.
.295,3 kg
B.
290 kg
C.
350 kg
D.
300 kg

Câu 9.
Khi thủ ph©n Etyl fomat trong dd NaOH th× s¶n phÈm cđa ph¶n øng lµ:
A.
HCOOH vµ C
2
H
5

OH
B.
HCOONa vµ C
2
H
5
OH
C.
C
2
H
5
COOH vµ CH
3
OH
D.
CH
3
COONa vµ CH
3
OH
Câu 10.

Đốt hoàn toàn 7,4 g este đơn chất X thu được 6,72 lit CO
2
và 5,4 g H
2
O. CTPT của X là:
A.
C

3
H
4
O
2

B.
C
4
H
8
O
2

C.
C
3
H
4
O
2

D.
C
3
H
6
O
2


Câu 11.
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng.Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%).Giá trị của m là:
A.
.5,24
B.
4,64
C.
.4,44
D.
5,04
Câu 12.

Cho các chất dung dòch saccarozơ; glixerol (glixerin); ancol etylic; natri axetat; axit 22axetic. Số chất
phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A.
4
B.

2
C.
3
D.
5

Câu 13.


Để xà phòng hố hồn tồn 2,52g một lipít cần dùng 45 ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của lipit
A. 200 B. 100 C. 400D. 300
Câu 14.
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
Mã đề: 222

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×