kế hoạch môn toán 6
A - đặc điểm chung
1. Đặc điểm và nội dung cơ bản của ch ơng trình toán 6
Nội dung chơng trình toán 6 chia làm 5 chơng ( 3 chơng số học và 2 chơng hình học).Về thời lợng phân phối chơng
trình hai phân môn không nh nhau (Số học đợc dạy trong 113 tiết , hình học dạy trong 27 tiết )
Toán 6 chia làm 140 tiết dạy trong 37 tuần.
- Về đại số:
Chơng I : Các kiến thức về các phép toán trên tập hợp N
Chơng II : Các kiến thức về các phép toán trên Z
Chơng III : Các kiến thức về các phép toán trên phân số
- Về hình học:
Chơng I : Các kiến thức về điểm , đoạn thẳng, ...
Chơng II : Các kiến thức về góc, tam giác...
Nhìn chung chơng trình toán 6 không phức tạp và khó khăn bởi vì phần lớn các dạng toán, kiến thức áp dụng
giải bài tập đều là các thuật toán và đã đơc học ở lớp 5. Nhng nó lại có kiến thức mới nh kiến thức về số nguyên chính
vì thế mà học sinh gặp khó khăn ở phần đó.
2. Đặc điểm chung của giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
* Thuận lợi :
- Dạy đúng chuyên môn đợc đào tạo . Đội ngũ đạt chuẩn và trên chuẩn , nhiệt tình và tận tuỵ với nghề.
- Có đầy đủ đồ dùng dạy học
* Khó khăn :
- Trờng học hai ca nên thời gian sinh hoạt chuyên môn cha nhiều
tt Họ và tên Năm sinh Trình độ chuyên
môn
Năm vào
ngành
Công việc đợc giao
1 Trần Thanh Hải 1973 CĐSP Toán _ Lí 1996 TTCM; Dạy Toán 6A- 6B
2 Nguyễn Thị Lài 1978 ĐHSP Toán - Tin 1999 Dạy Toán 6c 6d; CN 6C
b, Học sinh:
- Nhìn chung chất lợng đại trà cha đồng đều . HS cha say mê học, có một bộ phận HS nhác học.
- Chất lợng đại trà đầu năm:
Giỏi ................0.% Trung bình.............%
Khá................ 0% Yếu + kém..................%
- Học sinh mất gốc kiến thức ở lớp dới chiếm tỷ lệ cao ( cha đọc thông viết thạo và thực hiện các phép tính đơn giản cha
thành thạo )
- Phong trào giáo dục của địa phơng còn hạn chế dẫn đến phong trào học tập của các em kém . Sự quan tâm đến việc học
của HS ở mỗi gia đình còn hạn chế.
- Đa số các em học sinh có thời gian nhng cha tích cực học tập
- Các em là con em gia đình ng nghiềp nên cha có điều kiện học tập tốt
3. Kế hoạch phấn đấu chất l ợng
Chất lợng cuối năm
Giỏi: %
Khá : %
TB : %
Yếu : %
4. Chỉ tiêu phấn đấu:
a. Tập thể nhóm : Hoàn thành tốt nhiệm vụ, đạt nhóm tiên tiến
b. Cá nhân : CSTĐ cấp cơ sở : 01
Lao động giỏi : 01
b kế hoạch cụ thể
I- số học
Tên ch-
ơng
mục đích yêu cầu ( Nội dung ch-
ơng)
ppct phơng pháp dạy học đồ dùng
yêu cầu đối với học
sinh
chú ý
Chơng I
: Ôn tập
và bổ
túc về
số tự
nhiên
- Một số khái niệm về tập hợp
-Các phép toán trên N và cá tính
chất.
- Tính chất chia hết của tổng. Dấu
hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9...
- Số nguyên tố hợp số, phân tích
một số ra thừa số nguyên tố.
Ước và Bội , ƯCLN, BCNN
- Các bài toán áp dụng dấu hiệu
chia hết , áp dụng tập hợp, áp
dụng ƯCLNvà BCNN
- Giải quyết vấn đề ,
vấn đáp gợi mở
- bài tập lí
thuyết
vận dụng
- Ôn tập hoạt động
nhóm,kiểm tra
SGK,
SBT, giáo
án, một
số bài tập
phát triển
- HS nắm đợc ôn tập
một cáh có hệ thống về
số tự nhiên. Các phép
tính trong N, các dấu
hiệu chia hết ( T/c chia
hết của tổng , dấu hiệu
chia hết cho 2, 3, 5, 9)
- HS làm quen về một
số thuật ngữ và kí hiệu
về tập hợp . Hiểu đợc
một số k/n về luỹ thừa,
số nguyên tố (phân
tích một số ra thừa số
nguyên tố), hợp số,
ƯCLN, BCNN.
- Nắm đợc các bài toán
áp dụng dấu hiệu chia
hết , áp dụng tập hợp,
áp dụng ƯCLNvà
BCNN
Chơng
II : Số
nguyên
- Tập hợp số nguyên , số nguyên
âm , số nguyên dơng.
- Số đối , GTTĐ của một số
nguyên
- Các phép tính trên tập hợp số
nguyên.
- Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu
ngoặc.
- Giải quyết vấn đề ,
vấn đáp gợi mở
- bài tập lí
thuyết
vận dụng
- Ôn tập hoạt động
nhóm, kiểm tra
SGK,
SBT, giáo
án, một
số bài tập
phát triển
- Biết đợc sự cần thiết
của số nguyên âm
trong thực tế đời sống.
- Biết so sánh và phân
biệt số nguyên âm và
số nguyên dơng.
- Tìm đợc số đối và giá
trị tuyệt đối của số
- Bội và ớc của số nguyên
nguyên.
- Hiểu đợc và vận dụng
các quy tắc để thực
hiện các phép tính, các
tính chất của các phép
tính, quy tắc chuyển
vế, dấu ngoặc.
- Thực hiện và tính
toán đúng với dãy số
trong trờng hợp đơn
giản.
- Hiếu đợc khái niệm
bội và ớc của số
nguyên, biết cách tìm
bội và ớc của số
nguyên
Chơng
III :
phân số
- Điều kiện để hai phân số bằng
nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số .
- Rút gọn và so sánh các phân số
và các tính chất để áp dụnh
nhanh.
- Cách giải 3 bài toánn phân số - Giải quyết vấn đề ,
vấn đáp gợi mở
- bài tập lí
thuyết
vận dụng
- Ôn tập hoạt động
nhóm, kiểm tra
SGK,
SBT, giáo
án, một
số bài tập
phát
triển.
Một số
tranh vẽ
biểu đồ
phần
trăm
- Nhận biết và hiểu đ-
ợc k/n phân số, điều
kiện để hai phân số
bằng nhau, t/c cơ bản
của phân số . Quy tắc
rút gọn phân số , so
sánh phân số , các quy
tắc thực hiện các phép
tính về phân số và các
tính chất.
- có kỹ năng rút gọn
phân số , so sánh các
phân số . Kỹ năngthực
hiện các phép tính trên
phân số. Giaie các bài
toán về phân số , phần
trăm, kỹ năng dựng
biểu đồ phần trăm.
- Có ý thức vận dụng
các kiến thức về phân
số vào giải các bài
toán phân số .
- Bớc đầu có ý thức tự
học , ý thức cân nhắc,
lựa chọn cách giải hợp
lí cho một bài toán
Ii- hình học
Tên ch-
ơng
mục đích yêu cầu ( Nội dung ch-
ơng)
ppct
phơng pháp dạy
học
đồ dùng yêu cầu đối với học sinh chú ý
Chơng I
: đoạn
thẳng
- Cách vẽ , đọc tên đoạn thẳng ,
tia đờng thẳng.
- Ba điểm thẳng hàng, cách trồng
cây thẳng hàng.
- Khi nào thì AM + MB = AB.
- Trung điểm đoạn thẳng.
- Vẽ đoạn thẳng biết độ dài cho
trớc trên đờng thẳng và trên tia...
- Giải quyết
vấn đề , thuyết
trình, vấn đáp
gợi mở
- bài tập lí
thuyết
vận dụng
- Ôn tập hoạt
động nhóm,
kiểm tra
SGK,
SBT, giáo
án, một số
bài tập
phát triển.
Thớc kẻ,
phấn màu,
com pa
- Hiểu đợc các khái niệm
điểm đờng thẳng, tia , đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng ,
trung điểm đoạn thẳng.
- Biết sử dụng các công cụ
để đo.
- Có kỹ năng để xác định
ba điểm tẳng hàng.
- Biết đo độ dài của đoạn
thẳng và vẽ đoạn thẳng biết
độ dài cho trứơc.
- Bớc đầu làm quen với các
hoạt động hình học. Biết
cách tự học hìng trong
SGK.