HÓA HỌC BẮC TRUNG NAM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HƯỚNG TỚI KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn: HÓA HỌC
ĐỀ LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 4 trang; 40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 08/07/2018
Mã đề thi 119
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108
Câu 1: Anđehit no đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO, n ≥ 0.
B. CnH2nO, n ≥ 2.
C. CnH2nO, n ≥ 3.
D. CnH2nO, n ≥ 1.
Câu 2: Chất nào sau đây là ancol bậc một?
A. (CH3)3C−OH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. axit propionic.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. đimetyl ete.
Câu 4: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etin.
B. Fomanđehit.
C. Axit axetic.
D. Ancol etylic.
Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. Benzen.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Toluen.
Câu 6: Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì oxi để hàn cắt kim loại?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)?
A. vinyl axetilen.
B. metyl axetilen.
C. đivinyl.
D. but-1-in.
Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ X có nguyên tố H người ta
A. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua bình đựng NaOH đặc.
D. đốt cháy rồi cho sản phẩm qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 9: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Thành phần chính của khí biogaz là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C3H6.
Câu 10: Axit tactric là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân
chính gây nên vị chua của quả nho. Biết rằng 1 mol axit tactric phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3.
Công thức của axit tactric là
A. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
B. CH3OOC-CH(OH)-COOH.
C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.
Câu 11: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3–CHOH–CH2–CH(CH3) –CH3 là
A. 1,3–đimetylbutan–1–ol.
B. 4,4–đimetylbutan–2–ol.
C. 2–metylpentan–4–ol.
D. 4–metylpentan–2–ol.
Câu 12: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2); (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 13: Cho các chất: (1) CH2=CH2; (2) CH3–CH3; (3) CH2=CH–CH=CH2; (4) C6H5–CH3 (C6H5–:
gốc phenyl). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. (2), (3).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (2).
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankin X, thu được m gam nước. Mặt khác X có khả năng tạo kết tủa
với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡CH.
B. CH3–C≡CH.
C. CH3 –CH2–C≡CH. D. CH3–C≡C–CH3.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken X và ankin Y thu được 44 gam CO2. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. etilen và axetilen.
B. propilen và propin. C. propilen và axetilen. D. etilen và propin.
Trang 1/4 - Mã đề thi 119
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra axetanđehit?
A. Hiđrat hóa axetilen (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH.
C. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO, đun nóng.
D. Oxi hóa metan có xúc tác thích hợp.
Câu 17: Có bao nhiêu anken là đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2–metylbutan?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được
2,24 lít (đktc) khí CO2 và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H2 và C3H4.
B. C2H4 và C3H6.
C. CH4 và C2H6.
D.C2H6 và C3H8.
Câu 19: Cho butan qua xúc tác (nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối
của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,48 mol.
B. 0,24 mol.
C. 0,36 mol.
D. 0,60 mol.
Câu 20: Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng cacbon chiếm 84,21%. Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1 : 1,
thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. isopentan.
C. 3,3-đimetylhexan.
D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua
Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 75,0%.
B. 25,0%.
C. 62,5%.
D. 37,5%.
Câu 22: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
Câu 23: Dãy nào sau đây gồm các chất khi hiđro hóa hoàn toàn cho cùng sản phẩm?
A. But-1-en, buta-1,3-đien, vinylaxetilen.
B. Propen, propin, isobutilen.
C. Etylbenzen, o-xilen, stiren.
D. Etilen, axetilen và propanđien.
Câu 24: Cho dãy các chất: CH4, Al4C3, CaC2, C2H5OH, C2H2. Số chất trong dãy có thể điều chế C2H4
bằng một phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là đồng phân cấu tạo của
nhau, tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được isopentan?
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2
(đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba hiđrocacbon gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn
m gam X trong V lít (đktc) O2, thu được (2b + 5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 15,68 và 9,8.
B. 15,68 và 21.
C. 23,52 và 9,8.
D. 23,52 và 26,6.
Câu 28: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch
NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
2
CH3 CH CH3 CH 2 OH .
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: X
0
H
Ni, t
Trong số các chất sau: (a) (CH3)2CHCHO, (b) CH2=C(CH3)CH2OH, (c) CH3CH(CH3)COOH, (d)
CH2=C(CH3)CHO. Các chất thỏa mãn X là:
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b), (d).
C. (a), (b), (c).
D. (b), (c), (d).
Câu 30: Cho dãy chuyển hóa sau:
H O
H
H O
Pd/PbCO3, t
H2SO4 ,t
2 X
2
CaC2
Y 2
Z
0
0
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. etan và etanal.
C. axetilen và etylen glicol.
B. etilen và ancol etylic.
D. axetilen và ancol etylic.
Trang 2/4 - Mã đề thi 119
Câu 31: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH
(phenol). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25oC đo được như sau:
Chất
X
Y
Z
T
pH
6,48
3,47
3,00
3,91
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
B. Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Chất Y cho được phản ứng tráng bạc.
D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom.
Câu 32: Hiđrat hóa 0,1 mol axetilen với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X.
Hấp thụ tồn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 23,04 gam kết tủa.
Hiệu suất hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 60%.
Câu 33: Hình vẽ bên mơ tả thí nghiệm điều chế và thử
Bông tẩm
NaOH đặc
tính chất của khí X:
Hỗn hợp 2ml
C
H
OH
+4
ml
2 5
Nhận xét nào sau đây sai?
X
dd H2SO4 đặc
A. Đá bọt giúp chất lỏng sơi ổn định và khơng gây vỡ
ống nghiệm.
B. Bơng tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2,
Đá bọt
SO2 sinh ra trong q trình thí nghiệm.
C. Khí X là etilen.
Sau
dd
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng
p/ứ
Br2
tới nhiệt độ khoảng 140oC.
Câu 34: Cho các ancol sau: ancol isobutylic (I);
2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III);
2-metylbutan-2-ol (IV); ancol isopropylic (V).
Những ancol khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 170oC), thu được một anken duy nhất là:
A. (I), (II), (III), (IV). B. (I), (II), (IV), (V).
C. (I), (II), (V).
D. (II), (III), (V).
Câu 35: Chất X có cơng thức phân tử C9H8O2 (chứa vòng benzen). X tác dụng với nước brom, thu được
chất Y có cơng thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được muối
Z có cơng thức phân tử là C9H7O2Na. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 (lỗng, đun nóng).
(b) Cho phenol vào nước brom lấy dư.
(c) Dẫn hơi ancol etylic qua bình đựng CuO dư, đun nóng.
(d) Cho axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3.
(e) Cho axit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm anlen, isobutilen, neopentan, đietylaxetilen, propen, đivinyl. Đốt cháy hồn tồn
0,175 mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 62,85 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, hiđro hóa
hồn tồn 17,34 gam cần vừa đủ 8,064 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32.
B. 33.
C. 34.
D. 35.
Câu 38: Đốt cháy hồn tồn 11,9 gam hỗn hợp T gồm hai ancol X và Y đều đơn chức, mạch hở
(MX < MY, số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng 16,8 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dẫn 0,85 mol T qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 39,61 gam. Đun nóng 0,25 mol T với H2SO4 đặc, thu được
4,32 gam ba ete có số mol bằng nhau. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%.
B. 60% và 40%.
C. 50% và 20%.
D. 30% và 45%.
Câu 39: Hiđro hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp ancol Y. Dẫn
Y qua bình đựng Na (dư 25% so với lượng cần thiết), sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp
rắn Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng
hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 86,4.
B. 97,2.
C. 108,0.
D. 129,6.
Trang 3/4 - Mã đề thi 119
Câu 40: Hỗn hợp X gồm (CHO)2, C2(CHO)2, HOOC–CC–COOH và (COOH)2; Y là axit cacboxylic no,
đơn chức, mạch hở. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu
được 32,4 gam Ag. Trung hòa hết m gam X cần dùng 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hết hỗn hợp Z
gồm m gam X và m gam Y cần dùng vừa đủ 0,457 mol O2, thu được 0,532 mol CO2. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0.
B. 8,0.
C. 9,0.
D. 10,0.
----------------HẾT----------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 119