Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

GIAO AN ĐS 9 NAM 2010-2011.HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 94 trang )

Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
Giáo án Đại Số Lớp 9
Năm học: 2010-2011

Chương 1: Căn bậc hai , Căn bậc ba
TiÕt 1 Căn bậc hai
Ngµy so¹n : 25/09/2010 Ngµy gi¶ng :
I- Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắn được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng
liên hệ này để so sánh các số .
II- Chuẩn bị :
GV: Bài soạn , bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
III- Tiến trình dạy học :
1- Kiến thức cơ bản :
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đã học .
2- Bài mới :

HĐ của thầy trò
Hoạt động 1
-GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai
của một số x
0≥
- Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai
- Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu :
- Làm : ?1
HS:


a
= x với a
0

Sao cho x
2
= a
- Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối
xứng là
a
và -
a
-?1
3
2
9
4
;39 ==

5.025.0 =
GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2
Ghi chú
1> căn bậc hai số học
- ĐN (SGK)
a (a
0≥
) được gọi là CBSH H của a
VD1:

416 =


CBSHH của 5 là 5
- chú ý : Với a
0

ta có
Nếu x =
a
thì x
0

thì x
2
=a
Nếu x
0

và x
2
= a thì x =
a
x =
a




=



ax
x
2
0
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
1
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
HS: ?2
749 =
864 =
;
981 =
;
1.121.1 =
Hoạt động 2
GV: - Với 0 < a < b thì
ba <
Và với a,b
0≥

- Nếu ba < thì a < b
Làm VD2?
- GV cho HS làm ?4 và ?5
(SGK)
2> So sánh căn bậc hai số học
ĐL: (SGK)
a<b



ba <
(a,b không âm)
VD2:
a> : 1 =
1
<
2
b> : 2 =
4
<
5
c> : 4 =
16
<
15

Hoạt động 3 - Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
GV Cho học sinh nhắc lại kiến thức
trọng tâm
GV: gọi HS lên bảng tính căn bậc
hai số học ở bài tập1
GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2
ta làm ntn ?
Bài 1:
20400;19361
18324;14256
15225;13169
12144;111211
==

==
==
==
Bài 2: so sánh
47497
41366;342
>=
<=>=

3 .BTVN: BT3,4,5 SGK và SBT
_____________________________________________________________
TiÕt 2 Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức
AA =
2

. Ngµy so¹n : 25/09/2010 Ngµy gi¶ng :
I . Mục Tiêu:
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
2
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
Qua bài này HS cần:
- Biết cánh tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có
kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không thức tạp ( bậc nhất phân
thức mà tử hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc
bậc nhất , bậc hai dạng a
2

+m hay –(a
2
+m) khi m dương )
- Biết cánh chứng minh định lý
aa =
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn phân thức.
II - Chuẩn bị:
GV: Bài soạn , máy chiếu ( hoặc bảng phụ) ghi ĐL, bài tập, ví dụ
HS: Học và làm bài tập cũ
III - Tiến Trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a ? BT4 ở (SGK)
2. Bài mới:
HĐ của thầy-Trò
Hoạt động 1
GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS
giải thích . GV giới thiệu
x−25
còn
25- x
2
là BT lấy căn
GV: có
A
có nghĩa khi nào ?
HS : A

0≥
GV: tìm x để
x25 −

HS:
x25 −
xác định
Khi 5-2x
0

suy ra x
2
5

Hoạt động 2
GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ.
GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý .
GV: Vận dụng ĐL để gọi
HS: lên bảng thực hiện các VD1 ,
VD2 VD3.
GV: gới thiệu phần chú ý
Nội dung
1> căn thức bậc hai
- Với A là một biểu thức đại số , người
ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A
còn A đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức
dưới dấu căn
-

A
có nghĩa khi A
0≥
VD: x3 có nghĩa khi 3x
0≥
Suy ra x
0

2-> Hằng đẳng thức
AA =
ĐL:
a∀
ta có
aa =
c/m a
0

suy ra /a/ = a
suy ra (/a/)
2
= a
2
Nếu a < 0 suy ra /a/ = - a

(/a/)
2
=(-a)
2
=a
2

Vậy (/a/)
2
= a
2
mọi a
Chú ý:
Với A là một biểu thức
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
3
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
HS: làm VD4 ở (SGK)
Ta có:
AA =
2
Hay
=
2
A




<−

)0(
)0(
AA
AA


Hoạt động 3 - Củng cố bài
GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK
GV: gọi HS lên bảng làm BT7
SGK
Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT
sau có nghĩa .
a,
3
a
có nghĩa khi a/3
00
≥⇒≥
a
b,
a5−
có nghĩa khi
– 5a
00 ≤⇒≥ a
c,
a−4
có nghĩa khi a
0

Bài 7:(trang 10 SGK) Tính
a,
1.01.0
2
=
b,

3.03.0)3.0(
2
=−=−
c,-
3.13.1)3.1(
2
−=−−=−
3> Bài Tập Về Nhà: làm các bài tập 8,9,10 SGK Trang10 và11
_____________________________________________________________


TiÕt 3 Luyện Tập
.
Ngµy so¹n : 25/09/2010 Ngµy gi¶ng :

I . Mục Tiêu:
Qua tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn
biểu thức và làm một số dạng bài tập khác như: tìm x, phân tích đa thức thành
nhân tử .
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
4
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
II . Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn , bảng phụ ghi một số bài tập
HS: Học bài cũ và làm bài tập

III . Tiến trình dạy học :
1-> Kiểm Tra Bài Cũ:
? Nêu điều kiện để
A
xác định .
? Làm bài tập số 10 trang 11 SGK
2-> Luyện tập:
HĐ của thầy trò
GV: gọi HS lên bảng tính
GV: goị học sinh khác nhận xét và
gv kết luận.
GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho
HS quan sát
? Nhác lại
A
có nghĩ khi nào.
? Tìm x để mỗi biểu thức có nghĩa.
GV: Gọi HS nhận xét về giá tri của
mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi
ĐK của a
HS: Lên bảng thực hiện phép rút
gọn.
Nội Dung
Bài 11: trang 11 SGK : Tính
a,
49:19625.16 +
= 4.5 + 14:7 =
= 20 + 2 = 22
b, 36 :
16918.3.2

2

36 :
222
1336 −
= 36 : 18 - 13 = -11
c,
3981 ==
d,
52543
22
==+
Bài 12: trang 11 SGK
Tìm x?
a, Để 72 +x có nghĩa
thì 2x +7
2
7
0 −≥⇒≥ x
b, 43 +− x có nghĩa khi
- 3x + 4
0≥
suy ra x
3
4

c,
x+−1
1
có nghĩa khi

-1 + x > 0 suy ra x < 1
d,
2
1 x+
có nghĩa khi
1+ x
2

Rx
∈∀⇒≥
0
Bài 13: trang 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a, 2
aa 5
2

Với a < 0
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
5
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011
GV: Nhc li cho HS vi
a
0

thỡ a =
2
)( a

HS: Phõn tớch thnh nhõn t .
= - 2a - 5a = - 7a
b,
0,325
2
+ aaa
= 5a + 3a = 8a
c.
4
9a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
d, 5
36
34 aa
(a < 0)
= 5.2a
3
- 3a
3
= 10a
3
3a
3

=
= 7a
3
Bi 14: trang 11 SGK
Phõn tớch a thc thnh nhõn t :
a, x
2
3 = (x -
)3).(3 +x
b, x
2
6 = (x -
)6).(6 +x
c, x
2
+ 2
2
)3(3.3 +=+ xx
d, x
2
- 2
2
)5(5.5 =+ xx

3-> Bi Tp V Nh:
Lm BT 15 ,16 trang 12 SGK v cỏc bi tp VBT
___________________________________________________________

Tiết 4 Liờn H gia Phộp Nhõn V Phộp
Khai Phng

. Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I- Qua Bi Ny HS Cn:
- Nm c ni dung v cỏch CM nh lý v liờn h gia phộp nhõn v phộp
khai phng
- Cú k nng dựng quy tc khai phng mt tớch v nhõn cỏc cn bc hai trong
phộp toỏn v bin i biu thc
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
6
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
II- Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT
HS: Làm bài cũ ở nhà
III- Tiến Trình Dạy Học .
1. Kiểm tra bài cũ : Làm BT 15 SGK
2. Bài mới:
HĐ của Thầy – Trò
Hoạt động 1
GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh
25.16 và 25.16
HS: 205.425.16 ==
205.425.16 ==
GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng
minh
HS; Chứng minh
GV: Mở rộng cho nhiều số không
âm?
HS: Ghi công thức tổng quát.
Hoạt động 2

GV: phát biểu quy tắc khai phương
một tích qua công thức trên.
HS: phát biểu
GV: áp dụng quy tắc thực hiện các
VD sau.
HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên
bảng tính.
GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn
bậc hai
HS: Phát biểu
GV: thực hiện các VD sau:
HS: Thực hiện
GV: Cho HS làm ?3
Nội dung
1. Định Lý: (SGK)

)0,(,.. ≥= bababa
CM: Vì 2 vế đều dương nên
Ta có : (
baba .).
2
=
(
baba .).
2
=
Vậy baba .. =
Tổng quát :

nn

aaaaaa ..........
2121
=
(với a
1
,a
2
…a
n

)0≥
2. áp dụng :
a. quy tắc khai phương một tích
(SGK)
VD1: áp dụng quy tắc khai phương
một tích hãy tính.
a,
25.44,1.4725.44,1.49 =
= 7 . 1,2 .5= 42
b,
100.4.8140.810
=
100.4.81
= 9.2. 10 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
(SGK)
VD2: tính
a, 10020.520.5 == = 10
b,
10.52.3,110.52.3,1 =

= 262.134.13.1352.13 ===
Chú ý:
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
7
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011
GV: Gii thiu phn chỳ ý
GV: Cho HS lm VD3
HS: lờn bng thc hin VD3
GV: Cho HS lm ?4

)0,(.. = BABABA

)0(,)(
22
== AAAA
VD3:
a,
)0(,27.3 aaa
aa 981 ==
b,
ababba .3)3(9
22242
===
Hot ng 3
GV: Cho HS lm ti lp
BT17,18,19 SGK
Cng c bi:
BT17,18,19 SGK

3- BTVN: + Lm BT 20,21 v phn luyn tp trang 15 SGK
______________________________________________________

Tiết 5 Luyn Tp

Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mc Tiờu:
Qua tit hc ny HS cn nm:
- Cú k nng vn dng quy tc khai phng mt tớch v nhõn cỏc cn thc bc
hai trong tớnh toỏn v bin i biu thc.
- Rốn luờn k nng tớnh toỏn chớnh xỏc nhanh gn.
II. Chun B :
GV: Son bi , bng ph ghi cỏc bi tp
HS: Hc sinh thuc quy tc v lm BT v nh.
III. Tin Trỡnh Dy Hc :
1-> kim tra bi c : Phỏt biu quy tc khai phng mt tớch v quy tc nhõn
cỏc cn thc bc hai?
- Lm BT 20 SGK
2-> Luyn Tp:
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
8
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
HĐ của Thầy Và Trò
GV: Đưa bảng phụ có ghi sẵn đề
bài , gọi HS lên bảng làm bài
HS: Lên bảng làm bài
GV: gọi HS nhận xét và rút ra kết
luận.

GV: nhận xét(2 -
)32)(3 +
có dạng
HĐT nào?
HS: HĐT thứ 3
GV: Để c/m
20052006 −
là hai số
nghịch đảo của
20052006 +
Ta c/m điều gì.
HS: c/m tích của chúng =1
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho
HS nhận xét về hai vế của biểu thức.
HS: Cả 2 vế đều dương.
GV: Tìm x bằng cách nào?
HS: a, C1: làm như trên
C2: đưa về 4
8=x
Nội dung
Bài20: trang 15 SGK
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn
thành dạng tích rồi tính.
a, )1213)(1213(12.13
22
+−=
=
25.1
= 5
b, )817)(817(817

22
+−=−
= 1525.9 =
c,
)108117)(108117(108117
22
+−=−
= 4515.3255.9 ==
d,
)312313)(312313(312313
22
+−=−
= 2525.1625.1 ==
Bài 23: trang 15
Chứng minh :
a. (2-
1)32)(3 =+
VT = 2
2
-
134)3(
2
=−=
Vậy VT = VP
b, (
)20052006).(20052006 +−
=
20052006)2005()2006(
22
−=−

= 1
Vậy
20052006 −
,
20052006 +
Là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 25: trang 15 SGK
Tìm x biết:
a, 816 =x
16x = 8
2
Suy ra x = 4
b, 54 =x
suy ra 4x = 5
suy ra: x = 5/ 4 =1.25
c,
21)1(9 =−x
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
9
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011

42 == xx
Nhng cõu sau tng t.
GV: gi HS nờu cỏch so sỏnh cõu a
V hng dn cõu b bng cỏch bỡnh
phng 2 v.

3

211 =x

71 =x
Suy ra : x = 50
d, 2
06)1(
2
= x

612 = x

31 = x
Suy ra : x = - 2 ; x = 4
Bai 26: trang 16 SGK
a,
34925 =+

3164835925 >==+=+

925925 +>+
3-> Hng dn hc nh
Lm bi 27 SGK Trang 16



Tiết 6 Liờn H Gia Phộp Chia V Phộp Khai Phng
. Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mc Tiờu :
Qua bi ny HS cn nm:
- Nm c ni dung v cỏch Cm nh lý liờn h gia phộp chia v phộp khai

phong .
- Cú k nng dựng cỏc quy tc khai phng mt thng v chia 2 cn thc bc
hai trong tớnh toỏn.
II. Chun B:
GV: Son bi , bng ph (hoc mỏy chiộu ) ghi ni dung ca 2 nh lý v cụng
thc tng quỏt .
HS: Hc bi c v lm BT.
III. Tin Trỡnh Dy Hc:
1->Kim tra bi c: Lm BT 27 SGK:
2-> Bi mi:
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
10
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
HĐ của Thầy Và Trò
Hoạt động 1
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
HS:
5
4
25
16
=

5
4
25
16
=

Vậy
25
16
25
16
=
GV: Hướng dẫn HS c/m
Hoạt động 2
GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ
công thức tổng quat trên.
GV: Đưa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS
lên bảng áp dụng quy tắc khai
phưong để tính .
GV: Cho HS làm tiếp ?2
HS:
16
15
256
225
256
225
==

100
14
10000
196
0196.0 ==
GV: Vận dụng công thức trên em
phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc

2
GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên
bảng làm VD2
GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra
phần chú ý .
GV: Đưa VD3 ở bảng phụ cho HS
thực hiện và làm tiếp ?4.
Nội dung
1. Định Lý : (SGK )
b
a
b
a
=
C/m: ta có

b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
)(
)(
)(
Vì a

b
a
b ⇒>≥ 0;0
xác định và
không âm
b
a
b
a
=⇒
2. áp dụng :
a, quy tắc khai phương một thương
(SGK)
VD1: Tính
a,
11
5
121
25
121
25
==
b,
10
9
6
5
:
4
3

36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
===
VD2: Tính
a,
416
5
80
==
b,
5
7
8
25
:
8
49
8
1
3:
8
49

==
Chú ý : A
0;0 >≥ B

B
A
B
A
=
VD3: Rút gọn:
a, a
a
5
2
25
4
2
=
b,
39)0(
3
27
==>a
a
a
Tính;
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
11
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9

Năm học 2010 - 2011
Hot ng 3 Cng c bi
GV: a bi tp bng ph ra cho
hc sinh quan sỏt v thc hin.
HS: lờn bng lm bi tp
GV: Gi ý bi 30 cho HS tớnh.
a,
15
17
225
289
225
289
==
b,
5
8
25
64
25
14
2 ==
c,
6
1
3
5.0
9
25.0
==

Bi 29: trang 20 SGK. Tớnh;
a,
3
1
9
1
18
2
==
b,
7
1
49
1
735
15
735
15
===
3-> Hng dn v nh
-Hc bi v Lm BT 30,31.sgk (Trang 19)
__________________________________________________________

Tiết 7 Luyn Tp

. Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mc Tiờu :
Qua bi ny hc sinh cn nm .
- Cú k nng vn dng quy tc khai phng mt phng v chia hai cn
thc bc hai trong tớnh toỏn v bin i biu thc

- Thc hin phộp khai phng mt tớch , mt thng v tớnh tớch cỏc cn
thc bc hai v thng ca chỳng thnh tho v chớnh xỏc.
II. Chun B :
GV: Bi son , bng ph ghi BT.
HS: Hc thuc hai quy tc v lm BT.
III. Tin Trỡnh Dy Hc:
1-> Kim tra bi c :
? Phỏt biu L v vit cụng thc tng quỏt
? Phỏt biu 2 quy tc
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
12
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
? Làm bài 30 trang 19 SGK.
2-> Luyện Tập :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: gọi HS so sánh
1625 − và 1625 −
GV: Hướng dẫn HS c/m câu b
chuyển vế ta có bất đẳng thức nào?
Bình phương 2 vế ta có nhận xét gì?
HS: Làm BT đầy đủ…
GV: Đưa bài 32 ghi ở bảng phụ cho
HS quan sát và tính.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Gọi HS nhận Xét
GV: gọi HS lên bảng tính x?
GV: Với ĐK a < 0 b
0


ta tính
?
42
=ba
Ghi Bảng
Bài 30: trang 19 SGK
a, So
1625 −
sánh
1625 −

1625 −
= 5 – 4 = 1
1625 −
=
39 =
Vậy
1625 −
<
1625 −
b, Với a > b > 0
Ta c/m:
ba −
<
ba −

bbaa +−<⇒

)(2 babbbaa −++−<⇒


)(2 babaa −+<⇒
luôn đúng với
mọi a > b >0. (đpcm)
Bài 32: Tính .
a,
100
1
.
9
49
.
16
25
01.0.
9
4
5.
16
9
1 =
= 5/4 .7/3.1/10=7/24
b,
=− 4.0.44,121,1.44,1

==− 81,0.44,1)4.021,1(44,1
= 1,2 . 0,9 = 1,08
c,
2
17

4
289
164
124165
22
=

Bài 33: Giải pt
a,
050.2 =−x

25.2 =⇒ x
Suy ra x = 5
b,
27123.3 +=+x

33323.3 +=+⇒ x

34.3 =⇒ x
Suy ra x = 4
Bài 34: trang 19 SGK
Rút gọn BT
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
13
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
HS: Lên bảng tính câu a và b
GV: Hướng dẫn làm BT 35
trang 30 SGK

a,
)0,0(
3
.
42
2
≠< ba
ba
ab
=
2
2
42
2
3
.
3
.
ab
ab
ba
ab =
Do a < 0 nên /ab
2
/ = - ab
2
Suy ra Kết quả = -3
b,
=


=

16
)3.(9
48
)3.(27
22
aa
=
)3(,
4
)3(3
16
)3(9
2
>

=

a
a
a
3-> Bài tập về nhà: + Bài 35,36 và các bài tập ở SBT.
_____________________________________________________________
TiÕt 8 Bảng Căn Bậc Hai
. Ngµy so¹n : 25/09/2010 Ngµy gi¶ng :
I. MụcTiêu :

- Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm.

II. Chuẩn Bị của Giáo Viên và Học Sinh.
GV: - Đèn chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
- Bảng số , ê ke , hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
HS: - Bảng phụ nhóm , bút dạ.
- Bảng số , e ke.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1-> Kiểm tra bài cũ:
? Chữa BT 35 trang 20 SGK:
Tìm x biết :
6144
2
=++ xx

612 =+⇒ x
Suy ra x
1
= 2.5 ; x
2
= - 3.5
2-> Bài Mới :
HĐ Của Thầy Và Trò
Hoạt động 1 :
Ghi Bảng
1. Giới thiệu bảng:
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
14
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
GV: giới thiệu bảng như SGK

? Em hãy nêu cấu tạo của bảng
Hoạt động 2 :
GV: cho HS làm VD1
GV: Đưa mẫu 1 lên màn hình rồi
dùng e ke hoặc tấm bìa hình chữ L
để tìm giao của hàng 1.6 và cột 8.
GV: Đưa mẫu 2 lên màn hình gới
thiệu cách tìm.
GV: Cho HS làm ?1
GV: Hướng dẫn HS biết cách tính
1680 = 16,8 . 100
Rồi dùng bảng để tính
8,16
như
trên.
GV: cho HS làm ?2
GV: Hướng dẫn HS phần tính số
0,00168 = 16,8:100
HS: Tính tiếp
GV: Em hãy rút ra nhận xét khi tìm
căn bậc hai của số lớn hơn 100 hay
nhỏ hơn 1
Hoạt động 3 :
GV: Cho HS tìm căn bậc hai của các
2. Cách dùng bảng:
a, Tìm căn bậc của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm
68.1
N 8

. .
. .
1.6 ……

1.296

296.168.1 ≈
VD2: Tìm
18.39
N 1 8

39.6 …. 6.253 … 6
259.6006.0253.618.39 =+≈
b, tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100.
VD3:
1680
=
8.16.10100.8.16 =

99,40099,4.10 =≈
c, Tìm căn bậc hai của số không âm
và nhỏ hơn 1
VD4: Tìm
00168,0
=
10000:8,16
=
04099,0100:8,16 ≈
Chú ý: SGK

3. Củng cố:
Bài 38: trang 23 SGK

324,24,5 ≈
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
15
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011
s.
HS: Dựng bng s hay mỏy tớnh b
tỳi tớnh.

568,51,3

72,10115

45,989691

8426,071,0

03464,00012,0
3-> Hng dn v nh : + Lm BT 39, 40, 41 SGK Tr23.
_____________________________________________________________

Tiết 9 Bin i n Gin Biu Thc Cha Cn Bc Hai
Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mc Tiờu :
- Hc sinh bit c c s ca vic a tha s ra ngoi du cn v a tha s
vo trong du cn.

- HS nm c k nng a tha s vo trong hay ra ngoi du cn
- Bit vn dng cỏcbin phỏp bin i trờn so sỏnh hai s v rỳt gn biu thc.
II. Chun B Ca Giỏo Viờn V Hc Sinh :
GV: bng ph ghi sn cỏc biu thc trng tõm ca bi v cỏc tng quỏt.
HS: -Bng ph nhúm , bỳt d
- Bng cn bc hai
III. Tin Trỡnh Dy Hc:
1-> kim tra bi c:
Lm BT
x
2
= 22,8
8730,3;8730,3
21
= xx

x
2
= 15
7749,4;7749,4
21
= xx
2-> Bi Mi:
H Ca Thy V Trũ
Hot ng 1
GV: cho HS lm ?1 SGK
Ghi Bng
1. a tha s ra ngoi du cn
VD1:
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng

16
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
HS:
baba =
2
=
)0(, ≥aba
GV: Giới thiệu phép đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
HS: Thực hiện VD?
GV:gọi học sinh lên bảng rút gọn
GV: Giới thiệu căn đồng dạng
GV: cho HS làm ?2
HS: a,
5082 ++
=
2825222 =++
b,
5452734 +−+
=
5533334 +−+
=
5237 −
? Nêu tổng quát?
GV: Đưa VD3 cho HS thực hiện
HS: Làm ?3 ở SGK
Hoạt động 2
GV: Giới thiệu…

GV: Đưa VD4 cho HS nghiên cứu
lời giải
HS: Thực hiện ?4 ở SGK
So sánh
73

28
bằng các cách
khác nhau.
a,
232.3
2
=
b,
525.25.420
2
===
VD2: Rút gọn biểu thức

5655253
5205.3
=++=
++
Tổng quát:

)0(,
2
≥= BBABA
VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a,

)0;0(,4
2
≥≥ yxyx
=
yxyx 2.)2(
2
=
b,

xyxy
xyxy
2323
2.)3(18
22
−==
=
( x
0≥
, y< 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
Tổng quát:
0;0 ≥≥ BA

BABA
2
=

0;0 ≥< BA

BABA

2
−=
VD4:
a,
637.373
2
==
b,
123.232
2
−==−
c,
52
5025 aaa =
d,
baaba .1823
52
−=−
VD5:
so sánh:
73

28
C1:
73
=
2863 >
Suy ra
73
>

28
C2:
737228 <=

Suy ra
73
>
28
3. Củng cố:
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
17
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011
Hot ng 3
HS: Lm ti lp BT 43 SGK
BT 49 SGK
3-> Hng Dn V Nh:
+ ễn li bi v lm BT 44,,46, tr27 SGK.


Tiết 10 Bin i n Gin Biu Thc Cha
Cn Bc Hai (tt)
. Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I. Mc Tiờu:
Qua tit ny HS cn nm
- Cú k nng vn dng bin bin i a tha s vo trong du cn v da
tha s ra ngoi du cn
- Thc hin phộp bin i thnh tho chớnh xỏc
II. Chun B Ca GV v HS:

GV bng ph ghi sn cỏc kin thc, cỏc
biu thc.
HS: Bng ph , bỳt vit bng.
III. Tin Trỡnh Dy Hc:
1-> Kim trabi c:
Vit cụng thc tng quỏt a 1 tha s ra ngoi (vo trong) du cn.


)0;0(
2
= BABABA

)0;0(
2
<= BABABA

BABA
2
=
(
0;0 BA
)
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
18
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011

BABA
2

−=
(
0;0 ≥< BA
)
? Làm BT 43 trang 27 SGK
a,
636.954 ==
b,
363.35108 ==
c,
2102.100001,0200001,0 ==
d,
262.1440005.02880005,0 −=−=−
e,
aaa 21.9.7.7.63.7
22
==
2-> Luyện Tập:
HĐ của Thầy Trò
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho
HS đọc đề
GV: Gọi HS lên thực hiện phép đưa
thừa số vào trong dấu căn.
HS: So sánh các số sau:
GV: Muốn so sánh thuận lợi ta phảI
làm phép tính gì?
GV: Gọi HS lên bảng làm.
HS: rút gọn các biểu thức.
Ghi Bảng
Bài 44: trang 27 SGK

Đưa thừa số vào trong dấu căn.

455.353
2
==

502.525
2
−=−=−

xyxy
9
4
3
2
−=−

)0(2
2
.
2
2
>== xx
x
x
x
x
Bài 45: trang 27 SGK
So sánh
a,

33

12
ta có
12273.333
2
>==
suy ra
33
>
12
b, 7 và
53
Vì 7 =
49

455.353
2
==

5374549 >⇒>
Bài 46: trang 27 SGK
Rút gọn biểu thức sau x
0

a, xxx 33273432 −+−
=
27)333432( +−− xxx
= 2735 +− x
b, xxx 187288523 ++−

Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
19
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
GV: Cho HS rút gọn biểu thức
GV: Hướng dẫn các BT ở VBT

xxx 2212821023 ++−=
=
28214 +x
Bài 47: Rút gọn
a,
);0;0(,
2
)(32
2
22
yxyx
yx
yx
≠≥≥
+


3.
2
.
))((
2 yx

yxyx
+
+−
=
=
)(
6
3
)(
2
yxyx −
=

3->hướng dẫnc về nhà:
Làm các BT còn lại :45 c,b 47 b SGK tr 27
____________________________________________________________

TiÕt 11 Biến Đổi Đơn Giẩn Biểu Thức Chứa Dấu
Căn Bậc Hai
Ngµy so¹n : 25/09/2010 Ngµy gi¶ng :
I. Mục Tiêu :
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II. Chuẩn Bị Của GV và HS:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn tổng quát và BT mẫu.
HS: Bảng phụ , bút da.
III.Tiến Trình Dạy Học:
1-> Kiểm tra bài cũ
? Chữa BT 45 (a,b)
a, So sánh 33 và

12
ta có 323.412 ==
Vì 12333233 >⇒>
b,
51
3
1

150
5
1
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
20
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
ta có :
3
17
51.
9
1
51
3
1
==

6150.
25
1

150
5
1
==

3
17
6 >
nên
51
3
1
<
150
5
1
2-> Bài Mới:
HĐ Của Thầy Và Trò
Hoạt động 1
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa dấu
căn bậc 2 , người ta có thể sử dụng
phép khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Sau đây là một số VD:
GV: Hướng dẫn HS làm VD1
? Làm thế nào để khử mẫu (7b) của
biểu thức lấy căn.
? Gọi 1 HS lên trình bầy.
GV: Nêu cách để khử mẫu của biểu
thức lấy căn
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK

Hoạt động 2
GV: Việc biến đổi làm mất căn thức
ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.
GV: Đưa các VD và hướng dẫn HS
làm
GV: ? Cho biết công thức tổng quát?
GV: Cho HS làm ?2 ở SGK.
Hoạt động 3
GV: Đưa đề bài ở bảng phụ khử mẫu
Ghi Bảng
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a,
3
6
3.3
3.2
3
2
==
b,
b
ab
bb
ba
b
a
7
35

7.7
7.5
7
5
==
( với a > 0 ; b> 0)
Tổng quát:
Với A .B
0,0 ≠≥ B
ta có

B
AB
B
A
=
2. Trục căn thức ở mẫu:
VD2: Trục căn thức ở mẫu.
a,
3
6
5
3.32
35
32
5
==
b,
)13(5
)13)(13(

)13(10
13
10
−=
−+

=
+
c,
)35(6
)35)(35(
)35(6
35
6
+=
+−
+
=

Tổng quát: (SGK)
3. Luyện Tập:
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
21
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011
ca BT ly cn.
GV: Gi HS kh mu ca cỏc BT
ny.
Bi 1: Kh mu ca bit thc ly cn.

a,
6
60
1
6.100
6.1
600
1
2
==
b,
6
10
1
2.25
2.3
50
3
2
==
c,
9
3)13(
3
1
3
13
27
)31(
2


=

=

d,
ab
b
ab
b
ab
ab
b
a
ab ==
2
3->hng dn v nh
Lm cỏc BT cũn li SGK v VBT tit sau luyn tp.
Tiết 12 Bin i n Gin Biu Thc Cha Du
Cn Bc Hai
. Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I.Mc Tiờu:
- HS : c cng c v kin thc v bin i n gión biu thc cha cn
bc hai : a tha s ra ngoi du cn v a tha s vo trong du cn ,
kh mu ca biu thc ly cn v trc cn thc mu
- HS cú k nng thnh tho trong vic phi hp v s dng cỏc phộp bin
i trờn.
II.Chun B Ca GV & HS:
GV: Bng ph ghi sn h thng bi tp.
HS: Lm bi tp nh.

III.Tin Trỡnh Dy Hc:
1-> Kim tra bi c:
? Cha bi tp 68 (b,d) SBT
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
22
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011
Khử mẫu của mỗi bểu thức lấy căn và rút gọn
b,
5
5
1
5
5
1
5
5.
)0(
5
2
22
xx
x
x
x
===≥
d,
42
7

1
7
42
7
6
)0(
7
2
222
2
x
xx
x
x
x ===<−
=
42
7
x

(vì x < 0)
2-> Luyện tập:
HĐ Của Thầy Và trò
Hoạt động1
GV: Với bài này phải sử dụng những
kiến thức nào để rút gọn biểu thức
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
? ở câu b còn cách nào khác
? Rút gọn các biểu thức sau ?
GV: ĐK của a để biểu thức có nghĩa.

Hoạt động 2
GV: y/c học sinh hoạt động nhóm
sau đó yêu cầu SH đại diện nhóm lên
bảng trình bầy.
Ghi Bảng
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài 53:(a, d) trang 30 SGK
a,
2
)32(18 −
=
2)23(32323 −=−
d,
a
ba
baa
ba
aba
=
+
+
=
+
+ )(
Bài 54: trang 30 SGK
Rút gọn biểu thức
a,
2
21
)21(2

21
22
=
+
+
=
+
+
Hoặc:
2
)21)(21(
)21)(22(
21
22
=
−+
−+
=
+
+
b,
a
a
aa
a
aa
−=


=

+

1
)1(
1
Dạng2:Phân Tích Thành Nhân Tử
Bài 55: trang 30 SGK
a, 1+++ aabab
=
)1()1( +++ aaab
=
)1)(1( ++ aba
b,
2233
xyyxyx −+−
=
xyyxyyxx −+−
=
)()( yxyyxx +−+
=
))(( yxyx −+
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
23
Trờng THCS Yên Nguyên
Giáo án Đại số 9
Năm học 2010 - 2011
Hot ng 3
? Lm th no sp xp c cỏc
cn thc theo th t tng dn ?
GV: Gi HS lờn bng lm

Hot ng 4
GV: a bi 57 lờn bng ph
Gi HS lờn bng gii tỡm x.
Dng 3 : So Sỏnh .
Bi 56 : trang 30 SGK .
a, 53242962 <<<
b, 267314238 <<<
Dng 4 : Tỡm x.
a,
91625 = xx
945 = xx
819 == xx
b,
2132 +=+x
222132 ++=+ x
222 = x
2= x

3-> Hng dn v nh
Lm cỏc bai tp t (68n 77) SBT Tr13+14.
_________________________________________________________

Tiết 13 Rỳt Gn Biu Thc Cha Cn Thc
Bc Hai
. Ngày soạn : 25/09/2010 Ngày giảng :
I.Mc Tiờu:
- HS bit phi hp cỏc k nng bin i biu thc cha cn chc bc hai.
- HS s dng k nng bin i biu thc cha cn thc bc hai gii cỏc bi
toỏn liờn quan .
II. Chun B ca GV & HS :

GV: Bng ph cỏc phộp bin i toỏn hc, BT v bi gii mu .
HS: ụn tp cỏc phộp bin i cn thc bc 2 .
III. Tin Trỡnh Dy Hc :
1-> Kim tra bi c:
in vo ch trng hon thnh cỏc cụng thc sau.
Giáo Viên : Nguyễn Quyết Thắng
24
Trêng THCS Yªn Nguyªn
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
N¨m häc 2010 - 2011

2
A
=
2
A
=
A

BA.
=
BA.
=
A
.
)0;0( ≥≥ BAB

B
A
=

)0;0( ≥≥= BA
B
A
B
A


BA .
2
=
)0(..
2
≥= BBABA


B
A
=
)0;0( ≠≥= BAB
B
AB
B
A

2-> Bài Mới :
HĐ Của Thầy Và Trò
Hoạt động 1
GV: với a > 0 các căn thức bậc hai
của biểu thức đều có nghĩa .
GV: Ta cần thực hiện phép biến đổi

nào ?
Hãy thực hiện ?
GV: Cho HS làm ?1
Hoạt động
GV: Khi biến đổi thì ta áp dụng các
HĐT nào.
GV : Cho HS làm ?2 .
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
GV: y/c học sinh nêu thứ tự thực
hiện phép toán trong P .
HS : rút gọn P .
Ghi Bảng
VD1: Rút gọn
)0(5
4
4
65 >+++ a
a
a
a
a
5
4
2
6
5
2
+−+=
a
a

aaa
=
5235 +−+ aaa
=
56 +a
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
VD2:
22)321).(321( =−+++
VT =
22
)3()21( −+

=
2232221 =−++
Vậy VT = VP
VD3: Cho biểu thức
P =









+

+











1
1
1
1
.
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
a > 0 và a
1

a, Rút gọn P.
P=










−−−+−









1
1212
.
2
1
2
a
aaaa
a
a
=
a

a
a
aa
a
aa

=

=
−−
1
4
4).1(
)2(
)4)(1(
2
Vậy P =
)1;0(
1
≠>

aa
a
a
b, Do a > 0 và a
1≠
nên P < 0
Gi¸o Viªn : NguyÔn QuyÕt Th¾ng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×