Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
Chuyên đề 1:
Bồi dỡng và đánh giá học sinh giỏi môn ngữ văn
Đối tợng bồi dỡng và đánh giá
- Năng khiếu vh là năng khiếu sáng tác nghệ thuật thiên bẩm (viết thơ, truyện, tiểu
thuyết); không phải là nhiệm vụ của nhà trờng phổ thông.
- Năng lực vh là khả năng nắm bắt và vận dụng những tri thức khoa học về văn chơng.
Năng lực này có thể bồi dỡng và kiểm tra đợc; là nhiệm vụ của nhà trờng
- Bồi dỡng và đánh giá năng lực văn học
Năng lực văn học là gì ?
- Năng lực tiếp nhận tác phẩm ( đọc, nhận biết, phân tích, lý giải nội dung và ý nghĩa
của tác phẩm văn học)
- Năng lực tạo lập văn bản (diễn đạt và trình bày một vấn đề văn học hoặc xã hội bằng
nói và viết)
Ph n I
I. Nhng kin thc v k nng c bn cn chú ý
1.Về kiến thức
- Kiến thức tác phẩm
- Kiến thức văn học sử
- Kiến thức lí luận văn học
- Kiến thức văn hoá tổng hợp
2. Kiến thức về tác phẩm
- Nhiu
Bt buc : SGK
M rng : Ngoi SGK; cỏch m rng
- Chn lc :
TP t trỡnh c in
- H thng:
Theo vn hc s
Theo ti
- Chớnh xỏc : cõu ch v chi tit
* Kiến thức văn học sử
- Nm c vai trũ v ý nghió ca VHS
Hiu sõu hn tỏc phm ( tip nhn)
Vit dng VHS tt hn ( to lp)
- Nm c cỏc dng bi vn hc s
Tỏc phm ln
Tỏc gia
Xu hng / Giai on ( thi k)
Nn vn hc
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
- Nm c yờu cu
c im lch s v nhng tỏc ng ca chỳng
Nhng tỏc gi v tỏc phm tiờu biu
c sc ni dung v ngh thut ln
Vai trũ v tỏc dng
* Kiến thức lí luận văn học
- Nm c cỏc ni dung LLVH c bn
Mt s khỏi nim/ thut ng vn hc c bn
Mt s vn LLVH c bn
- Nm c yờu cu
Ni dung c bn ca khỏi nim/ vn LLVH
- Nm c vai trũ v ý nghió ca LLVH
Hiu sõu hn tỏc phm ( tip nhn)
Vit dng LLVH tt hn ( to lp)
Vai trũ v ý ngha ca khỏi nim/ vn LLVH y i vi ngi hc/
ngi c
Vn dng c trong tip nhn v to lp vn bn
* Một số vấn đề llvh liên quan
- Tỏc phm vn hc: c trng v cu trỳc
c trng : ngụn t v lao ng ngụn t, tớnh a ngha (polyphonie) v tớnh
n nh (constant)
Cu trỳc: Ni dung v hỡnh thc ( loi, th)
- Tip nhn v phõn tớch TPVH
Tip nhn v c-hiu
Cm nhn v phõn tớch
Nhng xu hng cn trỏnh
- Cỏc mi quan h trong vn hc
Ni dung v hỡnh thc, nh vn- hin thc CS v tỏc phm, dõn tc- c in
v hin i, tõm v ti
- Vai trũ v tỏc dng ca vn hc
- Phong cỏch vn hc: tỏc phm, tỏc gi
* Kiến thức văn hoá tổng hợp
-Nm c vai trũ ca kin thc vn hoỏ
Hiu sõu hn tỏc phm vn hc ( tip nhn)
Vit bi vn tt hn ( to lp)
- Nm c cỏc ni dung c bn
Mt s khỏi nim c bn ca cỏc ngnh ngh thut
Mt s kin thc c bn v lch s, a lớ, phong tc
Nhng hiu bit v chớnh tr v i sng xó hi
- Nm c yờu cu
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
- Ni dung c bn ca khỏi nim/ kin thc vn hoỏ
- Vai trũ v ý ngha ca khỏi nim/ kin thc y i vi ngi hc/ ngi c
-Vn dng c trong tip nhn v to lp vn bn
Phần II: Kĩ nămg làm văn
- Nm c vai trũ ca kin thc vn hoỏ
Hiu sõu hn tỏc phm vn hc ( tip nhn)
Vit bi vn tt hn ( to lp)
- Nm c cỏc ni dung c bn
Mt s khỏi nim c bn ca cỏc ngnh ngh thut
Mt s kin thc c bn v lch s, a lớ, phong tc
Nhng hiu bit v chớnh tr v i sng xó hi
- Nm c yờu cu
Ni dung c bn ca khỏi nim/ kin thc vn hoỏ
Vai trũ v ý ngha ca khỏi nim/ kin thc y i vi ngi hc/ ngi
c
Vn dng c trong tip nhn v to lp vn bn
1) Kĩ năng tìm hiểu, phân tích đề
- Chỉ ra đợc vấn đề trọng tâm
- Các thao tác chính + phơng thức biểu đạt
- Kiến thức cần huy động
2) Tìm ý, lập dàn ý
- Có những phần nào, ý chính là gì?
- Cách tìm ý: đặt câu hỏi
- Bố cục các phần, các ý trong bài
3) Diễn đạt:
- Giọng văn biểu cảm
- Dùng từ độc đáo, câu linh hoạt
- Viết có hình ảnh: so sánh, ví von...
- Chân thực, tránh mòn sáo, công thức
4) Trình bày:
- Chữ viết, lề, tẩy xoá, trích dẫn
Tác dụng
1) Tìm hiểu, phân tích đề : Đúng hớng, tránh lạc đề, lệch đề
2) Tìm ý, lập dàn ý: Có ý đúng, ý đủ, ý mới
3) Diễn đạt: Bài văn hay
4) Trình bày: Bài văn đẹp
Phn II: Các dạng đề văn
- NL văn học
- NL xã hội
- Đề mở
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
1. Cấu trúc đề thi
Đề sẽ gồm nhiều câu, ít nhất là 3:
- NLXH : 8 điểm ( 1 câu)
- NLVH : 12 điểm, chọn 2 câu
+ Thơ ( 6 điểm)
+ Văn xuôi ( 6 điểm)
+ Văn nghị luận ( 6 điểm)
+ Lí luận văn học ( 6 điểm)
+ Lịch sử văn học ( 6 điểm)
2. Vấn đề kiểu bài và thao tác
- Mục đích của văn nghị luận
- Con đờng để đạt đợc mục đích: các thao tác và vận dụng tổng hợp các thao tác
- Nghị luận văn học và nghị luận xã hội: tiêu chí đối tợng và nội dung nghị luận
- Không có bài văn chỉ dùng một thao tác
- Hệ thống thao tác nghị luận chủ yếu: Chứng minh, giải thích, phân tích( bình giảng),
so sánh, bác bỏ, bình luận
4. Nghị luận văn học
- Đối tợng : Các vấn đề văn học
- Các vấn đề văn học bao gồm:
+ Một vấn đề văn học sử
+ Một vấn đề lý luận văn học
+ Cảm thụ, phân tích tác phẩm văn học
- Các loại đề nghị luận văn học
+ Đề văn học sử
+ Đề lý luận văn học
+ Đề cảm thụ văn học
* Đề phân tích, cảm thụ văn học
1) Phân tích một tác phẩm độc lập
2) Phân tích một nhóm tác phẩm
3) Phân tích một đoạn thơ, đoạn văn ngắn ( trích từ một tác phẩm)
4) Phân tích một vấn đề ( ND hoặc NT) của một tác phẩm lớn
5) Phân tích một hình tợng nhân vật
Các yếu tố hình thức cần lu ý
- Thể loại văn bản
- Ngữ âm: bao gồm vần và thanh.
- Nhịp điệu ( cách ngắt nhịp)
- Từ ngữ, hình ảnh
- Các biện pháp tu từ
- Không gian và thời gian nghệ thuật
- Cốt truyện
- Nhân vật
- Chi tiết
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
- Luận điểm
- Luận cứ
- Lập luận
Ba cấp độ phân tích một yếu tố nghệ thuật
- Nhận biết
- Phân tích tác dụng
- Chứng minh tính chính xác, độc đáo, duy nhất
* Đề nghị luận xã hội
1) Bàn về một vấn đề t tởng, đạo lí th ờng lấy từ tục ngữ, ca dao, các câu nói của lãnh
tụ, các nhà văn, nhà hiền triết
2) Bàn về một hiện tợng, con ngời, sự việc có thật trong cuộc sống cả tiêu cực và
tích cực ở trên mọi phơng diện của cuộc sống.
3) Bàn về một vấn đề xã hội đặt ra trong tác phẩm văn học.
Phơng pháp triển khai ý
Thờng xoay quanh các câu hỏi:
Nó là gì ?
Nghĩa là thế nào?
Tại sao ? Đúng hay sai ?
Thể hiện trong cuộc sống và văn học nh thế nào ?
Có ý nghĩa gì? ( ý nghĩa thời sự, đối với nhà văn, đối với bạn đọc đối với lịch sử
VH, đối với đời sống )
Yêu cầu về ý
Hai mức độ về ý của một bài văn hay :
- Mức thứ nhất : Ngời viết biết tiếp thu, học hỏi ý kiến của ngời khác, biết lựa chọn
và trình bày các ý ấy theo cách của mình để làm sáng tỏ yêu cầu của đề.
- Mức thứ hai : Suy nghĩ, tìm tòi, phát hiện và nêu đợc những ý của riêng mình .
- HSG cần chú ý dạng đề ở mức thứ 2
* Một số đề văn của Trung Quốc 1998
. Nhà tôi có khó khăn.
. Nỗi buồn của tôi biết nói với ai.
. Góc đẹp nhất trong vờn trờng.
. Một chuyến leo núi.
. Bạn.
. Ngọn đèn.
. Xin mẹ hãy yên tâm.
. Tổ quốc trong lòng tôi.
. Tôi là hoa cúc.
. Tác hại của thuốc lá.
. Con ngời phải có khí tiết.
. Suy nghĩ từ ngọn lửa.
. Thiếu tôi thì chợ vẫn đông sao?
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
Đề thi văn vào ĐH của Trung Quốc 2006
- Tnh An Huy: Vit mt bi vi ch Hiu cuc sng, hiu cha m.
- Bc Kinh: Vit mt bi vit vi tiờu Mt nột chm phỏ v Bc Kinh.
- Trit Giang: Cuc sng cn ngh ngi, cuc sng khụng ngi ngh. Em cú suy
ngh gỡ v vn ny? Hóy vit bi vit khụng di 800 ch vi ch ny, cú th vit
v mt mt cng cú th vit v c hai mt.
- Thng Hi: Hóy vit mt bi vit vi ch Tụi mun nm cht tay bn.
- Giang Tụ: L Tn núi, trc kia th gii vn khụng cú ng, ngi i nhiu nờn ó
to ra ng. Cng cú ngi núi, th gii vn ngay t u ó cú ng, ngi i
nhiu nờn ng b mt i. Ly ch Con ngi v con ng vit mt bi di
khong 800 ch.
- Qung ụng: Mt nh iờu khc ang khc mt tng ỏ, bc tng vn cha thnh
hỡnh, dn dn, u, vai ó l ra, cui cựng nh iờu khc ó tc ra tng mt thiờn s
xinh p. Mt bộ gỏi nhỡn thy lin hi: Lm sao ụng bit trong tng ỏ cú giu thiờn
s? Nh iờu khc núi: trong ỏ vn khụng cú thiờn s nhng ta ó dn ht tõm trớ
tc. Ly thiờn s trong lũng nh iờu khc lm ch vit mt bi di 800 ch.
- T Xuyờn: Trong cuc sng cú rt nhiu cõu hi, cú ngi ham hi, cú ngi ngi
hi. Hóy ly Hi lm ch v vit mt bi khụng di 800 ch.
- Giang Tõy: Cú con chim yn n sau khi p trng tr nờn rt bộo, khụng th bay
c cao. M ca chim yn khuyờn nú nờn tng cng tp luyn gim bộo, nh th
mi cú th bay c cao. Ly Chim yn gim bộo lm ch , t t tiờu v vit
mt bi 800 ch.
- Sn ụng: Cú mt cõu chuyn ng ngụn nh sau: ng t di t nhỡn lờn, con
ngi u thy sao tri lp lỏnh, sỏng ngi, nhng khi con ngi tin gn sao tri s
phỏt hin ra rng cỏc ngụi sao cng ging nh trỏi t - g gh, khụng bng phng,
xung quanh y bi bm. T cõu chuyn ng ngụn ny em cm ng c iu gỡ? Ly
ú lm ch v vit mt bi vit di 800 ch.
- Trựng Khỏnh:
(1) Hóy vit mt bi vit 200 ch miờu t mt bn xe.
(2) Bc i v dng li l hin tng thng gp trong cuc sng, nú ó giỳp ta cú c
nhng suy ngh v liờn tng v t nhiờn, xó hi, lch s, nhõn sinh. Hóy ly ch
Bc i v dng li vit mt bi vit 600 ch.
- Liờu Ninh: Ly ụi vai lm ch v vit mt bi vit di 800 ch.
Một số đề văn nghị luận của Mỹ
1. Sự bất lợi của thực phẩm Mỹ đối với HS, sinh viên nớc ngoài.
2. Tình trạng nhà tù: sự trừng phạt hay cải tạo giáo dục ?
3. Những hoạt động nhà trờng sẽ làm tăng óc sáng tạo cho trẻ em trớc tuổi đến trờng.
4. Chì trong dầu hoả: một dấu hiệu của tình trạng ô nhiễm.
5. Sự trôi nổi của dầu và mỡ trong nớc: lợi và bất lợi ?
6. Gây tổn thơng trong bóng đá: có thể ngăn chặn đợc không?
7. Sức truyền tin rộng rãi của ti-vi
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
8. Những khó khăn của HS, SV nớc ngoài cha tốt nghiệp ở Mỹ
9. Chất Các-bon và sức khoẻ con ngời
10. Những khó khăn của ngời Nhật khi nói tiếng Anh
Một số đề văn nghị luận lớp 11 của Nga
1. Tác phẩm Con quỷ của Lecmantốp và con quỷ của Bruybelia.
2. Cội nguồn sáng tạo của Bunin
3. Nhung hinh thức và kiểu trần thuật trong các tác phẩm của Bunin
4 Truyền thống van học Nga trong các sáng tác của M.Gorki thời ki đầu
5. Nhũng nét độc đáo trong nghệ thuật kịch của M.Gorki.
6. Nhng xung đột cơ ban trong tiểu thuyết Ngời mẹ
7. Cam nhận về tổ quốc trong các sáng tạo của Blok và Maiakôpxki
8. Nhng bài thơ tinh yêu của Puskin và Blok .
9. Maiakôpxki và chủ nghĩa vị lai
Đề văn trong sách Ngữ văn THCS
1. Loài cây em yêu ( Ngữ văn 7 tập 1)
2. Cảm nghĩ về ngời thân (NV 7 tập 1)
3. Ngời ấy sống mãi trong tôi (NV 8 - tập1)
4. Tôi thấy mình đã khôn lớn. ( NV 8 - tập1)
5. Công việc đọc sách (NV 9 - tập 1)
6. Đạo lí uống nớc nhớ nguồn ( NV 9- tập 2)
8. Đức tính khiêm nhờng ( NV 9- tập 2)
9. Có chí thì nên. ( NV 9- tập 2 )
10. Đức tính trung thực. ( NV 9 - tập 2 )
11. Tinh thần tự học. ( NV 9- tập 2 )
12. Hút thuốc có hại. ( NV 9- tập 2 )
Đề trong Ngữ văn 10 nâng cao
1. Cảm ghĩ của anh (chị) về vẻ đẹp của một nhân vật van học mà mình yêu thích.
2. Tê-lê-mác kể về buổi cha mình là Uy-lit-xơ trở về
3. Suy nghĩ của anh (chị) về những em bé không nơi nơng tựa.
4. Cảm nghĩ về một bài ca dao mà anh (chị) yêu thích
5. Nghĩ về mái trờng thân yêu
6. Giới thiệu ca dao Việt Nam
7. Giới thiệu về Nguyễn Trãi
8. Giới thiệu bài Phú sông Bạch Đằng
9. Vai trò của sách đối với đời sống nhân loại
10. Quan niệm của anh (chị) về một bài thơ hay
Một số đề trong Ngữ văn 11
Đề 1: Suy nghĩ của anh (chị) về phong trào ủng họ quỹ vì ngời nghèo
Đề 2: Quan niệm của anh (chị) về lối sống giản dị của một con ngời.
Đề 3: Anh ( chị) nghĩ gì khi nhìn những cánh rừng tiếp tục bị tàn phá.
Đề 4: Cuộc sống sẽ ra sao nếu nguồn nớc sạch ngày càng vơi cạn.
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
Đề 5: Ai chiến thắng mà... Chẳng dại đôi lần ( Tố Hữu) . Bàn về thắng và bại, khon và
dại trong cuộc sống.
Đề 6: Hỏi thời ta phải nói ra Vì ch ng hay ghét cũng là hay thơng ( Nguyễn Đình
Chiểu). Viết bài văn bàn về lẽ ghét thơng trong cuộc sống hàng ngày.
Đề 7: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc của Nguyễn Đình Chiểu- Một tiếng khóc bi tráng.
Đề 8: Con ngời Nguyễn Khuyến qua bài Thu điếu.
Đề 9: Quan niệm của nguyễn Du về đồng tiền trong Truyện Kiều và quan niệm của của
anh( chị) về đồng tiền trong cuộc sống hôm nay.
Đề 10: Về một bài thơ trung đại mà anh (chị) yêu thích.
Một số đề trong Ngữ văn 12
1. Phải chang Bạn là ngời đến với ta khi mọi ngời đã bỏ ta đi
2. Tiền tài và hạnh phúc
3. Có một thế giới Kinh Bắc trong bài thơ Bên kia sông đuống của Hoàng Cầm
4. Vẻ đẹp của truyện ngắn Hai đứa trẻ .
5. Màu sắc Nam Bộ trong truyện Những đứa con trong gia đình của Nguyễn Thi.
6. Theo anh (chị) nên mặc áo dài đến trờng hay mang đồng phục mới ?
Cỏc dng t lun
1. Túm tt mt vn bn ó hc
2. Nờu h thng nhõn vt, ti, ch ca mt tỏc phm ó hc
3. Thuyt minh v mt tỏc gi, tỏc phm, mt th loi vn hc;
4. Thuyt minh v mt hin tng, s vt ( s dng miờu t v cỏc bin phỏp ngh thut)
5. Vit mt vn bn hnh chớnh - cụng v
6. Chộp li chớnh xỏc mt on th ó hc
7. Sp xp cỏc s vic trong mt tỏc phm theo ỳng th t
8. Thng kờ tờn cỏc tỏc phm vit cựng mt ti, cựng mt giai on
Vớ d v dng 16
2: ọc câu chuyện sau và thc hin nhim v ghi bài di.
Ngày xa có một vị vua ra lệnh đặt một tng đá gia đờng. Sau đó ông nấp kín để chờ xem
liệu có ai rời hòn đá to ấy đi không. Một vài viên quan và nhng thơng gia giàu nhất vơng
quốc đi ngang, nhng họ chỉ vòng qua tng đá. Nhiều ngời lớn tiếng phiền trách đức vua đã
không gi cho đờng xá quang quẻ, nhng chẳng ai làm gỡ để hòn đá ra khỏi mặt đờng. Sau
đó, một ngời nông dân đi tới, vai mang một bao rau củ nặng trĩu. Khi tới gần hòn đá, ông
hạ bao xuống và cố đẩy hòn đá sang lề đờng. Sau một hồi cố gắng hết sức, cuối cùng ông
cũng làm đợc. Khi ngời nông dân lại vác cái bao của mỡnh lên, ông nhìn thấy một cái ví
nằm trên đờng, ngay chỗ hòn đá khi nãy. Cái ví đựng nhiều tiền vàng và một mnh giấy
ghi rõ số vàng trên sẽ thuộc về ngừơi nào đẩy hòn đá ra khỏi lối đi. Ngời nông dân đã học
đợc một điều mà nhng ngời khác không hiểu: ( .)
(Theo bộ sách Nhng tấm lòng cao c - NXB Trẻ)
Theo anh (chi) bi hc ngi khỏc khụng hiu l bi hc gỡ? Hóy phỏt biu nhng suy
ngh ca mỡnh v ý ngha ca cõu chuyn trờn.
Cỏc dng t lun
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
17. Cho mt cõu ch ( cõu cht) yờu cu phỏt trin thnh mt on vn cú di gii
hn, theo mt trong ba cỏch din dch, quy np, tng phõn hp.
18. Cho mt on vn bn, yờu cu HS tỡm cõu ch v ch ra cỏch phỏt trin ca on
vn ú.
19. Phõn tớch v bỡnh lun v ý ngha ca nhan mt tỏc phm no ú.
20. So sỏnh hai tỏc phm, hai nhõn vt hoc hai chi tit trong vn hc.
21. Nhn din v phõn tớch tỏc dng ca mt bin phỏp tu t no ú trong mt on vn,
th c th.
22. Vit m bi hoc kt lun cho mt vn c th.
v.v.
* Đa dạng hoá cách hỏi Tấm Cám
Đề 1: Cô Tấm tự kể chuyện mình.
Đề 2: Bài học đạo lí từ cuộc đời cô Tấm ( hoặc mẹ con Cám)
Đề 3: Nếu anh (chị) là cô Tấm
Đề 4: Viết lại truyện Tấm Cám với một kết thúc theo suy nghĩ và ớc vọng của bản thân
mình.
Đề 5: Tinh thần lạc quan và nhân đạo của nhân dân qua truyện Tấm Cám.
Đề 6: Các cách kết thúc truyện Tấm Cám khác nhau (dị bản) và quan niệm của anh (chị)
về những cách kết thúc đó.
Đề 7: Cô Tấm trong suy nghĩ và tình cảm của anh (chị).
Đề 8: Nếu anh (chị) là ông Bụt trong truyện Tấm Cám
Đề 9: Vai trò của các yếu tố siêu nhiên trong truyện Tấm Cám.
Đề 10: Chuyện về những cô Tấm ngày nay.
Đề 11: Có ngời chê việc Tấm trả thù Cám ở cuối truyện. Hãy viết lời bào chữa cho hành
động ấy của Tấm.
Đề 12: " ở hiền gặp lành"; " Thiện thắng ác"; " ác giả ác báo"; " Tham thì thâm"; "Gieo
gió gặt bão"; hay là một triết lí khác? Triết lí nào đúng nhất với truyện Tấm Cám? Viết bài
văn biện luận cho triết lý mà mình lựa chọn.
Đề 13: ý nghĩa của các sự vật mà dân gian đã lựa chọn để cho Tấm hoá thân (chim vàng
anh; cây xoan đào; khung cửi và quả thị)
Đề 14: Tấm Cám - một tác phẩm tiêu biểu cho thể loại truyện cổ tích thần kỳ.
Đề 15: Truyện Tấm Cám - một minh chứng về niềm tin bất diệt của nhân dân.
Chuyên đề 2: Chủ nghĩa anh hùng cách mạng
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
Vn hc Vit Nam giai on 1945 1975 ó t nhiu thnh tu ln, c bit l trong
mng tỏc phm th hin phm cht anh hựng ca con ngi Vit Nam trong hai cuc
chin tranh v quc v i chng li k thự xõm lc thc dõn Phỏp v quc M. Hai
truyn ngn Rng x nu ca Nguyn Trung Thnh v Nhng a con trong gia
ỡnh ca Nguyn Thi l hai tỏc phm ó thnh cụng trong s khc ha nhng hỡnh
tng nhõn vt tiờu biu cho ch ngha anh hựng cỏch mng cao p, cho lũng yờu nc
v cm thự gic sõu sc, sc mnh chin u ca dõn tc Vit Nam chng gic ngoi
xõm.
1. Th no l ch ngha anh hựng cỏch mng trong vn hc?
ú l s th hin ca lũng yờu nc thit tha, cm thự gic sõu sc, tinh thn chin
u bt khut chng li k thự xõm lc bo v t quc ca con ngi Vit Nam
trong khỏng chin chng Phỏp v chng M, l s trung thnh vi lớ tng cỏch mng
c th thỏch trong nhng hũan cnh khc lit, qua ú bc l c v p ca phm
cht anh hựng cú tớnh cht tiờu biu cho c dõn tc.
2. Ch ngha anh hựng cỏch mng th hin nh th no trong hai truyn ngn?
a. V tỏc gi: C hai tỏc gi Nguyn Trung Thnh v Nguyn Thi u gn bú vi
cuc chin u chng M, l nhng nh vn chin s tuyn u mỏu la Tỏc phm
ca h mang hi th núng hi ca cuc chin u vi nhng hỡnh tng nhõn vt sinh
ng, bc vo vn hc t thc t chin u.b. V hon cnh sỏng tỏc: Hai truyn ngn
Rng x nu ( 1965), Nhng a con trong gia ỡnh (1966) u ra i trong giai
on ỏc lit ca cuc khỏng chin chng M cu nc, khi quc M quõn vo
min Nam nc ta, dõn tc ta ng trc trn chin mt mt mt cũn bo v c lp
t do, bo v quyn sng. ú l bi cnh lch s t ú hai tỏc phm ngi ca ch ngha
anh hựng cỏch mng, vi cht s thi m .
c. V hỡnh tng nhõn vt ca hai truyn ngn:
Ch ngha anh hựng cỏch mng trc tiờn th hin nhng nhõn vt mang
phm cht anh hựng, bt khut, t au thng tri dy chin u chng li k
thự xõm lc:
- H u l nhng ngi con c sinh ra t truyn thng bt khut ca gia ỡnh, ca
quờ hng, ca dõn tc:
Tnỳ l ngi con ca lng Xụ Man, ni tng ngi dõn u hng v cỏch mng, bo
v cỏn b ng cũn thỡ nỳi nc ny cũn Li c Mt. (Rng x nu)
Chin v Vit sinh ra trong gia ỡnh cú truyn thng yờu nc, cm thự gic: Cha l
cỏn b cỏch mng, mỏ l ngi ph n Nam b kiờn cng trong u tranh, hai con tip
ni lớ tng ca cha m. (Nhng a con trong gia ỡnh)
- H ó chu nhiu au thng, mt mỏt do k thự gõy ra, tiờu biu cho au thng
mt mỏt ca c dõn tc:
Tnỳ chng kin cnh v con b k thự tra tn n cht, bn thõn b gic t mi u
ngún tay.
Chin v Vit chng kin cỏi cht ca ba mỏ: ba b cht u, mỏ cht vỡ n gic.
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn
Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi 12
Nhng au thng ú hun ỳc tinh thn chin u, lũng cm thự gic sõu sc ca
con ngi Vit Nam. Bin au thng thnh sc mnh chin u cng l mt biu hin
ca ch ngha anh hựng cỏch mng: Tnỳ lờn ng i lc lng dự mi ngún tay mt
i mt t, Chin v Vit cựng vo b i, coi vic ỏnh gic tr n nc thự nh l l
sng. H chin u bi sc mnh ca lũng cm thự gic, cng l bi sc mnh ca tỡnh
yờu thng, vỡ: ch cú cm v khớ ng lờn, ta mi cú th bo v c nhng gỡ thiờng
liờng nht, bo v tỡnh yờu v s sng. Chõn lớ ú ó c minh chng qua s phn v
con ng cỏch mng ca nhng ngi dõn Nam B trong hai tỏc phm trờn, chõn lớ ú
cng c rỳt ra t thc t au thng mt mỏt nờn nú cng cú giỏ tr, cng phi khc
sõu vo lũng ngi.
- H u mang phm cht anh hựng, bt khut, l nhng con ngi Vit Nam kiờn
trung trong cuc chin u chng gic ngoi xõm:
Tnỳ t nh ó gan d, i liờn lc b gic bt c, tra tn dó man vn khụng khai. Anh
vt ngc tr v, li l ngi lónh o thanh niờn lng Xụ Man chng gic, b t mi
ngún tay vn khụng kờu rờn trc mt k thự Tnỳ toỏt lờn v p ca ngi anh
hựng trong s thi Tõy Nguyờn v v p ca ch ngha anh hựng cỏch mng thi i
chng M.
Vit b thng trong trn ỏnh li lc mt n v, vn chc tay sỳng quyt tõm tiờu dit
k thự. i vi ch, Vit ngõy th, nh bộ. Cũn trc k thự, Vit vt ln lờn, chng
chc trong t th ngi anh hựng.
Ch ngha anh hựng cỏch mng khụng ch th hin tng nhõn vt , m cũn th
hin tp th nhõn vt anh hựng, v mi nhõn vt u tng trng cho phm cht ca c
cng ng: C Mt, Mai, Dớt, Heng trong Rng x nu; ba, mỏ, chỳ Nm trong Nhng
a con trong gia ỡnh. H u l nhng con ngi yờu quờ hng t nc, gn bú
vi buụn lng, vi gia ỡnh, vi ngi thõn yờu. Tỡnh yờu t quc ca h bt u t
nhng tỡnh cm bỡnh d ú, cho nờn nú cng bn b, cng cú sc mnh ln lao khin k
thự phi run s.
Túm li, cỏc nhõn vt ca hai truyn ngn u ó vt lờn ni au v bi kch cỏ
nhõn sng cú ớch cho t nc. Nhng au thng ca h cng chớnh l au
thng ca dõn tc trong nhng nm thỏng thng au ca chin tranh. Tinh thn
qu cm, kiờn cng ca h cng chớnh l tinh thn ca c dõn tc Vit Nam, l biu
hin cao p ca ch ngha anh hựng cỏch mng.
Ch ngha anh hựng cỏch mng cũn th hin sc sng bt dit ca con ngi
Vit Nam trong cuc chin u ỏc lit:
Dõn lng Xụ Man nh rng cõy x nu mc dự Trong rng hng vn cõy, khụng cõy
no khụng b thng, nhng vn n tm ngc ln ca mỡnh ra che ch cho lng,
mt cõy ngó xung thỡ bn nm cõy con mc lờn. Mai hi sinh thỡ Dớt vn lờn thay th,
Heng nh cõy x nu non ha hn tr thnh cõy x nu cng trỏng tip ni cha anh. Tng
tng, lp lp nhng ngi dõn Xụ Man Tõy Nguyờn tip ni ng lờn kiờn cng chin
u vi quõn thự bo v quờ hng t nc mỡnh.
Nguyễn Thị Phơng Hồng Trờng THPT 1/5 Nghĩa Đàn