10/11/2019
KHÁI NIỆM
Một ánh xạ
f : Rn Rm
được gọi là tuyến tính nếu thỏa mãn:
f ( x y ) f ( x) f ( y ), x, y R n
f ( x) f ( x), x R n , R
ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG 5
10/10/2019
1
VÍ DỤ
10/10/2019
2
VÍ DỤ 1
Kiểm tra điều kiện đầu tiên.
Đối với điều kiện thứ 2 ta cũng kiểm tra tương tự
Kết luận: f là ánh xạ tuyến tính
10/10/2019
3
VÍ DỤ 2
10/10/2019
4
MA TRẬN CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
f : Rn Rm
Các ánh xạ sau đây có phải là ánh xạ tuyến tính hay
không?
a) f : R 2 R 2 , f ( x, y ) ( 2 x 3 y;6 x 5 y )
b) f : R 2 R 2 , f ( x, y ) ( 2 x 3 y;6 x 5 y 5)
A , f 1
10/10/2019
5
10/10/2019
f 2
... f n
6
1
10/11/2019
XÂY DỰNG MA TRẬN CỦA F
VÍ DỤ 3
f : R3 R 2 , f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 2 x2 3x3 ,2 x1 x3 )
E (1,1,1);(1,0,1);(1,1,0)
F (1,1);(1,2)
f x A , x
10/10/2019
7
GIẢI
10/10/2019
8
VÍ DỤ 4
f : R3 R 3 , f ( x1 , x2 , x3 ) ( x1 x3 , x1 x2 , x2 x3 )
( ) 1 (1,1,1); 2 (1,1,2); 3 (1,2,3)
( ) 1 (0,1,1); 2 (1,0,1); 3 (1,1,0)
Ma trận cần tìm:
10/10/2019
9
VÍ DỤ 5
10
VÍ DỤ 6
f :R R ,
n
f ( x1 , x2 ,
10/10/2019
, xn ) (a11x1 a12 x2
,
m
a1n xn , a21x1 a22 x2
, am1 x1 am 2 x2
a2 n xn ,
amn xn )
Cho ánh xạ tuyến tính: f : R 3 R 2
Biết ma trận của f trong cặp cơ sở:
E 1,1,1 , 1,0,1 , 1,1,0
Là:
2
AE , F
0
F 1,1 , 2,1
1
3
3
4
A) Tìm f(3,1,5)
B) Tìm f(x) với x=(x1,x2,x3)
10/10/2019
11
10/10/2019
12
2
10/11/2019
VÍ DỤ 6
VÍ DỤ 6
Câu b) Đầu tiên ta biểu diễn vectơ x qua cơ sở (E)
10/10/2019
13
VÍ DỤ 6
10/10/2019
14
VÍ DỤ 7
Cho ánh xạ tuyến tính:
f : R3 R3
f x f x1 , x2 , x3 x1 x2 x3 ,2 x1 x2 x3 ,3x1 4 x2 x3
A) Tìm f(2,1,5)
B) Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở:
E 1,1,1 , 1,2,1 , 1,1,2
C) Tính f(2,1,5) theo công thức và so sánh với a)
10/10/2019
15
GIÁ TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG
a11 a12
a
a22
A 21
an1 an 2
10/10/2019
16
VÍ DỤ 8
a1n
a2 n
ann
A.x .x
10/10/2019
17
10/10/2019
18
3
10/11/2019
VÍ DỤ 9
GIÁ TRỊ RIÊNG – VEC TƠ RIÊNG
10/10/2019
19
ĐA THỨC ĐẶC TRƯNG
PA ( )
10/10/2019
20
TÌM TRỊ RIÊNG, VEC TƠ RIÊNG
a11
a21
a12
a22
a1n
a2 n
an1
an 2
ann
PA ( ) 0
10/10/2019
21
KHÔNG GIAN CON RIÊNG
10/10/2019
10/10/2019
22
BỘI ĐẠI SỐ - BỘI HÌNH HỌC CỦA TRỊ RIÊNG
23
10/10/2019
24
4
10/11/2019
3 1 1
4 2
1 1 3
VÍ DỤ 10
Tìm giá trị riêng,véc tơ riêng của ma trận A 2
10/10/2019
25
VÍ DỤ 10
10/10/2019
VÍ DỤ 11
ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH CỦA CÁC VECTƠ RIÊNG
Tìm giá trị riêng,véc tơ riêng của ma trận
Định lý. Các vec tơ riêng ứng với các giá trị riêng khác
nhau thì độc lập tuyến tính.
2 1 0
A 0 1 1
0 2 4
10/10/2019
27
CHÉO HÓA MỘT MA TRẬN VUÔNG
10/10/2019
26
28
CHÉO HÓA MA TRẬN
- Tìm các véc tơ riêng độc lập tuyến tính của A.
- Nếu số véc tơ riêng độc lập tuyến tính nhỏ hơn n ma
trận A không chéo hóa được
- Nếu A có đủ n véc tơ riêng độc lập tuyến tính thì A chéo
hóa được. Ma trận T cần tìm là ma trận mà các cột của T
là các véc tơ riêng độc lập tuyến tính.
T 1 AT D
Định lý. Ma trận A vuông cấp n chéo hóa được khi và chỉ
khi bội hình học của mọi giá trị riêng luôn bằng bội đại số
của chúng.
10/10/2019
29
10/10/2019
30
5
10/11/2019
VÍ DỤ 12
VÍ DỤ 13
Hãy chéo hóa ma trận sau nếu được.
Ma trận nào sau đây chéo hóa được?
1
A 3
3
3 1 1
B 7 5 1
6 6 2
5 4 6
A 4 5 6
4 4 5
10/10/2019
31
VÍ DỤ 13
3
5
3
3
3
1
10/10/2019
32
VÍ DỤ 13
10/10/2019
33
10/10/2019
34
VÍ DỤ 14
VÍ DỤ 15
Hãy chéo hóa ma trận sau nếu được.
A) Hãy chéo hóa ma trận A nếu được:
2
A 4
3
4
6
3
3
3
1
B) Tính A100
5 0 0 0
0 5 0 0
A
1 4 3 0
1 2 0 3
Giải.
10/10/2019
35
10/10/2019
36
6
10/11/2019
VÍ DỤ 15
VÍ DỤ 15
B) Ta có:
Sinh viên tự tính kết quả sau cùng.
10/10/2019
37
VÍ DỤ 16
10/10/2019
10/10/2019
38
MA TRẬN ĐỐI XỨNG – MA TRẬN TRỰC GIAO
39
10/10/2019
40
ĐỊNH LÝ
MA TRẬN ĐỐI XỨNG – MA TRẬN TRỰC GIAO
Chú ý.
- Ma trận vuông tùy ý chưa chắc chéo hóa được.
- Ma trận đối xứng thực luôn chéo hóa được bởi ma trận trực
giao P.
- Ma trận chéo hóa trực giao được thì đối xứng.
10/10/2019
41
10/10/2019
42
7
10/11/2019
CÁC BƯỚC CHÉO HÓA TRỰC GIAO
VÍ DỤ
Chú ý. Ma trận đối xứng thực luôn chéo hóa được nên
không cần kiểm tra.
Để tìm cơ sở trực chuẩn ta chọn một cơ sở tùy ý rồi dùng
quá trình Gram-Schmidt.
10/10/2019
43
10/10/2019
44
45
10/10/2019
46
VÍ DỤ
10/10/2019
DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Định nghĩa. Dạng toàn phương trong không gian Rn là
một hàm số thực:
f:
n
Được xác định bởi:
f x
xT Ax,
x1
x
x2
n
...
xn
Với A là ma trận đối xứng (thực) và được gọi là ma trận
của dạng toàn phương (trong cơ sở chính tắc)
10/10/2019
47
10/10/2019
48
8
10/11/2019
DẠNG TOÀN PHƯƠNG TRONG R3
VÍ DỤ
Cho:
x1
x
2
3
A
x2
Thường được ghi dưới dạng sau:
3
4
f x
f x1, x2 , x3
Ax12
Bx22
Cx32
2Dx1x2
2Ex2 x3
2Fx3 x1
Ta có dạng toàn phương trong R2
Ma tận dạng toàn phương:
T
x1
T
2 x12
x Ax
x Ax
x2
1 2
3x1x2
2
3
3
4
x1
2 2
3x1x2
x2
4 x22
2 x1
3x2
3x1
4 x2
2 1
2 x12
6 x1x2
x1
x2
M
4 x22
Dễ thấy:
Nhận xét các phần tử của A và các hệ số của dạng toàn
phương.
10/10/2019
f x
49
VÍ DỤ
A
D
F
D
B
E
A
x1 x2 x3 D
F
F
E
C
D
B
E
10/10/2019
F x1
E x2
C x3
xT Mx
50
DẠNG CHÍNH TẮC
Cho dạng toàn phương trong R3
q( x) 2 x12 3x22 x32 x1 x2 4 x2 x3 6 x1 x3 .
Tìm ma trận A của q(x).
Đáp án
2
1
A
2
3
1
2
3
2
3
2 .
1
10/10/2019
51
DẠNG CHÍNH TẮC
10/10/2019
52
ĐƯA VỀ DẠNG CHÍNH TẮC
Bằng phép biến đổi trực giao.
Trong dạng chính tắc, các số hạng có dạng bình phương.
Ma trận A của dạng toàn phương ban đầu là ma trận xét trong cơ sở chính
tắc.
Ma trận D cũng là ma trận của dạng toàn phương nhưng xét trong cơ sở
khác (cơ sở trực giao)
10/10/2019
53
10/10/2019
54
9
10/11/2019
VÍ DỤ.
VÍ DỤ
Ma trận của dạng toàn phương:
Chéo hóa bằng ma trận trực giao:
10/10/2019
55
VÍ DỤ
56
ĐƯA VỀ DẠNG CHÍNH TẮC
Dạng chính tắc cần tìm:
Phép biến đổi Lagrange
f y1 , y2 , y3 7 y12 7 y22 2 y32
- Sử dụng các phép biến đổi không suy biến đưa dạng
toàn phương về dạng chính tắc
- Dễ thực hiện vì chỉ dùng các phép biến đổi sơ cấp,
không cần tìm các giá trị riêng và vectơ riêng của ma trận.
Phép biến đổi cần tìm:
x1
y1
x Py x2 P y2
x
y
3
3
10/10/2019
- Cơ sở không phải là trực chuẩn nên sẽ khó khăn.
Chú ý. Phép biến đổi x=Py gọi là không suy biến nếu ma
trận P không suy biến.
57
PP LAGRANGE
xi yi y j
10/10/2019
10/10/2019
xk xk ,
10/10/2019
58
VÍ DỤ
x j yi y j
k i, j
59
10/10/2019
60
10
10/11/2019
VÍ DỤ
VÍ DỤ
Một cách tương tự:
Bước 3. Lập thành dạng tổng bình phương ở nhóm 1
+ Chọn số hạng:
+ Tạo 2 nhóm:
Ta có:
+ Lập dạng tổng bình phương:
Bước 4. Lặp lại cho dạng toàn phương sau:
10/10/2019
14 2
x2
3
61
VÍ DỤ
10/10/2019
62
VÍ DỤ
Ta có dạng:
Phép biến đổi cần tìm:
Dạng toàn phương này không có số hạng bình phương.
Ta đổi biến trước (chọn 4x1x2):
Dạng chính tắc cần tìm:
10/10/2019
63
VÍ DỤ
10/10/2019
64
DẤU CỦA DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Ta có:
f x 0, x 0
f x 0, x 0
10/10/2019
65
10/10/2019
f x 0, x
x1 : f x1 0
f x 0, x
x1 : f x1 0
x1 , x2 : f x1 0, f x1 0
66
11
10/11/2019
DẤU CỦA DẠNG TOÀN PHƯƠNG
10/10/2019
LUẬT QUÁN TÍNH
67
ĐỊNH THỨC CON CHÍNH
10/10/2019
68
TIÊU CHUẨN SYLVESTER.
Ký hiệu các định thức con chính:
10/10/2019
69
VÍ DỤ
10/10/2019
10/10/2019
70
VÍ DỤ
71
10/10/2019
72
12
10/11/2019
ỨNG DỤNG TRONG ĐƯỜNG BẬC 2
10/10/2019
VÍ DỤ
73
VÍ DỤ
10/10/2019
74
KIỂM TRA 45PH
Hãy chéo hóa các ma trận sau đây (nếu được)
A
10/10/2019
75
10/10/2019
3
1
1
4 2
7 7
4 4
B
1
3
1
3
5
1
3
3
1
76
13