Lê Văn Thắng - THCS Tiến Dũng - Kế hoạch bộ môn - Năm học 2010 - 2011
kế hoạch bộ môn
toán 9
Họ và tên: Lê Văn Thắng
Chuyên ngành đào tạo: Toán Lý
Trình độ đào tạo: Đại học Toán -Tin
Tổ chuyên môn: Tự nhiên
Năm vào ngành GD & ĐT: 1998
Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp ( Trờng: 09 ; Huyện :03).
Kết quả thi đua năm học trớc: Lao đông tiên tiến
Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn: khá
Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học:
+ Dạy học : TT + CN lớp 9D + Toán 9BD + Tự chọn 9BD .
Phần I
Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
- Căn cứ vào kế hoạch nhà trờng năm học : 2009 2010
+ Căn cứ vào chỉ tiêu chất lợng đại trà
+ Căn cứ vào chỉ tiêu chất lợng HSG môn Toán
+ Căn cứ vào chỉ tiêu chất lợng khảo sát bộ môn toán 9
Lớp Môn
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
9B Toán(31)
9D Toán(34)
9BD Toán(65)
+ Căn cứ vào chỉ tiêu chất lợng bộ môn Toán đầu năm
Học lực: Giỏi :10,1% ; Khá :41%; Yếu không qua 5%; còn lai TB
Hạnh Kiểm: Tốt: 60% ; Khá : 35,3%; Yếu 4,7%
+ Căn cứ vào chất lợng bộ môn năm học : 2009- 2010
Lớp Môn
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
9B Toán
9D Toán
9BD Toán
1
Lê Văn Thắng - THCS Tiến Dũng - Kế hoạch bộ môn - Năm học 2010 - 2011
I. Những thuận lợi:
a, Về địa phơng:
Đợc sự quan tâm của Đảng uỷ, uỷ ban, của toàn dân Tiến Dũng tạo diều kiện về cơ sở vật
chất,về tinh thần , cho nhà trờng, đặc biệt là sự quan tâm của các bậc phụ huynh học sinh,
đây là điều kiện thiết yếu để nhà trơng hoàn thành chỉ tiêu phân đấu giữ vững danh hiệu trờng
tiên tiến xuất sắc
Bên cạnh sự quan tâm của địa phơng, trờng THCS Tiến Dũng còn đợc sự quan tâm nhiệt tình
của lãnh đạo cấp trên, đây là điều kiện rất thuận lợi của cán bộ giáo viên và học sinh của tr-
ờng.
b, Về phía nhà trờng:
Đợc sự chỉ đạo đúng đắn về đờng lối của chi bộ Đảng, sự thống nhất từ BGH đến các đoàn
thể, Đồng thời trờng có đội ngũ giáo viên trẻ, khỏe, có đầy năng lực chuyên môn, có lòng
nhiệt tình trong công tác giảng dậy và giáo dục đạo đức học sinh. Có thể nói đây là điều kiện
quan trọng để quyết định đến thành công của kế hoạch đặt ra.
Đặc biệt năm nay trờng mới đợc công nhận trờng đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 1 nên đã có
mhiều phòng học hơn, đặc biệt là có các phòng chức năng giúp cho việc học tập của các em
thuận tiện hơn rất nhiều
c, Về phía học sinh:
Đa số các em ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo, chấp hành nghiêm túc các nội quy,
quy định của nhà trờng lớp, đoàn kết với bạn bè, Đồng thời ngay từ bớc đầu các em đã xác
định đợc mục đích của vấn đề học tập, có ý thức học tập tốt hơn nên chất lợng giáo dục ngày
càng đợc nâng cao.
II . Những khó khăn:
a, Về phía nhà trờng:
Do tròng THCS Tiến Dũng mới đợc thành lập nên còn gặp rất nhiều khó khăn về nhiều
mặt, đặc biệt là về cơ sở vật chất, Hiện nay còn thiếu phòng học nên trờng vẫn còn phải học
hai ca, không có phòng học thêm, học phụ đạo ,đồng thời còn thiếu sân chơi bãi tập cho học
sinh tham gia học môn thể dục.
2
Lê Văn Thắng - THCS Tiến Dũng - Kế hoạch bộ môn - Năm học 2010 - 2011
Một khó khăn không thể bỏ qua đó là tình trạng thiếu giáo viên ở một số bộ môn, nên một
số bộ môn còn do giáo viên không phải chính ban đảm nhiệm .Vì vậy mà chất lợng giáo dục
cha cao.
b,Về học sinh :
Bên cạnh các em thực hiện tốt nội qui trờng lớp thì vẫn còn một số em cá biệt làm ảnh h-
ởng tới tập thể lớp . Đồng thời sự quan tâm của một số bậc phụ huynh , các ban nghành ,
đoàn thể còn ở mức độ hạn chế dẫn đến chất lợng giáo dục đạo đức của hóc sinh cha đợc cao
PHầN II
Thực hiện nhiệm vụ các giải pháp thực hiện
I. Nhiệm vụ đợc giao:
1.Phân công chuyên môn:
TT + CN lớp 9D + Toán 9BD + Tự chọn 9BD .
2.Thực hiện chỉ tiêu về chất lợng đại trà:
Môn Lớp
Giỏi Khá TB Yếu
SL % SL % SL % SL %
Toán 9B(31)
Toán 9D(34)
9BD(65)
3. Thực hiện chỉ tiêu về học sinh giỏi :
Môn Lớp Số lợng Họ và tên Nơi sinh Tỉnh Huyện Đạt giải
Toán 9 1
4. Nhiệm vụ khác:
Tham gia đầy đủ các công việc khác của nhà trờng, các đoàn thể giao phó .
II_ Kế hoạch thực hiện các giải pháp:
1 Về chơng trình giảng dạy :
-Phân chia theo học kỳ và theo tuần:
3
Lê Văn Thắng - THCS Tiến Dũng - Kế hoạch bộ môn - Năm học 2010 - 2011
Cả năm: 140
tiết
Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
40 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết
2 tuần tiếp theo x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
32 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết
2 tuần tiếp theo x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
30 tiết
10 tuần đầu x 2 tiết = 20 tiết
6 tuần tiếp theo x 1 tiết = 6 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết
38 tiết
10 tuần đầu x 2 tiết = 20 tiết
6 tuần tiếp theo x 3tiết =18 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Chế độ cho điểm từng môn:
Kì Môn Hệ số 1 Hệ số 2 Học kỳ Ghi chú
I Toán 9
II Toán 9
2.Phần kế hoạch tuần:
Tuần
Đại số Hình học
Tiết
Tên bài
Tiết
Tên bài
1
1
Chơng I: Căn bậc hai - Căn bậc ba
Đ1. căn bậc hai
1
Chơng I. Hệ thức lợng trong
tam giác vuông
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác
vuông
2
Đ2. Căn bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
2
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác
vuông (tiếp)
2
3
Luyện tập
3,4
Luyện tập
4
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng
3
5
Luyện tập
5
Đ2. Tỉ số lợng giác của góc
nhọn
6
Đ4. Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng
6
Đ2. Tỉ số lợng giác của góc
nhọn (tiếp)
4
7
Luyện tập
7
Luyện tập
8 Đ5. Bảng căn bậc hai
8
Đ3. Bảng lợng giác
5
9
Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
9
Luyện tập
10
Đ7. Biến đổi đơn giản biểu thức
10
Đ4. Một số hệ thức về cạnh và
4
Lê Văn Thắng - THCS Tiến Dũng - Kế hoạch bộ môn - Năm học 2010 - 2011
chứa căn thức bậc hai (tiếp) góc trong tam giác vuông
6
11
Luyện tập
11
Đ4. Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
(tiếp)
12
Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
12
Luyện tập
7
13
Luyện tập
13
Luyện tập
14
Đ9. Căn bậc ba
14
Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số
lợng giác của góc nhọn, thực
hành ngoài trời
8
15,16
Ôn tập chơng I
15
Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số
lợng giác của góc nhọn, thực
hành ngoài trời (tiếp)
16
Ôn tập chơng I (với sự trợ
giúp của máy tính bỏ túi)
9
17
Kiểm tra chơng I
17
Ôn tập chơng I (với sự trợ
giúp của máy tính bỏ túi)
18
Chơng II. Hàm số bậc nhất
Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái
niệm về hàm số
18
Kiểm tra chơng I
10
19
Luyện tập
19
Chơng II. Đờng tròn
Đ1. Sự xác định đờng tròn.
Tính chất đối xứng của đờng
tròn
20
Trả bài kiểm tra chơng I
20
Đ1. Sự xác định đờng tròn.
Tính chất đối xứng của đờng
tròn
11
21
Đ2. Hàm số bậc nhất
21
Trả bài kiểm tra chơng I
22
Luyện tập
22
Đ2. Đờng kính và dây của đ-
ờng tròn
12
23
Đ3. Đồ thị hàm số y= ax+b (a
0)
23
Đ3. Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây
24
Luyện tập
24
Luyện tập
13
25
Đ4. Đờng thẳng song song và đờng
thẳng cắt nhau
25
Đ4.Vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn
26
Luyện tập
26
Đ5. Các dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đờng tròn
14
27
Đ5. Hệ số góc của đờng thẳng y=
ax+b (a
0)
27
Luyện tập
28
Luyện tập
28
Đ6. Tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau
5