Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

báo cáo cụm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.88 KB, 3 trang )

PHÒNG GD& ĐT AN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤM 2 ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
Hưng yên 2 ngày 29 tháng 5 năm 2010
CÁC TIẾU CHÍ THI ĐUA DANH HIỆU TẬP THỂ
NĂM HỌC 2009 – 2010 CỦA CỤM 2
1. NỘI DUNG 1 : Thực hiện các chỉ tiêu chính về phát triển giáo và đào tạo (400
điểm)
Số
TT Nội dung thi đua
Đơn
vị
tính
Kế
hoạch
Thực
hiện
Đạt so
với kế
hoạch
%
Điểm
tự
chấm
Điểm
Chuẩn
1 Huy động học sinh
Đầu năm
Cuối năm
HS
650 633
626 96,31


25 30
2 Hạnh kiểm
Mẫu Giáo :
Trẻ đạt kênh A
Giảm Tỷ lệ suy dinh dưỡng
Tiểu học
-Tỷ lệ học sinh xếp loại đầy đủ
-tỷ lệ học sinh xếp loại chưa đầy đủ
%
%
%
%
90
4
99
0.2
100
100
111
101
40 40
3 Học lực
Mầm non:
Tỷ lệ đạt bé xuất sắc
Tỷ lệ đạt bé ngoan
Tiểu học :
Tỷ lệ HS khá giỏi hai môn toán tiếng việt
Tỷ lệ học sinh đạt TB của toán , Tiếng việt
Tỷ lệ học sinh đạt yếu của toán, tiếng việt
%

%
%
%
%
35
65
65
30.5
4.5
63,02
36,11
0,87
96,95
118,37
193,33
55 60
4 Học sinh bỏ học :
Tỷ lệ bỏ học cấp mầm non
Tỷ lệ học sinh bỏ học cấp tiểu học
%
%
1.2
1.2 1,11 108,11
60 60
5 Học sinh lên lớp , lưu ban:
Mẫu giáo:
Tỷ lệ lên lớp
Tiểu học :
Tỷ lệ HS đạt TB trở lên 2 môn toán , TV
Tỷ lệ HS yếu của hai môn toán, Tiếng việt

%
%
%
100
95
5.0
100
99,13
0,87
100
104,34
174
60 60
6 Xét tốt nghiệp:
Tỷ lệ HS được công nhận TN tiểu học % 99 100 101,01
60 60
7 Tỷ lệ giáo viên:
Mẫu Giáo
30 30
1 gv/lớp ( không kể loại hình lớp)
Tiểu học :
Tối thiểu 1,2 giáo viên/ lớp
GV
GV
1.0
1.2
1,0
1,2
100
100

8 Tỷ lệ huy động :
Mẫu giáo 5 tuổi đạt
Trẻ 6 tuổi vào lớp 1
Học sinh tốt nghiệp lớp 5 vào lớp 6
Tỷ lệ huy động học sinh so với kế hoạch
%
%
%
%
95
98
95
99
77,27
98,90
100
97,38
81,13
100,91
105,26
98,36
50 60
2 /Nội Dung 2 : công tác cải cách thủ tục hành chính , xây dựng cơ quan , thực hiện chế độ thông tin
báo cáo ( Điểm chuẩn 200 điểm )
TT Nội dung
Kết quả thực hiện
Tốt
( 50 điểm)
Khá
( 30 điểm)

Trung bình
( 10 điểm)
1 Thực hiện có hiệu quả công tác cải cách hành chính
trên các mặt công tác
50
2 Thực hiện quy chế dân chủ , quy chế tự chủ tài
chính, sử dụng ngân sách, quản lí công sở
50
3 Thực hiện chế độ thông tin báo cáo, tham gia các
cuộc họp của ngành
50
4 Đơn vị văn hóa , Trường Xanh – Sạch – Đẹp 50
3/ Nội dung 3 : Công tác phối hợp và hoạt động của đoàn thể ( Điểm chuẩn 200 điểm )
TT Nội dung
Kết quả thực hiện
Tốt
( 50 điểm)
Khá
( 30
điểm )
Trung bình
( 10 điểm)
1 Đánh giá kết quả hoạt động của các đoàn thể 50
2 Xây dựng mối quan hệ giáo dục :nhà trường – Gia
đình – chính quyền địa phương
50
3 Xây dựng , bồi dưỡng , nhân rộng các điển hình tiên
tiến trong phong trào thi đua ở đơn vị
50
4 Tổ chức tham gia các phong trào hoạt động của

ngành , tỉnh
50
4/Nội dung 4 : kết quả thực hiện đổi mới phong trào thi đua và công tác khen thưởng ( Điểm chuẩn
100 điểm )
TT Nội dung
Kết quả thực hiện
Tốt
( 50 điểm)
Khá
(30 điểm )
Trung bình
( 10 điểm)
1 Xây dựng tiêu chuẩn thi đua và ký giáo ước thi đua ,
tổ chức đăng ký thi đua ; tổ chức hội nghị cán bộ
viên chức
50
2 Thực hiện về thủ tục thời gian , tiến trình thi đua 50
khen thưởng theo quy định
Tổng số điểm : 880 điểm.
Tự xếp loại : Trường hạng 1

HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×