Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Khảo sát học sinh đầu năm môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.77 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4
(Chương trình tiểu học mới )
(Kiểm tra chất nghiệm – tự luận phần toán )
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:.....................................................................................................................................................
Lớp:.....................................................Trường:............................................................................................
Ngày kiểm tra: ............................................................................................................................................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh tròn vào chữ đặc trước câu trả lời đúng :
A. Phần yêu cầu cơ bản (75 điểm ,mỗi câu trả lời đúng được 3 điểm)
1. Số liền sau số 39759 là :
A. 39750 B. 39758 C. 39768 D. 39760
2. Số bảy trăm linh hai viết là:
A. 7002 B. 702 C. 70002 D. 720
3. Số gồm năm trăm sáu chục và tám đơn vị là:
A. 658 B. 586 C. 568 D. 865
4. Số sáu trăm mười được viết là:
A. 601 B. 60010 C. 6010 D. 610
5. Thời gian để trái đất quay một vòng quanh mình nó là:
A. 1 ngày B. 1 tháng C. 1 mùa D. 1 năm
6. Châu Chấu có số chân là :
A. 2 chân B. 4 chân C. 8 chân D. 6 châ
Tính :
7. 428+354=
A. 782 B. 772 C. 882 D. 74
8. 582 - 391
A. 291 B. 491 C. 973 D. 191
9. 54 : 6 +207 =
A. 753 B. 206 C. 216 D. 198
10. 30 : 6 x 11 =
A. 16 B. 55 C. 47 D. 25


11. 60 + (10-4) =
A. 2 B. 46 C. 56 D. 66
12. 7 x 8 + 42=
A. 120 B. 98 C. 14 D. 36
13. 89 : 3 =
A. 28 dư 2 B. 29 dư 2 C. 29 dư 1 D. 28 dư 4
14. 819 : 4 =
A. 204 dư 1 B. 24 dư 3 C. 204 dư 3 D. 24 dư 2
15. 2634 + 4848 – 2927 =
A. 7482 B. 4565 C. 4655 D. 4555
16. 3551 + 2135 x 3 =
A. 9956 B. 9957 C. 9856 D. 9966
17. Số 5674 được viết thành tổng các số tròn nghìn ,tròn trăm ,tròn chục và đơn vị là :
A. 5000 + 60 + 700 + 4 B. 5000 + 60 + 400 +7
Trang 1
C. 5000 + 600 + 70 + 4 D. 500 + 6000 + 70 + 4
18. Đường gấp khúc dưới đây :


 Có số đoạn thẳng là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
19. Trên hình vẽ dưới đây:
 Có số tam giác là :
A. 4 B. 6 C. 8 D. 7
20. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :
 Câu trả lời nào sau đây sai :
A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng
B. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng
C. Trên hình vẽ có 6 đoạn thẳng
D. Trên hình vẽ có 3 điểm M,N,P là thẳng hàng

21. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :
 Điểm ở giửa hai điểm M và P là :
A. N B. O C. O và N D. M và P
22. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :
 Trung điểm của đoạn thẳng OP là:
A. N B. O C. O và N D. M và P
23. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :

Trang 2
M
N
P
Q
M
N
P
Q
O
M P Q N
M
O
N
P
M
O
N
P
M
Q
P

N
R
4 cm
6 cm
1) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
A. 20 cm B. 10 cm C. 20 m D. 24 cm
2) Chu vi hình vuông MRSQ là :
A. 8 cm B. 16 dm C. 20 m D. 16 cm
3) Số góc vuông là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 4
24. Nhìn vào hình vẽ dướ đây :
 Câu trả lời nào sau đây sai:
A. MN là đường kính
B. OQ là bán kính
C. O là tâm đường tròn
D. OP là đường kính
25. Tác giả bài hát Quốc Ca việt nam là:
A. Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước
B. Nhạc sĩ Đỗ Nhuận
C. Nhạc sĩ Văn Cao
D. Nhạc sĩ Nguyễn Xuân Khoát
B.PHẦN ÁP DỤNG( 45 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm )
26. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :
1/5 Đoạn thẳng MN là đoạn thẳng :
A. PR B. PQ C. QN D. MQ
27. Nhìn vào hình vẽ dưới đây:
    
    
    
1/3 số hình vuông là :

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
28. Năm 2005 , Lan hơn Mai 3 tuổi ,đến năm 2010 ,Mai kém lan số tuổi là :
A. 3 B. 5 C. 10 D. 8
29. Nếu An tặng toàn 3 quyển vở thì số vở của hai bạn bằng nhau , vậy trước khi tặng An có số vở
nhiều hơn số vỡ của Toàn là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
30. Cho 1 kg 30 g = …………g
 Số cần điền vào ô trống là :
A. 1300 B. 1030 C. 130 D. 10030
31. Cho 3m 2dm = ……..cm
 Số cần điền vào ô trống là :
A. 30020 B. 3020 C. 320 D. 32
Trang 3
M
P
Q
N
O
M P
Q
R S N
32. Trong các số 49301;49099;49287;49184
 Số lớn nhất là :
A. 49287 B. 49099 C. 49301 D. 49184
33. Việt Nam tiếp giáp với đại dương nào ?
A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương
34. Hoa có chức năng gì ?
A. Hô hấp B. Sinh sản C. Quang hợp D. Vận chuyển nhựa
II/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN(30 điểm , mỗi bài đúng 5 điểm – phần tự luận học sinh viết
ngắn gọn phần trả lời cho mỗi câu hỏi không quá 5 dòng)

35. Nếu Nam cho Minh 1/3 số nhãn vở của mình thì số nhãn vở cảu hai bạn bằng nhau, vậy số nhãn
vở ban đầu của Nam gấp số lần nhãn vở cảu Minh là:
A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 5 lần
36. Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên ?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
37. Bố em làm sản phẩm hêt 6 giờ , vậy thời gian làm ra một sản phẩm của Bố em là:
A. 1/6 ngày B. 1/3 ngày C. 1/4 ngày D. 1/2 ngày
38. Em hãy giải thích vì sao em chon kết quả trên?
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
39. Có 24 sản phẩm xếp đều vào 4 hộp ,vậy 9 hộp xếp như thế được số sản phẩm là :
A. 6 sản phẩm B. 54 sản phẩm C. 28 sản phẩm D. 216 sản phẩm
40. Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
HẾT
Trang 4

×