Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 10 - Tiết 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.77 KB, 6 trang )

Trường THPT Vân Bảng-Liên Minh-Vụ Bản – Nam Định GV: Vũ Đăng Chiến
Ngày so ạn:
PPCT: 4 §2: Tập Hợp
I. Mục tiêu
Kiến thức :
Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ
ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
II/Chuẩn bò
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
III/ Tiến trình bài học
GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
lớp 6 các em đã làm
quen với khái niệm tập
hợp, tập con , tập hợp
bằng nhau.Hãy cho ví dụ
về một vài tập hợp?
Mỗi HS hay mỗi viên
phấn là một phần tử của


HS nhớ lại khái
niệm tập hợp.
Cho 1 vài ví dụ
I. Khái Niệm Tập Hợp
1. Tập hợp và phần tử
VD : -Tập hợp các HS lớp
10A
5
-Tập hợp những viên phấn
Đại số 10 - Trang 1
Trường THPT Vân Bảng-Liên Minh-Vụ Bản – Nam Định GV: Vũ Đăng Chiến
tập hợp
HĐ1:GV nhận xét,tổng
kết
HĐ 1 :HS làm
việc theo nhóm
và đưa ra kết quả
nhanh nhất
trong hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
*Nếu a là phần tử của tập X,
KH: a

X (a thuộc X)
*Nếu a không là phần tử của
tập X , KH :a

X (a không
thuộc X)
2Có 2 cách cho một tập hợp:

Cách 1 : Liệt kê các phần tử
của tập hợp
HĐ 1 (SGK)
*/ Nhấn mạnh: mỗi phần
tử của tập hợp liệt kê
một lần
HĐ2 :
HĐ2 :
HS làm việc theo
nhóm
Nhóm 1+2+3
:câu a/
Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất
đặc trưng cho các phần tử của
tập hợp
HĐ2(SGK)
Đại số 10 - Trang 2
Trường THPT Vân Bảng-Liên Minh-Vụ Bản – Nam Định GV: Vũ Đăng Chiến
GV nhận xét , tổng kết
*/ Nhấn mạnh : một tập
hợp cho bằng hai cách,
từ liệt kê chuyển sang
tính chất đặc trưng và
ngược lại
*/Khi nói đến tập hợp là
nói đến các phần tử của
nó . Tuy nhiên có những
tập hợp không chứa phần
tử nào


Tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
Nhóm 4+5+6
:câu b/
HS cho kết quả
nhanh nhất
Làm BT
3
HSTL HS ‡ nx
3 Tập rỗng là tập hợp không
chứa phần tử nào. KH ;

2/ Tập con và tập hợp
bằng nhau
II. Tập Hợp Con
*Đ N : (SGK)
A

B

(

x , x

A

x

B)
*/ Ta còn viết A


B bằng cách
B

A
*/ Tính chất
(A

B và B

C )

( A

C)
A

A ,

A
Đại số 10 - Trang 3
Trường THPT Vân Bảng-Liên Minh-Vụ Bản – Nam Định GV: Vũ Đăng Chiến
HĐ 3: BT
6
Hd : Liệt kê các phần tử
tập A , B
*/ Chú ý : KH “

” diễn
tả quan hệ giữa một

phần tử với 1 tập hợp.
KH “

” diễn tả quan hệ
giữa hai tập hợp
Vd : xét tập hợp S là tập
tất cả các tập con của
{a,b}. Các phần tử của S


, {a}, {b}, {a,b}
a

{a,b} , {a}

{a, b}.
HĐ 3 : HS làm
BT
6
theo nhóm



A ,

A
# Biểu đồ Ven
A

B

Vd : Sắp xếp các tập hợp sau
theo thứ tư :tập hợp trước là tập
con của tập hợp sau N*, Z , N,
R ,Q
ï

ĐA : N*

N

Z

Q

R
Đại số 10 - Trang 4
A B
Trường THPT Vân Bảng-Liên Minh-Vụ Bản – Nam Định GV: Vũ Đăng Chiến
Đúng hay sai ?

Tập hợp bằng nhau
CỦNG CỐ
Câu1 : Có bao nhiêu
cách cho một tập hợp ?
Câu2 : Đ N tập con , hai
tập hợp bằng nhau
Câu3 : Viết tập hợp sau
bằng cách liệt kê các
phần tử
A={x


R / (2x – x
2
) (2x
2
-
3x-2) =0}
Câu4 : Tìm tất cả các
tập X sao cho {a,b}

X

{a,b,c,d}
Câu5 : Cho các tập hợp
A={x

R / -5

x

4} ,
B={x

R / 7

x<14 } ,
C={x

R / x>2}, D={x


R / x

4}
a

{a,b} . Sai
Sửa lại : a

{a,b}
{a}

{a,b}.
Đúng
HĐ4 :HS làm
việc theo nhóm
- Làm BT
6

HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
II. Tập Hợp Bằng Nhau
(SGK)
Đại số 10 - Trang 5

×