1
T :ổ Toán - Lý
Gv thực hiện : Huỳnh Thanh Lâm
Trường THCS Lộc Giang
2
I- Mc tiờu lp tp hun
I- Mc tiờu lp tp hun
1. Kiến thức
-
Mở rộng, nâng cao nhận thức về D&HTC
- Hiểu rõ khái niệm, mục đích, ý nghĩa, tác
dụng, cách thức tiến hành của mt s PP v k
thut D&HTC: Học theo góc; Hc theo hợp
đồng; Hc theo dự án v cỏc k thut DH
3
II-
II-
Nội dung
Nội dung
tp hun
tp hun
Một số vấn đề chung về D&HTC: Phong cách
học Phong cách dạy; Học tập ở mức độ sâu .
Các kỹ thuật dạy học mang tính hợp tác: Khăn
phủ bàn; Các mảnh ghép; S t duy
Cỏc phng phỏp dy hc: Học theo góc; Học
theo hợp đồng; Học theo dự án
Phần I
Phần I
Dạy và học tích
Dạy và học tích
cực
cực
5
Ni dung chớnh
1. Phong cách học Phong cách dạy
2. Học tập ở mức độ sâu ( Học sâu )
Phong cách học
Phong cách học
Phong cách dạy
Phong cách dạy
7
Phong cách học tập
Phong cách học tập
HOẠT ĐỘNG
Trải nghiệm
QUAN SÁT
Suy ngẫm về các
hoạt động đã thực
hiện
ÁP DỤNG
Hoạt động có hỗ
trợ
PHÂN TÍCH
Suy nghĩ
8
Các biểu hiện thể hiện Học tích
Các biểu hiện thể hiện Học tích
cực
cực
•
Tìm tòi, khám phá, làm thí nghiệm…
•
So sánh, phân tích, kiểm tra
•
Thực hành, xây dựng…
•
Giải thích, trình bày, thể hiện, hướng
dẫn…
•
Giúp đỡ, làm việc chung, liên lạc…
•
Thử nghiệm, giải quyết vấn đề, phá bỏ…
•
Tính toán…
9
Học độc lập
Học độc lập
•
HS có được tạo điều kiện để sáng tạo
không?
•
HS có thể hoạt động độc lập không?
•
HS có được khuyến khích đưa ra những
giải pháp của mình không?
•
HS có thể xây dựng con đường/quá trình
học tập cho riêng mình không?
10
Học độc lập
Học độc lập
•
HS có thể tự học?
•
HS có thể lựa chọn các chủ đề, bài
tập/nhiệm vụ khác nhau không?
•
HS có thể tự đánh giá không?
•
HS có được tự chủ trong các hoạt động
học tập không?
11
Phong cách học tập
Phong cách học tập
HOẠT ĐỘNG
Trải nghiệm
QUAN SÁT
Suy ngẫm về các
hoạt động đã thực
hiện
ÁP DỤNG
Hoạt động có hỗ
trợ
PHÂN TÍCH
Suy nghĩ
12
Các phong cách dạy
Các phong cách dạy
Kích thích tính chủ
động làm chủ
Kích thích khả
năng quan sát
Kích thích năng
lực áp dụng
Kích thích nhạy cảm
phân tích và suy nghĩ
13
Vai trò của giáo viên
Vai trò của giáo viên
•
Tạo môi trường học tập thân thiện, phong
phú
•
Hướng dẫn
–
Kèm cặp/hướng dẫn
–
Phản hồi
–
Tạo đà thúc đẩy
–
Điều chỉnh nếu cần thiết
–
…
14
Vai trò của GV
Vai trò của GV
Kích hoạt quá trình học tập
Kích hoạt quá trình học tập
Mục tiêu & nội
dung
Giáo viên
học
sinh/người
học
Môi trường
Tương tác
Phương pháp
15
Vai trò của GV trong việc tổ chức dạy
Vai trò của GV trong việc tổ chức dạy
học
học
•
Có nhiều hình thức tổ chức lớp học
–
Trong lớp học
–
Ngoài lớp học, ngoài thiên nhiên, …
•
Có nhiều hình thức tổ chức bài tập/nhiệm vụ khác
nhau
–
Tất cả HS nhận được cùng bài tập/nhiệm vụ giống nhau
–
Ở cùng thời điểm nhưng có nhiều bài tập khác nhau
–
Theo vòng tròn
–
Cá nhân
–
Theo cặp
–
Theo nhóm
•
Có nhiều hình thức tổ chức việc sửa lỗi trong khi
học
–
Tự sửa
–
Sửa cho bạn, …
16
Kết luận về vai trò của GV
Kết luận về vai trò của GV
•
GV là yếu tố quan trọng trong chất lượng giáo dục
–
Nhận thức được việc ‘tiên đoán theo cảm tính’
(Trách nhiệm và lương tâm của người thầy – Có cảm nhận sư
phạm)
•
Có thái độ tích cực đối với HS
•
Nhạy cảm
•
Giáo dục theo khả năng/năng khiếu của HS
–
Cần đáp ứng sự đa dạng theo phương pháp mới
•
Hiểu biết về các phương pháp này
•
Khả năng áp dụng các phương pháp này
•
Luôn có thái độ coi trọng sự khác biệt
H
H
ọc sâu
ọc sâu
18
Điều kiện
Điều kiện
•
Cảm giác thoải mái
•
Tham gia tích cực
19
Cảm giác thoải mái
Cảm giác thoải mái
•
Cảm giác tự tin
•
Cảm giác vừa sức
•
Cảm thấy dễ chịu
•
Cảm giác được tôn trọng
20
Sự tham gia tích cực và cảm
giác thoải mái là những điều
kiện cơ bản của học tập ở mức
độ sâu
21
Học sâu
Học sâu
Học sâu hướng tới thay đổi người học, mở
rộng cách mà người học:
–
Nhìn nhận
–
Cảm nhận
–
Suy ngẫm
–
Xét đoán
–
Làm việc với người khác
–
Hành động
Phần I
Phần I
KEÁT THUÙC
KEÁT THUÙC
Dạy và học tích
Dạy và học tích
cực
cực
23
Các kĩ thuật dạy
Các kĩ thuật dạy
học mang tính hợp
học mang tính hợp
tác
tác
Phần II
24
24
Các lí do áp dụng k
Các lí do áp dụng k
ĩ thuật dạy
ĩ thuật dạy
học mang tính hợp tác
học mang tính hợp tác
•
Kích thích, thúc đẩy sự tham gia tích
cực
•
Tăng cường hiệu quả học tập
•
Tăng cường trách nhiệm cá nhân
•
Yêu cầu áp dụng nhiều năng lực khác
nhau
•
Tăng cường sự hợp tác, giao tiếp, chia
sẻ kinh nghiệm
25
2525
M
M
ột số
ột số
kĩ thuật DH mang tính hợp
kĩ thuật DH mang tính hợp
tác
tác
1. Kĩ thuật “Khăn trải bàn”
1. Kĩ thuật “Khăn trải bàn”
2. Kĩ thuật “Các mảnh ghép”
2. Kĩ thuật “Các mảnh ghép”
3. Sơ đồ KWL và Sơ đồ tư duy
3. Sơ đồ KWL và Sơ đồ tư duy