Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

Giao an hay tron bo> Lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 146 trang )

Ngày soạn:17/08/2010
Ngày dạy:19/08/2010
PHN V: THIấN NHIấN, CON NGI CC CHU LC <TIP>
CHNG XI: CHU

Tiết 1: V TR A Lí, A HèNH V KHONG SN

I.Mục Tiêu :
1 Kiến thức:
- Hc sinh hiu v xỏc nh c v trớ a lý cu Chõu
- Nêu đợc đặc điểm địa hình và khoáng sản của Châu á
2. kĩ năng:
- Cng c kh nng xỏc nh v trớ a lý, a hỡnh v khoỏng sn trờn bn ; cng c v
phỏt trin kh nng phõn tớch, s lng cỏc i tng a lý trờn lc .
3.Thái độ:
- Giỏo dc ý thc bo v ti nguyờn khoỏng sn, bo v lónh th.
II. Ph ơng pháp
- Trực quan. Quan sát, trao đổi nhóm, phiếu học tập
- Hỏi đáp,
III; Đồ dùng dạy học
GV- Bn ti nguyờn Chõu , Lợc đồ hình 1.1-2 SGK phóng to
IV: tổ chức dạy học.
A: Khởi động (5)
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra đầu giờ. Không
3. M bi:
Chỳng ta ó hc xong v Chõu u, hụm nay chỳng ta hc v Chõu , qua tit hc ny
cỏc em hiu c v trớ a lý, a hỡnh, khoỏng sn ca Chõu v nh hng ca a
hỡnh, v trớ a lý i vi khớ hu.
B: Các hoạt động (35)
hoạt động của gv & hs tg nội dung


H1: Nhóm nhỏ
- Mục tiêu: HS hiểu và xác định đuợc vị trí
địa lí của Châu á
- Đồ dùng: Lựoc đồ hình 1.1 SGK phóng to
? Cho bit din tớch phn t lin ca Chõu
? So vi cỏc Chõu lc ó hc em cú nhn
xột gỡ?
HS
Da hỡnh 1.1 Cho bit:
? im cc B v cc N phn t lin ca
Chõu nm trờn nhng vựng a lý no?
? Chõu tip giỏp vi cỏc i dng v
Chõu lc no?
? Chiu di t im cc B n im cc N,
chiu rng t b T sang b ni .. rng
nht l bao nhiờu một?
- i din hs bỏo cỏo v xỏc nh v trớ v
15 1. V trớ a lý v kớch thc ca
Chõu lc <15

>
- Chõu l chõu lc rng ln nht
th gii, din tớch phn t lin
rng khong 41,5 triu Km
2
- Chõu nm kộo di t vựng cc
bc n vựng xớch o tip giỏp hai
chõu lc v ba i dng.
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
1

, v trớ cỏc i dng v chõu lc giỏp
Chõu .
+ im cc B (im A, 77
o
44
B
); im cc
N (im B, 1
o
16
B
) hon ton nm NCB
+ Chiu di t cc B n cc N: 8500 km
+ Chiu rng t b T sang b : 9200 km
(ni lónh th rng nht)
? V trớ a lý, ..lónh th Chõu cú ý ngha
nh th no i vi khớ hu
? So vi cỏc chõu lc ó hc v trớ a lý ca
Chõu cú gỡ khỏc
H2:Nhúm 4
- Mục tiêu: Nêu đựơc đặc điểm địa hình
và khoáng sản của Châu á.
- Đồ dùng: Lựoc đồ hình 1.2 SGK phóng
to. Phiếu thoả luận
Quan sỏt hỡnh 1.2, kờnh ch T6 hon thnh
ni dung vo phiu HT1
a. Tỡm v ghi tờn cỏc dóy nỳi chớnh v cỏc
sụng nhỏnh chớnh?
+ Cỏc dóy nỳi, sụng nhỏnh chy theo nhng
hng

20 2. c im a hỡnh v khoỏng
s sn.
a. c im a hỡnh<14

>
- a hỡnh b chia ct phc tp,
nhiu nỳi cao s, ng bng
chớnh no?
b. Tỡm v ghi tờn cỏc ng bng ln, cỏc
sụng chớnh?
+ Qua cỏc KT nờu trờn cú nhn xột gỡ v a
hỡnh Chõu ? So vi cỏc chõu lc ó hc cú
gỡ khỏc nhau?
* i din nhúm trỡnh by, nhúm khỏc b
sung
Khụng? So vi a hỡnh cỏc chõu ó hc cú
gỡ khỏc nhau?
cỏ nhõn
? Ch v trớ v c tờn cỏc khoỏng sn ch
yu ca Chõu trờn bn v nờu nhn xột
v khoỏng sn.
? Du m, khớ t tp trung nhiu nht
nhng khu vc no? (Tõy
rng ln nht th gii.
- Nhiu h thng nỳi, SN cao chy
theo hai hng chớnh &T v gn
&T v B-N hoc gn B-N hoc
gn B-N
- Phõn b: Nỳi, SN ch yu trung
tõm; ng bng rỡa lc a v xen

k nỳi, SN
b. Khoỏng sn (6

)
- Rt phong phỳ quan trng nht l
du m v khớ t, than, st, crụm
v cỏc kim loi mu
- Du m, khớ t tp trung nhiu
nht khu vc Tõy

IV. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà
1. Tổng kết - đánh giá: (4)
Xỏc nh trờn bn ti nguyờn th gii v trớ, kớch thc ca Chõu
- Lm bi tp trc nghim sau: in ni dung ỳng vo ch trng trong on vn sau:
a. a hỡnh Chõu b.phc tp, cú nhiu s; nhiu.
rng ln nht th gii.
2. Dặn dò. (1)
HD hc sinh t hc bi nh v lm bi tp SGK + BT1TB
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
2
Ngày soạn:24/08/2010
Ngày dạy:26/08/2010
Tiết 2 khí hậu châu á
I. mục tiêu
1. KT:
- Hc sinh hiu c tớnh phc tp, a dng ca khớ hu Chõu v nguyờn nhõn ca s
a dng v phc tp ú do v trớ, kớch thc rng ln v a hỡnh chia ct mnh.
- Hiu rừ c im kiu khớ hu chớnh ca Chõu bit liờn h vi khớ hu nc ta.
2. KN:
- PT đặc điểm khí hậu châu á, v biu v c biu khớ hu

3. T:
- HT NTỳc
II. Ph ơng pháp
- Trực quan , quan sát, hỏi đáp
- Trao đổi nhóm
III: Đồ dùng dạy học
GV- Bn ti nguyờn Chõu , lc cỏc i khia hu Chõu .
- Lợc đồ hình 2.1 SGK phóng to, phiếu học tập
IV. Tổ chức dạy học
A: Khởi động. (5)
1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số lớp 8A
2. Kiểm tra.
- Nờu nhng c im a hỡnh, khoỏng sn ca Chõu ; ch v c tờn mt s dóy nỳi
SN v sụng ln ca Chõu trờn bn
2. GTB .
Chõu tri di t vựng cc B n vựng xớch o, cú h thng sụng ln, a hỡnh
b chia ct phc tp, vy nhng c im ú nh hng nh th no n khớ hu? chỳng
ta s tỡm hiu qua bi hụm nay.
B: Các hoạt động . (35)
hoạt động của THY và trò tg Nội dung
H 1:
- Mục tiêu: Hc sinh hiu c tớnh
phc tp, a dng ca khớ hu Chõu
v nguyờn nhõn ca s a dng v
phc tp ú do v trớ, kớch thc rng
ln v a hỡnh chia ct mnh.
- Đồ dùng: Lợc đồ hình 2.1. Lợc đồ các
đới khí hậu châu á
B ớc 1
? Quan sỏt H2.1, lợc đồ các đới khí hậu trên

trái đất, ch v c tờn trờn lc
cỏc i khớ hu t vựng cc n vựng
xớch o, dc kinh tuyn 80
o
v rỳt ra
nhn xột (a)
? Gii thớch ti sao Chõu chia ra nhiu
i khớ hu nh vy
B ớc 2
15 1. Khớ hu Chõu phõn hoỏ rt
a dng (14)
a. Khớ hu Chõu phõn hoỏ thnh
nhiu i khỏc nhau (H2.1)
* Nguyờn nhõn: do v trớ lónh th
tri di t vựng cc bc n vựng
xớch o
b. Cỏc i khớ hu Chõu thng
phõn hoỏ thnh nhiu kiu khớ hu
khỏc nhau (H2.1)
* Nguyờn nhõn: Do kớch thc lónh
th rng ln, a hỡnh chia ct phc
tp to ra s cn tr nh hng ca
biờn xõm nhp vo ni a.
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
3
? Quan sỏt H2.1 Cho bit mi i khớ hu
cũn phõn ra nhng kiu khớ hu no
? Ch v c tờn cỏc kiu khớ hu thay i
t vựng duyờn hi vo ni a v nhn xột.
? Cho bit nguyờn nhõn lm cho cỏc i

khớ hu phõn hoỏ thnh nhiu kiu khớ hu
khỏc nhau nh vy
*GV: trờn nỳi, SN cao cú kiu khớ hu thay
i theo cao? Liờn h nc ta thuc i
khớ hu v kiu khớ hu no?
(i nhit i, kiu nhit i giú mựa, khớ
hu nỳi cao)
H2: Nhúm 4 (5)
- Mục tiêu: Hiu rừ c im kiu khớ hu
chớnh ca Chõu bit liờn h vi khớ hu
nc ta.
- Đồ dùng: Hình 2.1 SGK phóng to. Biểu đồ
khí hậu Y an gun và Ulan-ba to
Quan sỏt H2.1 v ni dung SGK hóy in
vo bng sau:
- Hc sinh tho lun; i din nhúm bỏo
cỏo kt qu v ch trờn bn vựng phõn
b ca cỏc kiu khớ hu
* GV cht KT
Gv treo biu khớ hu Y.AN.GUN v
ULANBATO
? Hoc sinh nhn dng bn ; cho bit
kiu khớ hu no v gii thớch lý do chn
20 2. Khớ hu Chõu ph bin l cỏc
kiu khớ hu giú mựa v cỏc kiu
khớ hu lc a.
Bng vựng phõn b v c im ca cỏc kiu khớ hu Chõu
TT Tờn kiu khớ hu Vựng phõn b c im chung
1.
Cỏc kiu khớ hu giú mựa

gm:
- Khớ hu giú mựa nhit
i
- Khớ hu giú mựa cn
nhit, ụn i
- Khu vc nam v
ụng
- Khu vc ụng
Cú 2 mựa:
- Mựa ụng lnh, khụ,
ma ớt, mựa h núng m
ma nhiu
2. Cỏc kiu khớ hu lc a
Cỏc vựng ni a v khu
vc Nam
- Mựa ụng: khụ, lnh
- Mựa h: khụ, núng, ma
ớt tb nm t 200-500
mm
? Vy qua bi hc cho bit:
- Khớ hu Chõu cú c im gỡ ni bt
- GV: Khớ hu Chõu phõn hoỏ a dng; nguyờn nhõn ca s phõn hoỏ l vựng phõn
b.
Kt lun SGK
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
4
IV. tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà
1 . Cng c - kiểm tra - đánh giá. (4)
1. ỏnh du x vo ý e chn ỳng nht
Khớ hu Chõu phõn hoỏ a dng v phc tp l do:

Lónh th tri di t vựng cc B n xớch o
Kớch thc lónh th rng ln
nh hng ca i dng, lc a, a hỡsnh chia ct phc tp
Tt c cỏc ý trờn
2. Da vo bi tp 1,2 SKG hóy in vo bng sau (GV trng)
TT a im thuc kiu khớ hu giú
mựa
TT Cỏc a im thuc kiu khớ
hu lc a
1
2
- YAGUN (Mianma)
- Thng Hi (TQ)
1
2
- Eirat (Arõpxờut)
- ULANBATO (mụng c)
c
im
chung
- Mựa ụng
- Mựa h
c
im
chung
- Mựa ụng
- Mựa h
2. Dặn dò - BT: (1)
- Hc bi da vo H2.1, bng chun KT BT2 TBD;
Giáo viên: Phạm Duy Thanh

5
I. mục tiêu.
1. KT:
- H/s Xác định c Chõu cú mng li sụng ngũi khỏ phc tp, cú nhiu h thng
sụng ln.
- Trỡnh by c c im ca mt s h thng sụng v gii thớch nguyờn nhõn.
- Hiu v trỡnh by c im phõn hoỏ ca cỏc cnh quan v nguyờn nhõn ca s phõn
hoỏ ú.
- Nêu nhng thun li v khú khn ca t nhiờn Chõu
2. KN:
- Xỏc nh trờn bn v trớ mt s h thng sụng ln v mt s cnh quan Chõu .
- Xỏc lp v gii thớch mi quan h gia a hỡnh, khớ hu vi SN v cnh quan Chõu .
3. T:
- Bo v t nhiờn, bo v mụi trng sng.
II. Ph ơng pháp.
- Trực quan, quan sát, trao đổi nhóm
- Hỏi đáp
III: Đồ dùng dạy học.
GV- Bn t nhiờn Chõu , lc cnh quan t nhiờn Chõu
- Hình 1.2. 2.1 hình 3.1. 3.2 SGK phóng to, phiếu thảo luận
Iv: tổ chức dạy học.
A: Khởi động. (5)
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- Cho bit nhng biu hin chng t khớ hu Chõu phõn hoỏ a dng v phc tp?
Nguyờn nhõn
- Mt h/s lm bi tp 1 SGK T9
3. GTB.
Vo bi: Chõu ỏ cú kớch thc rng ln nht th gii cú a hỡnh v khớ hu a
dng. Vy cú nh hng n sụng ngũi v cnh quan ca Chõu . Vy chỳng ta tỡm hiu

trong bi hc ngy hụm nay.
B: Các hoạt động. (35)
hoạt động của thầy và trò tg nội dung
H1: Nhúm 4
- Mục tiêu: - H/s Xác định c Chõu
cú mng li sụng ngũi khỏ phc tp, cú
nhiu h thng sụng ln.
- Trỡnh by c c im ca mt s h
thng sụng v gii thớch nguyờn nhõn.
- Đồ dùng: Hình 1.2 SGK phóng to, Bản
đồ tự nhiên Châu á. Phiếu học tập
Da vo H1.2 v ni dung SGK hon
18 1. c im sụng ngũi
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
Ngày soạn: 31/08/2010
Ngày dạy: 02/09/2010
Tiết3: SễNG NGềI V CNH QUAN CHU
6
thnh KT vo bng sau:
TT Khu vc Tờn sụng ln c im chung
1 Bc
ễbi, lờnớt xõy, lờ
na..
Mng li sụng ngũi dy c, mựa ụng
sụng úng bng, l v mựa xuõn
2
Tõy Nam ,
Trung
A muaria, Tg,
phrat..

Rt ớt sụng, nh ngun nc do bng tan nờn
cú mt s sụng ln, cng v h lu lng
nc sụng cng gim
3
ụng ,
ụng Nam
, Nam
Sụng Hong H,
Trng Giang,
Mờ Kụng, Sụng
Hng
Cú nhiu sụng ln, sụng nhiu nc, nc
sụng lờn, xung theo mựa
? Cho bit nguyờn nhõn lm cho sụng ngũi Chõu ỏ cú ch nc phc tp
(Do cú nhiu ngun cung cp nc khỏc nhau; cỏc khu vc khớ hu cú ch ma khỏc
nhau)
? Nờu giỏ tr kinh t sụng ngũi Chõu ỏ:
(Thu in, cung cp nc, giao thụng, thu sn)

H2: Mt bn
- Mục tiêu: - Hiu v trỡnh by c im
phõn hoỏ ca cỏc cnh quan v nguyờn
nhõn ca s phõn hoỏ ú.
- Đồ dùng: Hình 3.1-2 SGK
Da H3.1 hóy:
? Nhn xột v s lng cnh quan t
nhiờn Chõu ỏ
? Tr li cỏc cõu hi mc 2
? Cho bit s thay i ca cnh quan mụi
trng t T sang theo v tuyn 40

o
B v
gii thớch vỡ sao cú s thay i ú? (Do
s thay i khớ hu t vựng duyờn hi vo
ni a)
10 2. Cỏc i cnh quan t nhiờn
- Cnh quan t nhiờn phõn hoỏ rt a
dng (H3.1)
- Nguyờn nhõn: Do nh hng ca
a hỡnh v khớ hu
- Ngy nay phõn ln cỏc cnh quan
nguyờn sinh ó b con ngi khai phỏ
sn xut NN, CN, nh .
H3: Cỏ nhõn
- Mục tiêu: - Nêu nhng thun li v khú
khn ca t nhiờn Chõu
- Đồ dùng: Bản đồ tự nhiên Châu á
? Da vo biu TN Chõu ỏ v s hiu
bit hóy nờu nhng thun li v khú khn
ca TN Chõu ỏ i vi sn xut v i
sng
? Nc ta t nhiờn em li nhng thun
li v khú khn gỡ
7 3. Nhng thun li v khú khn
ca thiờn nhiờn Chõu ỏ
- Thun li cú ngun ti ngun ti
nguyờn rt phong phỳ
- Khú khn: nỳi cao him tr, khớ
hu giỏ lnh, khụ hn, ng t, nỳi
la..

V. Tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà
1 . Tổng kết - đánh giá. (4)
a. Da vo bn H1.2 trỡnh by c im chung ca sụng ngũi Chõu ỏ
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
7
b. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B cho đúng
A- Khí hậu B- Cảnh quan C- Đáp án
1. Cực và cận cực a. Rừng cận nhiệt đới 1-d
2. Ôn đới lục địa b. Rừng nhiệt đới ẩm 2-e
3. Ôn đới gió mùa c. Rừng cây bụi lá cứng ĐTH 3-f
4. Cận nhiệt lục địa nhiệt đới d. Tài nguyên 4-g
5. Cận nhiệt gió mùa e. Rừng lá kim 5-a
6. Nhiệt đới gió mùa f. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng 6-b
7. Cận nhiệt ĐTL g. Hoang đảo và bán hoang mạc 7-c
2. Dặn dò: (1’)
Hướng dẫn học sinh học bài dựa vào H1.2;3.1 SGK
BT 3 TBĐ
Gi¸o viªn: Ph¹m Duy Thanh
8
Ngày soạn: 08/09/09
Ngày dạy:10/09/09
Tiết 4 THC HNH
PHN TCH HON GIể MA CHU
I. mục tiêu
1. KT:
- Hiu c ngun gc hỡnh thnh v s thay i hng giú mùa đông và mùa hạ ca khu
vc giú mựa Chõu ỏ
- Lm quen vi 1 loi lc khớ hu m cỏc em ớt c bit ú l lc phõn b khớ
ỏp v hng giú.
2. KN:

- c lợc đồ, phõn tớch s thay i khớ ỏp v hng giú trờn lc khí hậu gió mùa
Châu á.
3. T:
- í thc t giỏc, tớch cc hc tp
II. Ph ơng pháp
- Trục quan, quan sát, trao đổi nhóm
- Vấn đáp
III: Đồ dùng dạy học
GV Lợc đồ hoàn lu gió mùa ở Châu á hình 4.1-2 SGK phóng to.
- Bảng chuẩn kiến thức, phiếu học tập
Iv. Tổ chức dạy học
A; Khởi động. (5)
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- Ch v trớ v c tờn mt s sụng ln trờn bn t nhiờn Chõu ỏ v nờu c im sụng
ngũi Chõu ỏ
- Da H3.1 trỡnh by s thay i ca cnh quan Chõu ỏ v gii thớch nguyờn nhõn.
3. Bài mới.
Châu á hoạt động gió mùa ra sao theo quy luật nh thế nào qua bài hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu.
B: Các hoạt động. (35)
Hoạt động của thầy và trò tg nội dung
H1: N hóm (5)
- Mục tiêu: - Hiu c ngun gc hỡnh
thnh v s thay i hng giú mùa đông
ca khu vc giú mựa Chõu ỏ
- Lm quen vi 1 loi lc khớ hu m
cỏc em ớt c bit ú l lc phõn b
khớ ỏp v hng giú.
- Đồ dùng: Hình 4.1 SGK, bảng chuẩn kiến

thức.
HS qs H4.1 tr li cỏc ý hi ca mc 1 SGK
v ghi vo v hc theo mu SGK
14 1. Phõn tớch hng giú v mựa
ụng
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
9
- Đại diện HS báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đưa bảng chuẩn KT

Hướng gió theo
mùa
Khu vực
Hướng gió mùa đông
(T1)
Hướng gió mùa hạ
(T7)
Đông Á TB - ĐN ĐN - TB
ĐN Á B hoặc ĐB - TN N hoặc TN - ĐB
Nam Á ĐB - TN TN - ĐB
HĐ2: Nhóm 4 (4’)
- Môc tiªu: - Hiểu được nguồn gốc hình
thành và sự thay đổi hướng gió mïa h¹ của
khu vực gió mùa Châu á
- Làm quen với 1 loại lược đồ khí hậu mà
các em ít được biết đó là lược đồ phân bố khí
áp và hướng gió.
- §å dïng: H×nh 4.1-2 b¶ng th¶o luËn nhãm
? Quan sát H4.2 trả lời các ý hỏi ở mục 2

SGK 15 và điền vào bảng 4.1 cột 3
- Đại diện học sinh báo cáo
- Học sinh khác bổ sung
- GV kết luận vào bảng 4.1 cột 3
? Đối chiếu H4.2 với H4.1 nêu nhận xét sự
thay
đổi khí áp và hướng gió theo mùa? Cho biết
nguyên nhân của sự thay đổi đó
(Do sự sưởi nóng và hoá lạnh theo mùa)
* Cá nhân
Ghi những KT đã biết qua các PT ở trên vào
vở
học theo mẫu SGK T15
14’
7’
2. Phân tích hướng gió mùa hạ
(Bảng 4.1 - mục 1) - 1’
3. Tổng kết
Mùa Khu vực Hướng gió chính Từ áp cao đến áp thấp
Mùa đông
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
TB-ĐN
B hoặc ĐB-TN
ĐB-TN
Pcxibia đến Ptalêút
Pcxibia đến Pt xích đạo
Pcxibia đến Pt xích đạo
Mùa Hạ

Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
ĐN-TB
N hoặc ĐN
TN-ĐB
Pchaoai đến Pt Iran
Pc oxtraylia đến Pt Iran
Pc AĐD đến Pt Iran
Gi¸o viªn: Ph¹m Duy Thanh
10
V. tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà
1 . Tng kt - đánh giá. (4)
- HS lm bi tp 4 TB
- Chi trũ chi in ụ ch: tờn loi giú gõy thi tit ma (11 ch) v tờn loi giú gõy thi
tit khụ (13 ch)
VD:
G I ể M A M A ễ N G
2. Dn dũ: (1)
- Hng dn HS chun b bi 5- phõn tớch bng 5.1 rỳt ra nhn xột v dõn s Chõu ỏ
Ngày soạn:15/09/09
Ngày dạy:17/09/09
Tiết 5 C IM DN C - X HI CHU
I. mục tiêu
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
11
1- KT:
- So sỏnh s liu nhn xột s gia tng dõn s ca cỏc chõu lc; thy c Chõu ỏ cú
dõn s ụng nht so vi cỏc chõu lc khỏc, mc tng dõn s Chõu ỏ t mc trung
bỡnh ca th gii

- S a dng ca cỏc chng tc cựng chung sng trờn lónh th Chõu ỏ
- Tờn cỏc tụn giỏo ln v s ra i ca nhng tụn giỏo ny
2- KN:
- Quan sỏt nh v lc nhn xột s a dng ca cỏc chng tc, phõn tớch bng s liu
rỳt ra nhn xột v dõn s Chõu ỏ so vi dõn s th gii.
3- T:
- Thc hin chớnh sỏch dõn s KHHG hiu ỳng v tụn giỏo
II. Ph ơng pháp
- Trực quan, quan sát, thảo luận nhóm, vấn đáp, đàm thoại
III: Đồ dùng dạy học.
GV - Bn cỏc nc trờn th gii, lc tranh nh hình 5 SGK, bảng số liệu 5.1 SGK.
- Lợc đồ phân bố các chủng tộc Châu á, phiếu học tập
HS Tranh ảnh một số tôn giáo lớn của Châu á
Iv: tổ chức dạy học:
A: Khởi động
1. ổn định tổ chức. (30)
2. Kiểm tra. (15)
- Nờu hng H v tớnh cht ca giú mựa mựa h v giú mựa mựa ụng. nc ta khi
cú giú mựa H thi tit thay i nh th no?
3. GTB. (30)
Chõu ỏ l chõu lc rụng ln nht th gii, cú khớ hu a dng, thiờn nhiờn phong
phỳ. Vy dõn c, xó hi Chõu ỏ cú c im gỡ; qua tit hc hụm nay chỳng ta s tỡm
hiu.
B; Các hoạt động
hoạt động của thầy và của trò nội dung
H1: (10) C lp
* Mục tiêu: - So sỏnh s liu nhn xột s gia
tng dõn s ca cỏc chõu lc; thy c Chõu ỏ cú
dõn s ụng nht so vi cỏc chõu lc khỏc, mc
tng dõn s Chõu ỏ t mc trung bỡnh ca th gii

* Đồ dùng: Bảng số liệu 5.1,
Quan sỏt H5.1 tr li cỏc ý hi mc 1 SGK
- GV hng dn hc sinh cỏch tớnh t l dõn s
Chõu ỏ so vi dõn s th gii nm 2002. HS tớnh,
bỏo cỏo, rỳt ra kt lun
? Da vo kin thc ó hc lp 7 v vn hiu bit
nờu nhng yu t nh hng n dõn cGV: Chõu
ỏ cú nhiu ng bng tp trung ụng dõn - sn xut
nụng nghip cn nhiu lao ng
+ Da bng 5.1 Tớnh mc gia tng dõn s mt
chõu lc qua 50 nm quy nh ly nm
1. Mt chõu lc ụng dõn nht
th gii.
- Chõu ỏ cú dõn s ụng nht,
chim 61% dõn s th gii
- Mc gia tng dõn s t nhiờn ó
gim cũn 1,3% (2002), nhng vn
cũn cao so vi mt s chõu lc
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
12
1950=100% tớnh n nm 2000
GV: hng dn hc sinh tớnh Chõu phi
Nm 2000=(748/221)*100=354,7%
Nh vy nm 2000 so vi nm 1950 dõn s Chõu
phi tng 354,7%
- Hc sinh i din bỏo cỏo
- Hc sinh b sung; giỏo viờn ghi kt qu vo bng
Chõu lc
Mc tng dõn s 1950-
2000(%)

Châu
Châu u
Châu đi dng
Châu M
Châu Phi
Th gii
262,7
133,2
233,8
244,5
354,7
240,1
Mc tng dõn s nhanh th 2 sau
Chõu phi, cao hn so vi th gii
? Em cú nhn xột gỡ v mc gia tng dõn s ca
Chõu ỏ so vi cỏc chõu lc khỏc
? Mc gia tng t nhiờn ca Cỏ ó gim do
nguyờn nhõn no
- gv: l kt qu thc hin tt chớnh sỏch dõn s
KHHG
- Chõu ỏ l chõu lc cú nhiu nc ụng dõn
TQ>1,2 t; n >1 t; Indonesia 21,7 triu
- Nhiu nc thc hin tt chớnh sỏch dõn s
KHHG; TQ, VN, TL lm t l gia tng gim
mc ỏng k ngang mc trung bỡnh ca th gii
H2: (7) Cỏ nhõn
* Mục tiêu: - S a dng ca cỏc chng tc cựng
chung sng trờn lónh th Chõu ỏ
* Đồ dùng: Hình 5.1 SGK, Bnả đồ các nớc trên thế
giới.

- Quan sỏt H5.1 tr li cỏc ý hi T16, T17
? Vit Nam thuc chng tc no
(mụngụlụớt khu vc Chõu ỏ )
H3: (7) Nhúm 4 (2)
* Mục tiêu: - Tờn cỏc tụn giỏo ln v s ra i
ca nhng tụn giỏo ny
* Đồ dùng: Tranh hình 5.2 SGK. Phiếu thảo luận
Da ni dung SGK hon thnh KT vo bng sau:
i din hc sinh bỏo cỏo
Hc sinh khỏc b sung
GV kt lun
2. Dõn c thuc nhiu chng tc
- Dõn c Chõu ỏ ch yu thuc
chng tc mụn gụ lụ ớt, rụ pờ ụ ớt.
Mt s ớt thuc chng tc oxtralụớt.
- Cỏc chng tc khỏc nhau v hỡnh
thỏi, nhng u cú quyn v kh
nng nh nhau trong mi hot ng
KT-XH
3. Ni ra i ca cỏc tụn giỏo ln
- Th gii cú bn tụn giỏo ln
- Cỏc tụn giỏo u khuyờn rn cỏc
tớn lm vic thin, trỏnh iu ỏc.
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
13
TT
Tờn tụn
giỏo
Ni ra i Thi gian ra i
1

n
giỏo n
Th k u ca
thiờn niờn k th
I trc cụng
nguyờn
2
Pht
giỏo
n
Th k VI trc
cụng nguyờn
3
Ky tụ
giỏo
Vựng tõy ỏ
(Palextin
u cụng nguyờn
4 Hi giỏo
Ti rp Xờ
ỳt
Th k VII sau
cụng nguyờn
V. tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà.
1 . Cng c - kiểm tra - đánh giá. (4)
- Tr li cõu hi 1 SGK (18)
BT 5 TBA phn 3 t 8
2. Dặn dò- BT. (1)
- hng dn hc sinh hc bi + BT 2 SGK ( v B hỡnh ct)
Chia t l 1cm=500 triu ngi

- Rỳt kinh nghim: T chc cỏc H hp lý, HS H tớch cc, HS hiu bi
ngày soạn:22/09/09
Ngày dạy: 24/09/09
Tiết 6 THC HNH
C V PHN TCH LC PHN B DN C
V CC THNH PH LN CA CHU
I. mục tiêu
1. KT: Qua bi hs hiu
- c im v tỡnh hỡnh phõn b dõn c v cỏc thnh ph ln ca Chõu ỏ
- Nhng nh hng ca cỏc yu t t nhiờn n s phõn b dõn c v ụ th ca Chõu ỏ
2. KN:
- Phõn tớch bn phõn b dõn c v cỏc ụ th Chõu ỏ
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
14
- Tỡm ra mi quan h gia t nhiờn v dõn c xó hi
- Nhn bit v xỏc nh v trớ cỏc quc gia cỏc thnh ph ln Chõu ỏ
3. T:
- XD np sng vn minh ca gia ỡnh v cng ng xó hi
II. Ph ơng pháp:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, quan sát,
III: Đồ dùng dạy học
- Bn t nhiờn Chõu ỏ, bảng số liệu SGK
- Lc MĐDS v nhng tp ln Chõu ỏ
Iv: Tổ chức dạy học:
A: Khởi động
1. ổn định tổ chức. (30)
2. Kiểm tra. (4)
- in du x vo ý em cho l ỳng
T l gia tng dõn s Chõu ỏ hin nay ó gim ỏng k ch yu l do
a. Thc hin tt cụng tỏc dõn s v k hoch hoỏ gia ỡnh

b. Dõn di c sang cỏc chõu lc khỏc
c. C a v b
* Nờu nhng nguyờn nhõn thng nh hng n s phõn bụ dõn c Chõu ỏ? Liờn h vi
nc ta
3. GTB. (30)
Chõu ỏ l mt chõu lc rng ln nht cú s dõn ụng nht th gii. Vy iu kin TN cú
nh hng nh th no n s phõn b dõn c v cỏc tp ca Chõu ỏ bi hc hụm nay
chỳng ta s tỡm hiu T6.
B: Cácn hoạt động:
hoạt động của thầy và trò tg nội dung
H1: Nhúm 4 (7) 18 1. Phõn b dõn c Chõu ỏ
* Mục tiêu: - c im v tỡnh hỡnh phõn b
dõn c v cỏc thnh ph ln ca Chõu ỏ.
* Đồ dùng: Bảng số liệu SGK. Phiếu học tập,
bản đồ tự hiên Châu á.
Da vo KT ó hc hóy in vo bng sau
TT M DSTB Ni phõn b Nguyờn nhõn
1 Di 1
ngi /km
2
Bc LBN, Tõy trung quc, rp
xờ ỳt, Pa kix tan
Khớ hu khc nghit, a hỡnh
phc tp, khụng thun li cho
sn xut v c trỳ.
2 1-50
ngi/km
2
Nam LBN, phn ln bỏn o
trung n (NA), N th nh k.

Khớ hu lc a, a hỡnh nhiu
nỳi v cao nguyờn, ớt thun li
cho sn xut v c trỳ
3 51-100
ngi/km
2
Ven TH, trung tõm n , mt
s o ca In ụ nờ xia..
Khớ hu cn nhit i, xớch o,
a hỡnh nỳi v cao nguyờn khỏ
thun li cho sn xut v i
sng.
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
15
4 Trờn 100
ngi/km
2
Nht Bn, B, N, Trung
Quc, ven bin VN, n
Cú khớ hu giú mựa, nhiu ng
bng rng c khai thỏc sm
thun li cho sn xut v i
sng
V: tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà.
1. Cng c - kiểm tra -đánh giá.(4)
: Nờu nhn xột v tỡnh hỡnh phõn b dõn c Chõu ỏ v gii thớch nguyờn nhõn ca s phõn
b ú
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
GV treo BTN Chõu ỏ cho hs lờn ch nhng
khu vc cú mt ds di 1 ngi /km

2
, v
nhng khu vc trờn 100ngi /km
2
?
nguyờn nhõn dn n s phõn b dõn c
Chõu ỏ khụng ng u? (H, KH)
H2: Cỏ nhõn
* Mục tiêu: - Nhng nh hng ca cỏc yu
t t nhiờn n s phõn b dõn c v ụ th
ca Chõu ỏ
* Đồ dùng: Bảng 6.1 SGK. Hình 6.1 SGK
phóng to,
Bớc 1
? Cho bit mt dõn s ca tnh Lo Cai
V tỡnh hỡnh phõn b dõn c ca tnh cú c
im gỡ?
(mt ds TB ca c nc 231 ngi/km
2
mt ds TB ca 88 ngi/km
2
)
Bớc 2: nhúm 2(3)
Q/s H6.1 hóy c tờn cỏc TP ln bng 6.1
v tỡm v trớ ca chỳng trờn H6.1
GV hng dn tỡm mt tp: tụky ụ (nht bn)
Cú ch T trờn bn . g/v gi i din cỏc
nhúm lờn in bn trờn bng
g/v phõn cụng
- Dóy bn 1 tỡm cỏc tp ct 1

- Dóy bn 2 tỡm cỏc tp ct 2
- Dóy bn 3 tỡm cỏc tp ct 3
Bớc 3: Cỏ nhõn
? Qua KT phõn tớch trờn cho bit cỏc TP
ln Chõu ỏ thng tp trung khu vc
no? Vỡ sao li cú s phõn b ú
? Nờu tờn mt s tp ln nc ta v cho
bit cỏc tp ú phõn b õu?
17
-Dan c Chõu ỏ phõn b khụng
ng u
+ Ni ụng dõn: Vựng ven bin ca
Nam ỏ, N ,
+ Ni ớt dõn: Bc , Trung , bỏn
o rp
2. Cỏc TP ln Chõu ỏ
- Chõu ỏ cú nhiu tp ln
- Cỏc tp ln ca Chõu ỏ thng
phõn b tp trung ven bin thuc
cỏc khu vc , N, N
- Vỡ ú l nhng khu vc thun li
phỏt trin kinh t xó hi
16
- Xỏc nh v trớ cỏc tp ln ca Chõu ỏ trờn bn
2. Dn dũ. (1)
- Húng dn h/s hc bi v hon thin BT6 TB
Ngày soạn: 29/09/09
Ngày dạy:01/10/09
Tit 7 Ôn tập
đặc điểm tự nhiên-dân c - xã hội châu á

I. mục tiêu
1. KT
- Cng c kt v KTN, dõn c, xó hi ca Chõu ỏ, xỏc lp mi quan h gia v trớ , a
hỡnh vi khớ hu, khớ hu vi SN, cnh quan, gia iu kin t nhiờn vi s phõn b dõn
c.
2. KN:
- xỏc nh v trớ a lý, mụ t a hỡnh . Cng c kh nng nhn bit c im khớ hu
qua bn nhit , lng ma, kh nng phõn tớch lc ũ, phõn tớch mi quan h gia
cỏc s vt, a lý
3.T:
- bo v ti nguyờn, bo v mụi trng
II. ph ơng pháp :
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan quan sát,
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
17
III: Đồ dùng dạy học
Gv - BTN Chõu ỏ, bn phõn b dõn c, ụ th Chõu ỏ v th gii
IV. tổ chức dạy học:
A: Khởi động
1. ổn định tổ chức. (30)
2. Kiểm tra. (4)
3.GTB: (30)
g/v: chỳng ta ó hc xong c im t nhiờn, dõn c, xó hi Chõu ỏ cng c li kin
thc chỳng ta s ụn li nhng ni dung ó hc qua tit hc hụm nay
B: Các hoạt động: (35)
hoạt động của thầy và trò tg nội dung
H1: Cỏ nhõn
g/v: Dựng BTN Chõu ỏ ?xỏc nh v trớ
Chõu ỏ nờu ý ngha v trớ, kinh t lónh
th nh hng n khớ hu?

? Ch v trớ, c tờn mt s sụng ngũi,
nỳi, ng bng ln Chõu ỏ t ú nờu
c im a hỡnh
? Khoỏng sn Chõu ỏ cú c im gỡ du
m, khớ t phõn b ch yu õu
H2: nhúm 2 (3)
q/s H2.1 cho bit
? khớ hu Chõu ỏ phõn hoỏ a dng th
hin nh th no
? Nờu c im cỏc kiu khớ hu ph
bin Chõu ỏ
H3: nhúm 4 (4)
N1,2,3 nờu c im sụng ngũi v cnh
quan Chõu ỏ, gii thớch ti sao sụng ngũi
Chõu ỏ cú ch nc phc tp v Chõu
ỏ cú nhiu i cnh quan khỏc nhau.
N4,5,6 nờu
? Nhng thun li, khú khn ca TN
Chõu ỏ
? hng i v c tớnh ca giú mựa h
v giú mựa ụng
? Nhng khu vc cú giú mựa in hỡnh
Chõu ỏ?
nh hng ca giú mựa n thi tit
N7,8,9 cho bit
? c im v dõn c Chõu ỏ gm s
dõn, t l gia tng ds? s phõn b dõn c
? Cỏc nhõn t nh hng n phõn b
dõn c
V trớ a hỡnh,

khoỏng sn*
v trớ: T 71
0
44
B-1
0
16B tri di
trờn nhiu VA-
hon ton NBC
cú nhiu i khớ
hu
* a hỡnh: Cú
nhiu h thụns nỳi,
sụng ngũi s
chy theo hai
hng chớnh
+ a hỡnh chia ct
phc tp
+ Khớ hu phõn ra
nhiu kiu khỏc
nhau
+ Kớch thc l
chõu lc rng ln
nht
* Khoỏng sn rt
phong phỳ, quan
trng nht l du
m, khớ t, than,
st, Crụm v nhng
kim loi mu

Khớ hu
* Khi hu: Chõu
ỏ phõn hoỏ rt a
dng
- Phõn hoỏ thnh
nhiu i khớ hu
khỏc nhau
B v N (H2.1)
+ Nguyờn nhõn:
khớch thc lónh
th rng ln, a
hỡnh chia ct
phc tp cn tr
nh hng ca
bin
* Khớ hu Chõu ỏ
ph bin l hai
kiu khớ hu giú
mựa v lc a
BT1: yangun-
NGM
Eriats: nhit i
Ulanbato: ụn i
lc a
(nờu c im
nhờt , mi a
im)
BT2: Thng
hi
- Du m khớ t

tp trung ch yu
khu vc Tõy
khớ hu xớch o
giú mựa
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
18
i din nhúm bỏo cỏo kt qu cú s dng bn , lc , bng s liu
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung
V. tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà:
1 . Cng c - kiểm tra - đánh giá. (4)
- nờu khỏi quỏt c im TN Chõu ỏ, mi quan h gia cỏc tp TN Chõu ỏ th hin nh
th no?
2. Dặn dò. (1)
Hng dn h/s ụn tp
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
Sụng ngũi, cnh quan Hon lu giú mựa c im dõn c-XH
* Sụng ngũi
- Khỏ phỏt trin, cú nhiu
h thng sụng ln, phõn b
khụng u v cú ch
nc tht thng
+ Bc : nhiu sụng hng
chớnh N-B, sụng úng bng
v mựa ụng, l v mựa
xuõn
+ , N, N
nhiu sụng ln, nc chy
theo mựa
-TN , trung
Sụng ngũi kộm phỏt trin,

mt s sụng ln nc do
bng tuyt tan cng v h
lu lu lng nc sụng
cng gim
- giỏ tr kinh t: giao
thụng, thu in, thu li,
du lch
* Cnh quan TN phõn hoỏ
rt a dng
Nguyờn nhõn: Doa nh
hng ca s phõn hoỏ khớ
hu v a hỡnh
- Nhiu cnh quan nguyờn
sinh ó b khai phỏ tr
thnh khu cụng nghip,
khu dõn c
Giú mựa: mựa h cú giú
mựa mựa h vt xớch o
th lờn, tớnh cht núng m
v ma ln
Hng TN, N,
-Mựa ụng cú giú mựa
mựa ụng t cao ỏp xibia
di chuyn ti, tớnh cht
lnh v khụ
Hng B-TB
Nhiu khu vc cú giú mựa
in hỡnh Chõu ỏ l
N, N (trong ú cú
nc ta)

Giú mựa H lm cho nhit
, m thay i theo
mựa v thi tit din bin
tht thng
- Cú s dõn ụng nht th
gii chim 61% dõn s th
gii
- Mc gia tng dõn s t
nhiờn l 1,3% ngang mc
trung bỡnh ca th gii
- Dõn c phõn b khụng
ng u, dõn c tp trung
ụng cỏc khu vc ,
N, N
* Cỏc nhõn t thng nh
hng n s phõn b dõn
c
+ Khớ hu
+ a hỡnh i gũ thp, ng
bng
+ Ngun nc(lu vc
sụng)
+ Ni c khai thỏc sm,
kinh t phỏt trin, giao
thụing thun li
* Cú 3 chng tc ln
* rụpờớt phõn b ch yu
TN, trung ỏ, nam ỏ
- Mụngụlụit phõn b ch
yu Bc , , N

- Oxtralụit: N, NA
* Cỏc tụn giỏo ln: ni ra
i, thi gian ra i (lp
bng nh bi 5)
19
Ngày soạn: 06/10/09
Ngày dạy: 08/10/09
Tiết 8 kiểm tra chất lợng giữa họckì I
Môn: Địa lí 8 - thời gian 45 phút
I: Mục tiêu
1: Kiến thức.
- Củng cố, bổ sung kiến thức, chính xác hoá kiến thức học sinh đã học
- Nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh về đặc điểm tự nhiên , dân c kinh tế xã
hội Châu á.
Đánh giá cách viết bài của học sinh
2: Kĩ năng.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết bài . Kĩ năng t duy,phân tích, so sánh
- Kĩ năng khái quát, tổng kết hoá kiến thức
3: Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, tự lập trong kiểm tra
- Chỉnh lí phơng pháp học tập , xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập
II. Ph ơng pháp
- Kiểm tra
III: Đồ dùng dạy học:
Đề bài , đáp án và hớng dẫn chấm
1: Lập ma trận
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
20
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng

đ
i

m
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Địa hình và khoáng
sản
1
(0,5)
1
(3,0)
2
(3,5)
Khí hậu Châu á
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(3,0)
3
(4,0)
Sông ngòi và cảnh
quan Châu á
2
(1,0)
1
(0,5)
3
(1,5)

Dân c xã hội Châu
á
2
(1,0)
2
(1,0)
Tổng số câu hỏi
6 0 2 1 0 1 10
Tổng điểm
3 4 3 10
Phần %
30% 40% 30% 100%
2. Nội dung câu hỏi
A: Trắc nghiệm khách quan
Khoan tròn vào đầu chữ cái trả lời đúng
Câu 1: Dãy núi cao nhất Châu á và thế giới?
a. Dãy côn luân
b. Dãy hoàng liên sơn
c. Dãy thiên sơn
d. Dãy Hy-ma-lay-a
Câu 2: Châu á đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất ?
a. Đới khí hậu cực và cận cực
b. Đới khí hậu ôn đới
c. Đới khí hậu cận nhiệt
d. Đới khí hậu nhiệt đới
Câu 3: Khí hậu gió mùa ở Châu á có các kiểu nào sau đây ?
a. Kiểu ôn đới gió mùa
b. Kiểu cận nhiệt gió mùa
c. Kiểu cận nhiẹt đới gió mùa
d. Cả 3 kiểu trên

Câu 4: Sông dài nhất Châu á ( dài khoảng 6.300m) là ?
a. Sông mê công
b. Sông trờng giang
c. Sông ô bi
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
21
d. Sông hằng
Câu 5: Rừng lá kim ( Tai ga) chủ yếu đợc phân bố?
a. Liêng bang nga
b. Trung quóc
c. ấn độ
d. Đông nam á
Câu 6: Sông cửu long ( mê công) chảy qua nớc ta bắt nguồn từ cao nguyên?
a. A ráp
b. I ran
c. Tây tạng
d. Đê can
Câu 7: Cho biết năm 2000 dân só Châu á so với thế giới chiếm tỉ lệ (%) ?
a. 60,6%
b. 52,9%
c. 92,5%
d. 60,2%
Câu 8: Dân c Châu á thuộc chủng tộc nào sau đây?
a. ơ-rô-pê-ô-ít
b. Môn gô-lô-ít
c. Ô-xtra-lô-it
d. Cả 3 chủng tộc trên
B: Tự luận
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm chính của địa hình Châu á?
Câu 2: Châu á có nhữg đới khí hậu nào theo thứ tự vòng cực bắc đến xích đạo? giải thích

tại sao? Cho biết khí hậu nào phổ biến ở Châu á?
3 - Đáp án
A; Trác nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
đáp án
D D D B A C A D
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
B: Tự luận (7Đ)
Câu 1: (3điểm)
- Địa hình Châu á rất phức tạp, núi và sơn nguyên chiếm gần 3/4 diện tích gồm
+ Nhiều hệ thống núi
Câu 2: ( 4đ)
+ Mỗi ý đúng 2 điểm
- Biểu đồ nhiệt độ và lọng ma B là biểu đồ của đới nóng ( Môi trờng nhiệt đới gió mùa)
- Biểu đồ B có nhiệt độ cao quanh năm > 25
0
C. ma trên 1500mm, mùa ma vào mùa hạ,
mùa khô vào mùa đông.- Phù hợp với môI trờng nhiệt đới gió mùa ( thuộc đới nóng)
IV: Tổ chức dạy hoc:
A: Khởi động
1; ổn định tổ chức
2. Kiểm tra đầu giờ ( GV phát đề kiểm tra)
B: Các hoạt động
V: tổng kết h ớng dẫn học tập ở nhà;
1: Củng cố - kiểm tra - đánh giá
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
22
GV nhận xét giờ kiểm tra
2: Dặn dò
Về chuẩn bị bài mới ( SGK)

Ngày soạn:13/10/09
Ngày dạy:15/10/09
Tiết 9 đặc điểm phát triển kinh tế xã hội
các nớc châu á
I. mục tiêu
1-KT:
- Hiu s b quỏ trỡnh phỏt trin cỏc nc Chõu ỏ
- Hiu c ợc đặc im phỏt trin kinh t-xó hi ca cỏc nc Chõu ỏ hin nay
2 - KN:
- Nhn xột bng s liu- v biu hỡnh ct; phõn bit cỏc nc cú thu nhp, bng, khỏc
nhau
3- T:
- cn thit phi bo v kinh t xó hi ca t nc
II. Ph ơng pháp:
- Đàm thoại, trc quan quan sát, thảo luận nhóm.
III: Đồ dùng dạy học
GV - Bn kinh t Chõu ỏ, bng 7.1 -2 SGK phóng to.
HS Tranh ảnh về các thành phố, các trung tâm kinh tế lớn của một số nớc ở châu á
IV: tổ chức dạy học:
A: Khởi động
1. ổn định tổ chức. (30)
2. Kiểm tra. (4) Không
3. GTB. (30)
g/v: Chõu ỏ cú khớ hu v thiờn nhiờn a dng, phong phỳ, vy n kinh t xó hi phỏt trin
nh th no? Cú c im gỡ chỳng ta xột qua T9
B: Các hoạt động:
hoạt động của thầy và trò tg nội dung
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
23
hđ 1

* Mục tiêu: - Hiu s b quỏ trỡnh phỏt trin
cỏc nc Chõu ỏ
* Đồ dùng: Bảng 7.1. phiếu học tập
g/v: gii thiu khỏi quỏt lch s phỏt trin
ca Chõu ỏ qua cỏc thi k
+ Thi c i, trung i
+ T th k th XVI sau chớờn tranh th gii
th II
Nờu bt 2 ý:
+ S phỏt trin rt sm ca cỏc nc Chõu ỏ
th hin cỏc nn vn minh n , Trung
Hoa
+ S xut hin ca cỏc ụ th, SX CN, NN
khoa hc ó t c nhiu thnh tu ln
Bớc 1: Cỏ nhõn
? Nghiờn cu mc 1 sgk cho bit thi c i,
trung i cỏc dõn tc Chõu ỏ ó t c
nhng tin b no trong phỏt trin kinh t
? q/s bng 7.1 Cho bit hot ng thng
nghip cỏc nc v cỏc khu vc Chõu ỏ
phỏt trin nh th no?
? Mt hng ni ting l gỡ? nhng khu vc
v quc gia no?
g/v: gii thiu s phỏt trin ca con ng
t la, ni ting Chõu ỏ ni vi Chõu u
Bớc2: nhúm 2 (4)
Da NDSGK kt hp kin thc lch s cho
bit
? T th k th XVI c bit trong th k X
cỏc nc Chõu ỏ b quc no xõm chim?

hu qu li
? VN b quc no chim lm thuc a
? thi k ny kinh t cỏc nc Chõu ỏ cú
c im gỡ? Vỡ sao nh vy
? Vỡ sao Nht Bn tr thnh nc phỏt trin
sm nht Chõu ỏ
i din nhúm bỏo cỏo, nhúm khỏc nhn xột
H2:
* Mục tiêu: - Hiu c ợc đặc im phỏt
trin kinh t-xó hi ca cỏc nc Chõu ỏ
hin nay
* Đồ dùng: Bảng 7.2. Bn kinh t Chõu ỏ
Tranh ảnh về các thành phố, các trung tâm
kinh tế lớn của một số nớc ở châu á, phiếu
thảo luận.
18
17
1. Vi nột v lch s phỏt trin
ca cỏc nc Chõu ỏ
a. Thi c i v trung i
Cỏc nc Chõu ỏ cú quỏ trỡnh
phỏt trin rt sm t nhiu thnh
t trong kinh t v khoa hc
b. T th k XV n chin tranh th
gii ln th II
Ch phong kin v thc dõn ó
kỡm hóm nn kinh t Chõu ỏ trong
tỡnh trng chm phỏt trin kộo di
2. c im phỏt trin kinh t
xó hi v lónh th Chõu ỏ hin

nay
Sau chin tranh th gii ln II, cỏc
nc Chõu ỏ ln lt ginh c lp
kinh t cú nhiu chuyn bin
mnh m, cui th k XX xut
hin cng quc kinh t Nht Bn
v mt s nc CN mi
Giáo viên: Phạm Duy Thanh
24
Bíc 1 Cá nhân
? Dựa nội dung SGK cho biết sau chiến
tranh thế giới thứ II kinh tế xã hội Châu á có
đặc đỉêm gì
? Nền kinh tế xã hội của các nước Châu á bắt
đầu có chuyển biến từ khi nào?
Nêu biểu hiện sự chuyển biến đó
? Dựa bảng 7.2 nêu tên và chỉ vị trí của các
nước ở Châu á thuộc nhóm có mức thu nhập
bình quân
- Cao: Nhật Bản, Côóet
- TB trên: Hàn Quốc, Malaysia
- TB dưới: TQ, Xiri
- Thấp: VN, Lào, Udơbêkitan
? Trả lời các ý hỏi SGK (23) và liên hệ VN
(Mức thu nhập bình quân cao nhất Nhật Bản,
thấp nhất Lào, mức thu nhập bình quân của
một người nhật cao hơn 105,4 lần người
Lào, 80,5 lần người VN)
? Nước có tỷ trong NN chiếm cao, thu nhập
bình quân thấp và ngược lại

g/v: thông báo về mức phân loại các nhóm
nước theo thu nhập bình quân đầu người của
ngân hàng thế giới.
- Thu nhập bình quân thấp dưới 755 USD
- Thu nhập bình quân TB dưới 756-2995
USD
- Thu nhập bình quân TB trên 2996-9265
USD
- Thu nhập cao trên 9266 USD
Bíc 2: nhóm 4 (6’)
Dựa nội dung sgk T23 hoàn thiện nội dung ở
bảng HT1
? Qua nội dung đã điền ở phiếu HT1 nhận
xét về trình độ kinh tế xã hội của các nước
Châu á
Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng lãnh thổ
Gi¸o viªn: Ph¹m Duy Thanh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×