Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

XÂY DỰNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.46 KB, 27 trang )

XÂY DỰNG PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
3.1. Sơ đồ chức năng kinh doanh (BFD)
Phần mềm quản lý khách hàng
Quản lý hố sơ khách hàng
Quản lý hợp đồng
Báo cáo nhân viên
Báo cáo hàng hóa
Báo cáo khách hàng
Theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng
Cập nhật hợp đồng
Cập nhật yêu cầu khách hàng
Tìm kiếm
Cập nhật thông tin về khách hàng
Thống kê, Báo cáo
Báo cáo yêu cầu khách hàng
Báo cáo hợp đồng
Hình 3.1 Sơ đồ chức năng kinh doanh
3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)
Sơ đồ mức ngữ cảnh:
Khách hàng
Lãnh đạo
Phần mềm quản lý khách hàng
Hồ sơ khách hàng
Báo cáo
Thông tin hợp đồng
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu khách hàng
Hình 3.2 Sơ đồ ngữ cảnh
Sơ đồ mức 0:
Khách hàng
1.0 Quản lý hồ sơ khách hàng


2.0 Quản lý hợp đồng
3.0 Báo cáo
Lãnh đạo
Khách hàng
Thông tin về khách hàng
Thông tin kí kết hợp đồng từ khách hàng
Báo cáo
Yêu cầu báo cáo
Hồ sơ khách hàng
Hợp đồng cung cấp hàng hóa
Yêu cầu của khách hàng
Hình 3.3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0.
1.1 Cập nhật thông tin về khách hàng
1.2 Phân loại khách hàng
1.3 Lưu trữ thông tin về khách hàng
Thông tin được phân loại
Khách hàng
Thông tin về khách hàng
Hồ sơ khách hàng
Thông tin về khách hàng
Hình 3.4 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 – Quản lý hồ sơ khách hàng
2.1 Xác định yêu cầu hợp đồng
2.2 Cập nhật hợp đồng
2.3 Theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng
Hợp đồng
Khách hàng
Thông tin về hợp đồng
Hồ sơ hợp đồng
Yêu cầu hợp đồng với công ty
Thông tin quá trình thực hiện hợp đồng

Yêu cầu của khách hàng
Hình 3.5 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 – Quản lý hợp đồng
Nhà quản lý
3.1 Truy xuất dữ liệu
3.2 Tổng hợp dữ liệu
3.3 Lập báo cáo
Yêu cầu báo cáo
Hợp đồng cung ứng bảo hiểm
Nhà quản lý
Báo cáo
Dữ liệu đã tính toán
Dữ liệu lọc được
Hình 3.6 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 – Báo cáo
3.3. Sơ đồ quan hệ thực thể
Theo các phân tích ở trên và nghiên cứu thực tế yêu cầu xác định được các
thực thể có mối quan hệ như sau:
Nhân viên
Hàng hóa
Yêu cầu
n
n
Hợp đồng
Mua
1
1
Đại diện
Khách hàng
Đại diện bởi
Yêu cầu
Ký HĐ

n
1
n
1
1
Hình 3.7 Sơ đồ quan hệ thực thể
3.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu
Từ sơ đồ quan hệ thực thể ở trên ta xác định được các bảng dữ liệu cần thiết
cho phần mềm và mối quan hệ giữa các bảng.
3.4.1. Danh sách các bảng cơ sở dữ liệu
 Người đại diện
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaNDD Text 6 Mã người đại diện
TenNDD Text 30 Tên người đại
diện
DiaChi Text 40 Địa chỉ
DienThoai Text 24 Điện thoại
Mail Text 40 Email
 Loại khách hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaLoaiKH Text 10 Mã loại khách
hàng
TenLoaiKH Text 40 Tên loại khách
hàng
GhiChu Text 40 Ghi chú
 Khách hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaKH Text 6 Mã khách hàng
MaNDD Text 6 Mã người đại diện
MaLoaiKH Text 10 Mã loại khách

hàng
TenKH Text 100 Tên khách hàng
DiaChi Text 100 Địa chỉ
DienThoai Text 40 Điện thoại
Mail Text 100 Email
 Hợp đồng
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
SoHD Text 10 Số hợp đồng
MaKH Text 6 Mã khách hàng
MaNV Text 30 Mã nhân viên ký
TenHD Text 40 Tên hợp đồng
NDungHD Text 100 Nội dung hợp
đồng
NgayKi Date/Time Ngày ký hợp đồng
 Nhân viên
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaNV Text 40 Mã nhân viên
TenNV Text 40 Tên nhân viên
NgaySinh Date/Time Ngày sinh
GioiTinh Text 6 Giới tính
PhongBan Text 36 Phòng ban
ChucVu Text 30 Chức vụ
DiaChi Text 60 Địa chỉ
DienThoai Text 24 Điện thoại
Mail Text 40 Email
 Hóa đơn hợp đồng
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
SoHD Text 10 Số hợp đồng
MaHH Text 10 Mã hàng hóa
DonGia Number Đơn giá

SoLuong Number Số lượng
 Loại hàng hóa
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaLoaiHH Text 10 Mã loại hàng hóa
TenLoaiHH Text 40 Tên loại hàng hóa
 Hàng hóa
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaHH Text 10 Mã hàng hóa
MaLoaiHH Text 10 Mã loại hàng hóa
TenHH Text 40 Tên hàng hóa
DonViTinh Text 10 Đơn vị tính
 Yêu cầu khách hàng
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaYC Text 30 Mã yêu cầu
MaLoaiYC Text 6 Mã loại yêu cầu
MaKH Text 6 Mã khách hàng
NoiDungYC Text 100 Nội dung yêu cầu
NgayYC Date/Time Ngày yêu cầu
NgayKT Date/Time Ngày kết thúc
 Yêu cầu
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaLoaiYC Text 6 Mã loại yêu cầu
TenLoaiYC Text 30 Tên loại yêu cầu
GhiChu Text 40 Ghi chú
 Tài khoản
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaNV Text 40 Mã nhân viên
TenDN Text 40 Tên đăng nhập
MatKhau Text 40 Mật khẩu
MaVaiTro Text 20 Mã vai trò

 Vai trò
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MaVaiTro Text 20 Mã vai trò
VaiTro Text 40 Vai trò
3.4.2. Sơ đồ mối quan hệ giữa các bảng
Hình 3.8 Sơ đồ quan hệ giữa các bảng cơ sở dữ liệu

×