Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an lop 5 tuan 8 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.16 KB, 29 trang )

Tuần 8
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tập đọc Kì diệu rừng xanh.
I/ Mục tiêu.
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ng-
ỡng mộ trớc vẻ đẹt của rừng.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Nội dung: Vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của
rừng.
3- Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên rừng, không chặt phá rừng.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
- HT: CN N - L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới. ( 33p) a gtb
b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.( 3
đoạn)
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm 3 đoạn và trả lời
câu hỏi
- Liên hệ giáo dục bảo vệ tài nguyên rừng.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn đọc diễn cảm .
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dò.
- 1 HS nêu lại nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn
kết hợp tìm hiểu chú giải.)
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
- Nấm rừng nh một thành phố nấm; mỗi chiếc
nấm nh một lâu đài...
- Những con vợn bạc má ôm con gọn ghẽ
chuyền nhanh nh chớp,những con chồn sóc vút
qua không kịp đa mắt nhìn...
- Vàng vợi là màu vàng sáng, rực rỡ, đều khắp,
rất đẹt mắt.
- HS trả lời theo nhận thức riêng của từng em.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét
1
Toán.: Số thập phân bằng nhau.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS nhận biết :

- Viết thêm chữ số không vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số không ở tận cùng bên phải
của số thập phân thì giá trị của số không thay đổi.
- Rèn kĩ năng tìm số thập phân bằng nhau cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
- HT: CN N - L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới. (33p)
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Ví dụ 1:
- Nêu VD trong sgk.
- HD cách đổi rồi so sánh.
+ HD học sinh rút ra nhận xét một.
* Ví dụ 2:
- HD học sinh cách thực hiện rồi rút ra nhận
xét hai.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm vở nháp..
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3:(HSKG) Hớng dẫn làm miệng.
- Gọi nhận xét,bổ sung.
- Ghi điểm một số em.
3)Củng cố - dặn dò. ( 2p)

- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
- HS thực hiện, nêu kết quả.
- 2, 3 em nhắc lại .
- HS thực hiện, nêu nhận xét hai.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
a/ 7,8 ; 64,9 ; 3,04
b/ 2001,3 ; 80,01 ; 100,01
- Các nhóm làm bài, nêu kết quả.
a/ 5, 612 ; 17,200 ; 480,590
b/ 24,500 ; 80,010
- HS tự làm rồi trả lời miệng.
- Các bạn Lan, Mĩ đúng.
- Bạn Hùng viết sai.
****************************************************************************
Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu.: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên.
I/ Mục tiêu.
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên nhiên; làm quen với các thành
ngữ,tục ngữ mợn các sự vật, hiện tợng thiên nhiên để nói về vấn đề đời sống, xã hội..
- Nắm đợc một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
2
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, bảng nhóm,
- Học sinh: từ điển,
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)

- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : ( 33p)
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc cá
nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời
đúng.
* Bài 3: HD làm nhóm.
- Yêu cầu nhóm khác nhận , bổ sung.
* Bài 4: HD làm vở.
- Chấm bài .

3/ Củng cố dặn dò. ( 2p)
- Về nhà tìm thêm 1 số từ nói về thiên nhiên
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
* Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng ( ý b/ - Tất cả những gì không
do con ngời tạo ra ).
* HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Các từ : thác, ghềnh, gió, bão, nớc, đá,
khoai, mạ.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs thi đọc thuộc các thành ngữ, tục ngữ

Các nhóm thảo luận, hoàn thiện bài
tập.
+ Tả chiều rộng : bao la, mênh mông
+ Tả chiều dài : típ tắp, thăm thẳm, vời
vợi..
+ Tả chiều cao : chót vót, chất ngất, vòi
vọi..
+ Tả chiều sâu : hun hút, thăm thẳm,.
- Cử đại diện nêu kết quả.
* HS làm bài vào vở, chữa bài.
a/ ì ầm, lao xao, ào ào...
b/ lăn tăn, dập dềnh, lững lờ...
c/ cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng
- Hs đặt câu vào vở, nêu miệng
*****************************************
Toán.: So sánh số thập phân .
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
( hoặc ngợc lại )
- Rèn kĩ năng so sánh chính xác, thành thạo cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới. ( 33p)

a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Ví dụ 1 : So sánh 8,1 m và 7,9 m.
- HD học sinh đổi ra dm rồi so sánh
- HD rút ra nhận xét 1.
* Ví dụ 2: So sánh 35,7 m và 35,698 m.
- HD học sinh so sánh phần thập phân.
- HD rút ra nhận xét 2 và kết luận chung.
* Luyện tập
Bài 1: HD làm bảng con.
Củng cố : So sanh 2 số thập phân
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
- Luyện sắp xếp các số thập phân
Bài 3: (HSKG) Hớng dẫn làm nêu kết quả
- Chữa bài.
- Luyện sắp xếp các số thập phân
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Về nhà lấy 3 ví dụ về số thập phân bằng
nhau
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
* HS thực hiện, nêu kết quả.
- 2, 3 em đọc to.
* HS thực hiện, nêu kết quả.
- Nêu nhận xét 2 và kết luận.
* Đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm nêu kết quả:
a/ 48,97 < 51,02 ; 96,4 > 96,38

0,7 > 0,65
- Giải thích
+ Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, nêu kết quả.
a/ 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
* Làm vở, chữa bảng.
a/ 0,4 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,197 ; 0,187.
****************************************
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I/ Mục tiêu.
1- Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc nói về quan hệ giữa con ng-
ời với thiên nhiên.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của bạn về câu chuyện.
2- Rèn kĩ năng nghe:
- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,truyện cổ tích, bảng phụ...
4
- Học sinh: sách, vở, báo chí về chủ điểm con ngời với thiên nhiên.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) HD học sinh kể chuyện.

*) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- Giải nghĩa từ: Thiên nhiên.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học này.
*) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ 1-2 em kể chuyện giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu
cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên
câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là truyện
nói về quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
* Thực hành kể chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Trao đổi với bạn hoặc thầy cô về các
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện

-Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các tiêu
chuẩn:
- Nội dung.
- Cách kể.
- Khả năng hiểu câu chuyện của ngời
kể.
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt
câu hỏi hay nhất.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
***************************************************************************
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Tập đọc: Trớc cổng trời.
I / Mục tiêu.
1- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trớc vẻ dẹp của thien nhiên vùng cao nớc
ta.
2- - Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình
trong lao động của đồng bào các dân tộc
- Học thuộc những câu thơ yêu thích.
3- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
5
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới.(33p)
a) Giới thiệu bài( trực tiếp).
b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.

- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc(3 đoạn)
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm toàn bài, GV nêu câu
hỏi, cho HS thảo luận trả lời.
D rút ra nội dung chính.
c) HD đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
3) Củng cố dặn dò. ( 2p)
- 1 hs đọc bài và nêu nội dung
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 1-2 em đọc bài: Kì diệu rừng xanh
- Nhận xét.
* Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn 2lần kết hợp tìm hiểu
chú giải và giải nghĩa từ khó.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
- Vì đó là một đeo cao giữa hai vách đá từ đỉnh
đèo có thể nhìn thấy mọi cảnh vật...
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2:
- HS phát biểu theo ý thích.
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:
- Cảnh rừng sơng giá ấm nên bởi có hình ảnh
con ngời, ai nấy tất bật, rộn ràng...
+ Nêu và đọc to nội dung bài.
Đọc nối tiếp toàn bài.

- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Luyện đọc thuộc lòng.
- 2-3 em thi đọc trớc lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
*************************************
Toán: Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- So sánh hai số thập phân;
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
- HT: CN N - L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới. ( 33p)
- Chữa bài tập ở nhà.
6
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm vở nháp.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- C
2
: So sánh hai số thập phân
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.

- Gọi các nhóm chữa bảng.
- C
2
: Sắp xếp các số thập phân
Bài 3: Hớng dẫn làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Hớng dẫn làm vở.( phần b HSKG)
- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Nêu lại cách so sánh số thập phân.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp tự làm, nêu kết quả.
a/ 84,2 > 84,19 ; 6,843 < 6,85
b/ 47,5 = 47,500 ; 90,6 > 89,6.
* Các nhóm thảo luận, làm bài.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét bổ xung.
4,23; 4,32; 5.3 ; 5,7 ; 6,02
* Lớp làm bảng, nêu kết quả:
a/ 9,708 < 9,718.
* Làm vở, chữa bảng.
+ Nhận xét.
- Học sinh làm vào vở
a/ x = 1, vì 0,9 < 1 < 1,2.
b/ x = 65, vì 64,97 < 65 < 65,14.
- 2 hs nêu
***********************************
Khoa học.: Phòng bệnh viêm gan A.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:

- Cách phòng tránh bệnh viêm gan A.
- Có ý thức trong việc phòng bệnh viêm gan A.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, phiếu bài tập, tranh SGK
- Học sinh: sách, vở,
- HT: CN N - L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động. ( 3p)
2/ Bài mới.( 28p)
a)Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: HS nêu đợc tác nhân, đờng lây
truyền bệnh viêm gan A.
* Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi
1. Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh viêm
gan A?
2. Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì ?
3. Bệnh viêm gan A lây truyền nh thế nào?
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Quan sát tranh, ảnh trong sgk.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi điền vào
phiếu bài tập
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
7
b) Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Giúp HS nêu đợc cách phòng bệnh
viêm gan A. Có ý thức phòng tránh bệnh viêm

gan A.
* Cách tiến hành.
+ GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5 và
trả lời các câu hỏi:
- Nêu nội dung của từng hình?
- Giải thích tác dụng của từng việc làm ?
- Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A?
+ Rút ra kết luận.
3/ Hoạt động nối tiếp.( 2p)
- Hs nhắc lại cách phòng bệnh viêm gan A
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát các hình, thảo luận nhóm đôi trả
lời các câu hỏi.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
- HS nhắc lại.
****************************************************************************
Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu.: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh:
1.Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm..
2.Hiểu đợc các nghĩa của từ nghĩa ( nghĩa gốc, nghĩa chuyển ) và mối quan hệ giữa
chúng.Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
3.Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)

2/ Bài mới. ( 33p)
a) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
- Yêu cầu hs làm nháp ,3 HS làm bảng nhóm
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2. Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của
Bác, từ xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào ?
- Cho HS trao đổi nhóm đôi
- Chốt lại lời giải đúng.
B
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm việc cá nhân, 2-3 em làm bảng nhóm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến, nhận xét.
-Từ chín ( hoa quả phát triển thu hoạch đợc) ở
câu 1 với từ chín( suy nghĩ kĩ) ở câu 3 là từ
nhiều nghĩa đồng âm với chín ở câu 2
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đôi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
a/ Từ xuân chỉ mùa đầu tiên trong bốn mùa. Từ
xuân thứ hai có nghĩa là tơi đẹp.
8
ài tập 3.Đặt câu.
- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở.
- Chấm chữa, nhận xét.

3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Nhắc lại thế nào là từ nhiều nghĩa ?
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
b/ Từ xuân có nghĩa là tuổi.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
Em cao hơn bạn bè cùng lớp.
Bố Nam mua một chiếc cặp chất lợng cao.
************************************
Toán. Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Củng cố cách đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm, bút dạ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới. ( 33p)
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: HD làm miệng.
- Lu ý cách đọc số thập phân.
Bài 2: Hớng dẫn làm bảng con.
- Gọi chữa bảng.
- Nhận xét.

Bài 3: Hớng dẫn làm nhóm
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc, viết, số
thập phân.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Nêu miệng.
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bảng con, nêu kết quả.
a/ 5,7 ; 32,85.
b/ 0,01 ; 0,304.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo nhóm chữa bài.
a/ 41,539 < 41,836 < 42,358 < 42,538.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Nhận xét.
9
*************************************************************************
Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán: Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân( trờng hợp đơn giản)
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
- Chấm điểm
2/ Bài mới.( 33p)
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài.
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học
lần lợt từ lớn đến bé.
- HD học sinh nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề, từ đó viết dới dạng số thập phân . VD 1 :
6m4dm = 6
10
4
m = 6,4m
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
Bài 3:(HSKG) Hớng dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

- Chữa bài tập 4
* Nêu các đơn vị đo độ dài theo yêu cầu.
- Thực hiện ví dụ 1, 2 theo HD.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
a/ 8,6 m ; 2,2 dm.
b/ 3,07 m ; 23,13 m.
* Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán.
- Giải vở nháp.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
a/ 3,4 m ; 2,05 m.
b/ 8,7 dm ; 4,32 dm.
+ Nhận xét, bổ sung.
* Lớp làm vở, chữa bài.
a/ 5,302 km ; 5,075 km ; 0,302 km.
Khoa học.: Phòng tránh HIV / AIDS.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
10
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS
- Có ý thức trong việc tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV / AIDS.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,tranh ảnh về HIV phiếu bài tập.
- Học sinh: sách, vở,
- HT: CN N - L
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động. ( 3p)
2/ Bài mới. ( 28p)
a)Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng

* Mục tiêu: HS giải thích một cách đơn giản
HIV / AIDS là gì. Các đờng lây truyền HIV.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
- GV phát phiếu học tập cho HS.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
b) Hoạt động 2: Su tầm thông tin hoặc tranh ảnh
và triển lãm.
* Mục tiêu: Giúp HS nêu đợc cách phòng tránh
HIV / AIDS. Có ý thức tuyên truyền, vận động
mọi ngời cùng phòng tránh HIV / AIDS.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Tổ chức và HD.
- HD học sinh tập trình bày các thông tin tranh
ảnh, các bài báo trong nhóm
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Trình bày triển lãm.
3/ Hoạt động nối tiếp. ( 2p)
- HS nêu lại cách lây truyền HIV/ AIS
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
1- c ; 2 b ; 3 d ; 4 e ; 5 a.
* Các nhóm tập trình bày.
- Các nhóm trình bày triển lãm theo khu

vực. Cử đại diện thuyết minh.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×