Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra giữa kì lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.52 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THỜI
TỔ TOÁN – TIN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2O11
MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ I:
CÂU 1 (1.5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
( ) 4f x x x= −
trên đoạn
[ ]
1;3
.
CÂU 2 (5.5 điểm): Cho hàm số:
4 2
1
2
4
y x x= − +
có đồ thị là (C ).
1. Khảo sát và vễ (C ).
2. Tìm
m
để phương trình
4 2
8 2 4 0x x m− + + =
có bốn nghiệm phân biệt.
CÂU 3 (3.o điểm): Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
Hết
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THỜI


TỔ TOÁN – TIN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2O11
MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ II:
CÂU 1 (1.5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
( ) 4 4f x x= + −
trên
đoạn
[ ]
1;2−
.
CÂU 2 (5.5 điểm): Cho hàm số:
2 1
2
x
y
x

=
+
có đồ thị là (C ).
1. Khảo sát và vễ (C ).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
5 2010y x= +
.
CÂU 3 (3.o điểm): Tính thể tích của khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và
SA = a
2

.
Hết
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN THỜI
TỔ TOÁN – TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2O11
MÔN TOÁN
CÂU ĐÁP ÁN (đề I)
Điểm
ĐÁP ÁN (đề II) CÂU
1
1,5Đ
Hàm số xác định và liên tục trên
[ ]
1;3
'
2
2
( )
4
x
f x
x x

=

[ ]
'
( ) 0 2 1;3f x x= ⇔ = ∈
(1) 3f =

,
(2) 2f =
,
(3) 3f =
[ ]
1;3
( ) (2) 2
x
Max f x f

= =
[ ]
1;3
( ) (1) (3) 3
x
Min f x f f

= = =
0,5
0,5
0,5
Hàm số xác định và liên tục trên
[ ]
1;2−
'
2
( )
4
x
f x

x

=

[ ]
'
( ) 0 0 1;2f x x= ⇔ = ∈ −
(0) 6f =
,
( 1) 4 3f − = +
,
(2) 4f =
[ ]
1;2
( ) (0) 6
x
Max f x f
∈ −
= =
[ ]
1;2
( ) (2) 4
x
Min f x f
∈ −
= =
1
1,5Đ
2.1
4,0Đ

Miền xác định: D = R
' 3
4y x x= − +
' 3
0
0 4 0
2
x
y x x
x
=

= ⇔ − + = ⇔

= ±

x
Lim y
→±∞
= −∞
Bảng biến thiên:
x
−∞
-2 0 2
+∞
'
y
+ 0 - 0 + 0 -
y
4 4

−∞
0
−∞
Hàm số tăng:
( ) ( )
; 2 ; 0;2−∞ −
Hàm số giảm:
( ) ( )
2;0 ; 2;− +∞
HS đạt cực đại tại:
D
2; 4
C
x y= ± =
HS đạt cực tiêu tại:
0; 0
CT
x y= =
Đồ thị: Vẽ đúng đồ thị:
0,25
0,5
0,5
0,5
0,75
1,0
Miền xác định:
{ }
\ 2D R= −
'
2

5
0
( 2)
y x D
x
= > ∀ ∈
+

( 2) ( 2)
;
x x
Lim y Lim y
+ −
→ − → −
= −∞ = +∞

2x = −
là đường tiệm cận đứng
2
x
Lim y
→±∞
= ⇒
2y =
là đường tiệm
cận ngang
Bảng biến thiên
x
-


-2
+∞
'
y
+ +
y

+∞
2
2 -

Hàm số đồng biến trên mỗi
khoảng
( ; 2)−∞ −

( 2; )− +∞
2.1
4,0Đ
2.2
1,5Đ

4 2
8 2 4 0(*)x x m− + + =



4 2
1 1
2 1
4 2

x x m− + = +


Số nghiệm của phương trình (*)
là số giao điểm của (C ) và đường
thẳng
1
1
2
y m= +
.
Dựa vào đồ thị để (*) có 4
nghiệm phân biệt thì

1
0 1 4
2
m< + <
2 6m
⇔ − < <
0,5
0,5
0,5
0,5
Đồ thị: Vẽ đúng đồ thị:
Gọi
0 0
( ; )x y
là tọa độ tiếp điểm
của tiếp cần tìm.Theo đề, ta có:

'
0
( ) 5f x =

2
0
5
5
( 2)x
=
+

0
0
1
3
x
x
= −


= −

*
0 0
1 3x y= − ⇒ = − ⇒
tiếp tuyến
cần tìm: y = 5x + 2
*
0 0

3 7x y= − ⇒ = ⇒
tiếp tuyến
cần tìm: y = 5x + 22
2.2
1,5Đ
3
3,0Đ
Vẽ đúng hình
Tính đúng diện tích đáy:
9 3
4
S =
Tính đúng đường cao: h =
6
Thể tích cần tìm:
9 2
4
V =
* Chú ý: Hình vẽ sai câu ba
không chấm điểm.

0,5
0,75
1,0
0,75
Vẽ đúng hình
Tính đúng diện tích đáy:
2
3
4

a
S =
Tính đúng đường cao: h =
5
3
a
Thể tích cần tìm:
3
5
12
a
V =

* Chú ý: hình vẽ sai câu ba không
chấm điểm.
3
3,0Đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×