Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Địa 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.47 KB, 10 trang )

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

THEO HƯỚNG TINH GIẢN

Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

BỘ GIÁO DỤC LẦN 2

Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề

1. CẤU TRÚC ĐỀ.
CHUYÊN ĐỀ

ĐỊA LÝ 12

TỔNG SỐ CÂU

Tự nhiên

6

Dân cư
Ngành kinh tế
Vùng kinh tế
Atlat
Biểu đồ
Bảng số liệu
Số câu



3
5
8
14
2
2
40

2. MA TRẬN TỔNG QUÁT.
Chuyên đề

Nhận

Thông

Vận dụng

Vận dụng

Tổng số

1. Địa lí tự nhiên

biết
2

hiểu
1


thấp
0

cao
3

câu
6

2. Địa lý dân cư

0

0

3

0

3

3. Địa lý các ngành kinh tế

2

2

1

0


5

4. Địa lý các vùng kinh tế

2

5

1

0

8

5. Atlat Địa lí Việt Nam

14

0

0

0

14

6. Bảng số liệu, biểu đồ

0


2

1

1

4

Tổng số câu

20

10

6

4

40

Tỉ lệ (%)

50%

25%

15%

10%


100%

1


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

THEO HƯỚNG TINH GIẢN

Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

BỘ GIÁO DỤC

Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:…………………………….
Số báo danh:…………………………………..
Câu 41: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là
A. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.

D. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.


Câu 42: Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?
A. Lũ nguồn, lũ quét.

B. Sương muối, rét hại.

C. Xói mòn, rửa trôi.

D. Triều cường, ngập mặn.

Câu 43: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. các đồng cỏ tự nhiên.

B. phụ phẩm của ngành thủy sản.

C. thức ăn chế biến công nghiệp.

D. sản xuất lương thực, thực phẩm.

Câu 44: Hoạt động không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.

B. Chế biến gỗ và lâm sản.

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

D. Chế biển thủy hải sản.

Câu 45: Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển kinh tế biển, du lịch.


B. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn.

C. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản.

D. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện.

Câu 46: Trên các cao nguyên cao ở Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có
nguồn gốc
A. ôn đới, nhiệt đới.

B. cận nhiệt, ôn đới.

C. cận nhiệt, nhiệt đới.

D. cận nhiệt, cận xích đạo

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả
trên đất liền và trên biển?
A. An Giang.

B. Kiên Giang

C. Đồng Tháp.

D. Cà Mau.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng
của dãy núi nào dưới đây?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.


B. Dãy Trường Sơn Nam.

C. Dãy Bạch Mã.

D. Dãy Đông Triều
2


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.

B. Sinh Quyền.

C. Cam Đường.

D. Văn Bàn.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ.

B. Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ

Câu 51: Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê
Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.


B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 9, tháng 8, tháng 11.

D. tháng 11, tháng 8, tháng 10.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau
đây?
A. Cửa Gianh.

B. Cửa Nhượng.

C. Cửa Hội.

D. Cửa Tùng.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở
vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ

DEMO HIDE
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23,cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng
nhất của nước ta?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.


B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.

C. Đà Nẵng – Quy Nhơn.

D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung
tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.

B. Cần Thơ.

C. Cà Mau.

D. Đồng Tháp

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không nằm ở
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Huế.

B. Thanh Hóa.

C. Vinh.

D. Nam Định.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng
kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Chân Mây.

B. Kỳ Hà.

C. Thuận An.

Câu 61: Cho biểu đồ:
3

D. Cái Lân.


Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta
trong giai đoạn 1990 - 2014 ?
A. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường.
B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 62: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
Tổng số


1990

2000

2010

2014

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây khác
1366,1
2015,8

2637,1
2967,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khác.
D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thấp hơn tổng số cây.
Câu 63: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang làm cho thiên nhiên nước ta
A. Thiên nhiên phân hóa theo chiếu bắc – nam. B. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
C. Thiên nhiên ít chịu ảnh hưởng của biển.

D. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 64: Phát biểu nào sâu đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
4


A. Nhiên liệu cho sản xuất ở miền Trung là khí tự nhiên
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động
Câu 65: Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ
tăng mạnh chủ yếu là do
A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
B. hàng hóa tăng nhanh về số lượng, cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
C. tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kì.
D. đây là thị trường dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.
Câu 66: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa.

B. có đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
C. địa hình dốc, sông ngòi có lưu lượng nước lớn.
D. có nhiều sông ngòi, mưa nhiều theo mùa.
Câu 67: Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực
phầm hàng hóa là
A. quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.
B. thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D. phát triển mạnh vụ đông đưa vụ đông thành vụ chính.
Câu 68: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so
với Bắc Trung Bộ là
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
Câu 69: Nhân tố nào được coi là động lực thúc đẩy việc mở rộng vùng chuyên canh cây cà phê ở Tây
Nguyên hiện nay?
A. Nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu lớn.
B. Sự phát triển nhanh của các cơ sở chế biến cây công nghiệp.
C. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp.
D. Sự xuất hiện hình thức sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
Câu 70: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, dân số đông nhu cầu thị trường lớn.
5


B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. có nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất và chất lượng cao.
Câu 71: Để đảm bảo tốt nguồn tài nguyên cho sự phát triển bền vững lâu dài thì

A. cần đặt ra vấn đề sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. quản lí các chất thải độc hại từ các nhà máy xả thải vào môi trường.
C. bảo vệ và quản lí chặt chẽ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. quản lí chặt chẽ việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
Câu 72: Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do
A. Quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
B. Tuổi thọ ngày càng cao, số người trong độ tuổi lao động lớn.
C. Cơ cấu dân số già, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Gia tăng cơ học cao, cơ cấu dân số trẻ tỉ suất sinh cao.
Câu 73: Tỉ lệ thị dân thành thị của nước ta còn thấp chứng tỏ
A. điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn.
B. sản xuất nông nghiệp phát triển mạnh.
C. trình độ đô thị hoá tốc độ chậm và thấp.
D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế.
Câu 74: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay?
A. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ.
C. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
D. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống.
Câu 75: Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ
trọng cây công nghiệp, nhằm
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 76: Cho biểu đồ:
SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

6



Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.
B. Diện tích và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.
D. Diện tích và tốc độ tăng trưởngsản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2005
75961,6
376739,5
7445,2
(Nguồn:

2010
2015
2018
105724,5
104657,8
103039,9
692766,4
1039334,3
1420760,1
2395,1

2903,6
3117,2
Niên giám thống kê 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu
vực kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột .

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Tròn.

Câu 78: Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển
Đông có đặc điểm
A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền.
C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
Câu 79: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng
phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A. sự đổi hướng và biến đổi tính chất liên tục.
B. tốc độ rất nhanh và phạm vi hoạt động rộng.
7


C. quãng đường đi dài với tầng ẩm rất rộng.
D. tầng ẩm dày, qua vùng biển xích đạo rộng lớn.
Câu 80: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài

A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước.
B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn.
C. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng.
D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
-------------HẾT-------------

8


ĐỀ THI THỬ 2020

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

THEO HƯỚNG TINH GIẢN

Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

BỘ GIÁO DỤC

Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ

1. BẢNG ĐÁP ÁN TỔNG QUÁT
41.B

42.D

43.A

44.B


45.C

46.B

47.B

48.A

49.C

50.C

51.A

52.D

53.B

54.A

55.C

56.D

57.B

58.D

59.A


60.D

DEMO HIDE
2. HƯỚNG DẪN GIẢI.
CÂU

ĐÁP ÁN

GIẢI CHI TIẾT

41

B

Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là làm ruộng
bậc thang.

42

D

=> Chọn đáp án B
Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi là triều
cường, ngập mặn. Đây là những thiên tai hay xảy ra tại vùng ven
biển nước ta.

43

A


=> Chọn đáp án D
Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn
thức ăn từ các đồng cỏ tự nhiên: hoạt động chăn thả trâu, bò trên
các đồng cỏ, cao nguyên lớn.

44

B

=> Chọn đáp án A
Chế biến gỗ và lâm sản là phân ngành của công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng, chế biến lương thực thực phẩm tạo ra thực phẩm
phục vụ ăn uống nên gỗ giấy không ăn được không thuộc ngành
công nghiệp thực phẩm. (SGK 12 bài 27)

45

C

=> Chọn đáp án B
TDMNBB có thế mạnh về chăn nuôi gia súc như trâu, bò, lợn nhờ
có đồng cỏ và hoa màu lương thực dư thừa; tuy nhiên chăn nuôi
gia cầm và nuôi trồng thủy sản đòi hỏi có diện tích mặt nước lớn
9

CHÚ
THÍCH


và cơ sở thức ăn phong phú, đảm bảo => TDMNBB không có thế

mạnh về chăn nuôi gia cầm và thủy sản
=> Chọn đáp án C

Bên mình đang phát triển bộ đề thi thử 2020 theo nội dung tinh
giản và cấu trúc đề minh họa mới nhất của Bộ giáo dục. Bộ đề tầm
40-50 đề đầy đủ file word, ma trận, đáp án, lời giải chất lượng cao.
Bộ đề sẽ giúp giáo viên tiết kiệm rất nhiều thời gian biên soạn,
nâng cao thành tích giảng dạy và luyện thi trong năm nay
Để đặt mua trọn bộ đề trên vui lòng làm theo hướng dẫn sau:
Soạn tin “Tôi muốn đặt mua đề tinh giản ĐỊA 2020” rồi gửi đến:
+ Gửi đến số điện thoại:
• Mr Hiệp: 096.79.79.369 (Zalo, SMS)
• Mr Quang: 096.58.29.559 (Zalo, SMS)
• Mr Hùng: 096.39.81.569 (Zalo, SMS)
+ Gửi đến facebook qua link :
/>
10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×