Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

thiết kế sản phẩm tín dụng và tổ chức cho vay đối với khách hàng cá nhân kd và dn sản xuất siêu nhỏ tại nhtm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.33 KB, 24 trang )

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
MỤC LỤC
Phần 1. Thông tin khách hàng, kế hoạch vay và trả nợ …………………………...... 3
1.1. Thông tin chung của khách hàng đề nghị vay vốn ………………………………..... 3
1.2. Thông tin về hoạt động kinh doanh ……………………………………………….... 3
1.3. Thông tin về tài sản, tài khoản và các khoản đi vay……………………………..….. 3
1.4. Phương án kinh doanh và kế hoạch vay, trả nợ …………………………………..… 4
1.4.1. Phương án kinh doanh…………………………………………………….....…..... 4
a. Kế hoạch xây dựng mô hình VAC……………………………………………..….. 4
b. Dự kiến doanh thu ……………………………………………………………….
1.4.2. Kế hoạch vay và trả nợ………………………………………………………..6
1.4.3. Hoàn thiện giấy đề nghị vay vốn ngân hàng…………………………………......... 6
a. Khoản tín dụng phục vụ hoạt động kinh doanh………………………………….... 6
b.Tài sản bảo đảm cho các khoản tín dụng ………………………………………..… 7
Phần 2. Các sản phẩm tín dụng cá nhân và chính sách tín dụng cá nhân
2.1
2.2

Các sản phẩm tín dụng cá nhân…………………………………………………….... 7
Các chính sách tín dụng cá nhân
2.2.1. Cho vay mua, xây dựng, sửa chửa nhà, đất ………………………………….. 8
2.2.2. Cho vay mua căn hộ, nhà đất, dự án ………………………………………….. 9
2.2.3. Cho vay mua nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân…………….. 10
2.2.4. Cho vay mua ô tô……………………………………………………………... 11
2.2.5. Cho vay sản xuất kinh doanh……………………………………………........ 12
2.2.6. Cho vay cầm cố giấy tờ có giá……………………………………………….. 13
2.2.7. Cho vay thấu chi tài khoản…………………………………………………… 14

Nhóm

Page 1




TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
2.2.8. Cho vay tín chấp cá nhân…………………………………………………….. 15
2.2.9. Cho vay tín chấp cán bộ công nhân viên chức Nhà nước……………………. 16
2.2.10. Cho vay ứng tiền bán chứng khoán…………………………………………. 17
2.2.11. Cho vay cổ phần hóa……………………………………………………....... 18
2.2.12. Cho vay có TSBĐ áp dụng cho cán bộ chuyên môn cao hưởng lương theo hệ
số Nhà nước…………………………………………………………………………. 19
2.2.13. Cho vay hộ trồng lúa……………………………………………………...… 20
2.2.14. Cho vay tiêu dùng có TSBĐ………………………………………………… 21
2.2.15. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp……………………………………... 22

Nhóm

Page 2


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
Phần 1. Thông tin khách hàng, kế hoạch vay và trả nợ
1.1. Thông tin chung của khách hàng đề nghị vay vốn
Họ và tên: Nguyễn Văn Quảng

Ngày sinh: 02/02/1990

CMND/Hộ chiếu số: 142801506 được cấp ngày 26/03/2007
Đăng ký HK thường trú tại: Thông Hoàng Trạch, Xã Mễ Sở, Huyện Văn Giang, Tỉnh
Hưng Yên
Nơi ở hiện tại: Hoàng Trạch- Mễ Sở- Văn Giang- Hưng Yên
Điện thoại di động: 0912193137

Trình độ học vấn: Cao Đẳng
Tình trạng hôn nhân: đã kết hôn
Phương tiện đi lại: xe gắn máy
Hình thức sở hữu nhà đang ở: Chủ sở hữu là cha ruột
Thông tin gia đình:
- Bố: Nguyễn Văn Minh – Năm sinh: 1965 – Nghề nghiệp: công nhân
- Mẹ: Bùi Lan Hương – Năm sinh: 1966 – Nghề nghiệp: giáo viên
- Em trai: Nguyễn Huy Hoàng – Năm sinh 2002 – Nghề nghiệp: Học sinh
1.2. Thông tin về hoạt động kinh doanh hiện tại
Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh tạp hóa tại nhà
-Diện tích: 40m2
Ví trí: cách chợ 30m, nằm ở ngã 3 lớn trước khu chợ.
-Hàng hóa kinh doanh: Cám công nghiệp , phân bón và thuốc trừ sâu các lọai.
Dự tính doanh thu: 9 triệu đồng/tháng.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Có
Địa chỉ hiện tại: Hoàng Trạch- Mễ Sở- Văn Giang- Hưng Yên
Tình trạng sở hữu địa điểm kinh doanh: Nhà sở hữu
1.3. Thông tin về tài sản, tài khoản và các khoản đi vay
Loại tài sản
Nhóm

Mô tả tài sản
Page 3

Giá trị thị trường hiện tại


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
Bất động sản


+ 1 ngôi nhà 3 tầng tại 2.500.000.000 vnđ
Hoàng Trạch-Mễ Sở-Văn
Giang-Hưng Yên
+ 1 mảnh đất tại Hoàng 742.000.000 vnđ
Trạch-Mễ Sở-Văn GiangHưng Yên

Động sản
Tiền gửi có kỳ hạn tại các
ngân hàng
Giá trị hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ
Cổ phiếu , trái phiếu
Khác
Các khoản vay tại các tổ chức tín dụng khác: không

1.4. Phương án kinh doanh và kế hoạch vay, trả nợ
1.4.1. Phương án kinh doanh
a/ Kế hoạch xây dựng mô hình VAC
- Diện tích đất + ao = 1,5 ha; trong đó, diện tích đất = 1ha, diện tích ao = 0,5 ha.
- Ao nuôi CÁ:
Cá chép: 100 con

giá cá giống: 20 nghìn đồng

Cá trắm: 600 con

giá cá giống: 54 nghìn đồng

Cá trôi: 400 con


giá cá giống: 35 nghìn đồng

Cá mè: 200 con

giá cá giống: 30 nghìn đồng

+ Tổng tiền cá giống: 54.400.000 VNĐ
+ Tiền đào ao: 40 triệu
Nhóm

Page 4


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
+ Tiềncám: 310 nghìn/bao - Dự tính hết: 200 bao (62triệu)
=>Tổng chi phí: 156,4triệu
- Chăn nuôi LỢN :
+ Lợn sề: 6 con

giá: 7 triệu/con => Hết: 42 triệu

+ Dự án xây chuồng hết: 60 triệu (đã bao gồm bioga 12 khối)
+ Dự kiến 6 lợn sề đẻ 60 con: nuôi lợn thịt 30 con, 30 con bán lợn giống
+ Tiền cám: ~ 30 con lợn giống: Cám viên loại nhỏ: 30 bao = 6 triệu
~ 30 con lợn thịt: Cám viên 70 bao = 21 triệu
~ Cám gạo: 50 kg = 4triệu
~ Cám ngô: 120kg = 9 triệu
=>Lợn 1 năm 2 vụ =>tổng chi phícám = 80triệu.
=>Tổng chí phí: 182 triệu
- Vườn:

+ Cây quất: 400 cây(1 năm/1 vụ)

Giá cây giống: 150 nghìn đồng/cây

+ Các loại rau ngắn ngày theo mùa.
+ Các chi phí về phân bón, thuốc trừ sâu...
=>Tổng chi phí: 80 triệu
è Tổng chi phí: 156.4 + 182 + 80= 418.4 triệu
b/ Dự kiến doanh thu
- Cá (thời gian 1 năm): 250triệu
- Lợn: + Tiền thu được từ bán lợn con (1 năm 2 lần): 60*2 =120 triệu
Nhóm

Page 5


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
+ Tiền thu được từ bán thịt lợn hơi (1 năm 2 lần): 90*2 = 180 triệu
- Quất cảnh(1 năm 1 vụ): 150 triệu
= =>Tổng doanh thu (1 năm): 700 triệu.
- Chi phí dự phòng phát sinh: 50 triệu.
1.4.2. Kế hoạch vay và trả nợ
- Chi phí dự tính: 418.4 triệu
- Số vốn tự có (ba mẹ cho): 160 triệu
- Nhu cầu vay: 325 triệu
- Lợi nhuận: năm 1: 231.6 triệu; các năm tiếp theo (dự tính): 310triệu
- Thời hạn thu hồi vốn: 12 tháng
- Số tiền trả nợ ngân hàng: từ doanh thu của trang trại
1.4.3. Hoàn thiện giấy đề nghị vay vốn ngân hàng
a/ Khoản tín dụng phục vụ hoạt động kinh doanh

- Phương thức vay vốn: Theo món
- Số tiền cần vay: 325 triệu



Hạn mức cho vay tối đa là 80% nhu cầu vốn khách hàng
Số tiền được vay: 325*80%=260 triệu

- Mục đích sử dụng: xây dựng mô hình trang trại
- Thời hạn vay: 18 tháng
- Thời hạn nhận nợ: 60 ngày
- Lãi suất cho vay: Đề nghị Ngân Hàng MB áp dụng lãi suất cho vay kinh doanh tài lộc
gói “Tuổi trẻ lập nghiệp”, lãi suất ưu đãi 7%/năm.
- Phí: Theo quy định hiện hành của ngân hàng MB
- Kỳ trả nợ gốc đối với vay theo món: cuối kỳ
b/ Tài sản bảo đảm cho các khoản tín dụng
- Sở hữu tài sản: mảnh đất tại Hoàng Trạch- Văn Giang- Hưng Yên
Nhóm

Page 6


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
Chi tiết tài sản Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng thế chấp số
04TC15/HĐ-VIN-PGD2 ngày 23/01/2015.
- Cam kết của khách hàng:
Hiện tại, tôi không có dư nợ quá hạn tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào. Tôi cam kết
dùng nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh và các nguồn thu nhập khác để ưu tiên
thanh toán trước cho các khoản vay và lãi, phí phát sinh đến hạn cho ngân hàng MB.
Trong trường hợp có khó khăn không trả được nợ, ngân hàng MB có toàn quyền xử lý tài

sản bảo đảm để thu hồi nợ đồng thời tôi sẽ có trách nhiệm dùng các tài sản và thu nhập
khác để trả nợ.

Phần 2. Các sản phẩm tín dụng cá nhân và chính sách tín dụng cá nhân
2.1. Các sản phẩm tín dụng cá nhân
2.1.1. Các gói tín dụng cá nhân mà Ngân hàng TMCP Quân đội đang cung cấp:
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü

ü
ü
ü

Cho vay mua, xây dựng, sửa chửa nhà, đất
Cho vay mua căn hộ, nhà đất, dự án
Cho vay mua nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân
Cho vay mua ô tô
Cho vay sản xuất kinh doanh
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá
Cho vay thấu chi tài khoản

Cho vay tín chấp cá nhân
Cho vay tín chấp cán bộ công nhân viên chức Nhà nước\
Cho vay ứng tiền bán chứng khoán
Cho vay cổ phần hóa
Cho vay có TSBĐ áp dụng cho cán bộ chuyên môn cao hưởng lương theo hệ số
Nhà nước
Cho vay hộ trồng lúa
Cho vay tiêu dùng có TSBĐ
Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp

2.2. Các chính sách tín dụng cá nhân

Nhóm

Page 7


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
Các đối tượng khách hàng/phương án được ưu tiên cấp tín dụng:
- Khách hàng vay vốn bổ sung vốn lưu động, đầu tư tài sản cố định phục vụ hoạt động
sản xuất kinh doanh theo sản phẩm
- Khách hàng là cán bộ chuyên môn kỹ thuật cao có nguồn thu nhập ổn định vay để mua
nhà ở, otô
- Khách hàng là đối tượng thuộc các mô hình kinh doanh được triển khai theo nội dung
sáng kiến chiến lược
- Khách hàng cá nhân thuộc chuỗi phân phối theo chương trình khách hàng CIB, SME
- Khách hàng là chủ doanh nghiệp tư nhân, là thành viên ban lãnh đạo các doanh nghiệp
SME, CIB
- Cho vay tiêu dùng đối với các khách hàng cá nhân có nguồn trả nợ tối thiểu 70% tư
lương và các thu nhập khác ổn định mà MB có thể kiểm soát được.

2.2.1. Cho vay mua, xây dựng, sửa chửa nhà, đất
a, Tính năng
• Mức cho vay tối đa: 90% nhu cầu tài chính của khách hàng;
• Thời hạn cho vay tối đa: 180 tháng;
• Thủ tục đơn giản;
• Thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: từ 1-3 ngày làm việc;
• Phương thức trả nợ linh hoạt, KH có thể linh hoạt lựa chọn: trả góp/trả gốc cuối kỳ, trả
lãi định kỳ trên dư nợ giảm dần;
• Chấp nhận nhiều loai tài sản đảm bảo: bất động sản, giấy tờ có giá, phương tiện vận tải
• Khách hàng có thể được ân hạn trả gốc lên tới 12 tháng
Nhóm

Page 8


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
b, Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;
• Khách hàng có độ tuổi từ 20 tuổi đến dưới 60 tuổi (đối với nữ) và 65 tuổi (đối với nam);
• Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;
• Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay
c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);
• Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;
• Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;
• Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm/bảo lãnh;
• Các giấy tờ liên quan đến việc mua, xây dựng và sửa chữa nhà đất.

2.2.2. Cho vay mua căn hộ, nhà đất, dự án
a ,Tính năng

• Mức cho vay tối đa: 80% nhu cầu tài chính của khách hàng;
• Thời hạn cho vay tối đa: 240 tháng;
• Thủ tục đơn giản,
• Thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: từ 1-3 ngày làm việc;
• Phương thức trả nợ linh hoạt, KH có thể linh hoạt lựa chọn: trả góp/trả gốc cuối kỳ, trả
lãi định kỳ trên dư nợ giảm dần;
• Chấp nhận nhiều loai tài sản đảm bảo: quyền tài sản từ Hợp đồng mua bán, Hợp đồng
thuê dài hạn, Hợp đồng góp vốn, Hợp đồng chuyển nhượng và Hợp đồng nhận chuyển
Nhóm

Page 9


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
nhượng lại căn hộ, nhà, đất dự án…. Ngoài ra, MB còn nhận các tài sản độc lập với
khoản vay như: bất động sản, giấy tờ có giá, phương tiện vận tải.
b, Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;
• Khách hàng có độ tuổi dưới 55 tuổi (đối với nữ) và 60 tuổi (đối với nam);
• Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;
• Khách hàng có khả năng tài chỉnh đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;
• Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.
c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);
• Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;
• Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;
• Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm/bảo lãnh;
• Các giấy tờ liên quan đến việc mua căn hộ, nhà, đất dự án.

2.2.3 Cho vay mua nhà, đất dự án nhà ở lực lượng vũ trang nhân dân

a, Tính năng


Mức cho vay: tối đa 80% nhu cầu vốn;



Thời hạn vay lên đến 15 năm;



Thủ tục đơn giản;



Thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng;

Nhóm

Page 10


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II


Phương thức trả nợ linh hoạt, khách hàng có thể lựa chọn: gốc trả định kỳ/cuối kỳ;

lãi trả định kỳ/cuối kỳ theo niên kim cố định, theo dự nợ ban đầu/dư nợ giảm dần;



Tài sản bảo đảm đa dạng: bất động sản, giấy tờ có giá, phương tiện vận tải.

b,Điều kiện vay vốn


Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;



Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;



Khách hàng có khả năng tài chỉnh đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;



Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.

c, Hồ sơ vay vốn


Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);



Giấy tờ thân nhân: CMND/Hộ chiếu/CMSQ, Hộ khẩu/KT3;




Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;



Giấy tờ liên quan đến tài sản đảm bảo;



Giấy tờ liên quan đến việc mua căn hộ, nhà, đất.

2.2.4. Cho vay mua ô tô
a, Tính năng


Mức cho vay tối đa: 100% giá trị xe (tiền mua xe + lệ phí trước bạ) của khách

hàng


Thời hạn cho vay tối đa: 96 tháng



Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: 1 – 2 ngày làm việc

Nhóm

Page 11



TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II


Phương thức trả nợ linh hoạt, có nhiều chọn lựa cho khách hàng: trả góp, trả gốc

cuối kỳ, trả lãi trên dư nợ giảm dần


Tài sản đảm bảo đa dạng: chính chiếc xe mua hoặc bất động sản, giấy tờ có giá,

phương tiện vận tải độc lập với vốn vay
b, Điều kiện vay vốn


Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;



Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;



Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;



Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.

c,Hồ sơ vay vốn



Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);



Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;



Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;



Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay;



Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm/bảo lãnh

2.2.5. Cho vay sản xuất kinh doanh
a, Tính năng
• Mức cho vay tối đa: 80% nhu cầu vốn của khách hàng;
• Thời hạn cho vay tối đa: 120 tháng;
• Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: 1 – 3 ngày làm việc;

Nhóm

Page 12



TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
• Phương thức vay vốn đa dạng, phù hợp với mọi loại hình kinh doanh của khách hàng:
vay theo món, vay theo hạn mức tín dụng, vay theo hạn mức thấu chi;
• Phương thức trả nợ linh hoạt, có nhiều chọn lựa cho khách hàng: trả góp, trả gốc cuối
kỳ, trả lãi trên dư nợ giảm dần;
• Tài sản đảm bảo đa dạng: quyền phát sinh từ Hợp đồng thuê gian hàng, quầy hàng...,
giấy tờ có giá, phương tiện vận tải, bất động sản độc lập với vốn vay.
b,Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;
• Khách hàng có giấy phép ĐKKD còn hiệu lực đối với những ngành nghề bắt buộc phải
ĐKKD;
• Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;
• Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.
c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);
• Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;
• Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh;
• Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;
• Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm/bảo lãnh;
• Phương án kinh doanh/Dự án đầu tư.

2.2.6. Cho vay cầm cố giấy tờ có giá
a, Tính năng
Nhóm

Page 13


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
• Thủ tục đơn giản, thuận tiện, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: trong vòng 30 phút

khách hàng sẽ nhận được tiền vay;
• Mức cho vay lên tới 97% giá trị của GTCG;
• Thời hạn cho vay linh hoạt phù hợp với nhu cầu của khách hàng;
• Lãi suất ưu đãi và cạnh tranh.
b,Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;
• Khách hàng cam kết sử dụng vốn vay không vi phạm pháp luật.
c, Hồ sơ vay vốn
• Đề nghị vay vốn (theo mẫu MB);
• CMND/Hộ chiếu của khách hàng hoặc giấy tờ có giá trị tương đương;
• Giấy tờ có giá và các giấy tờ uỷ quyền hợp pháp (nếu có).

2.2.7. Cho vay thấu chi tài khoản
a, Tính năng
• Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng;
• Hạn mức thấu chi lớn, tối đa lên tới 5 tỷ đồng;
• Phương thức thấu chi đa dạng: rút tiền mặt/chuyển khoản tại quầy, ATM, POS, eMB;
• Lãi suất cạnh tranh, lãi chỉ phát sinh trên số dư thấu chi thực tế của khách hàng.
b, Điều kiện vay vốn

Nhóm

Page 14


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
• Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;
• Khách hàng có tài khoản tiền gửi thanh toán tại MB
• Khách hàng được trả lương qua tài khoản tại MB, thời gian làm việc tại Đơn vị quản lý
tối thiểu là 01 năm (đối với khách hàng không có TSBĐ)

c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị cấp hạn mức thấu chi (theo mẫu của MB);
• Giấy CMND/Hộ chiếu và Hộ khẩu/Sổ tạm trú (KT3);
• Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
• Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập (Đối với trường hợp TSBĐ không phải là sổ tiết
kiệm, chứng chỉ tiền gửi do MB phát hành);
• Hồ sơ tài sản bảo đảm (nếu có).

2.2.8. Cho vay tín chấp cá nhân
a, Tính năng
• Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng;
• Mức cho vay tối đa lên tới 500 triệu đồng;
• Thời hạn cho vay tối đa lên tới 48 tháng;
• Phương thức trả nợ linh hoạt, phù hợp với dòng tiền của khách hàng.
b, Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có độ tuổi không quá 55 đối với nữ và 60 đối với nam tại thời điểm kết thúc
khoản vay;
Nhóm

Page 15


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
• Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;
• Khách hàng được trả lương qua tài khoản tại MB.
• Khách hàng có thời gian công tác tại các Đơn vị quản lý tối thiểu 1 năm.
c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị vay vốn kiêm cam kết trả nợ (theo mẫu của MB);
• Giấy CMND/Hộ chiếu và Hộ khẩu/Sổ tạm trú (KT3);
• Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;

• Giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng;
• Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại.

2.2.9. Cho vay tín chấp cán bộ công nhân viên chức nhà nước
a ,Tính năng
• Thủ tục vay đơn giản, không cần tài sản đảm bảo
• Mức cho vay tối thiểu 20 triệu đồng, tối đa lên tới 500 triệu đồng;
• Thời hạn cho vay tối đa đến 60 tháng;
• Được tặng ngay bảo hiểm (theo chính sách của MB từng thời kỳ) khi khoản vay được
phê duyệt.
• Phương thức trả nợ linh hoạt, phù hợp với dòng tiền của khách hàng
b,Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có độ tuổi không quá 55 đối với nữ và 60 đối với nam tại thời điểm kết thúc
khoản vay;
Nhóm

Page 16


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
• Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;
• Là cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương theo hệ số nhà nước & cán bộ nhân viên
(người lao động) đang làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, tại các cơ quan, tổ
chức, doanh nghiệp nhà nước
c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị vay vốn kiêm cam kết trả nợ (theo mẫu của MB);
• Giấy CMND/Hộ chiếu và Hộ khẩu/Sổ tạm trú (KT3);
• Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại;
• Quyết định biên chế/ Quyết định bổ nhiệm/ Quyết định nâng lương/tăng bậc/hàm…


2.2.10. Cho vay ứng tiền bán chứng khoán
a, Tính năng
• Thời gian cho vay tối đa: 03 ngày làm việc;
• Mức cho vay: Tối đa bằng số tiền bán chứng khoán (sau khi đã trừ phí giao dịch và lãi
tiền vay);
• Lãi suất cho vay cạnh tranh;
• Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, giải ngân ngay trong ngày.
b, Điều kiện vay vốn
• Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;
• Khách hàng là chủ tài khoản giao dịch chứng khoán hoặc là người được ủy quyền hợp
pháp từ chủ tài khoản;
Nhóm

Page 17


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
• Khách hàng cam kết sử dụng vốn không vi phạm pháp luật.
c, Hồ sơ vay vốn
• Đề nghị vay ứng trước tiền bán chứng khoán (theo mẫu MB);
• Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu;
• Giấy ủy quyền của chủ tài khoản (nếu có);
• Thông báo giao dịch khớp lệnh bán chứng khoán;
• Xác nhận và cam kết của Công ty chứng khoán.

2.2.11. Cho vay cổ phần hóa
a,Tính năng
• Mức cho vay tối đa:
- Đối với cổ phiếu ưu đãi: tối đa 100% tổng giá trị cổ phần theo giá bán ưu đãi;
- Đối với cổ phiếu đăng ký tự do: tối đa 50% tổng giá trị cổ phần theo giá đấu thực tế;

• Thời hạn cho vay tối đa: 36 tháng;
• Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: 2 - 3 ngày làm việc;
• Tài sản đảm bảo đa dạng: cổ phiếu hình thành từ vốn vay hoặc giấy tờ có giá, bất động
sản, ô tô độc lập với vốn vay.
b, Điều kiện vay vốn
Nếu Khách hàng là CBCNV của DN cổ phần hóa:
• Khách hàng có hợp đồng lao động không xác định thời hạn/Hợp đồng lao động có thời
hạn từ 01 năm trở lên;
• Có xác nhận của Doanh nghiệp cổ phần hóa về mức thu nhập và thâm niên công tác;
Nhóm

Page 18


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
Nếu Khách hàng là Nhà đầu tư cá nhân
• Khách hàng có hộ khẩu thường trú hoặc KT3 tại Tỉnh/Thành phố nơi MB thực hiện cho
vay vốn có trụ sở
• Không quá 60 tuổi tại thời điểm vay vốn
c, Hồ sơ vay vốn
• Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);
• Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;
• Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;
• Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm/bảo lãnh;
• Các giấy tờ liên quan đến việc mua cổ phần phát hành lần đầu.

2.2.12. Cho vay hộ trồng lúa
a,Tính năng



Mức cho vay tối đa: 80% nhu cầu vốn của khách hàng;



Thời hạn cho vay tối đa: 120 tháng;



Thủ tục đơn giản;



Thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng;



Phương thức cho vay, trả nợ linh hoạt theo nhu cầu của khách hàng;



Tài sản bảo đảm đa dạng: bất động sản, giấy tờ có giá.

b, Điều kiện vay vốn

Nhóm

Page 19


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II



Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;



Khách hàng có Hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;



Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;



Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.

c, Hồ sơ vay vốn


Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);



Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;



Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;




Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.

2.2.13. Cho vay có TSBĐ cho cán bộ chuyên môn cao hưởng lương theo hệ số nhà
nước
a, Tính năng


Xác định mức thu nhập phù hợp với thực tế đặc thù công việc và vị trí công tác

của Khách hàng;


Áp dụng cho nhiều mục đích sử dụng vốn: mua/xây dựng sửa chữa nhà; mua căn

hộ/nhà dự án; mua ô tô; tiêu dùng.


Thủ tục đơn giản;



Thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng

Nhóm

Page 20


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II



Phương thức trả nợ linh hoạt, KH có thể linh hoạt lựa chọn: trả góp/trả gốc cuối

kỳ, trả lãi định kỳ trên dư nợ giảm dần;


Chấp nhận nhiều loại tài sản đảm bảo: bất động sản, giấy tờ có giá, phương tiện

vận tải
b, Điều kiện vay vốn


Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;



Khách hàng có độ tuổi từ 20 tuổi đến dưới 55 tuổi (đối với nữ) và 60 tuổi (đối với

nam) tại thời điểm đề nghị vay vốn;


Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;



Khách hàng không có nợ quá hạn tại MB và các tổ chức tín dụng khác trong vòng

12 tháng gần nhất;



Khách hàng xếp hạng A trở lên theo quy định về xếp hạng tín dụng của MB từng

thời kỳ.

Điều kiện về nguồn thu nhập:


Khách hàng đang làm việc tại Đơn vị hiện tại tối thiểu 06 tháng tính đến ngày vay

vốn;


Khách hàng có bậc lương tối thiểu là bậc 2, ngạch A1 (không áp dụng cho cán bộ

quản lý cấp cao);


Khách hàng là cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trờ lên.

c, Hồ sơ vay vốn
Áp dụng theo quy định từng sản phẩm tương ứng.
Nhóm

Page 21


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II
Vui lòng liên hệ chi nhánh MB gần nhất hoặc hotline 1900 545426 để biết thông tin chi
tiết.


2.2.14. Cho vay tiêu dùng có TSBĐ
a, Tính năng


Mức cho vay tối đa: 80% nhu cầu vốn và không vượt quá 500 triệu đồng;



Thời hạn cho vay: Tối đa 84 tháng;



Thủ tục đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng: 1 – 2 ngày làm việc;



Phương thức trả nợ linh hoạt, có nhiều chọn lựa cho khách hàng: trả góp, trả gốc

cuối kỳ, trả lãi trên dư nợ giảm dần;


Các loại tài sản đảm bảo: bất động sản, giấy tờ có giá, phương tiện vận tải.

b, Điều kiện vay vốn


Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;




Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;



Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;



Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.

c, Hồ sơ vay vốn


Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);



Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;



Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;



Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay;

Nhóm


Page 22


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II


Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.

2.2.15. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp
a, Tính năng


Mức cho vay tối đa: 80% nhu cầu vốn;



Thời hạn cho vay: Tối đa 84 tháng;



Thủ tục đơn giản;



Phương thức cho vay, trả nợ linh hoạt theo nhu cầu khách hàng;



Các loại tài sản bảo đảm: bất động sản, giấy tờ có giá, phương tiện vận tải.


b, Điều kiện vay vốn


Khách hàng có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự;



Khách hàng có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở;



Khách hàng có khả năng tài chính đảm bảo nguồn trả nợ cho khoản vay;



Khách hàng thực hiện các thủ tục đảm bảo tiền vay theo quy định của MB.

c, Hồ sơ vay vốn


Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của MB);



Giấy tờ nhân thân: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3;



Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ;




Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.

Nhóm

Page 23


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG II

Nhóm

Page 24



×