Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Powerpoint ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (Luyện tập)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 20 trang )


I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Các định nghĩa
2. Một số định lí cơ bản
3. Các tính chất cơ bản


1. Các định nghĩa
………………….
ĐN1: Một đường thẳng gọi là vuông
góc với một
mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi ………………….
đường thẳng
nằm trong mặt phẳng đó.


……………..
…………………
…………………………………………….

ĐN 3:
……………..
…..
……..
…………….. …………….
…………….. …………….


2.


Định
lí cơ
bản

Định lí ba đường vuông góc


………..
Có duy
nhất một (P) đi qua điểm O cho
………..góc với đường thẳng a cho
trước và vuông
trước
………..
………..

3. Các
tính
chất
cơ bản

………..

………..

………..

…..

………..


…..


II. BÀI TẬP


S

A

C

B


S
H
C

A

B


S

D

A


B

C


S
K

D

A

B

C


S

A

K
D

H

B

C



Ta có:

S

Có:

A

K
D

H

B

C


K
A

1

D
1

1
H


S

B

C

A

K

D

H

B

C


Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC),
∆ABC vuông tại B, SA = AB = BC = a.
Gọi I là trung điểm của AC.
S

CÂU 1: Hình chiếu vuông góc của SC
lên mp (ABC) là:
a

A


I

a

B

a

C

A.

AC

B.

AB

C.
D.

BC
SC


Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC),
∆ABCvuông tại B, SA = AB = BC = a.
Gọi I là trung điểm của AC.
S


CÂU 2: Góc (SC, (ABC)) bằng góc
nào sau đây?
a

A

I

a

B

a

C


Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), ∆ABC vuông
tại B, SA = AB = BC = a. I là trung điểm cạnh AC.
Trong mp(ABC) lấy D sao cho ABCD là hình vuông.
CÂU 3: Đường thẳng AD vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây?

S

a

A


I

a

B

a

D
C

A.

(SDC)

B.

(SBC)

C.

(SAB)

D.

(SAC)


Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), ∆ABC vuông
tại B, SA = AB = BC = a. I là trung điểm cạnh AC.

Trong mp(ABC) lấy D sao cho ABCD là hình vuông.
S

CÂU 4: Đường thẳng BD vuông
góc với đường nào sau đây?

A

D
I

B

C

A.

BC

B.

SB

C.

SD

D.

SC



BTVN; Bài 17, 18, 19, 20 trang 103 SGK


CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE



×