CODE C (254Medianews)
BÀI TẬP CƠ BẢN
BEGINNER
Tìm số đẹp (thuận nghịch và chia hết cho 10)
Một số được coi là đẹp nếu nếu nó có tính chất thuận nghịch và tổng chữ số
chia hết cho 10. Bài toán
1---
đặt ra là cho trước số chữ số. Hãy đếm xem có bao nhiêu số đẹp với số chữ số
như vậy
INPUT
2
OUTPUT
1
Phân tích một số thành các thừa số nguyên tố
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số và phân tích thành thừa số các
số nguyên tố. (Mỗi thừa số nguyên tố cách nhau một khoảng trắng, mỗi thừa số
nguyên tố chỉ liệt kê một lần)
2---
INPUT
10
OUTPUT
25
Kiểm tra số Strong
Số Strong là số thỏa mãn có tổng giai thừa các chữ số của nó bằng chính nó. Ví
dụ: 145 = 1! + 4! + 5!
3---
Viết chương trình C cho phép nhập vào số n và kiểm tra xem n có phải số
Strong hay không. Nếu đúng in ra 1 sai in ra 0.
INPUT
145
OUTPUT
1
Vẽ hình vuông các ký tự sao
Viết chương trình C cho phép nhập vào n là cạnh của hình vuông và in ra hình
vuông các ký tự *.
INPUT
4
OUTPUT
4
****
****
****
****
5
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc A (3)
Viết chương trình C cho phép nhập vào số hàng và số cột của hình chữ nhât.
Thực hiện in ra hình chữ nhật theo nguyên tắc tương ứng.
INTPUT
55
OUTPUT
54321
54322
54333
54444
55555
Hoặc
INPUT
46
OUTPUT
654333
654444
655555
666666
Hoặc
INPUT
64
OUTPUT
6543
6543
6543
6544
6555
6666
6
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc D (2)
Viết chương trình C cho phép nhập vào số hàng và số cột của hình chữ nhật.
Thực hiện in ra hình chữ nhật theo nguyên tắc tương ứng.
INPUT
44
OUTPUT
4321
3212
2123
1234
Hoặc
INPUT
46
OUTPUT
654321
543212
432123
321234
Hoặc
INPUT
64
OUTPUT
6543
5432
4321
3212
2123
1234
Kiểm tra số thuận nghịch
Số thuận nghịch là số thỏa mãn nếu đảo ngược lại vẫn là chính nó.
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số n và kiểm tra xem n có phải là
số thuận nghịch hay không.
7---
Nếu đúng in ra số 1, ngược lại nếu sai in ra số 0.
INPUT
1991
OUTPUT
1
Vẽ tam giác vuông ngược
Viết chương trình C cho phép nhập vào chiều cao của tam giác và thực hiện in
ra tam giác sao ngược
INPUT
5
8
OUTPUT
*****
****
***
**
*
Vẽ một nửa hình thoi bên trái
Viết chương trình C nhập vào số cột của một nửa hình thoi bên phải và in ra
hình tương ứng.
INPUT
5
OUTPUT
~~~~*
9
~~~**
~~***
~****
*****
~****
~~***
~~~**
~~~~*
tìm số đẹp (lộc phát)
Một số được gọi là “lộc phát” nếu chỉ có các chữ số 0,6,8. Nhập vào một số
nguyên dương không quá 9
10-----
chữ số, hãy kiểm tra xem đó có phải số lộc phát hay không. Nếu đúng in ra 1,
sai in ra 0
INPUT
6068
OUTPUT
1
11----
Tìm tổng/hiệu/thương/tích của hai số nguyên
Viết chương trình C nhập vào hai số nguyên a và b. Thực hiện các phép cộng,
trừ, nhân, chia và chia lấy dư và in ra kết quả (Lưu ý:
+ trong trường hợp b = 0 thì không thực hiện bất kỳ tính toán nào và in ra màn
hình số 0
+ kết quả của phép chia chỉ lấy 2 chữ số sau dấu chấm)
INPUT
10 5
OUTPUT
15 5 50 2.00 0
Tìm tích của các chữ số của một số
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số n, thực hiện tìm tích của các
chữ số của n và in ra màn hình.
12---
INPUT
1234
OUTPUT
24
Liệt kê tất cả các ước của một số cho trước
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số n và in ra tất cả các ước số của
n. (Mỗi ước được liệt kê cách nhau một khoảng trắng)
13---
INPUT
12
OUTPUT
1 2 3 4 6 12
Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn n
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số n và in ra tất cả các ước số của
n. (Mỗi ước được liệt kê cách nhau một khoảng trắng)
14---
INPUT
12
OUTPUT
1 2 3 4 6 12
15
Vẽ tam giác vuông phải
Viết chương trình C cho phép nhập vào chiêu cao của tam giác và thực hiện in
ra tam giác vuông.
INPUT
5
OUTPUT
~~~~*
~~~**
~~***
~****
*****
Vẽ tam giác cân (kim tự tháp) ngược rỗng
Viết chương trình C cho phép nhập vào số dòng và in ra tam giác cân ngược
tương ứng.
INTPUT
5
16
OUTPUT
*********
~*.....*
~~*...*
~~~*.*
~~~~*
17
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc D (1)
Viết chương trình C cho phép nhập vào số hàng và số cột của hình chữ nhật.
Thực hiện in ra hình chữ nhật theo nguyên tắc tương ứng.
INPUT
44
OUTPUT
1234
2123
3212
4321
Hoặc
INPUT
46
OUTPUT
123456
212345
321234
432123
Hoặc
INPUT
64
OUTPUT
1234
2123
3212
4321
5432
6543
Tìm giá trị lớn nhất trong ba số
Viết chương trình C cho phép nhập vào ba số và tìm giá trị lớn nhất trong ba số
đó.
18---
INPUT
10 20 30
OUTPUT
30
19
Đếm số lần xuất hiện của các chữ số trong một số
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số n, thực hiện đếm số lần xuất
hiện của các chữ số trong n và in ra màn hình.
INPUT
112345
OUTPUT
12
21
31
41
51
Tính tổng các số nguyên tố nhỏ hơn n
Viết chương trình C cho phép nhập vào n và tính tổng các số nguyên tố nhỏ
hơn n.
20----
INPUT
10
OUTPUT
17
Vẽ hình bình hành sao
Viết chương trình C cho phép nhập vào n là độ dài cạnh hình bình hành. Thực
hiện in ra hình bình hành tương ứng.
INPUT
5
21
OUTPUT
~~~~*****
~~~*****
~~*****
~*****
*****
22
Vẽ hình hộp các số 1 chứa số 0
Viết chương trình C cho phép nhập vào hàng và cột của hình chữ nhật và in ra
hình chữ nhật các chữ số 1 và 0 tương ứng.
INPUT
44
OUTPUT
1111
1001
1001
1111
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc C (2)
viết chương trình C cho phép nhập vào số hàng và số cột của hình chữ nhật.
Vẽ hình chữ nhật số theo nguyên tắc tương ứng.
INPUT
44
OUTPUT
1234
2343
3432
4321
Hoặc
INPUT
35
23
OUTPUT
12345
23454
34543
Hoặc
INPUT
53
OUTPUT
123
232
321
432
543
24----
Kiểm tra một số có phải là số nguyên tố
Viết chương trình C cho phép nhập vào 1 số và kiểm tra xem số đó có phải là
số nguyên tố hay không. Nếu đúng in ra 1, sai in ra 0.
INPUT
11
OUTPUT
1
Kiểm tra một số có thuộc dãy fibonacci
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số n và kiểm tra số đó có thuộc dãy
fionacci hay không. Nếu thỏa mãn in ra 1, ngược lại in ra 0.
25---
INPUT
8
OUTPUT
1
Liệt kê n số đầu tiên thuộc dãy fibonacci
Viết chương trình C cho phép nhập vào n và in ra màn hình n số đầu tiên thuộc
dãy fibonacci
26---
INPUT
10
OUTPUT
0 1 1 2 3 5 8 13 21
Vẽ hình chữ nhật tăng dần theo số thứ tự hàng
Viết chương trình C cho phép nhập vào số hàng và số cột của hình chữ nhật. In
ra hình chữ nhật tăng dần theo số thứ tự hàng tương ứng.
INTPUT
54
27
OUTPUT
1234
2345
3456
4567
5678
Đếm chữ số chẵn và chữ số lẻ
Nhập một số nguyên dương N không quá 9 chữ số. Hãy đếm xem N có bao
nhiêu chữ số lẻ và bao nhiêu chữ số chẵn. Nếu không tồn tại số lẻ hoặc số
chẵn thì in ra kết quả là 0 cho loại số tương ứng
28-----
INPUT
12345678
OUTPUT
44
Tìm tổng của hai số nguyên
Viết chương trình C nhập vào 2 số nguyên a và b. Tính tổng và in ra màn hình
29---
INPUT
10 20
OUTPUT
30
Kiểm tra tam giác (vuông, cân, đều)
Viết chương trình C cho phép nhập vào ba cạnh của một tam giác và kiểm tra
xem ba cạnh có thỏa mãn là ba cạnh của tam giác đặc biệt nào đó,như là tam
giác vuông, cân, đều hay không.
Nếu là tam giác đều in ra 3
30-----
Nếu là tam giác cân in ra 2
Nếu là tam giác vuông in ra 1
INPUT
333
OUTPUT
3
31---
Liệt kê các số hoàn hảo nhỏ hơn n
Số hoàn hảo là số có tổng các ước số (nhỏ hơn chính nó) bằng nó. Ví dụ: 6 = 1
+ 2 + 3.
Viết chương trình cho phép nhập vào số n và liệt kê các số hoàn hảo nhỏ hơn n.
INPUT
1000
OUTPUT
6 28 496
Vẽ tam giác vuông phải (rỗng) Viết chương trình C cho phép nhập vào chiêu
cao của tam giác và thực hiện in ra tam giác vuông.
INPUT
5
OUTPUT
32
~~~~*
~~~**
~~*.*
~*..*
*****
Vẽ tam giác cân (kim tự tháp) ngượcViết chương trình C cho phép nhập vào số
dòng và in ra tam giác cân ngược tương ứng.
INTPUT
5
OUTPUT
33
*********
~*******
~~*****
~~~***
~~~~*
34
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc A (1) Viết chương trình C cho phép nhập vào
số hàng và số cột của hình chữ nhât. Thực hiện in ra hình chữ nhật theo nguyên
tắc tương ứng.
INTPUT
55
OUTPUT
55555
54444
54333
54322
54321
Hoặc
INPUT
46
OUTPUT
666666
655555
654444
654333
Hoặc
INPUT
64
OUTPUT
6666
6555
6544
6543
6543
6543
liệt kê các số thuận nghịch không chứa chữ số 9
Viết chương trình C cho phép nhập vào số N, thực hiện liệt kê các số thuận
nghịch lớn hơn 1 và nhỏ hơn N thỏa mãn không chứa chữ số 9. Có bao nhiêu
số như vậy.
35---
INPUT
100
OUTPUT
2 3 4 5 6 7 8 11 22 33 44 55 66 77 88
15
36----
Tìm giá trị lớn nhất trong hai số
Viết chương trình C tìm giá trị lớn nhất trong hai số
INPUT
10 5
OUTPUT
10
Liệt kê các số hoàn hảo nằm trong khoảng a,b
Viết chương trình C cho phép nhập vào hai số a và b (a có thể lớn hơn b). Thực
hiện liệt kê các số hoàn hảo nằm trong khoảng a và b.
37---
INPUT
1 1000
OUTPUT
6 28 496
Liệt kê các số Strong nhỏ hơn n
Số Strong là số thỏa mãn có tổng giai thừa các chữ số của nó bằng chính nó. Ví
dụ: 145 = 1! + 4! + 5!
38---
Viết chương trình C cho phép nhập vào số n và liệt kê các sô Strong nhỏ hơn n
(Các kết quả thỏa mãn được liệt kê cách nhau một khoảng trắng)
INPUT
1000
OUTPUT
1 2 145
Vẽ hình vuông rỗng các ký tự saoViết chương trình C cho phép nhập vào n là
cạnh của hình vuông và thực hiện in ra hình vuông rỗng các ký tự *.
INPUT
4
39
OUTPUT
****
*..*
*..*
****
40
Vẽ hình chữ nhật các số 1 và 0 (đan xen) Viết chương trình C cho phép nhập
vào hàng và cột và in ra hình chữ nhật số 1 và 0 tương ứng.
INPUT
55
OUTPUT
10101
01010
10101
01010
10101
41
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc A (2) Viết chương trình C cho phép nhập vào
số hàng và số cột của hình chữ nhât. Thực hiện in ra hình chữ nhật theo nguyên
tắc tương ứng.
INTPUT
55
OUTPUT
55555
44445
33345
22345
12345
Hoặc
INPUT
46
OUTPUT
666666
555556
444456
333456
Hoặc
INPUT
64
OUTPUT
6666
5556
4456
3456
3456
3456
liệt kê các số nguyên tố có tổng các chữ số chia hết cho 5
Viết chương trình C cho phép nhập vào n. Thực hiện liệt kê các số nguyên tố
nhỏ hơn n và thỏa mãn có tổng các chữ số chia hết cho 5. Có bao nhiêu số như
vậy
42
INPUT
100
OUTPUT
5 19 23 37 41 73
6
Chuyển đơn vị đo nhiệt độ C và F
Công thức chuyển đơn vị đo nhiệt độ từ C sang F như sau:
F = (C * 9 / 5) + 32
43
Viết chương trình C cho phép nhập vào nhiệt độ đo theo độ C, thực hiện
chuyển sang đơn vị đo độ F và in ra màn hình. (Lưu ý luôn lấy 2 chữ số thập
phân sau dấu chấm phẩy)
INPUT
24
OUTPUT
75.20
44
Đổi chỗ chữ số đầu tiên và chữ số cuối cùng của một số
Viết chương trình C cho phép nhập vào một số nguyên n và thực hiện đổi vị trí
của chữ cái đầu tiên và chữ cái cuối cùng.
Lưu ý trong trường hợp chữ số cuối cùng là 0 thì khi đổi chỗ sẽ được loại bỏ
(ví dụ 9800 -> 809)
INPUT
1234
OUTPUT
4231
Liệt kê các số armstrong nằm trong khoảng a,bViết chương trình C cho phép
nhập vào hai số a,b. Thực hiện liệt kê các số arstrong nằm trong khoảng a và b.
INPUT
45
100 1000
OUTPUT
153 370 371 407
Vẽ tam giác vuông tráiViết chương trình C cho phép nhập vào chiều cao của
tam giác và In ra tam giác hình sao tương ứng.
INPUT
5
OUTPUT
46
*
**
***
****
*****
47
Vẽ mũi tên sang tráiViết chương trình C nhập vào n và vẽ hình mũi tên sang
trái tương ứng.
INPUT
5
OUTPUT
~~~~*****
~~~****
~~***
~**
*
~**
~~***
~~~****
~~~~*****
48
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc C (1) viết chương trình C cho phép nhập vào
số hàng và số cột của hình chữ nhật. Vẽ hình chữ nhật số theo nguyên tắc
tương ứng.
INPUT
44
OUTPUT
1234
2341
3421
4321
OR
INPUT
35
OUTPUT
12345
23451
34521
OR
INPUT
64
OUTPUT
1234
2341
3421
4321
5321
6321
sắp xếp tăng dần theo tổng các chữ số
Viết chương trình C cho phép nhập vào 2 số a và b. Sắp xếp a, b theo thứ tự
tăng dần tổng các chữ số.
(Nếu a và b có tổng các chữ số bằng nhau thì in ra a trước)
49
INPUT
99 1111
OUTPUT
1111 99
Kiểm tra một số có chia hết cho hai số khác hay khôngViết chương trình C cho
phép nhập vào 3 số a, b, c. Thực hiện kiểm tra a có chia hết cho b và c hay
không. Nếu a chia hết cho b và c thì in ra 1, ngược lại in ra 0.
50
INPUT
15 3 5
OUTPUT
1
Tìm ước chung lớn nhất của hai sốViết chương trình C cho phép nhập vào hai
số a, b. Thực hiện tìm ước chung lớn nhất của a và b và in ra màn hinh.
INPUT
51
12 30
OUTPUT
6
52
Tìm bội chung nhỏ nhất của hai sốViết chương trình C cho phép nhập vào hai
số a và b. Thực hiện tìm bội chung nhỏ nhất của a và b và in ra màn hình.
INPUT
12 30
OUTPUT
60
Phương trình bậc nhấtPhương trình bậc nhất là phương trình dạng ax + b = 0.
Viết chương trình C cho phép nhập vào a,b và thực hiện giải phương trình bậc
nhất.
Nếu vô nghiệm thì in ra VN
Nếu có nghiệm thì in ra VSN
53
Nếu phương trình có nghiệm duy nhất thì in ra với định dạng luôn lấy 2 chữ số
thập phân sau dấy chấm
INPUT
2 -1
OUTPUT
0.50
vẽ hình chữ nhật các cột với chữ số tăng dầnViết chương trình C cho phép nhập
vào số hàng, số cột của hình chữ nhật và in ra hình chữ nhật số tương ứng.
INPUT
54
OUTPUT
54
1234
1234
1234
1234
1234
55
Dạng bài tập về vẽ hình bằng sốViết chương trình nhập vào n và in ra hình theo
quy luật
INPUT
5
OUTPUT
55555
54444
54333
54322
54321
Tìm mũ của hai số nguyên sử dụng hàm powViết chương trình C cho phép
nhập vào hai số x và y và tìm mũ của chúng sử dụng hàm pow (thư viện
math.h)
56
INTPUT
52
OUTPUT
25
Đếm số chữ số của một số bất kỳViết chương trình C cho phép nhập vào một
số n và kiểm tra xem n có bao nhiêu chữ số.
INPUT
57
1234
OUTPUT
4
Kiểm tra một số có phải là số armstrong hay khôngSố armstrong là số A có n
chữ số và thỏa mãn tổng của lũy thừa bậc n của từng chữ số trong A bằng chính
nó. Ví dụ: 371 = 3mũ3 + 7mũ3 + 1mũ3
58
Viết chương trình C kiểm tra một số xem có phải là số armstrong hay không.
Nếu đúng in ra 1, sai in ra 0.
INPUT
371
OUTPUT
1
59
Vẽ hình bình hành ngược saoViết chương trình C cho phép nhập vào số hàng
và cột của hình bình hành. Thực hiện in ra hình bình hành ngược
INPUT
35
OUTPUT
*****
~*****
~~*****
Vẽ hình chứa hình thoiViết chương trình C cho phép nhập n và in ra hình chứa
hình thoi tương ứng
INTPUT
5
OUTPUT
**********
****~~****
60
***~~~~***
**~~~~~~**
*~~~~~~~~*
**~~~~~~**
***~~~~***
****~~****
**********
61
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc B (1) Viết chương trình C cho phép nhập vào
số hàng và số cột của hình chữ nhật. Thực hiện in hình chữ nhật số theo nguyên
tắc tương ứng.
INPUT
44
OUTPUT
1234
2344
3444
4444
Hoặc
INPUT
35
OUTPUT
12345
23455
34555
Hoặc
INPUT
64
OUTPUT
1234
2344
3444
4444
4444
4444
Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhậtViết chương trình C cho phép nhập
vào chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Thực hiện tính chu vi, diện tích
và in ra màn hình.
62
Lưu ý nếu người dùng nhập chiều dài hoặc chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì
in ra màn hình số 0
INPUT
2 10
OUTPUT
24 20
63
Liệt kê các số armstrong nhỏ hơn nViết chương trình C cho phép nhập vào n và
thực hiện liệt kê các số arstrong nhỏ hơn n. (Mỗi kết quả thỏa mãn cách nhau
một khoảng trắng)
INPUT
1000
OUTPUT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 153 370 371 407
Kiểm tra số hoàn hảo
Số hoàn hảo là số có tổng các ước số (nhỏ hơn chính nó) bằng nó. Ví dụ: 6 = 1
+ 2 + 3.
64----
Viết chương trình C cho phép nhập vào số n và kiểm tra xem n có phải là số
hoàn hảo hay không. Nếu đúng in ra 1, sai in ra 0.
INPUT
6
OUTPUT
1
Vẽ hình bình hành ngược sao (rỗng)
Viết chương trình C cho phép nhập vào hàng và cột của hình bình hành. Thực
hiện in hình bình hành sao.
INPUT
65
34
OUTPUT
****
~*..*
~~****
Vẽ hình chữ nhật các số 1Viết chương trình C cho phép nhập vào số hàng và
cột của hình chữ nhật và in ra hình chữ nhật các số tương ứng.
INPUT
55
OUTPUT
66
11111
11111
11111
11111
11111
67
Vẽ hình chữ nhật theo nguyên tắc B (2) Viết chương trình C cho phép nhập vào
số hàng và số cột của hình chữ nhật. Thực hiện in hình chữ nhật số theo nguyên