Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.65 KB, 2 trang )
A. MA TRẬN:
B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH 7:
I. TRĂC NGHIỆM: (4.5đ)
Câu 1: Lựa chọn những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
vai trò, nhau thai, thai sinh, chuyển sang, dây rốn, đẻ con, chất bài tiết, cơ thể mẹ
Nhau thai …………… đưa chất dinh dưỡng từ ……………vào phôi qua …………….. và
cũng qua dây rốn và nhau thai, ………………… từ phôi được ……………… cơ thể mẹ. Hiện
tượng …………….. có …………… được gọi là hiện tượng ………………….
Câu 2: Ở thỏ răng dài nhất là:
A. Răng cửa B. Răng nanh
C. Răng hàm D. Răng nanh và răng hàm
Câu 3: Động vật nào sau đây có phôi phát triển qua biến thái:
A. Chim bồ câu B. Thằn lằn bóng đuôi dài
C. Ếch đồng D. Cá
Câu 4: Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất :
A. Cánh đồng lúa B. Rừng nhiệt đới
C. Đồi trống D. Biển
Câu 5: Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần:
A. Săn tìm động vật quý hiếm B. Đưa động vật quý hiếm về nuôi tại gia đình
C. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm D. Nhân giống trong vườn quốc gia
Câu 6: Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại:
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma B. Bướm đêm
C. Ong mắt đỏ D. A, B, C đều sai
--------------------------------------------------------------------------------------------------
II. TỰ LUẬN: (5,5 đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú? Vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở
thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim, bò sát, lưỡng cư và cá? (2,5 đ)
Câu 2: Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học. Ưu và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh
học? (3 đ)
Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL