Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

GA Tieng Viet lop 1Tuan 8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 94 trang )

Trang 1
THỨ
NGÀY
MÔN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH
Hai
4/10
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
8
65
66
29
Sinh hoạt dưới cờ
ua - ưa
ua - ưa
Luyện tập Bài 2:Làm dòng 1
( D.2 HS khá giỏi)
Ba
5/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
THỂ DỤC
HÁT NHẠC
67
68


30
8
8
Ôn tập
Ôn tập
Phép cộng trong phạm vi 5
ĐHĐN, TD rèn luyện TTCB
Học hát: Lý cây xanh (dân ca
nam bộ)
Làm B:1,2, bài
4: (Câu a)

6/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
MĨ THUẬT
69
70
31
8
oi – ia
oi – ia
Luyện tập
Vẽ hình vuông , hình chữ nhật
Làm Bài1, 2, 3
( dòng 1), bài 5
Năm
7/10
TOÁN

HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
TN & XH
32
71
72
8
8
Số 0 trong phép cộng
Ôi – ơi
Ôi – ơi
Xé dán hình cây đơn giản
Ăn uống hàng ngày
Làm bài: 1, 2, 3
Không dạy xé
dán theo ô
Sáu
8/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
SHNK
SINH HOẠT
73
74
8
8
8
Ui – ưi

Ui – ưi
gia đình em (tiết 2)
Đọc thơ, hoặc trò chơi
Sinh hoạt lớp
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 2
Thứ hai, ngày ……… tháng ……..năm 20……
Học vần
Bài: 30: Vần : ua - ưa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗâ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạy học,
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: ia
- HS viết ia, lá tía tô

- HS đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét
- Hát
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
1
,
3. Bài mới:
Giới thiệu :
 Hôm nay chúng ta học vần ua , ưa → ghi tựa
HS nhắc lại tựa bài
6
,
a. Hoạt động1 : Nhận diện vần ua
- So sánh ua với ia
- Ghép vần ua
- Vần ua có mấy âm ghép lại?
- Ghi bảng: đánh vần: u – a – ua
- Có vần ua muốn có tiếng cua ta làm sao?
- Ghép tiếng cua
+giống nhau: đều có âm a
+ khác nhau : I,u đứng trước
- Thực hiện bảng cài
- Nêu cấu tạo vần.
- HS đánh vần cá nhân
- Thêm c trước vần ua sau - --
- Thực hiện bảng cài
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 3
6

,
3
,
- Phận tích tiếng cua
- Ghi bảng: Đánh vần: cờ – ua – cua
- Yêu cầu HS quan sát tranh: Giới thiệu từ :
cua bể – Ghi bảng – giải thích từ:
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ưa
- So sánh ưa, ua
- Thực hiện tương tự vần ua
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
- Nhận xét
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai
Nghỉ giữa tiết
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- 4 HS đọc cá nhân
- 3 – 4 HS đọc
Ưa – ngựa – ngựa gỗ
5
,
c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng.
cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
- HS đọc cá nhân tiếng , từ
9

,
d. Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu: ua, ưa
- Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a
- Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua
- Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết
chữ bể
- ưa , ngựa gỗ ( tương tự)
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên nhận xét tiết học
- HS viết bảng con
Tiết 2
12
,
1. Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 63
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 4
- Ghi câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thò cho bé
- Đọc mẫu
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS đọc SGK
8
,
2. Hoạt động 2: Luyện viết

- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết
ua: viết chữ u lia bút viết chữ a
cua: viết chữ c, lia bút viết chữ ua,
cua bể: viết cua cách thân chữ o viết bể
ưa, ngựa gỗ ( tương tự)
 lưu ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác
- Theo dỏi , sửa sai
- HS viết vở tập viết.
7
,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- Nêu chủ đề: giữa trưa
- Giáo viên treo tranh SGK trang 63
+ Tranh vẽ gì ?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi người làm gì ở đâu ?
+ Em có nên ra nắng vào buổi trưa không?
Tại sao?
+ Nếu bạn em thường đi ra ngoài nắng vào
buổi trưa thì em sẽ nói gì với bạn ?
- Gọi đại diện nhóm trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- HS quan sát tranh thảo luận
theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2
– 3 câu
5
,

1
,
4. Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học
( nếu còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần ôn tập /64
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 5
Thứ ba, ngày........ tháng……… năm 20………….
Học vần
Bài 31: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- HS đọc được ia, ua, ưa các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được ia, ua, ưa các từ ngữ, câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa
2) Kỹ năng:
- Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
- Viết đúng độä cao, khoảng cách
3) Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2) Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: vần ua , ưa
- Kiểm viết : cua bể, ngựa gỗ, nô đùa
- Đọc bài từ , câu ứng dụng
- Nhận xét – ghi điểm
- Hát
- Học sinh viết bảng con
- 3 Học sinh đọc
2
,
3. Bài mới:
Giới thiệu :
- Y/C HS quan sát SGK / 64
- Tranh vẽ gì?
 Tiếng mía , múa có âm , vần gì ? Ngoài vần
ia , ua còn có âm, vần nào nữa. ? HS kể
- Giáo viên ghi vào bảng ôn.....
- Hôm nay ôn lại kiến thức đã học qua bài
ôn tập – Ghi bảng
-Vẽ mía, múa
- HS trả lời,
- HS kể: ua, ưa, ia
- 1 Học sinh đọc nhắc lại
4
,
a.Hoạt động 1: Ôn âm, vần

- Chỉ bảng ôn Y/C HS đọc âm, vần không
theo thứ tự.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 6
- Giáo viên sửa sai
10
,
b. Hoạt động 2: Ghép chữ thành
tiếng
- Lấy chữ tr ở cột dọc ghép với chữ u ở cột
ngang, ta có tiếng tru - ghi bảng.
- Nếu ghép tr với vần ua có tiếng gì?
- Cho HS ghép tương tự lần lượt các tiếng
còn lại : ghi bảng ôn.
u ua ư ưa i ia
tr
…… …… …… …… …… ……
ng
…… …… …… …… …… ……
ngh
…… …… …… …… …… ……
- Giáo viên chỉ bảng ôn Y/C HS đọc
- Nhận xét – sửa sai
- Học sinh quan sát
- Học sinh : trua
- Học sinh ghép
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
3
,

Nghỉ giữa tiết
5
,
c.Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ lên bảng:
Mua mía , mùa dưa , ngựa tía, trỉa đỗ
- Đọc mẫu – giải thích từ: ( nếu cần )
+ mùa dưa:
+ ngựa tía:
+ trỉa đỗ:gieo hạt đậu xuống đất nẩy mầm
lên thành cây.
- Nhận xét – sửa sai
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
6
,
d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu
+ Từ mùa dưa : đặt bút ở đường kẻ 3 viết
m lia bút viết u lia bút viết a nhấc bút lên
viết dấu huyền trên u , cách 1 con chữ o
viết tiếng dưa . đặt bút dưới đường kẻ 3
viết d lia bút viết ưa.
+ Từ ngựa tía : Hướng dẫn viết tương tự
- Giáo viên theo dõi ,sửa sai cho học sinh
- Y/C học sinh đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1
- Học sinh viết bảng con
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 7
Tiết 2

10
,
1) Hoạt động 1: Luyện đọc
+ Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
+ Đọc sách giáo khoa
- Y/C HS xem tranh vẽ gì?
GV nêu nội dung tranh ghi bảng:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
- Giáo viên đọc mẫu:
- Nhận xét
- 4-5 học sinh đọc
- Học sinh trả lời
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
8
,
2) Hoạt động 2: Luyện viết vở
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu
- GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét
- Học sinh viết vở
10
,
3) Hoạt động 3: Kể chuyện : Khỉ và rùa
- Giới thiệu câu chuyện nói về: khỉ và rùa
Ghi bảng:
+ Kể lần 1: Toàn câu chuyện

+ Kể lần 2: kết hợp tranh
+ GV hỏi câu chuyện có mấy nhân vật? Là
những nhân vật nào? Câu chuyện xảy ra ở
đâu?
- Giáo viên chia 4 nhóm và kể trong nhóm .
- Chú ý nghe
- Mỗi nhóm 1 tranh
+ Tranh 1: Rùa và khỉ là đôi
bạn thân. Khỉ báo cho Rùa biết
Là nhà mình có tin mừng: Vợ
Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội
vàng theo khỉ tới thăm nhà Khỉ.
+ Tranh 2: Đến nơi Rùa băn
khoăn không biết làm cách nào
lên thăm vợ Khỉ được vì nhà khỉ
ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa
ngậm chặt đuôi của mình để lên
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 8
-Tổ chức thi kể trước lớp, nhóm nào kể đầy
đủ nhất sẻ thắng.
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
 Ý nghóa: Ba hoa là một đức tính xấu rất có
Hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm vào đuôi
mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân.
nhà.
+ Tranh 3: Vừa tới cổng vợ Khỉ
ra chào. Rùa quên cả việc
ngậm đuôi khỉ , liền mở miệng
đáp lễ. Thế là bòch một cái.

Rùa rơi xuống đất.
+ Tranh 4:Rùa rơi xuống đất
nên mai bò rạn nứt. Thế là từ
đótrên mai Rùa đều có vết rạn
nứt.
5
,
2
,
4) Củng cố:
- Y/C học sinh đọc lại bài
- Nhận xét
5) Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 32
- 2 Học sinh thi đọc
- Tuyên dương

Thứ tư, ngày........ tháng……… năm 20………….
BÀI 32: Vần: OI, AI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. Từ câu ứng dụng:
Chú Bói Cá nghó gì thế?
Chú nghó về bữa trưa.
- Học sinh viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái đo ä - Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 9
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Tranh trong SGK , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: ôn tập
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- HS viết bảng con: Ngựa tía, mùa dưa
- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con
1
,
3. Bài mới:
Giới thiệu :
 Hôm nay chúng ta học bài oi – ai → ghi tựa
- 1 HS nhắc lại tựa bài
6
,
a. Hoạt động1: Nhận diện vần oi
- So sánh oi với i
- Ghép vần oi

- Y/ C HS nêu cấu tạo vần ?
- Ghi bảng: đánh vần: o – i – oi
- Có vần oi muốn có tiếng ngói ta làm sao?
- Ghép tiếng ngói
- Phận tích tiếng ngói
- Ghi bảng: đọc: ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói .
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 66
+ Tranh vẽ gì ? Ghi bảng: nhà ngói
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
+giống nhau: đều có âm i
+ khác nhau : oi thêm o
- Thực hiện bảng cài
- Nêu cấu tạo vần.
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- 3 – 4 HS đọc
- 2 – 3 HS đọc
6
,
b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ai
- So sánh ai, oi
- Thực hiện tương tự vần oi
- Giới thiệu từ: bé gái
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
- Nhận xét
- ai – gái – bé gái

3
,
Nghỉ giữa tiết
5
,
c. Hoạt động3 : Đọc từ ứng dụng
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 10
- Ghi bảng:
Ngà voi gà mái
Cái còi bài vở
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
- HS đọc tiếng , từ
9
,
d. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu:
+ Viết oi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o
liền bút viết chữ i
+ Viết ai: viết chữ a liền bút nối với chữ i
+ Nhà ngói: viết chữ nh lia bút với chữ a, nhấc
bút đặt dấu huyền trên chữ a, cách 1 con chữ o
viết chữ ngói
+ Bé gái: viết chữ b lia bút viết chữ e, nhấc
bút đặt dấu sắc trên chữ e, cách 1 con chữ o
viết tiếng gái
 lưu ý khoảng cách , độ cao
- Theo dõi , sửa sai
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai

- Giáo viên nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
Tiết 2
10
,
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 66
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng:
Chú Bói Cá nghó gì thế?
Chú nghó về bữa trưa.
- Đọc mẫu
- Tổ chức thi đọc SGK
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
10
,
b. Hoạt động 2 : Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu
- GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét
- HS viết vở tập viết.
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 11
7
,

c. Hoạt động 3: Luyên nói
- Nêu chủ đề: Sẻ, ri, bói cá , le le
- GV treo tranh trong SGK trang 67
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong số các con vật này, con vật nào em
biết?
+ Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích
ăn gì ?
+ Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
+ Trong các con chim này em thích chim nào?
+ Theo em những con chim này có lợi gì không?
Vì sao?
- Gọi đại diện nhóm trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- HS nêu chủ đề
- HS quan sát tranh thảo luận
theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2
– 3 câu
5
,
1
,
4. Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học
( nếu còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
5. Dặn dò:

- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần ôi, ơi / 68
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh
Thứ năm, ngày........ tháng……… năm 20………….
BÀI 33: Vần: ÔI, ƠI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Từ câu ứng dụng:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Học sinh viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái đo ä - Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 12
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK , bộ đồ dùng tiếng việt , Tranh luyện nói : Lễ hội, Trái
ổi (thật)
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: oi - ai
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- HS viết bảng con: cái còi , bài vở, gà mái

- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- N1: cái còi , N2: gà mái,
N3: bài vở
1
,
3. Bài mới:
Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta học bài ôi – ơi → ghi tựa
- 1 HS nhắc lại tựa bài
6
,
a. Hoạt động1: Nhận diện vần ôi
- So sánh ôi với oi
- Ghép vần ôi
- Y/ C HS nêu cấu tạo vần ôi ?
- Ghi bảng: đánh vần: ô – i – ôi
- Có vần ôi muốn có tiếng ổi ta làm sao?
- Ghép tiếng ổi
- Phận tích tiếng ổi
- Ghi bảng: đọc: ôi – i – ôi – hỏi – ổi – ổi .
- Cho HS qua sát trái ổi
+ Trái gì ? Ghi bảng: trái ổi
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
+giống nhau: đều có âm i
+ khác nhau : o,ô đứng trước
- Thực hiện bảng cài
- Nêu cấu tạo vần.
- HS đọc cá nhân

- HS trả lời
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- 3 – 4 HS đọc
- 2 – 3 HS đọc
6
,
b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ơi
- So sánh ơi - ôi
- Thực hiện tương tự vần ôi
- Quan sát tranh giới thiệu từ: bơi lội
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
- Nhận xét
- ơi – bơi – bơi lôi
3
,
Nghỉ giữa tiết
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 13
5
,
c. Hoạt động3 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng:
Cái chổi ngói mới
Thổi còi đồ chơi
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
- HS đọc tiếng , từ
9

,
d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu:
+ Viết ôi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô
liền bút viết chữ i
+ Viết ơi: viết chữ ơ liền bút nối với chữ i
+ trái ổi : viết chữ tr lia bút với chữ ai, nhấc
bút đặt dấu sắc trên chữ a, cách 1 con chữ o
viết chữ ổi
+ bơi lội: viết chữ b lia bút viết ơi, cách 1 con
chữ o viết tiếng lội
 lưu ý khoảng cách , độ cao
- Theo dõi , sửa sai
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai
- Giáo viên nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
Tiết 2
10
,

a. Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 68 - 69
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng:
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Đọc mẫu
- Tổ chức thi đọc SGK
- HS đọc cá nhân

- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
10
,
b. Hoạt động 2 : Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu
- HS viết vở tập viết.
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 14
- GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét
7
,
c. Hoạt động 3: Luyên nói
- Nêu chủ đề: Lễ hội
- GV treo tranh trong SGK trang 69
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
+ Trong lễ hôò thường có những gì?
+ Ai cho em đi dự lễ hội?
+ Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội nào
nhất?
- Gọi đại diện nhóm trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- HS nêu chủ đề
- HS quan sát tranh thảo luận
theo cặp

- Có cờ treo, người ăn mặc
đẹp đẽ, hát ca, các trò chơi …
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2
– 3 câu
5
,
1
,
4. Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học ( nếu
còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 34 vần ui, ưi / 70
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh

Thứ sáu, ngày........ tháng……… năm 20…………
BÀI 33: Vần: UI, ƯI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Từ câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Học sinh viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái đo ä - Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 15
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK , bộ đồ dùng tiếng việt , Tranh luyện nói : Đồi núi
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: ôi - ơi
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- HS viết bảng con: cái chổi , ngói mới, đồ
chơi,
- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- N1: cái chổi , N2: ngói mới,
N3: đồ chơi
1
,
3. Bài mới:
Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta học bài ui – ưii → ghi tựa
- 1 HS nhắc lại tựa bài
6
,
a. Hoạt động1: Nhận diện vần ui

- So sánh ui với ơi
- Ghép vần ui
- Y/ C HS nêu cấu tạo vần ui ?
- Ghi bảng: đánh vần: u – i – ui
- Có vần ui muốn có tiếng núi ta làm sao?
- Ghép tiếng núi
- Phận tích tiếng núi
- Ghi bảng: đọc: nờ – ui – nui – sắc – núi – núi .
- Cho HS quan sát tranh. Giới thiệu từ đồi núi
+ Ghi bảng: đồi núi
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
+giống nhau: đều có âm i
+ khác nhau : u,ơ đứng trước
- Thực hiện bảng cài
- Nêu cấu tạo vần.
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- 3 – 4 HS đọc
- 2 – 3 HS đọc
6
,
b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ưi
- So sánh ưi - ui
- Thực hiện tương tự vần ui
- Quan sát tranh giới thiệu từ: gửi thư
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.

- Nhận xét
- ưi – gửi – gửi thư
3
,
Nghỉ giữa tiết
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 16
5
,
c. Hoạt động3 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng:
Cái túi gửi quà
Vui vẻ ngửi mùi
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
- HS đọc tiếng , từ
9
,
d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu:
+ Viết ui : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u
liền bút viết chữ i dừng bút ở đường kẻ 2.
+ Viết ưi: viết chữ ư liền bút nối với chữ i
+ đồi núi : viết chữ đ lia bút với chữ ôi, nhấc
bút đặt dấu huyền trên chữ ô, cách 1 con chữ o
viết chữ núi
+ gửi thư : viết chữ g liền bút viết ưi , nhấc bút
đặt dấu hỏi trên ư cách 1 con chữ o viết tiếng
thư
 lưu ý khoảng cách , độ cao
- Theo dõi , sửa sai

- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai
- Giáo viên nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
Tiết 2
10
,

Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 70 - 71
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Đọc mẫu
- Tổ chức thi đọc SGK
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
10
,
Hoạt động 2 : Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS viết vở tập viết.
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 17
- Viết mẫu
- GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét

7
,
Hoạt động 3: Luyên nói
- Nêu chủ đề: Đồi núi
- GV treo tranh trong SGK trang 71
+ Tranh vẽ gì?
+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng
nào có đồi núi?
+ Trên đồi núi thường có gì?
+ Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như
thế nào?
- Gọi đại diện nhóm trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- HS nêu chủ đề
- HS quan sát tranh thảo luận
theo cặp
- Có cờ treo, người ăn mặc
đẹp đẽ, hát ca, các trò chơi …
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2
– 3 câu
5
,
1
,
4. Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học ( nếu
còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét

5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 35 vần uôi, ươi / 72
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh



Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 18
THỨ
NGÀY
MÔN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU
CHỈNH
Hai
11/10
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
9
65
66
33
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 35: uôi - ươi

Bài 35: uôi - ươi
Luyện tập
Giảm nhẹ
luyện nói

Ba
12/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
THỂ DỤC
ÂM NHẠC
67
68
34
9
9
Bài 36: ay – â – ây
Bài 36: ay – â – ây
Luyện tập chung
Đội hình đội ngũ, TDRLTTCB
Ôn tập bài hát: Lý cây xanh
BT3 dành
cho HS
khá giỏi

13/10
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN

MĨ THUẬT
35
69
70
9

KTĐK giữa kì I
Bài 37: Ôn tập
Bài 37: Ôn tập
Xem tranh phong cảnh.
Năm
14/10
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TN & XH
THỦ CÔNG
36
71
72
9
9
Phép trừ trong phạm vi 3
Bài 38: eo – ao
Bài 38: eo – ao
Hoạt động và nghỉ ngơi.
Xé dán hình cây đơn giản
Không dạy
xé dán
theo số ô

Sáu
15/10
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
ĐẠO ĐỨC
SHNK
SINH HOẠT
7
8
9
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội
Lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ.
Hát, trò chơi
Sinh hoạt lớp
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 19
Ngày 11 tháng 10 năm 2010 TUẦN 9

Học vần:
Bài 35: uôi ươi
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
2. Kó năng:
- Đọc và viết các vần đã học
- Đọc trơn được từ , câu ứng dụng
3. Thái độ: Yêu thích môn tiếng việt

II. CHUẨN BỊ:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1 . Ổn đònh:
2 .Bài cũ: ui, ưi
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- HS viết bảng con: cái túi , gửi thư , vui vẻ,
- Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc
- N1: cái túi, N2: gửi thư, N3:
vui vẻ,
1
,
3 .Bài mới:
Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta học bài uôi, ươi → ghi
tựa
- 1 HS nhắc lại tựa bài
6
,
a. Hoạt động1: Nhận diện vần uôi,
- So sánh ui với uôi,
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo vần.
- Ghép vần uôi

- Nhận xét sửa sai
- Y/ C HS phân tích vần
- Ghi bảng: đánh vần: u – ô – i – uôi
+Giống nhau: đều có âm i
+ khác nhau : u, uô
- HS nêu
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 20
- Có vần uôi, muốn có tiếng chuối ta làm sao?
- Ghép tiếng chuối
- Phận tích tiếng chuối
- Ghi bảng đọc: chờ – uôi – chuôi – sắc – chuối ùi
– chuối .
- Cho HS quan sát tranh. Giới thiệu từ: nải chuối
+ Ghi bảng: nải chuối
 Tổng hợp vần – tiếng –từ. ( đọc trơn)
- HS trả lời
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- 3 – 4 HS đọc
- 2 – 3 HS đọc
6
,
b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ươi
- So sánh ươi - uôi
- Thực hiện tương tự vần uôi

- Quan sát tranh giới thiệu từ: múi bưởi
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
- Nhận xét
- ươi – bưởi – múi bưởi
3
,
Nghỉ giữa tiết
5
,
c. Hoạt động3 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng:
tuổi thơ, túi lưới
buổi tối, tươi cười
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)
- HS đọc tiếng , từ
9
,
d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu:
+ Viết uôi: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia
bút viết ô tạo nét thắt viết chữ i dừng bút ở
đường kẻ 2.
+ Viết ươi : Hướng dẫn tương tự
+ nải chuối : viết chữ n lia bút viết vần ai , lia
bút đặt dấu hỏi trên chữ a , cách 1 con chữ o
viết chữ chuối
+ múi bưởi : Hướng dẫn tương tự
 lưu ý khoảng cách , độ cao
- Theo dõi , sửa sai

- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai
- Giáo viên nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 21
Tiết 2
10
,
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 72 - 73
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng: Buổi tối, chò kha rủ bé
chơi trò đố chữ.
- Đọc mẫu
- Tổ chức thi đọc SGK
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
10
,
Hoạt động 2 : Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu
- GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét – sửa sai
- HS viết vở tập viết.
7

,
Hoạt động 3: Luyên nói
- Nêu chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
- GV treo tranh trong SGK trang 73
+ Tranh vẽ gì?
+ Em thích quả nào nhất, vì sao?
+ Nhà em có trồng những quả gì?
+ Ngoài ra em còn thích quả gì nữa?
+ Khi ăn quả em phải nhớ điều gì?
- Gọi đại diện nhóm trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- HS nêu chủ đề
- HS quan sát tranh thảo luận
theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2
– 3 câu
5
,
1
,
4 . Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học ( nếu
còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
5 . Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 36 vần ay , â - ây / 74
- 2 nhóm thi đua

- Cả lớp đồng thanh
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 22
Ngày 12 tháng 10 năm 2010

Học vần:
Bài 35: ay – â - ây
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được: ay, ây, máy bay, nhảy dây. Từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
2. Kó năng:
- Đọc và viết các vần đã học
- Đọc trơn được từ , câu ứng dụng
3. Thái độ: Yêu thích môn tiếng việt
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1 . Ổn đònh:
2 .Bài cũ: uôi, ươi
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- HS viết bảng con: tuổi thơ , buổi tối , túi lưới,
- Nhận xét
- Hát

- 2 HS đọc
- N1: tuổi thơ, N2: buổi tối
N3: túi lưới,
1
,
3 .Bài mới:
Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta học bài ay – â - ây →
ghi tựa
- 1 HS nhắc lại tựa bài
6
,
a. Hoạt động1: Nhận diện vần ay
- So sánh ai với ay,
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo vần.
- Ghép vần ay
- Nhận xét sửa sai
- Y/ C HS phân tích vần
- Ghi bảng: đánh vần: a – y – ay – ay
+Giống nhau: đều có âm a
+ khác nhau : i, y
- HS nêu
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 23
- Có vần ay muốn có tiếng bay ta làm sao?
- Ghép tiếng bay
- Phận tích tiếng bay

- Ghi bảng đọc: bờ – ay – bay – bay
- Cho HS quan sát tranh. Giới thiệu từ: máy bay
+ Ghi bảng – cho HS đọc
 Tổng hợp vần – tiếng –từ. ( đọc trơn)
- HS trả lời
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích
- HS đọc cá nhân,
- 3 – 4 HS đọc
- 2 – 3 HS đọc
6
,
b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ây
- So sánh ay – ây
- Thực hiện tương tự vần ay
- Quan sát tranh giới thiệu từ: nhảy dây
 Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
- Nhận xét
- ây – dây – nhảy dây
3
,
Nghỉ giữa tiết
5
,
c. Hoạt động3 : Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng:
Cối xay, vây cá
Ngày hội, cây cối
- Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần)

- HS đọc tiếng , từ
9
,
d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu:
+ Viết ay: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ a
liền bút viết chữ y dừng bút ở đường kẻ 2.
+ Viết ây : Hướng dẫn tương tự
+ máy bay : viết chữ m lia bút viết vần ay , lia
bút đặt dấu sắc trên chữ a , cách 1 con chữ o
viết chữ bay
+ nhảy dây : Hướng dẫn tương tự
 lưu ý khoảng cách , độ cao
- Theo dõi , sửa sai
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai
- Giáo viên nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
Tiết 2
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 24
10
,
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 74 - 75
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi
chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Đọc mẫu

- Tổ chức thi đọc SGK
- HS đọc cá nhân
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
10
,
Hoạt động 2 : Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết mẫu
- GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét – sửa sai
- HS viết vở tập viết.
7
,
Hoạt động 3: Luyên nói
- Nêu chủ đề: Chạy , bay, đi bộ, đi xe
- GV treo tranh trong SGK trang 75
+ Tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong
tranh?
+ Khi nào em chạy?
+ Em đi học bằng gì?
+ Em nhìn thấy máy bay chưa?
+ Thấy ở đâu?
+ Nhà em có xe đạp không?
+ Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Gọi đại diện nhóm trình bày?
- Nhận xét tuyên dương
- HS nêu chủ đề
- HS quan sát tranh thảo luận

theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2
– 3 câu
5
,
1
,
4 . Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học ( nếu
còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
5 . Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 37 bài ôn tập / 76
- 2 nhóm thi đua
- Cả lớp đồng thanh
Trần Thò Thanh Nguyên
Trang 25
ngày........ tháng……… năm 20………….
Học vần
Bài 31: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS đọc được có kết thúc bằng I / y các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài37.
- Viết được vần các từ ngữ, câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế
- HS khá giỏi kể đuọc từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
2.Kỹ năng:

- Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
- Viết đúng độä cao, khoảng cách
3.Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II.CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2) Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
,
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: vần ay - ây
- Kiểm viết : cối xay , ngày hội, cây cối
- Đọc từ , câu ứng dụng
- Nhận xét – ghi điểm
- Hát
- Học sinh viết bảng con
N1: cối xay; N2: ngày hội; N3: cây
cối
- 3 Học sinh đọc
2
,
3. Bài mới:
Giới thiệu :
- Y/C HS quan sát SGK / 76
- Tranh vẽ gì?
 Tiếng tai , tay có âm , vần gì ? Ngoài
vần ai , ay còn có âm, vần nào nữa. ? HS
kể . - Giáo viên ghi vào bảng ôn.....

- Hôm nay ôn lại kiến thức đã học qua
bài ôn tập – Ghi bảng
-Vẽ tai ; tay
- HS trả lời,
- HS kể:
- 1 Học sinh đọc nhắc lại
Trần Thò Thanh Nguyên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×