BÁO CÁO
Đánh giá Rủi ro Thiên tai
và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Xã An Ninh huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 1/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
MỤC LỤC
A. Giới thiệu chung
4
1.
Vị trí địa lý ...................................................................................................................... 4
2.
Đặc điểm địa hình............................................................................................................ 4
3.
Đặc điểm thời tiết khí hậu ................................................................................................ 5
4.
Xu hướng thiên tai, khí hậu.............................................................................................. 5
5.
Phân bố dân cư, dân số .................................................................................................... 6
6.
Hiện trạng sử dụng đất đai ............................................................................................... 6
7.
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế .............................................................................................. 7
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
8
1. Lịch sử thiên tai .................................................................................................................. 8
2.
Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH .................................Error! Bookmark not defined.
3.
Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH ............................................................................. 11
4.
Đối tượng dễ bị tổn thương ............................................................................................ 11
5.
Hạ tầng công cộng ......................................................................................................... 12
6.
Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)............................................................ 14
7.
Nhà ở ............................................................................................................................ 14
8.
Nước sạch, vệ sinh và môi trường .................................................................................. 15
9.
Hiện trạng dịch bệnh phổ biến ....................................................................................... 16
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý ............................................................................. 16
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh ...................................................................................... 16
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ....................................................................... 21
13. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH ................................................................................... 21
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác ................................................................................ 22
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) 22
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã
24
1.
Rủi ro với dân cư và cộng đồng ..................................................................................... 24
2.
Hạ tầng công cộng ......................................................................................................... 36
3.
Công trình thủy lợi ........................................................................................................ 37
4.
Nhà ở ...............................................................................Error! Bookmark not defined.
5.
Nước sạch, vệ sinh và môi trường .................................................................................. 41
6.
Y tế và quản lý dịch bệnh .............................................................................................. 42
7.
Giáo dục ........................................................................................................................ 43
8.
Rừng ............................................................................................................................. 43
9.
Trồng trọt ...................................................................................................................... 43
10. Chăn nuôi ...................................................................................................................... 45
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 2/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
11. Thủy Sản ....................................................................................................................... 47
12. Du lịch .......................................................................................................................... 48
13. Buôn bán và dịch vụ khác .............................................................................................. 48
14. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ....................................................................... 49
15. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH ................................................................................... 50
16. Giới trong PCTT và BĐKH ........................................................................................... 51
17. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác ...................................Error! Bookmark not defined.
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp
53
1.
Tổng hợp Kết quả phân tích nguyên nhân rủi ro thiên tai/BĐKH ................................... 53
2.
Tổng hợp các giải pháp phòng, chống thiên tai/thích ứng BĐKH ................................... 60
3.
Một số ý kiến tham vấn của các cơ quan ban ngành trong xã ......................................... 67
4.
Một số ý kiến kết luận của đại diện UBND xã ............................................................... 67
E. Phụ lục
68
1.
Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ............................................................... 68
2.
Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn........... 70
3.
Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá............................................................. 84
F.
Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai
Error! Bookmark not defined.
1.
Khái niệm .........................................................................Error! Bookmark not defined.
2. Nội dung đánh giá ...............................................................Error! Bookmark not defined.
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 3/90
Bỏo cỏo ỏnh giỏ Ri ro Thiờn tai v Thớch ng bin i khớ hu Da vo Cng ng
A. Gii thiu chung
Bỏo cỏo c xõy dng da trờn c s phỏp lý ca Lut Phũng chng thiờn tai (Lut PCTT) v
v yờu cu thc tin ca ỏn 1002 v Qun lý thiờn tai da vo cng ng trong bi cnh cỏc
tỏc ng ca bin i khớ hu ang ngy cng gia tng ti Vit Nam, ũi hi cng ng dõn c cn
cng c kp thi cỏc gii phỏp gim ri ro thiờn tai v thớch ng theo hng bn vng v lõu di
hn.
Bỏo cỏo ny l kt qu tin trỡnh ỏnh giỏ ri ro thiờn tai v bin i khớ hu do cng ng thc
hin, chỳ trng n nhúm d b tn thng l tr em, ph n, ngi cao tui, ngi khuyt tt v
ngi nghốo trong khu vc ri ro cao, cỏc lnh vc i sng v xó hi ca xó.
Cỏc thụng tin ỏnh giỏ ri ro thiờn tai c thu thp da trờn cỏc thụng tin c bn ca mt s bn
thiờn tai hin cú ca Tnh do Tng cc PCTT v cỏc s ban ngnh tnh cung cp, cng nh kt
qu d bỏo kch bn bin i khớ hu ca B TNMT, l mt trong cỏc c s quan trng h tr
xó Xỏc nh, ỏnh giỏ, phõn vựng ri ro thiờn tai; theo dừi, giỏm sỏt thiờn tai (Theo iu 17 Lut
PCTT).
Cỏc phõn tớch ri ro trong bỏo cỏo v cỏc u tiờn khuyn ngh ca nhúm d b tn thng l
nhng c s quan trng cho vic xõy dng k hoch a phng nh k hoch phũng chng thiờn
tai (iu 15, Lut PCTT) v Lng ghộp ni dung Phũng chng thiờn tai vo k hoch phỏt trin
ngnh v k hoch phỏt trin kinh t xó hi (iu 16, Lut PCTT)
1. V trớ a lý
An Ninh là một xã thuộc vùng giữa của huyện Quảng Ninh, có địa hình đồng bằng nữa
bán sơn địa, diện tích tự nhiên 1948.88 ha; trong đó đất trồng cây hàng năm là 1070.41 ha
An Ninh l mt xó ng bng ven nỳi nm phớa ụng nam ca huyn Qung ninh, chiu
di 3 km dc theo tuyn ng tu v ng Quc l 15 a, chiu rng 6,5 km, cỏch th trn Quỏn
Hu 16km.
Tng din tớch t t nhiờn: 1948.88 ha.
Tng nhõn khu l 9.940 ngi.
Din tớch ch yu l sn xut lỳa 2 v, c ti tiờu ch yu ph thuc vo ngun nc
H Cm ly, nc Ro ỏ v mt phn ngun nc An Mó. L mt xó thun nụng nghip vi 74,54
% lao ng nụng nghip. T nm 1989 n nay ng ó cú nhiu ch trng chớnh sỏch v nụng
nghip nụng thụn, nht l Ngh quyt 10 ca B Chớnh tr, Ngh quyt 64/CP ca Chớnh Ph v
giao t v cp giy chng nhn quyn s dng t lõu di cho nhõn dõn vo mc ớch sn xut
nụng nghip nụng thụn phỏt trin. Khụng nhng cú tỏc ng tt cho nụng nghip m cũn tỏc ng
thỳc y nụng dõn mnh dn u t vn phỏt trin ngnh ngh nụng nghip, tiu th cụng nghip
v dch v, cỏc chng trỡnh gii quyt vic lm, xúa úi gim nghốo c quan tõm, c s h tng
c xõy dng v phỏt trin nhiu hn nht l cỏc cụng trỡnh trng im tng bc c ỏp ng
nhu cu phỏt trin kinh t xó hi a phng, i sng ca nhõn dõn c nõng lờn tng bc.
Vi ch trng ỳng n ca ng, s quan tõm ch o giỳp ca cp trờn. ng b v
nhõn dõn xó nh ó n lc phn u, phỏt huy ni lc a nụng nghip nụng thụn ó cú nhiu bc
phỏt trin trờn cỏc lnh vc sn xut, i sng, b mt nụng thụn ó cú nhiu nột khi sc.
2. c im a hỡnh
ụng giỏp xó Tõn Ninh
Bc giỏp xó Xuõn Ninh
Nam giỏp xó Vn Ninh
D ỏn GCF-UNDP Tng cng kh nng chng chu vi tỏc ng ca BKH cho cỏc cng ng c dõn ven bin ti Vit Nam
Trang 4/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Tây giáp xã Trường Xuân
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu
ST
T
Chỉ số về thời tiết khí hậu
ĐVT
Giá trị
Tháng
xảy ra
Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng
Bình năm 2050 theo kịch bản
RCP 8,5 (*)
Tăng 1,9oC
1
Nhiệt độ trung bình
Độ C 24.5
2
Nhiệt độ cao nhất
Độ C 38-39
5-7
Tăng thêm khoảng 1,3- 2.6oC
3
Nhiệt độ thấp nhất
Độ C 19 -20
11-12
Tăng thêm/Giảm khoảng 1,61,8oC
4
Lượng mưa Trung binh
mm
10-11
Tăng thêm khoảng 14.1%
1.5002.000
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do
Tổng cục PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu
phổ biến tại địa phương
Giả
m
Giữ
nguyên
Tăng lên
Dự báo BĐKH của tỉnh
Quảng Bình năm 2050 theo
kịch bản RCP 8.5 (*)
1
Xu hướng hạn hán
x
Nắng nóng kéo dài, nhiệt độ
tăng cao từ tháng 6 đến tháng
8
2
Xu hướng bão
x
Xảy ra bất ngờ, ngày càng
mạnh, khoảng 15 đến 16 cơn
bão/năm
3
Xu hướng lũ
x
Xảy ra bất ngờ, lớn nhanh vào
ban đêm, ngày càng mạnh. Từ
tháng 9 tới tháng 11
4
Số ngày rét đậm
x
Số ngày rét đậm tăng, xu
hướng kéo dì số ngày rét đậm
trên một đợt rét. Từ tháng 12
tới tháng 1 năm tới
5
Mực nước biển tại các trạm hải
văn
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do
bão
7
Một số nguy cơ thiên tai khí
Tăng khoảng 25cm (dao động
trong khoảng 17-35cm tại các
trạm từ Hòn Dấu tới Đèo
Ngang)
x
Ngày càng tăng lên. Từ tháng
8 tới tháng 11. Khoảng 2.64%
(21151.68ha) diện tích toàn
tỉnh Quảng Bình, trong đó
huyện Lệ Thủy (6.79% diện
tích) và Quảng Trạch (5.93%)
có nguy cơ cao nhất
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 5/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
hậu khác xảy ra tại địa phương
(giông, lốc, sụt lún đất, động
đất, sóng thần)
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do
Tổng cục PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
5. Phân bố dân cư, dân số
TT
Thôn
Số hộ
Số khẩu
Số hộ phụ nữ
làm chủ hộ
Tổng
Nữ
Nam
Hộ
nghèo
Hộ cận
nghèo
1
Hoành Vinh
852
150
3387
1656
1731
62
128
2
Thống Nhất
381
89
1714
780
934
33
52
3
Thu Thừ
202
26
738
380
358
20
23
4
Kim Nại
318
53
1215
601
614
25
29
5
Phúc Nhĩ
152
15
594
291
303
11
23
6
Cao Xuân
262
23
1101
499
602
22
30
7
Đại Hữu
222
24
831
408
423
17
22
2389
380
9580
4705
4875
190
307
Tổng số
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
6. Hiện trạng sử dụng đất đai
TT
Loại đất (ha)
Số lượng
(ha)
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
1944
1
Nhóm đất Nông nghiệp
1543
1.1
Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp
1.1.1 Đất lúa nước
1134.1
959.5
1.1.2 Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)
175
1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác
0.51
1.1.4 Đất trồng cây lâu năm
1.2
Diện tích Đất lâm nghiệp
370
1.2.1 Đất rừng sản xuất
370
1.2.2 Đất rừng phòng hộ
0
1.2.3 Đất rừng đặc dụng
0
1.3
Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản
32.84
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 6/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
1.3.1 Diện tích thủy sản nước ngọt
35
1.3.2 Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
0
0
1.4
Đất làm muối
1.5
Diện tích Đất nông nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc,
gia cầm; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa,
cây cảnh)
17.2
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
370
3
Diện tích Đất chưa Sửdụng
31.1
4
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
-
Đất nông nghiệp
15
-
Đất ở
13
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
T
T
Loại hình sản xuất
Tỷ trọng
Số hộ tham gia
kinh tế
hoạt động Sản
ngành/tổng
xuất kinh
GDP địa
doanh (hộ)
phương (%)
Năng suất lao
động bình
quân/hộ
Tỉ lệ phụ
nữ tham
gia chính
(%)
1 Trồng trọt
2070
(tấn/ha)
45
2 Chăn nuôi
700
(triệu
VNĐ/năm)
80
Không đáng kể
(ha)
0
(tấn)
5 Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)
110
(triệu
VND/năm)
20
6 Buôn bán
216
(triệu
VND/năm)
98
7 Du lịch
83
(triệu
VND/năm)
64
8 Ngành nghề khác- Vd. Đi làm
ăn xa, thợ nề, dịch vụ vận
tải.v.v
34
(triệu
VND/năm)
30
3 Nuôi trồng thủy sản
4 Đánh bắt hải sản
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 7/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
B.
Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai
Tháng/nă
m xảy ra
Loại thiên
tai
Số thôn
bị ảnh
hưởng
10/2013
Bão
7
Tên thôn
Hoành
Vinh
Thống
Nhất
Thiệt hại chính
Số lượng
Nam
1. Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)
0
2. Số người bị thương: (Nam/Nữ)
8
Nữ
Thu Thừ
3. Số nhà bị thiệt hại:
120
Kim Nại
Phúc Nhĩ
Cao Xuân
Đại Hữu
4. Số trường học bị thiệt hại:
4
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
6. Số km đường bị thiệt hại:
5
7. Số ha rừng bị thiệt hại:
170
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
0
9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
1
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
0
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12. Các thiệt hại khác…:
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:
Tháng/nă
m xảy ra
Loại thiên
tai
2015
Lốc xoáy
Tháng/nă
m xảy ra
Loại thiên
tai
2016
Lũ lụt
Số thôn
bị ảnh
hưởng
Số thôn
bị ảnh
hưởng
Tên thôn
Tên thôn
10.000.000
(triệu VNĐ)
Thiệt hại chính
Số lượng
1 Tóc mái nhà
2
Ước thiệt hại
20 Triệu
đồng
Thiệt hại chính
1Thiệt hại gia súc
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Số lượng
3
Trang 8/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Hoành
Vinh
2.Thiệt hại về gia cầm
8147
3.Lợn
196
Thống
Nhất
Thu Thừ
Kim Nại
Phúc Nhĩ
Cao Xuân
Đại Hữu
1.839.000
Triệu đồng
4. Uớc thiệt hại
Tháng/nă
m xảy ra
Loại thiên
tai
9/2017
Bão
Số thôn
bị ảnh
hưởng
7
Tên thôn
Hoành
Vinh
Thống
Nhất
Thu Thừ
Kim Nại
Phúc Nhĩ
Cao Xuân
Đại Hữu
Thiệt hại chính
Số lượng
1. Người bị thương
8
2. Nhà tóc mái
166
3. Tường Rào
215
4. Mái công trình phụ
501
5. Nhà xe tập thể
5
6. Cột điện
22
7. Dây điện sang
13.800
8. DT Rừng trồng
127
9. Rừng trồng cao su
19
10. Hệ thống truyền thanh
3
11. Cửa sổ
11
12. Hệ thống kênh cấp 2
300
13. Đường sỏi
1000
Các loại tài sản khác
Ước Thiệt hại
ST
Loại Thiên
Liệt kê các
Mức độ thiên
Xu hướng thiên tai
2.636.000
triệu đồng
Mức độ thiên
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 9/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
T
1
2
3
4
tai/BĐKH phổ biến
Bão
Lũ lụt
Hạn Hán
Rét đậm rét hại
thôn thường
xuyên bị ảnh
hưởng của
thiên tai
tai
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
theo kịch bản BĐKH
8.5 vào năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)
tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Hoành Vinh
Cao
Tăng
Cao
Thống Nhất
Cao
Tăng
Cao
Thu Thừ
Cao
Tăng
Cao
Kim Nại
Cao
Tăng
Cao
Phúc Nhĩ
Cao
Tăng
Cao
Cao Xuân
Cao
Tăng
Cao
Đại Hữu
Cao
Tăng
Cao
Hoành Vinh
Trung bình
Tăng
Trung bình
Thống Nhất
Trung bình
Tăng
Trung bình
Thu Thừ
Trung bình
Tăng
Trung bình
Kim Nại
Trung bình
Tăng
Trung bình
Phúc Nhĩ
Trung bình
Tăng
Trung bình
Cao Xuân
Trung bình
Tăng
Trung bình
Đại Hữu
Trung bình
Tăng
Trung bình
Hoành Vinh
Cao
Tăng
Cao
Thống Nhất
Cao
Tăng
Cao
Thu Thừ
Cao
Tăng
Cao
Kim Nại
Cao
Tăng
Cao
Phúc Nhĩ
Cao
Tăng
Cao
Cao Xuân
Cao
Tăng
Cao
Đại Hữu
Cao
Tăng
Cao
Hoành Vinh
Cao
Tăng
Cao
Thống Nhất
Cao
Tăng
Cao
Thu Thừ
Cao
Tăng
Cao
Kim Nại
Cao
Tăng
Cao
Phúc Nhĩ
Cao
Tăng
Cao
Cao Xuân
Cao
Tăng
Cao
Đại Hữu
Cao
Tăng
Cao
Ghi chú khác : Các loại thiên tai được quy định trong luật PCTT
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 10/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Nhận xét:
2. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH
3. Đối tượng dễ bị tổn thương
TT
Thôn
Trẻ em
dưới 5
tuổi
Nữ
1
Tổn
g
Trẻ em từ
5-18 tuổi
Nữ
Tổn
g
Hoành
84 185 266 552
Vinh
2
Thống
71 161 242 207
Nhất
3
Thu Thừ
40
87
89
181
4
Kim Nại
42 100 160 325
5
Phúc Nhĩ
38
87
87
174
6
Cao Xuân
37
87
88
175
7
Đại Hữu
32
70
91
184
Tổng cộng
342 775 1027 2119
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Đối tượng dễ bị tổn thương
Người bị
Ph
Người cao
Người
bệnh
ụ
tuổi
khuyết tật
hiểm
nữ
nghèo
có
th
Tổn
Tổn N Tổn
Nữ
Nữ
ai*
g
g
ữ
g
N
ữ
Tổn
g
N
ữ
21
123
254
39
64
7
21
15
62
0
T
ổn
g
0
10
156
273
13
34
6
15
11
33
0
0
6
7
5
8
5
6
80 179
8
93 201 15
79 158 11
85 168 13
87 173 15
740 1453 114
17
32
21
28
31
227
5
4
2
8
5
37
7
9
6
13
12
83
8
6
5
8
7
60
20
25
11
22
17
190
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Người
nghèo
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 11/90
Người
dân tộc
thiểu số
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
4. Hạ tầng công cộng
a) Điện
TT
Hệ thống điện
Thôn
Năm
xây
dựng
Đơn
vị tính
Hiện trạng
Kiên cố Chưa kiên cố
1
Cột điện
Toàn
xã
2015
Cột
800
200
2
Dây diện
Toàn
xã
2015
Km
10
5
3
Trạm điện
1999
6 Trạm
x
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền:
- Năm xây dựng: Ghi tính từ năm nào (vd, từ 1992)
b) Đường và cầu cống
TT
1
Đường, Cầu cống
Năm
xây
dựng
Thô
n
Đơn
vị
Đường
2
Hiện trạng
Nhựa
Bê Tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
4
Đường xã
Km
0
8
Đường thôn
Km
0
7
50
Đường nội đồng
km
0
0
108
Cầu, Cống
Thôn Năm
xây
dựng
Đơn
vị
Cầu giao thông
cái
Cống
cái
Kiên
cố
Yếu/không Tạm
đảm bảo
tiêu thoát
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
- Năm xây dựng: Ghi tính từ năm nào (vd, từ 1992)
c) Trường
TT
1
Trường
Mầm non**
Thôn*
Cụm Hoành
Vinh
Cụm Kim Nại
Năm
xây
dựng
2001
2006
1999
Hiện trạng
Số
phòng
6
8
7
Kiên
cố
Bán
kiên cố
Tạm
6
8
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
7
Trang 12/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Cụm Trung
tâm
và
2018
6
6
Hoành Vinh
1985
và
2018
13
6
6
Trường PTCS
2
3
Tiểu học số 2
Tiểu học số 1
Kim Nại
1984
Trường THCS
Cao Xuân
2000
13
4
15
6
10
5
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
(*) Nếu có nhiều điểm trường thì phải thống kê từng điểm trường
(**)Nếu trường thuộc quản lý của huyện nhưng nằm tại thôn/xã này thì vẫn phải thống kê
Hướng dẫn điền
- Nếu có nhiều trường thì thêm dòng
d) Cơ sở Y tế
TT Cơ sở Y tế
1
Bệnh viện*
2
Trạm y tế
3
Cơ sở khám
Thôn
Năm
xây
dựng
Số
Giườn
g
Số
phòn
g
0
0
0
Cao Xuân
2011
0
0
Hiện trạng
Kiên
cố
Bán
kiên cố
Tạm
0
0
0
0
6
8
8
0
0
0
0
0
0
0
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
(*)Bệnh viện tỉnh, huyện nhưng nằm trên địa bàn xã thì vẫn phải thống kê
Hướng dẫn điền
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
TT
Trụ sở
1
Trụ Sở UBND
2
Nhà văn hóa xã
3
Nhà văn hóa
thôn
Thôn
Cao Xuân
Hiện trạng
Năm
xây
dựng
Số lượng
2000
20
Phòng
20
0
Cái
Đơn vị
Kiên
cố
Bán kiên
cố
Tạm
0
0
0
Hoành Vinh
1990
1
Cái
0
1
Thống Nhất
2000
1
Cái
0
1
Thu Thừ
2010
1
Cái
0
1
Kim Nại
2006
1
Cái
0
1
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 13/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Phúc Nhĩ
2008
1
Cái
0
1
Cao Xuân
2012
1
Cái
0
1
Đại Hữu
2010
1
Cái
0
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
f) Chợ
TT
1
2
Chợ
Thôn
Chợ huyện/xã
Chợ tạm/chợ cóc
Năm
xây
dựng
Số
lượn
g
Hiện trạng
Đơn
vị
Kiên
cố
Bán kiên
cố
Tạm
0
0
0
0
0
1
Cái
0
Hoành Vinh
2013
1
Cái
Thống Nhất
2000
1
Cái
0
0
1
Thu Thừ
2012
1
Cái
0
0
1
Cao Xuân
1996
1
Cái
0
0
1
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
5. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê
TT
Hạng mục
Đơn
vị
Năm xây
dựng
Số lượng
Kiên cố
Bán
kiên cố
Chưa kiên cố
(không an toàn)
1
Đê
km
0
60
0
2
Kè
Km
0
0
0
3
Kênh mương
Km
0
150
0
4
Cống
Cái
0
500
0
5
Đập thủy lợi
Cái
0
400
0
6
Trạm bơm
Cái
0
3
0
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
6. Nhà ở
TT
Tênthôn
Sốhộ
Nhàkiêncố Nhàbánkiêncố
Nhà thiếu
Nhàđơn sơ
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 14/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
kiên cố
1
Hoành Vinh
852
350
450
52
0
2
Thống Nhất
381
250
98
33
0
3
Thu Thừ
202
79
123
0
0
4
Kim Nại
318
152
121
45
0
5
Phúc Nhĩ
152
89
52
11
0
6
Cao Xuân
262
96
110
56
0
7
Đại Hữu
831
93
100
38
0
2389
1109
1054
235
0
Tổng
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
7. Nước sạch, vệ sinh và môi trường
T
T
Tên thôn
Số hộ
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Số hộ sử dụng nhà vệ
sinh
Giến
g
(đào/
khoa
n)
Nướ
c
máy
Trạm
cấp
nước
công
cộng
Tự
chả
y
Bể
chứa
nước
Hợp vệ
sinh
(tự hoại,
bán tự
hoại)
Tạ
m
Khô
ng
có
1
Hoành Vinh
859
859
0
0
0
0
726
133
0
2
Thống Nhất
336
336
336
0
0
0
265
71
0
3
Thu Thừ
175
175
50
0
0
0
112
63
0
4
Kim Nại
323
323
190
0
0
0
236
87
0
5
Phúc Nhĩ
150
150
0
0
0
0
120
30
0
6
Cao Xuân
232
232
0
0
0
0
226
6
0
7
Đại Hữu
225
225
0
0
0
0
205
20
0
2300
2300
730
0
0
0
1890
410
0
Tổng
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 15/90
20
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
8. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
TT Loại dịch bệnh phổ biến
Trẻ em
Phụ nữ
Trong đó
Trong đó
Nam giới Người cao Người khuyết
tuổi
tật
1
Sốt rét
0
0
0
0
0
2
Sốt xuất huyết
0
0
0
0
0
3
Viêm đường hô hấp
40
15
0
0
0
4
Tay chân miệng
0
0
0
0
0
5
Số ca bệnh phụ khoa
(thường do đk nước sạch
và vệ sinh không đảm
bảo)
0
1.180
0
0
0
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
9. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
T
T
Loại rừng
Năm
trồng
rừng
Thôn
Tổng
diện
tích
(ha)
1
Rừng ngập mặn
0
0
2
Rừng trên cát
0
3
Rừng tự nhiên
Tổng
Tỷ lệ
thành
rừng
Các loại
cây
được
trồng
bản địa
Các loại
hình sinh
kế liên
quan đến
rừng
Diện
tích do
dân làm
chủ
rừng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
370
0
0
0
0
370
370
0
0
0
0
370
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”; Lưu ý về chủ rừng khác: doanh nghiệp, lâm trường, v.v.
Hướng dẫn điền
10. Hoạt động sản xuất kinh doanh :
Thôn Hoành Vinh
T
T
1
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đơn vị
tính
Thôn
Hoàn
h
Vinh
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
Trồng trọt
Ha
385
859
48%
0
a. Lúa
Ha
378
859
48%
Cây lúa
b. Hoa màu
Ha
7
300
50%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
hại (**)
triển (*)
0
56%
50%
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
0
Trang 16/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
3
4
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
0
0
0
0
0
a. Gia súc
Con
121
98
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
25.000
101
Vịt
40%
Chăn nuôi
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
ThônThống Nhất
T
T
1
2
3
4
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đơn vị Thôn Số hộ
tính Thống tham
Nhất
gia
Tỷ lệ
nữ
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Trồng trọt
Ha
253
330
48%
a. Lúa
Ha
247
330
48%
b. Hoa màu
Ha
6
105
50%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
0
0
0
0
0
a. Gia súc
Con
87
50
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
15.000
124
Vịt
40%
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
triển (*)
hại (**)
Cây lúa
56%
50%
Chăn nuôi
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
0
0
0
0
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
0
Đơn vị
tính
Thôn
Thu
Thừ
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
Thôn Thu Thừ
T
T
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 17/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
triển (*)
1
2
3
4
hại (**)
Trồng trọt
Ha
55
160
70%
a. Lúa
Ha
50
160
70%
b. Hoa màu
Ha
4
100
40%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
0
0
0
0
0
Cây lúa
56%
50%
Chăn nuôi
a. Gia súc
Con
191
101
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
5.000
101
Vịt
40%
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
0
0
0
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
Thôn
Kim
Nại
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
Thôn Kim Nại
T
T
1
2
3
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đơn vị
tính
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
triển (*)
hại (**)
Trồng trọt
Ha
77
301
58%
a. Lúa
Ha
70
301
48%
b. Hoa màu
Ha
5
200
50%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
0
0
0
0
0
Cây lúa
56%
50%
Chăn nuôi
a. Gia súc
Con
176
101
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
5.000
86
Vịt
40%
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
0
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
0
Trang 18/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
4
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
Đơn vị
tính
Thôn
Phúc
Nhĩ
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
Trồng trọt
Ha
40
140
48%
a. Lúa
Ha
34,5
140
48%
b. Hoa màu
Ha
5,5
130
50%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
0
0
0
0
0
Thôn Phúc Nhĩ
T
T
1
2
3
4
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
triển (*)
hại (**)
Cây lúa
56%
50%
Chăn nuôi
a. Gia súc
Con
67
50
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
1.000
60
Vịt
40%
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
0
0
0
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
Đơn vị
tính
Thôn
Cao
Xuân
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
Trồng trọt
Ha
88
201
51%
a. Lúa
Ha
84
201
48%
Thôn Cao Xuân
T
T
1
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
triển (*)
hại (**)
Cây lúa
56%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 19/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
3
4
b. Hoa màu
Ha
c. Cây lâu năm
Ha
d. Cây hàng năm
e. Cây ăn quả
4
200
56%
50%
0
0
0
0
0
Ha
0
0
0
0
0
Ha
0
0
0
0
0
Chăn nuôi
a. Gia súc
Con
90
60
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
2.000
89
Vịt
40%
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
0
0
0
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
Thôn
Đại
Hữu
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
Thôn Đại Hữu
T
T
1
2
3
4
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
Đơn vị
tính
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát Tỷ lệ (%) thiệt
triển (*)
hại (**)
Trồng trọt
Ha
73
201
51%
a. Lúa
Ha
68
201
50%
b. Hoa màu
Ha
5
102
48%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
0
0
0
0
0
Cây lúa
56%
50%
Chăn nuôi
a. Gia súc
Con
52
35
Trâu, bò
30%
b. Gia cầm
Con
1.000
100
Vịt
40%
Thuỷ sản
Nuôi ao, hồ
0
0
0
0
0
Buôn bán và dịch vụ
khác
0
0
0
0
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 20/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
11. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
T
T
Loại hình
ĐVT
Số lượng
Địa bàn
Thôn
1
Số hộ dân có ti vi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh
%
100
7
2
Số hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh
%
100
7
3
Số loa phát thanh (không dây, mạng lưới)
Loa
100
7
4
Số hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh
hoặc các hình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khác (còi ủ,
cồng, chiêng, v.v.) tại thôn
%
100
7
5
Số trạm khí tượng, thủy văn
Trạm
0
0
6
Số hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập nhật định
kỳ về diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các
tuyến hồ chứa phía thượng lưu)
Hộ
2300
7
7
Số hộ tiếp cận Internet và công nghệ thông tin
Hộ
1580
7
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
Phần nhận xét cần thêm: loại thông tin dự báo TT và BĐKH nào? Được chuyển tải đến người dân
bằng những kênh thông tin nào? Thông tin có dễ hiểu và dễ làm theo cho các đối tượng DBTT
không? (PN, trẻ em, người già, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật…)
12. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH
TT
Loại hình
ĐVT
Số
lượng
Ghi chú
1
Số lượng thôn có kế hoạch/phương án Phòng Thôn
chống thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng
BĐKH hàng năm
7
Hoành Vinh, Kim Nại,
Cao Xuân, Thống Nhất,
Thu Thừ, Đại Hữu, Púc
Nhĩ
2
Số lượng trường học có kế hoạch PCTT
hàng năm
Trường
4
Liệt kê tên các trường TH
CS, A1, A2, MN
3
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại
xã
Lần
10
4
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN
của xã
Người
25
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì
Người
6
- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ Người
hoặc đào tạo tương tự về PCTT, trong đó số
nữ là bao nhiêu
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 21/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
5
6
7
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích,
chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã
Người
15
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì
Người
3
Số lượng Tuyên truyền viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng
Người
0
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì
Người
0
- Ghe, thuyền:
Chiếc
1
- Áo phao
Chiếc
25
- Loa cầm tay
Chiếc
1
- Đèn pin
Chiếc
10
- Máy phát điện dự phòng
Chiếc
1
- Lều bạt
Chiếc
0
- Xe vận tải
Chiếc
0
Số lượng Phương tiện PCTT tại xã:
8
9
10
Số lượng vật tư thiết bị dự phòng
0
- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại Đơn vị
chỗ
0
Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ
0
Đơn vị
13. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác
Loại
hình
Thiên
tai/BĐ
KH
Tên Thôn
Tổng
số hộ
(1)
(2)
(3)
Lụt
TTDBTT
Năng lực
PCTT
TƯBĐKH (Kỹ
năng, công
nghệ kỹ thuật
áp dụng)
Rủi ro thiên
tai/BĐKH
Mức độ
(Cao, Trung
Bình, Thấp)
(4)
(5)
(6)
(7)
Thôn
Thôn….
Bão
Thôn …
…..
Thôn….
Ghi chú khác: Không có số liệu ghi “0”
14. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 22/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
T
T
Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Công
nghệ
Thôn
Hoành
Vinh
Thôn
Thống
Nhất
Thôn
Thu
Thừ
1
Kiến thức chung về PCTT
Cao
của cộng đồng để bảo vệ
93% dân
người và tài sản trước thiên có kiến
tai (ứng phó, phòng ngừa và thức
khắc phục)
Cao
92% dân
có kiến
thức
Cao
91%
dân có
kiến
thức
2
Kỹ thuật công nghệ vận
hành, bảo dưỡng và duy tu
công trình công cộng
Thôn
Phúc
Nhĩ
Thôn
Cao
Xuân
Thôn
Đại
Hữu
Cao
93% dân
có kiến
thức
Cao9
5%
dân
có
kiến
thức
Cao
95%
dân
có
kiến
thức
Cao
95%
dân có
kiến
thức
Thôn
Kim Naị
Cao
- Điện
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
- Đường và cầu cống
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
- Trường
Cao
Cao
- Trạm
- Trụ sở UBND, Nhà Văn
hóa
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Trung
bình
Cao
Thấp
Cao
Cao
- Chợ
3
Khả năng
của xã
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
Cao
Thấp
Kỹ thuật công nghệ vận
hành, bảo dưỡng và duy tu
công trình thủy lợi
95%côn
g trình
95%
công
trình
95%
công
trình
95%
công
trình
95%
công
trình
95%
công
trình
95%
công
trình
Cao
Cao
Cao
Cao
4
Kỹ năng và kiến thức chằng Cao
chống nhà cửa
Cao
Cao
5
Kiến thức giữ gìn vệ sinh và 95% hộ
môi trường
dân
95% hộ
dân
95% hộ 95% hộ
dân
dân
95%
hộ
dân
95%
hộ
dân
95% hộ
dân
6
Khả năng kiểm soát dịch
bênh của đơn vị y tế
Ý thức vệ sinh phòng ngừa
dịch bệnh của hộ dân
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
7
Rừng và hiện trạng sản xuất Cao
quản lý
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
8
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
9
Thông tin truyền thông và
cảnh báo sớm
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Khả năng của thôn
(Cao, Trung Bình, Thấp)
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 23/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
C.
Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng
Loại
hình
Thiên
tai–
BĐKH
(1)
Tên
Thôn
Tình trạng DBTT
(Các hạn chế, điểm yếu,
thiếu, không có, không
an toàn trong
PCTT/BĐKH)
Năng lực PCTT
Thích ứng BĐKH
(Kỹ năng, công
nghệ kỹ thuật áp
dụng)
Rủi ro thiên tai
- BĐKH
(những thiệt hại
do thiên tai có
thể gây ra)
(4)
(5)
(6)
Vật chất:
Đi giữa trời trong thời
điểm sấm sét(Không tìm
chổ ẩn nấu).
Nhận thức:
Do người dân chủ quan
không cắt nguồn điện.
Tổ chức xã hội:
Công tác tuyên truyền
còn yếu.
Khi có sấm sét tìm
chỗ để ẩn nấu
Cắt các nguồn điện
khi có sấm sét xảy
ra
Các tổ chức Đoàn
thể tăng cường công
tác tuyên truyền vận
động người dân
chấp hành.
Gây chết người,
bị hư hỏng nhà
cửa, tài sản,
318
Vật chất:
Đi giữa trời trong thời
điểm sấm sét(Không tìm
chổ ẩn nấu).
Nhận thức:
Do người dân chủ quan
không cắt nguồn điện.
Tổ chức xã hội:
Công tác tuyên truyền
còn yếu.
Khi có sấm sét phải
chỗ để ẩn nấu
Cắt các nguồn điện
khi có sấm sét xảy
ra
Các tổ chức Đoàn
thể tăng cường công
tác tuyên truyền vận
động người dân
chấp hành.
Gây chết người, Thấp
bị hư hỏng nhà
cửa, tài sản, chập
cả hệ thống điện.
852
Vật chất:
- Chưa có chỗ để nấp khi
đi giữa đường.
- Gia súc còn nuôi thả
rông.
Khi có sấm sét phải
chỗ để ẩn nấu
Cắt các nguồn điện
khi có sấm sét xảy
ra
Các tổ chức Đoàn
thể tăng cường công
tác tuyên truyền vận
động người dân
Chết người, chết
gia súc gia cầm
Hư hỏng đồ điện
trong nhà
Tổng
số hộ
(2)
(3)
Thu
Thừ
202
Lốc sét
Thường
xảy ra
vào tháng
6,7,8/201
4, có mưa
rào sấm Kim
set, lốc Nại
xoáy(Cục
bộ).
Hoàn
h
Vinh
Mức
độ rủi
ro
thiên
tai
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp
Nhận thức:
- Còn nhận thức được sự
(7)
Thấp
Chập cả hệ thống
Cao
điện.
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Thấp
Trang 24/90
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
nguy hiểm của sấm sét
chấp hành.
- Tư tưởng ý lại, chưa có
ý thức để phòng chống
Tổ chức xã hội:
-Tuyên truyền chưa kịp
thời, chưa được trang bị
các vấn đề đề phòng sét
- Chưa phổ biến các biện
pháp tránh sấm sét đến
từng người dân
- Tuyên truyền chưa kịp
thời
Thu
Thừ
202
Vật chất:
Do dân trí sử dụng giống
kháng sâu bệnh thấp,
thời tiết bất thường.
Nhận thức:
Thâm canh không đúng
kỷ thuật.
Tổ chức xã hội:
Do người dân không
nắm bắt kỷ thuật,
Sử dụng các giống
mới có kháng bệnh
cao
Người dân áp dụng
đúng KHKT trong
chăm bón.
Các TCĐT tăng
cường công tác
tuyên truyền.
Thiệt hại lúa, hoa Trung
màu dẫn đến NS bình
thấp
Kim
Nại
318
Vật chất:
Do dân trí sử dụng giống
kháng sâu bệnh thấp,
thời tiết bất thường.
Nhận thức:
Thâm canh không đúng
kỷ thuật.
Tổ chức xã hội:
Do người dân không
nắm bắt kỷ thuật,
Sử dụng các giống
mới có kháng bệnh
cao
Người dân áp dụng
đúng KHKT trong
chăm bón.
Các TCĐT tăng
cường công tác
tuyên truyền.
Thiệt hại lúa, hoa Trung
màu dẫn đến NS bình
thấp
Phúc
Nhĩ
152
Vật chất:
Thời tiết khắc nghiệt nên
sâu bệnh phát triển
nhanh.
Nhận thức:
Thâm canh không đúng
kỷ thuật.
Tổ chức xã hội:
Do người dân không
nắm bắt kỷ thuật,
Kiểm tra đồng
ruộng phát hiện sâu
bệnh sớm để phòng
chống kịp thời như
phun thuốc, lấy
nước...
Sử dụng các giống
mới có kháng bệnh
cao
Người dân áp dụng
đúng KHKT trong
chăm bón.
Các TCĐT tăng
cường công tác
Lúa, rau màu bị Cao
nhiều bệnh như:
rầy nâu, khô vằn,
đốm lá, nghẹt rể.
Sâu bệnh
Xảy ra
vào tháng
2,3,4,7,8/
20172018.
Theo diện
rộng và
đại trà.
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”
Trang 25/90