Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GA L5 TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251 KB, 35 trang )

Lª thÞ s¬n Trường tiểu học ba tr¹i
TUẦN 2
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Toán
BÀI 6: LUYỆN TẬP (9)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển phân số thành phân số thập phân.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT, nháp.
III. Các hoạt động dạy học:
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
30
5
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi:
3.2. Luyn tp:
* Bi 1(Tr.9): Vit phõn s thp
phõn thớch hp vo ch chm di
mi vch ca tia s.
- Nhn xột, cha.
* Bi 2: Vit cỏc phõn s sau thnh
phõn s thp phõn.
- GV nhn xột, cha.
- Nờu cỏch chuyn tng phõn s


thnh phõn s thp phõn?
* Bi 3, bi 4, bi 5: Vit cỏc phõn
s sau thnh phõn s thp phõn cú
mu s l 100. ....
- Yờu cu HS c y/c BT3, hng
dn.
- Cho HS c tip Y/C BT4, HD
- Mi HS c tip bi 5, hng dn.
- Yờu cu lp lm BT 3 vo v. HS
no lm xong lm tip BT4,5
- GV nhn xột, cht kt qu ỳng.
4. Cng c-dặn dò
- Hỏt.
- HS c yờu cu ca BT 1.
- Lp lm bi vo VBT. Cỏ nhõn lờn
bng cha.
0 1

10
9
10
8
10
7
10
6
10
5
10
4

10
3
10
2
10
1
- Cỏ nhõn c cỏc phõn s thp phõn.
- HS nờu yờu cu ca BT 2.
- Lp lm vo nhỏp. 3 HS lờn bng
cha.
10
62
25
231
5
31
100
375
254
2515
4
15
;
10
55
52
511
2
11
=

ì
ì
=
=
ì
ì
==
ì
ì
=

- Ta ly c t v mu cựng nhõn vi mt
s no ú sao cho c phõn s mi cú
mu s l 10, 100, 1000,...
- Cỏ nhõn c yờu cu.
- Lp lm bi 3 vo v. HS khỏ gii
lm thờm BT 4,5 vo nhỏp.Cỏ nhõn
lờn bng cha BT3.
100
9
2:200
2:18
200
18
100
50
10:1000
10:500
1000
500

;
100
24
425
46
25
6
==
===
ì
ì
=
- HS nhc li cỏch chuyn phõn s
thnh phõn s thp phõn.
- HS khỏ gii nờu ming kt qu BT4,5..
Lp nhn xột.
Bi 4:

100
29
10
8
;
100
50
10
5
100
87
100

92
;
10
9
10
7
=

Bi 5:
Bi gii
S HS gii Toỏn ca lp ú l:

9
10
3
30

(hc sinh)
S HS gii Ting vit ca lp ú l:

6
10
2
30

(hc sinh)
ỏp s: 9 HS gii Toỏn
6 HS gii Ting vit.
- 2 HS nờu ming cỏ nhõn.
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại

________________________________
Tp c
NGHèN NM VN HIN
I. Mc tiờu:
- Hiu ni dung: Vit Nam cú truyn thng khoa c th hin nn vn hoỏ lõu
i. (Tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
- Bit c ỳng mt vn bn khoa hc thng thc cú bng thng kờ.
- Giỏo dc truyn thng hiu hc. T ho v nn vn hin lõu i ca Vit
Nam.
II. dựng dy hc:
- Bng ph vit sn ND bi.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
30
1. Kim tra bi c:
- c bi: Quang cnh lng mc
ngy mựa, TLCH v ni dung bi
c.
- GV nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:
3.1.Gii thiu bi:
3.2. Hng dn HS luyn c v tỡm
hiu bi:
a) Luyn c:
- GV c mu bi vn v bng thng
kờ.
- Chia on:
+ on 1: T u


nh sau.
+ on 2: Bng thng kờ.
+ on 3: Cũn li.
- GV sa phỏt õm, gii ngha t
trong SGK.
b) Tỡm hiu bi:
+ on 1:
- n thm Vn Miu, khỏch nc
ngoi ngc nhiờn vỡ iu gỡ?
+ on 2:
- Triu i no t chc nhiu khoa
thi nht?
- Triu i no cú nhiu tin s nht?
- Bi vn giỳp em hiu iu gỡ v
-1em c v TLCH.
- Theo dừi SGK.
- Quan sỏt nh Vn Miu Quc T
Giỏm.
- Luyn c tip ni on. Riờng bng
thng kờ mi HS c 3 triu i.
- Luyn c theo cp.
- 1 HS c c bi.
- Lp c thm on 1 v cõu hi 1.
- T 1075, nc ta ó m khoa thi tin
s. Ngút 10 th k (1075 1919), t
chc c 185 khoa thi, ly gn
3000 tin s.
- HS c thm bng thng kờ & cõu
hi 2.

- Triu Lờ: 104 khoa thi.
- Triu Lờ: 1780 tin s.
- Ngi Vit Nam vn cú truyn thng
coi trng o hc. Vit Nam l mt t
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại
5
truyn thng vn hoỏ Vit Nam?
- Nờu i ý ca bi?
- GV kt lun, gn ND lờn bng,
Mi 1 HS c li.
c) Luyn c li:
- Cho HS chn on c din cm.
- Hng dn luyn c din cm.
- GV nhn xột, ghi im.
3. Cng c-dặn dò
- Cho HS nờu li ND bi. Nhn xột
gi hc.
- Hng dn luyn c nh v
chun b bi: Sc mu em yờu.
nc cú nn vn hin lõu i. Dõn tc
ta rt ỏng t ho vỡ cú nn vn hin
lõu i.
- Vit Nam cú truyn thng khoa c
lõu i. ú l mt bng chng v nn
vn hin lõu i ca nc ta.
- 1 HS c li ND
- 3 HS c ni tip bi.
- HS chn on c
- Lng nghe
- Luyn c din cm theo cp.

- Cỏ nhõn thi c din cm
- 1 HS nờu li ni dung.
- Lng nghe.
o c:
Bi 1: EM L HC SINH LP 5 (Tit 2)
I Mc tiờu:
- Bit HS lp 5 l l HS lp ln nht trng, cn phi gng mu cho cỏc em
lp di hc tp.
- Rốn ý thc hc tp, rốn luyn.
*Bit nhc nh cỏc bn cn cú ý thc hc tp, rốn luyn.
- Vui v t ho khi l HS lp 5.
II - dựng dy hc:
- Su tm cỏc truyn v HS lp 5 gng mu.
- HS v trc tranh v ch Trng em. Lp k hoch ca bn thõn trong nm hc
2010 - 2011.
III Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
30
1. Kim tra bi c:
- HS lp 5 cú gỡ khỏc so vi cỏc khi
lp khỏc?
- Em cn lm gỡ xng ỏng l HS
lp 5?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
2. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi:
3.2. Cỏc hot ng:
H 1: Tho lun v k hoch phn

u.
- 2 em tr li.
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại
5
- GV chia nhúm 3. Yờu cu lp k
hoch phn u trong nm hc.
- GV nhn xột, kt lun: xng
ỏng l HS lp 5 chỳng ta cn phi
quyt tõm phn u, rốn luyn mt
cỏch cú k hoch.
H 2: K chuyn v cỏc tm gng
HS lp 5 gng mu.
- Em cú th hc tp iu gỡ t cỏc
tm gng ú?
- GV gii thiu thờm mt vi cỏc tm
gng khỏc.
- Kt lun: Chỳng ta cn hc tp theo
cỏc tm gng tt ca bn bố mau
tin b.
H 3: Hỏt, mỳa. Gii thiu tranh v
v ch Trng em
- Gi HS xung phong hỏt, mỳa v
ch Trng em
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
3. Cng c-dặn dò
- Nhn xột gi hc.
- Nhc nh HS c gng phn u
theo k hoch ó ra.
- Cỏ nhõn trỡnh by k hoch phn u
ca mỡnh trong nhúm.

- Nhúm trao i, gúp ý.
- Cỏ nhõn trỡnh by kt qu trc lp.
- HS k v cỏc HS lp 5 gng mu
(Trong lp, trong trng, trờn bỏo,...)
- HS tip ni gii thiu tranh v v ch
Trng em trc lp.
- HS thi biu din vn ngh.
- Lng nghe.
Th ba ngy 14 thỏng 9 nm 2010
Toỏn
Bi 7: ễN TP: PHẫP CNG V PHẫP TR HAI PHN S (10).
I. Mc tiờu:
- Bit cng (tr) hai phõn s cú cựng mu s, hai phõn s khụng cựng mu s.
- Rốn k nng tớnh toỏn.
- Bi dng lũng say mờ hc toỏn.
II. dựng dy hc:
- Bng nhúm BT3.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

5
30
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
3.1.Gii thiu bi:
3.2. Cỏc hot ng:
1. ễn tp v phộp cng, phộp tr hai
- Lp lm vo nhỏp. 2 HS lờn bng
cha.

3 5 3 5 8 10 3 10 3 7
;
7 7 7 7 15 15 15 15
+
+ = = = =
- Ta cng (tr) hai t s vi nhau v gi
Lª thÞ s¬n Trường tiểu học ba tr¹i
5’
phân số:
- GV nêu VD:
15
3
15
10
;
7
5
7
3
−+
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách thực hiện phép cộng,
phép trừ hai phân số có cùng mẫu
số?
- GV nêu VD:
9
7
7
8
;

10
3
9
7
−+
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ)
hai phân số khác mẫu số?
2. Thực hành:
* Bài 1(Tr.10). Tính:
a.
8
5
7
6
+
b.
8
3
5
3

c.
4
1
+
6
5
d.
6

1
9
4


- GV nhận xét, chữa.
* Bài 2: Tính.
- Y/C HS nêu và cách tính.
- Cho HS làm bài vào vở ý a,b. Ai
làm xong làm thêm ý c.
a.
5
2
3
+
b.
7
5
4

c.






+−
3
1

5
2
1
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 3:
- GV hỏi phân tích đề bài toán.
- Hướng dẫn cách giải bài toán.
- Chia nhóm 4 Hs làm vào bảng
nhóm.
+ Chú ý:
6
6
là phân số chỉ số bóng
cả hộp.
3. Củng cố- dÆn dß
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân
số. Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài:
Ôn tập phép nhân và phép chia hai
phân số (11).
nguyên mẫu số.
- Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng
chữa.
7 3 70 27 97
9 10 90 90 90
7 7 63 56 7
8 9 72 72 72
+ = + =
− = − =
- Ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) hai

phân số đã quy đồng.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào nháp. Cá nhân lên
bảng chữa.
a.
56
83
56
35
56
48
8
5
7
6
=+=+
b.
40
9
40
15
40
24
8
3
5
3
=−=−
c.
24

26
24
20
24
6
6
5
4
1
=+=+
d.
54
15
54
9
54
24
6
1
9
4
=−=−
- Nêu miệng cách tính.
- Làm ý a,b vào vở. HS khá giỏi làm
thêm ý c.
a.
5
17
5
215

5
2
3
=
+
=+
b.
7
23
7
528
7
5
4
=

=−
c.
15
4
15
1115
15
11
1
15
56
1
3
1

5
2
1
=

=−=
+
−=






+−
- HS đọc bài toán và phân tích đề.
- Thảo luận nhóm, giải vào bảng nhóm.
Bài giải
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng
màu xanh là:

6
5
3
1
2
1
=+
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:


6
1
6
5
6
6
=−
(số bóng trong hộp)
Đáp số:
6
1
số bóng trong
hộp.
- 2 HS nêu miệng cá nhân.
___________________________
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại
Chớnh t(Nghe vit)
LNG NGC QUYN
I. Mc tiờu:
- Ghi li ỳng phn vn ca ting (t 8 n 10 ting) trong BT2; chộp ỳng
cỏc vn ca ting vo mụ hỡnh, theo yờu cu BT3.
- Nghe vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng hỡnh thc vn xuụi.
- Giỏo dc ý thc rốn ch gi v.
II. dựng dy hc:
- VBT TV5, tp 1.
- Bng ph k sn mụ hỡnh cu to vn trong bi tp 3. Giy ghi ni dung BT 2.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

5
30
1. Kim tra bi c:
- Nờu quy tc chớnh t khi vit g/gh ;
ng/ngh ; c/k ?
- Vit chớnh t: ghờ gm; bỏt ngỏt ;
nghe ngúng.
- GV nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:
3.1.Gii thiu bi:
3.2. Cỏc hot ng:
H1. Hng dn HS nghe vit:
- GV c bi chớnh t.
- Gii thiu v nh yờu nc Lng
Ngc Quyn.
- GV nhc nh yờu cu khi vit
chớnh t.
- c tng cõu (2 lt/1 cõu).
- c chm c bi.
- GV chm cha 1 v ca lp.
- GV nhn xột, cha li chung. Thu
v v nh chm.
H2. Hng dn HS lm bi tp:
* Bi 2:Ghi li phn vn ca nhng
ting in m trong cỏc cõu sau:
- Hng dn cỏch lm.
- GV nhn xột, cha.
* Bi 3: Chộp vn ca tng ting
va tỡm c vo mụ hỡnh cu to
vn.

- GV treo bng ph v mụ hỡnh cu
- 1em tr li.
- Lp vit nhỏp. cỏ nhõn lờn bng vit
chớnh t.
- Theo dừi SGK.
- Lng nghe.
- HS c thm bi chớnh t, chỳ ý
nhng t khú vit.
- HS nghe vit chớnh t vo v.
- Soỏt li.
- Nhng HS cũn li i v soỏt li.
- HS c yờu cu BT 2.
- Lp c thm cỏc cõu vn.
- 1 HS c cỏc t in m.
- Lp gch chõn phn vn trong VBT.
Cỏ nhõn lờn bng gch chõn trờn giy
BT.
a. Trng nguyờn; Nguyn Hin; khoa
thi.
b. lng M Trch; huyn Bỡnh Giang.
- Cỏ nhõn c cỏc vn.
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại
5
to vn. Hng dn mu.
- GV nhn xột, cha.
- GV nhn xột, kt lun:
+ Phn vn ca tt c cỏc ting u
cú õm chớnh.
+ Ngoi õm chớnh, mt s vn cũn
cú thờm õm cui, õm m. Cỏc õm

m c ghi bng ch cỏi o, u.
+ Cú nhng vn cú c õm m,
õm chớnh v õm cui.
- GV: B phn quan trng khụng th
thiu l õm chớnh v thanh. Cú ting
ch cú õm chớnh v thanh.
VD: A! M ó v.
3. Cng c- dặn dò
- Nhn xột gi hc.
- Yờu cu v nh vit li nhng li
sai.
- Chun b bi chớnh t nh vit:
Th gi cỏc HS.
- HS c yờu cu BT 3.
- Lp lm vo VBT.
- Cỏ nhõn tip sc lờn bng in.
Ting Vn
.m .chớnh .cui
Trng a ng
Nguyờn u yờ n
... ... ... ...
- HS nhn xột v v trớ cỏc õm trong
mụ hỡnh.
- Lng nghe.
_________________________
Tit 5: Luyn t v cõu
M RNG VN T: T QUC
I. Mc tiờu:
- Tỡm c mt s t ng ngha vi t T quc trong bi T hoc CT ó hc
(BT1); tỡm thờm c mt s t ng ngha vi t T quc (BT2); tỡm c mt s

t cha ting quc (BT3)
- t cõu c vi mt vi mt trong nhng t ng núi v T quc, quờ
hng (BT4)
- HS khỏ gii cú vn t phong phỳ, bit t cõu vi cỏc t ng nờu BT4.
- Bi dng lũng yờu quờ hng, yờu T quc.
II. dựng dy hc:
- Bỳt d. Giy A
4
.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Lª thÞ s¬n Trường tiểu học ba tr¹i
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho
VD?
2. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
a) Bài tập 1(Tr.18). Tìm trong bài
“Thư gửi các HS” hoặc “Việt Nam
thân yêu” những từ đồng nghĩa với
từ “Tổ quốc”.
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2.Tìm
trong bài vừa đọc những từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc.
- GV nhận xét, kết luận.

+ Bài Thư gửi các HS có từ: nước
nhà, non sông.
+ Bài Việt Nam thân yêu có từ: đất
nước, quê hương.
b) Bài tập 2: Tìm thêm những từ
đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- GV cùng lớp nhận xét, kết luận
nhóm thắng cuộc.
c) Bài 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng
“quốc” có nghĩa là nước. Tìm thêm
những từ chứa tiếng “quốc”
- GV nhận xét, kết luận.
d) Bài tập 4: Đặt câu với một trong
những từ ngữ. Quê hương; quê mẹ;
quê cha đất tổ; nơi chôn rau cắt rốn.
- GV giải thích nghĩa các từ trên.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố:
- Cho HS nêu lại quy tắc về Từ đồng
nghĩa. Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài:
Luyện tập về từ đồng nghĩa.
.
- 1em trả lời.
- HS đọc yêu cầu BT 1.
- Nửa lớp đọc thầm bài : “Thư gửi các
HS”. Nửa lớp còn lại đọc thầm bài: “Việt
Nam thân yêu”.
- Thảo luận cặp. Viết ra nháp.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.

- HS nêu yêu cầu BT.
- Thảo luận nhóm 4(3

)
- 3 nhóm thi tiếp sức: Viết từ đồng nghĩa
với từ Tổ quốc lên bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4 vào giấy A
4
.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả. Lớp
nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu.
- Lớp tự đặt câu vào VBT.
- Cá nhân đọc kết quả. Lớp nhận xét.
- 2 HS nêu miệng cá nhân.
- Lắng nghe.
Khoa học
Bài 3: NAM HAY NỮ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nhận ra được sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai
trò của nam, nữ.
Lª thÞ s¬n Trường tiểu học ba tr¹i
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
- Phân biệt các đặc điểm về sinh học giữa nam và nữ.
- Giáo dục HS thái độ tôn trọng, thân thiện với bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm HĐ3.
III. Các hoạt động dạy học:
TG

Ho¹t ®éng gi¸o viªn
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu những điểm khác nhau giữa
bạn trai và bạn gái?
2. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Các hoạt động:
HĐ 3: Thảo luận: Một số quan niệm
xã hội về nam và nữ.
- GV chia tổ thảo luận theo câu hỏi
sau
- Bạn có đồng ý với những câu dưới
đây không? Hãy giải thích tại sao
bạn đồng ý hoặc không đồng ý?
+ Công việc nội trợ là của phụ nữ.
+ Đàn ông là người kiếm tiền nuôi
cả gia đình.
+ Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kĩ thuật.
- Trong gia đình, những yêu cầu hay
cư xử của cha mẹ với con trai và con
gái có khác nhau không và khác
nhau như thế nào?
+ Liên hệ trong lớp mình có sự đối
xử giữa HS nam và HS nữ không?
Như vậy có hợp lí không?
- Tại sao không nên phân biệt đối xử

giữa nam và nữ?
- Nêu VD về vai trò của nữ ở trong
lớp, trong trường và ở địa phương
bạn?
- GV nhận xét, kết luận.
3. Củng cố-dÆn dß
- Cho HS đọc mục bạn cần biết.
Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài và chuẩn bị
bài: Cơ thể chúng ta được hình
- 1 em trả lời.
- 3 tổ thảo luận.(4’). Tổ 3 thảo luận 2 câu
cuối.
- Từng nhóm nêu kết quả. Lớp nhận xét.
- HS đọc mục “Bạn cần biết”.
Lª thÞ s¬n Trường tiểu học ba tr¹i
thành như thế nào?

Tiết 1: Thể dục
BÀI 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
Trò chơi: Chạy tiếp sức.
I. Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm- nghỉ, quay phải –
trái – quay sau.
- Trò chơi “Chạy tiếp sức” và “Kết bạn”.
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng cách chào, báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc giờ học; cách xin phép ra, vào lớp.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái, quay sau. (Tư thế đứng nghiêm, thân người thẳng tự nhiên là được).
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.

- Nghiêm túc nhiệt tình trong giờ học.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi; 3 lá cờ đuôi nheo; kẻ sân chơi trò chơi.
III – Nội dung và phương pháp lên lớp:
TG
Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng cua häc sinh
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp. Phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ. vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản :
*. ĐHĐN :
- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc bài học; cách xin phép ra
vào lớp; tập hợp, dóng hàng, điểm số;
đứng nghiêm - nghỉ; quay phải – trái
– sau.
*. Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức.
3. Phần kết thúc:
- Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét kết quả giờ học.


Đội hình nhận lớp

Đội hình trò chơi
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại
i hỡnh kt thỳc

_________________________
Th t ngy 15 thỏng 9 nm 2010
Toỏn
BI 8: ễN TP: PHẫP NHN V PHẫP CHIA HAI PHN S (11).
I. Mc tiờu:
-Bit thc hin phộp nhõn, phộp chia hai phõn s.
- Rốn k nng tớnh toỏn.
-Bi dng lũng say mờ hc toỏn.
II. dựng dy hc:
- Bng nhúm BT2 ; VBT Toỏn.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
30
1. Kim tra bi c:
- Tớnh:
6
7
6
15
;
3
6
8
3
+
- Nờu quy tc cng, tr hai phõn s?
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:

3.1. Gii thiu bi
3.2. ễn tp v phộp nhõn, phộp chia
hai phõn s :
VD :
9
5
7
2
ì
- GV nhn xột, cha.
VD :
8
3
:
5
4
- GV nhn xột, cha.
- Nờu cỏch thc hin phộp nhõn v
phộp chia hai phõn s?
- GV nhn xột, kt lun.
3.3. Thc hnh:
* Bi 1(Tr.11). Tớnh
- Cho HS lm ct 1,2. HS no lm
xong nhanh lm tip ct 3,4
a.
9
4
10
3
ì

;
7
3
:
5
6

b.
8
3
4
ì
;
2
1
:3

- GV nhn xột, cha.
- 2 HS lờn bng tớnh. Cỏ nhõn di lp
tr li ming quy tc.
6
8
6
7
6
15
;
24
57
24

48
24
9
3
6
8
3
==+=+
- Lp lm nhỏp. Cỏ nhõn lờn bng cha.
63
10
9
5
7
2

- HS nờu quy tc nhõn hai phõn s.
15
32
3
8
5
4
8
3
:
5
4
=ì=
- HS nờu quy tc chia hai phõn s.

- 2, 3 HS nhc li.
- HS nờu yờu cu bi tp.
- Lp t lm bi, HS khỏ gii lm thờm
ct 3,4. Cha bi.
a.
15
42
3
7
5
6
7
3
:
5
6
;
90
12
9
4
10
3
=ì==ì
b.
3 12 1 2
4 ; 3: 3 6 ;
8 8 2 1
ì = = ì =
Lê thị sơn Trng tiu hc ba trại

5
* Bi 2: Tớnh (Theo mu)
- Hng dn cỏch tớnh theo mu.
- Cho HS lm ý a,b,c theo nhúm,
nhúm lm nhanh lm tip ý d.
- GV nhn xột, cha.
* Bi 3:
- GV hi phõn tớch bi toỏn.
- Hng dn cỏch gii bi toỏn.
- GV nhn xột, cha.
3. Cng c- dặn dò
- Cho HS nờu li quy tc nhõn, chia
2 phõn s. Nhn xột gi hc.
- Hng dn ụn tp v chun b
bi 9: Hn s (12).
- HS c yờu cu. quan sỏt mu.
- Tho lun nhúm 3 lm vo bng ph.
b.
35
8
7355
4523
2125
206
21
20
25
6
20
21

:
25
6
=
ììì
ììì
=
ì
ì
=ì=
c.
16
57
7285
57
1440
5
14
7
40
=
ì
ììì
=
ì
ì

d.
3
2

31713
21317
5113
2617
51
26
13
17
26
51
:
13
17
=
ìì
ìì
=
ì
ì
=ì=
- HS c bi toỏn.
- Lp gii vo v. Cỏ nhõn lờn bng
cha.
Bi gii
Din tớch ca tm bỡa l:
6
1
3
1
2

1

(m
2
)
Din tớch ca mi phn l:
18
1
3:
6
1
=
(m
2
)
ỏp s:
18
1
m
2
- 2 HS nờu li quy tc.
K chuyn
K CHUYN NGHE, C
I. Mc tiờu:
- Chn c mt truyn vit v anh hựng, danh nhõn ca nc ta v k li
c rừ rng ý.
- HS khỏ gii tỡm c truyn ngoi SGK; k chuyn mt cỏch t nhiờn, sinh
ng.
- Mnh dn trong giao tip.
II. dựng dy hc:

- Mt s chuyn, bỏo núi v cỏc anh hựng danh nhõn ca t nc.
- Giy kh ln.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kim tra bi c:
Lª thÞ s¬n Trường tiểu học ba tr¹i
5,
30’
5’
- Gọi HS kể chuyện: Lý Tự Trọng.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS kể chuyện:
a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề
bài:
- GV ghi bảng đề bài.
- Gạch chân những từ cần chú ý.
- Giúp HS xác định đúng yêu cầu
của đề, tránh kể chuyện lạc đề.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
b) HS tiến hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện:
- Kể chuyện trong nhóm.
- GV dán giấy ghi tiêu chuẩn đánh
giá kể chuyện.
- Thi kể chuyện trước lớp.
- GV ghi tên HS kể và tên câu

chuyện của từng em.
- GV nhận xét, đánh giá theo tiêu
chuẩn:
+ Nội dung có hay, có mới không?
+ Cách kể (Giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu câu chuyện của
người kể.
3. Củng cố- dÆn dß
- Nhắc lại kĩ năng kể chuyện. Nhận
xét giờ học.
- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà.
Chuẩn bị bài kể chuyện cho tuần
học sau
- 2 em lên bảng kể chuyện và nêu ý
nghĩa.
- HS đọc đề bài.
- Giải nghĩa: Danh nhân – Người có
danh tiếng, có công trạng với đất nước,
tên tuổi được người đời ghi nhớ.
- HS đọc tiếp nối 4 gợi ý (SGK.18)
- Cá nhân tiếp nối nói tên câu chuyện sẽ
kể (Là chuyện về anh hùng hoặc danh
nhân nào)
- HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện theo cặp.
- HS đọc to tiêu chuẩn đánh giá.
- Cá nhân lên kể chuyện. Nêu ý nghĩa
câu chuyện. Đặt câu hỏi hoặc trả lời câu
hỏi của bạn.
- Lớp nhận xét theo tiêu chuẩn đánh giá.

- Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn kể chuyện diễn cảm nhất.
- Lắng nghe.
Tiết 5 : Địa lí
BÀI 2 : ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN.
I. Môc tiªu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×