Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỌNG ĐIỂM CẤP ĐỘ QUỐC GIA,NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.32 KB, 79 trang )

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Phụ lục 2b

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRỌNG ĐIỂM CẤP ĐỘ QUỐC GIA,
NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2015/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã nghề: 50480211
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề


Năm 2015

2


MỤC LỤC
Trang

Phần thuyết minh


4

Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun

5

Bảng 1: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Tin học văn phòng
(MĐ 07)

6

Bảng 2: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Bảng tính Excel (MĐ 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cấu trúc máy tính
(MH 9)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Mạng máy tính
(MĐ 10)

12

Bảng 5: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Lập trình căn bản (MĐ 11)

14

Bảng 6: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Cấu trúc dữ liệu và giải

thuật (MĐ 12)

15

Bảng 7: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Cơ sở dữ liệu (MĐ 13)

16

Bảng 8: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Lắp ráp và bảo trì máy tính
(MĐ 14)

17

Bảng 9: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Tổ chức quản lý doanh
nghiệp (MĐ 15)

20

Bảng 10: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Kế toán đại cương
(MH 16)

21

Bảng 11: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Kỹ năng làm việc nhóm
(MH 17)

22

Bảng 12: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Tiếng Anh chuyên ngành
(MĐ 18)


23

Bảng 13: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Hệ điều hành Windows
server (MĐ 19)

25

Bảng 14: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Quản trị cơ sở dữ liệu với
Access 1 (MĐ 20)

27

Bảng 15: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Quản trị cơ sở dữ liệu với
SQL server (MĐ 21)

28

Bảng 16: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Quản trị cơ sở dữ liệu với
Access 2 (MĐ 22)

29

Bảng 17: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Lập trình windows 1
(MĐ 23)

30

3



Trang
Bảng 18: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Lập trình Windows 2
(MĐ 24)

32

Bảng 19: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế và quản trị website
(MĐ 25)

34

Bảng 20: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : An toàn và bảo mật thông tin
(MĐ 26)

36

Bảng 21: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Phân tích và thiết kế hệ
thống thông tin (MĐ 27)

38

Bảng 22: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Đồ họa ứng dụng (MĐ 28)

40

Bảng 23: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Xây dựng phần mềm quản
lý bán hàng (MĐ 29)

42


Bảng 24: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Xây dựng website thương
mại (MĐ 30)

44

Bảng 25: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Ngôn ngữ Java (MĐ 31)

46

Bảng 26: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Xây dựng website bằng công
cụ (Wordpress, Vbulletin) (MĐ 32)

47

Bảng 27: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế đa phương tiện
(MĐ 33)

49

Bảng 28: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Hệ điều hành Linlux
(MĐ 34)

51

Bảng 29: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Quản trị hệ thống web
server, mail server (MĐ 35)

53


Bảng 30: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế hoạt hình với
Flash (MĐ 36)

55

Bảng 31: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Kế toán máy (MĐ 37)

56

Bảng 32: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Sử dụng các thiết bị văn
phòng (MĐ 38)

57

Bảng 33: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Xử lý ảnh với Corel draw
(MĐ 39)

59

Bảng 34: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Xây dựng phần mềm quản
lý nhân sự (MĐ 40)

61

Bảng 35: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Lập trình Web (ASP.NET)
(MĐ 41)

63

Bảng 36: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Lập trình trên các thiết bị

di động (MĐ 42)

65

4


Trang
Bảng 37: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thực tập tốt nghiệp
(MĐ 42)

66

Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun

69

Bảng 38: Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun

70

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)

77

5


PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề Công nghệ
thông tin (Ứng dụng phần mềm), trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại
thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…)
và số lượng từng loại thiết bị dạy nghề mà trường, đào tạo nghề trên phải trang
bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học
lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương
trình dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ cao đẳng nghề Công nghệ
thông tin (Ứng dụng phần mềm), ban hành kèm theo Quyết định số 1039/QĐTCDN ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề.
I. Nội dung danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm).
1. Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học, mô đun.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 37, danh mục thiết bị cho từng môn học, mô
đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học,
mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật
chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun.
Bảng 38 - Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun. Trong
bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong danh mục thiết bị cho
các môn học, mô đun;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng đáp ứng yêu cầu của
các môn học, mô đun;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun.
II. Áp dụng danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm).
Các trường đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) cấp

độ quốc gia trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun (bảng 36).
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

6


PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

7


Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: TIN HỌC VĂN PHÒNG
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
1

2

3

4


5

Tên thiết bị

Máy vi tính

Hệ điều hành

Máy in

Phần mềm
văn phòng

Phần mềm
quản lý lớp
học

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Chiếc

Bộ

Bộ


Số
lượng

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

19

Dùng để rèn luyện
Loại có cấu hình thông
kỹ năng soạn thảo
dụng trên thị trường
và trình chiếu

1

Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng

1

Sử dụng cho bài
Loại thông dụng trên thị
học định dạng và
trường

in ấn

1

- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
Sử dụng để rèn
(Microsoft Office, Open
luyện kỹ năng tin
Office)
học văn phòng
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

1

Dùng để hỗ trợ
trình chiếu bài
giảng và quản lý
máy tính của sinh
viên

6

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1


7

Hệ thống
mạng LAN

Bộ

1

- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
(NetOp Schools,…)
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

- Phiên bản phổ biến
phù hợp với hệ điều
Dùng để hỗ trợ gõ
hành
tiếng Việt
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính
Dùng để kết nối
Kết nối được ít nhất 19

các máy tính thành
máy vi tính với nhau
hệ thống mạng

8


8

9
10

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

1

Bảng di động Chiếc

1

Đường truyền Đường
truyền
internet

1

Kích thước màn chiếu:

Dùng để kết nối
≥ (1800 x 1800) mm
máy vi tính trình
Cường độ sáng:
chiếu bài giảng
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập
Dùng để kết nối Tốc độ đường truyền
Internet
phù hợp trong dạy học

9


Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: BẢNG TÍNH EXCEL
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
1

2


3

4

5

Tên thiết bị

Máy vi tính

Đơn vị

Số
lượng

Bộ

19

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để rèn luyện
kỹ năng lập bảng
tính, soạn thảo và
trình chiếu
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng


Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường
- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

Hệ điều
hành

Bộ

1

Máy in

Chiếc

1

Dùng cho bài học Loại thông dụng trên thị
định dạng và in ấn trường

1

- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
Dùng để rèn luyện

(Microsoft Office, Open
kỹ năng tin học với
Office)
bảng tính Excel
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

1

Dùng để hỗ trợ
trình chiếu bài
giảng và quản lý
máy tính của sinh
viên

Phần mềm
văn phòng

Phần mềm
quản lý lớp
học

Bộ

Bộ

6

Bộ gõ Tiếng
Việt


Bộ

1

7

Hệ thống
mạng LAN

Bộ

1

- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
(NetOp Schools,…)
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

- Phiên bản phổ biến
phù hợp với hệ điều
Dùng để hỗ trợ gõ
hành
tiếng Việt
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính
Dùng để kết nối
Kết nối được ít nhất 19
các máy tính thành

máy vi tính với nhau
hệ thống mạng

10


8

Máy chiếu
(Projector)

9
10

Bộ

1

Bảng di
động

Chiếc

1

Đường
truyền
internet

Đường

truyền

1

Kích thước màn chiếu:
Dùng để kết nối
≥ (1800 x 1800) mm
máy vi tính trình
Cường độ sáng:
chiếu bài giảng
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập
Dùng để kết nối Tốc độ đường truyền
Internet
phù hợp trong dạy học

11


Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên

TT

1

8

9

10

11

12

Tên thiết bị

Đơn
vị

Dụng cụ điện
Bộ
cầm tay
Mỗi bộ bao
gồm:
Bộ tuốc nơ vít
Bộ
đa năng
Kìm cắt dây
Bộ
các loại

Kìm tuốt dây
Bộ
các loại
Kìm mỏ nhọn Chiếc
Kìm điện
Chiếc
Bút thử điện
Chiếc
Đồng hồ vạn
năng

Chiếc

Số
lượng
1

1
1
1
1
1
1
1

Mô hình dàn
trải máy vi
tính

Bộ


2

Máy vi tính

Bộ

19

Hệ điều hành

Máy in

Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
của thiết bị
bản của thiết bị
Dùng để thực hành Loại thông dụng trên
tháo lắp các chi tiết thị trường
máy

Bộ

1

Chiếc

1

Dùng để đo các

thông số cơ bản
mạch điện
Dùng để giới thiệu
cấu tạo, chức năng
và cách lắp đặt các
thành phần bên
trong máy vi tính
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và phần
mềm hợp ngữ
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
chức năng của thiết
bị ngoại vi

Loại thông dụng trên
thị trường
Thể hiện được các
thành phần bên trong
máy tính và hoạt động
được
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường
- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
- Cài đặt cho 19 máy vi

tính
Loại thông dụng trên
thị trường

12


13 Hợp ngữ
Assembly

Bộ

1

14 Phần mềm văn
phòng

Bộ

1

15 Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1

16 Máy chiếu
(Projector)


Bộ

1

Chiếc

1

17

Bảng di động

- Đầy đủ môi trường
Dùng để minh hoạ
soạn thảo và biên dịch
các bài giảng trong
- Cài đặt cho 19 máy vi
môn học
tính
Phiên bản phổ biến tại
Sử dụng để tạo và
thời điểm mua sắm.
trình chiếu bài
(Microsoft
Office,
giảng điện tử
Open Office,…)
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản phổ biến phù
tiếng Việt

hợp với hệ điều hành
- Kích thước màn
Dùng để trình chiếu chiếu:
bài giảng, thao tác ≥ (1800 x 1800) mm
mẫu
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập.

13


Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: MẠNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
1

2

Tên thiết bị
Máy vi tính


Hệ điều hành

Đơn
vị
Bộ

Bộ

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và
19
truyền
thông
mạng
Dùng làm môi
trường cài đặt các
1
phần mềm ứng
dụng và cấu hình
mạng

3

Máy server


Bộ

1

4

Hệ điều hành
server

Bộ

1

5

Thiết bị định
tuyến
(Router)

Chiếc

1

6

Thiết bị
chuyển mạch
(Switch)

Chiếc


4

7

Cầu nối dây
mạng

Chiếc

19

8

Modem
FTTH

Chiếc

1

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường
- Phiên bản phổ biến phù
hợp với hệ điều hành
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính


Chạy được hệ điều hành
Server phổ biến, có ít
Dùng để cài đặt hệ
nhất 3 ổ cứng hỗ trợ
điều hành server
chống lỗi ổ cứng (RAID
0, 1 và 5)
Sử dụng để cài đặt
Phiên bản phổ biến tại
và cấu hình trên
thời điểm mua sắm
máy tính server
Sử dụng để cấu
Gồm 2 cổng nối tiếp, 2
hình định tuyến
cổng đồ họa mở rộng, 1
trong hệ thống
cổng màn hình
mạng
Dùng để
thực
hành kết nối các - Loại: ≥ 8 cổng
máy tính thành hệ - Tốc độ: ≥ 100Mb/s
thống mạng
Sử dụng để thực
Hộp nhựa bảo vệ, đầu
hành nối 2 dây
nối RJ45
mạng với nhau
4 cổng LAN, hỗ trợ các

tiêu chuẩn CSM, MultiDùng để kết nối
NAT,
DMZ,
Portinternet
Redirection/ Open Port.
DoS/DDoS
14


9

Bộ mẫu cáp
mạng

Bộ

1

10

Cáp mạng

Mét

200

Chiếc

1


Bộ

19

11
12

Tấm ráp nối
(Patch Panel)
Ổ cắm dây
mạng
(Wallplate)

13

Card mạng
(NIC)

14

Bộ chuyển
tiếp Repeater

15

Chiếc

20

Bộ


1

Tủ mạng

Chiếc

1

16

Kìm bấm cáp
mạng

Chiếc

19

17

Thiết bị kiểm
tra cáp mạng

Bộ

9

18

Phần mềm

văn phòng

Bộ

1

19

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1

20

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

1

21

Bảng di động Chiếc

1


22

Đường truyền Đường
truyền
internet

1

Dùng để giới thiệu
cấu tạo của mỗi
loại cáp
Dùng để thực
hành bấm cáp

Các loại cáp mạng khác
nhau phổ biến tại thời
điểm mua sắm
Cáp UTP Cat5e, chống
nhiễu
- Loại 24 cổng
Dùng làm điểm - Kết nối cáp Cat5e
trung gian để kết
nối mạng
Chuẩn kết nối: RJ45
Dùng để truyền và
- Card chuẩn PCI
nhận tín hiệu qua
- Tốc độ: ≥ 100 Mb/s
mạng
- Chuẩn dùng CAT5,

Sử
dụng
để
CAT6 UTP
khuyếch đại tín
- Trở kháng:
hiệu
(80 ÷ 120) Ω
Dùng để thực - Kích thước: ≤ (600 x
hành gắn các thiết 2000 x 800) mm - Có hệ
bị mạng
thống làm mát
Sử dụng để thực
hành bấm cáp và Bấm đầu nối chuẩn RJ45
cắt dây mạng
- Có chuẩn PCI
Sử dụng để kiểm
- Có đèn báo mã lỗi
tra cáp mạng
- Có bảng mã lỗi
Phiên bản phổ biến tại
Sử dụng để tạo và
thời điểm mua sắm
trình chiếu bài
(Microsoft Office, Open
giảng điện tử
Office,…)
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản phổ biến phù
tiếng Việt
hợp với hệ điều hành

- Kích thước màn chiếu:
Dùng để trình
≥ (1800 x 1800) mm
chiếu bài giảng,
- Cường độ sáng:
thao tác mẫu
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập
Dùng để kết nối Tốc độ đường truyền phù
Internet
hợp trong dạy học

15


Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1

2


Tên thiết bị
Máy vi tính

Hệ điều hành

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

19

Bộ

1

3

Phần mềm lập
trình

Bộ

1

4


Phần mềm
văn phòng

Bộ

1

5

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1

6

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

1

Chiếc

1

7


Bảng di động

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và phần
mềm hỗ trợ mô đun
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm hỗ trợ
mô đun và phần
mềm lập trình

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình
thông dụng trên thị
trường
- Phiên bản phổ biến
tại thời điểm mua sắm
- Cài đặt cho 19 máy
vi tính

- Phiên bản phổ biến
Dùng để rèn luyện
(ngôn ngữ C, C++,..)
kỹ năng thực hành
- Cài đặt cho 19 máy
lập trình

vi tính
Phiên bản phổ biến tại
Sử dụng để tạo và thời điểm mua sắm
trình bày bài giảng (Microsoft
Office,
Open Office …)
Phiên bản phổ biến
Dùng để hỗ trợ gõ
phù hợp với hệ điều
tiếng Việt
hành
Kích thước màn chiếu:
Dùng để trình chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
bài giảng
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập

16


Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

1

Tên thiết bị

Máy vi tính

Đơn
vị

Số
lượng

Bộ

19

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
Dùng để cài đặt hệ
dụng trên thị trường
điều hành và phần
mềm hỗ trợ


1

Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng và phần mềm
lập trình

Bộ

1

Dùng để rèn luyện
kỹ năng thực hành
lập trình

Phần mềm văn
phòng

Bộ

1

Sử dụng để tạo và
trình bày bài giảng.

5

Bộ gõ Tiếng
Việt


Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ
tiếng Việt.

6

Máy chiếu
(Projector)

1

Dùng để trình
chiếu bài giảng,
thao tác mẫu

1

Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập

2

Hệ điều hành


3

Phần mềm lập
trình

4

7

Bảng di động

Bộ

Bộ

Chiếc

- Phiên bản phổ biến
phù hợp với hệ điều
hành
- Cài đặt cho 19 máy
vi tính
- Phiên bản phổ biến
(ngôn ngữ C, C++,..)
- Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
(Microsoft

Office,
Open Office,..)
Phiên bản phổ biến
phù hợp với hệ điều
hành
Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens

17


Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
1

Tên thiết bị
Máy vi tính

Đơn
vị
Bộ

Bộ


Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và phần
19
mềm hỗ trợ môn
học
Dùng làm môi
trường cài đặt các
1
phần mềm ứng
dụng và hệ quản
trị cơ sở dữ liệu
Dùng để thực hiện
các thao tác trên
cơ sở dữ liệu quan
1
hệ như: tạo bảng,
cập nhật, truy vấn
dữ liệu

2

Hệ điều hành

3


Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu
Microsoft
Access

Bộ

4

Phần mềm văn
phòng

Bộ

1

5

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1

6

Máy chiếu
(Projector)


Bộ

1

7

Bảng di động

Chiếc

1

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường
- Phiên bản phổ biến
phù hợp với hệ điều
hành
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính
- Phiên bản phổ biến
tại thời điểm mua sắm
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

Sử dụng để tạo và Phiên bản phổ biến tại
trình bày bài giảng thời điểm mua sắm.
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản phổ biến phù
tiếng Việt

hợp với hệ điều hành
Kích thước màn chiếu:
Dùng để trình
≥ (1800 x 1800) mm
chiếu bài giảng,
Cường độ sáng:
thao tác mẫu
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập

18


Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: LẮP RÁP VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

1

2

3


4

Tên thiết bị

Đơn
vị

Linh kiện máy
Bộ
tính
Mỗi bộ bao gồm:
CPU
Chiếc
Quạt CPU
Chiếc
Bo mạch
Chiếc
chính
Bộ nhớ RAM
Chiếc
VGA card
Chiếc
Sound card
Chiếc
Network card Chiếc
Ổ cứng
Chiếc
Ổ đĩa quang
Chiếc

Bộ nguồn
Bộ
Vỏ máy
Bộ
Màn hình
Chiếc
Bàn phím
Chiếc
Chuột
Chiếc
Kiểm tra lỗi
mainboard
Chiếc
(Card test
mainboard)

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

19
01
01
01
01

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

- Dùng để giới
thiệu thành phần cơ
bản của máy tính
- Dùng để hướng
dẫn và thực hành Loại thông dụng trên
lắp ráp máy tính, thị trường và đồng bộ
thiết lập BIOS, cài nhau
đặt hệ điều hành,
các phần mềm ứng
dụng, bảo trì và
phục hồi dữ liệu

9

Dùng để giới thiệu - Có chuẩn PCI
cách sử dụng mạch - Có đèn báo mã lỗi
kiểm tra lỗi
- Có bảng mã lỗi
Sử dụng để giới

thiệu trực quan các
thành phần bên
trong máy tính

Mô hình dàn
trải máy vi
tính

Bộ

02

Hệ điều hành

Bộ

1

Thể hiện được các
thành phần bên trong
máy tính và hoạt động
được
- Phiên bản phổ biến
Dùng để làm môi
phù hợp với hệ điều
trường cài đặt các
hành
phần mềm ứng
- Cài đặt cho 19 máy vi
dụng

tính

19


5

6

Phần mềm văn
phòng

Bộ

Dụng cụ điện
Bộ
cầm tay
Mỗi bộ bao
gồm:
Bộ tuốc nơ vít
Bộ
đa năng
Kìm cắt dây
Bộ
các loại
Kìm tuốt dây
Bộ
các loại
Kìm mỏ nhọn Chiếc
Kìm điện

Chiếc
Bút thử điện
Chiếc

14 Đồng hồ vạn
năng

1

Sử dụng để cài đặt
phần mềm trên môi
trường hệ điều hành

19

Dùng để tháo, lắp
các chi tiết máy

1
1
1
1
1
1

Chiếc

19

15 Phần mềm

diệt virus

Bộ

1

16 Phần mềm
máy ảo

Bộ

1

Phần mềm
17 phân vùng và
định dạng đĩa
cứng

Bộ

1

Bộ

1

18

Phần mềm sao
lưu và phục

hồi dữ liệu

- Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
(Microsoft
Office,
Open Office)
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính
Loại thông dụng trên
thị trường

Dùng để đo các
Loại thông dụng tại thời
thông số cơ bản
điểm mua sắm
mạch điện
- Tương thích với hệ
Dùng để cài đặt và
điều hành, có khả năng
thực hành cách
cập nhật phiên bản mới
thức kiểm tra, quét
- Cài đặt cho 19 máy vi
diệt virus
tính
- Phiên bản phổ biến tại
Dùng để làm môi thời điểm mua sắm
trường thử nghiệm (VMWare, Virtual
cài đặt các phần PC,...)

mềm ứng dụng
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính
- Phiên bản phổ biến và
Dùng để phân vùng phù hợp với hệ điều
và định dạng ổ đĩa hành
cứng
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính
- Phiên bản phổ biến và
Dùng để thực hành phù hợp với hệ điều
sao lưu và phục hồi hành
dữ liệu bị mất
- Cài đặt cho 19 máy vi
tính

20


19 Máy chiếu
(Projector)
20

Bảng di động

Bộ

1

Chiếc


1

Kích thước màn chiếu:
Dùng để trình chiếu
≥ (1800 x 1800) mm
bài giảng, thao tác
Cường độ sáng:
mẫu
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập

21


Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT

Tên thiết bị


Đơn
vị

Số
lượng

1

Máy vi tính

Bộ

1

2

Hệ điều hành

Bộ

1

3

Phần mềm văn
phòng

Bộ

1


4

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1

5

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

1

6

Bảng di động

Chiếc

1

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ

điều hành và phần
mềm hỗ trợ mô
đun, trình chiếu bài
giảng
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường.

Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm

Phiên bản phổ biến tại
Dùng để tạo và
thời điểm mua sắm
trình chiếu bài
(Microsoft
Office,
giảng, thuyết trình
Open Office)
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản phổ biến phù
tiếng Việt
hợp với hệ điều hành
Kích thước màn chiếu:
Dùng để trình

≥ (1800 x 1800) mm
chiếu bài giảng,
Cường độ sáng:
thuyết trình
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập

22


Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng


1

Máy vi tính

Bộ

1

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và phần
mềm hỗ trợ môn
học, trình chiếu bài
giảng
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng

Yêu cầu kỹ thuật cơ

bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường

Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
(Microsoft
Office,
Open Office)
Phiên bản phổ biến phù
hợp với hệ điều hành
Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens

3

Phần mềm văn
phòng

Bộ

1

Dùng để tạo bài
giảng, thuyết trình


4

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ
tiếng Việt

5

Máy chiếu
(Projector)

1

Dùng để trình
chiếu bài giảng,
thuyết trình

1

Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập


6

Bảng di động

Bộ

Chiếc

23


Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1


Máy vi tính

Bộ

1

2

Hệ điều hành

Bộ

1

3

Phần mềm văn
phòng

Bộ

1

4

Bộ gõ Tiếng
Việt

Bộ


1

5

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

1

6

Bảng di động

Chiếc

1

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và phần
mềm hỗ trợ môn
học, trình chiếu bài
giảng của
giáo
viên, thuyết trình
của sinh viên

Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng
Sử dụng để trình
chiếu nội dung bài
giảng của giáo
viên, bài thuyết
trình của sinh viên
Dùng để hỗ trợ gõ
tiếng Việt

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị

Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường

Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm
(Microsoft Office,
Open Office)

Phiên bản phổ biến phù
hợp với hệ điều hành
Kích thước màn chiếu:
Dùng để trình
≥ (1800 x 1800) mm

chiếu bài giảng,
Cường độ sáng:
thuyết trình
≥ 2500 ANSI lumens
Dùng để trợ giúp
Kích thước:
giảng dạy và học
≥ (1250 x 2400) mm
tập

24


Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1


Máy vi tính

Bộ

1

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Hệ thống âm
thanh

Bộ

1

Mỗi bộ bao
gồm:
3

Âm ly

Chiếc


1

Loa

Chiếc

2

Micro không
dây

Chiếc

2

8

Phần mềm từ
điển Anh –
Việt

Bộ

1

9

Phần mềm
trình diễn
phim, âm

thanh

Bộ

1

Phần mềm văn
10
phòng
Bộ gõ Tiếng
11
Việt

Bộ

1
1

Bộ

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để cài đặt hệ
điều hành và phần
mềm hỗ trợ mô đun
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ mô đun


Dùng để hỗ trợ
giảng, luyện nghe,
nói và đàm thoại
trong quá trình học
ngoại ngữ

Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có cấu hình thông
dụng trên thị trường
Phiên bản phổ biến tại
thời điểm mua sắm

- Bộ âm thanh chuẩn
stereo, đảm bảo tín hiệu
rõ ràng
- Phù hợp kích thước
phòng học

Phiên bản phổ biến
Sử dụng để tra cứu
ngành công nghệ thông
thuật ngữ chuyên
tin tại thời điểm mua
ngành
sắm
- Phiên bản phổ biến tại
Sử dụng để trình
thời điểm mua sắm
diễn phim, âm

- Sử dụng trên hệ điều
thanh
hành tương ứng
Phiên bản phổ biến
Dùng để trình bày
(Microsoft
Office,
nội dung bài giảng
Open Office)
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản phổ biến phù
tiếng Việt
hợp với hệ điều hành.
25


×