Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bai tap hinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.57 KB, 14 trang )

BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG
 GV Toán Lê Bá Bánh . LTĐH và CAO ĐẲNG

A. CÁC VẤN ĐỀ VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1 : ( A/2010 chương trình chuẩn) : Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ oxy cho hai đường thẳng
( )
1
d

3 0x y+ =

( )
2
: 3 0d x y− =
. GọI
( )
T
là đường tròn tiếp xúc vớI
( )
1
d
tại A và cắt
( )
2
d
tại B và
C sao cho
3
2
ABC
S



=
và vuông tại B . Viết phương trình đường tròn (T) biết điểm A có hoành độ dương
ĐS:
2
2
1 3
1
2
2 3
x y
 
 
+ + + =
 ÷
 ÷
 
 
Bài 2 : (A/2010 chương trình nâng cao): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6;6)
; đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB ;AC có phương trình x+y - 4= 0. Tìm toạ độ các đỉnh
B và C biết E( 1 ;-3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho
ĐS:
( ) ( ) ( )
0; 4 ; ( 4;0) 6;2 ; 2; 6B C B C− − − −U
Bài 3: (B/2010 chương trình chuẩn) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A có đỉnh
C( - 4 ;1) ; phân giác trong của góc A có phương trình x +y –5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC
Biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương
ĐS: 3x+4y –16 =0
Bài 4( D/2010 chương trình chuẩn ) : Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC đỉnh A( 3 ; -7); trực tâm
H( 3 ;- 1) ; tâm đường tròn ngoại tiếp là I ( -2 ;0). Xác dịnh điểm C biết C có hoành độ dương.

ĐS:
( )
2 65;3C − +
Bài 5: (D/2010 chương trình nâng cao ): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A 9 0 ;2) và

là đường thẳng
đi qua O. GọI H là hình chiếu vuông góc của A lên

. Viết phương trình

biết khoảng cách từ H đến
trục hoành bằng AH.
ĐS:
( ) ( )
5 1 2 5 2 0 5 1 2 5 2 0x y x y− − − = − + − =U
Bài 6: ( B/2007): Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (2 ;2) và các đường thẳng :
( )
1
: 2 0d x y+ − =


( )
2
: 8 0d x y+ − =
.Tìm toạ độ các đỉnh B và C lần lượt thuộc
( ) ( )
1 2
;d d
sao cho
ABC


vuông cân tại A
ĐS:
( ) ( ) ( ) ( )
3; 1 ; 5;3 1;3 ; 3;5B C B C− −U
Bài 7: (A/2006): Trong mặt phẳng vớI hệ toạ độ Oxy cho các đường thẳng :

( ) ( )
1 2
: 3 0; ; 4 0;d x y d x y+ + = − − =

( )
3
: 2 0d x y− =
. Tìm điểm M trên đường thẳng
( )
3
d
sao cho
khoảng các từ M đến
( )
1
d
bằng 2 lần khoảng cách đến
( )
2
d
. ĐS:
( ) ( )
22; 1 2;1M M− − U

Bài 8:Cho hình chử nhật ABCD có tâm I
1
;0
2
 
 ÷
 
;cạnh AB có phương trình x- 2y+2 = 0 và AB=2AD. Xác định
toạ độ các đỉnh A;B;C;D biết A có hoành độ âm.
ĐS :
( ) ( ) ( ) ( )
2;0 ; 2;2 ; 3;0 ; 1; 2A B C D− − −
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A có phương trình cạnh BC:
3 3 0x y− − =
. Điểm
A thuộc trục hoành. Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC biết bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác ABC bằng 2.
ĐS:
7 4 3 2 2 3 1 4 3 2 2 3
; ;
3 3 3 3
G G
   
+ + − − − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
U
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A . Biết M( 1; - 1 ) là trung điểm của BC và
G

2
;0
3
 
 ÷
 
là trọng tâm tam giác ABC. Tìm toạ độ các đỉnh A;B;C.
ĐS: A(0;2) ;B(4;0) ;C(-2 ;-2)
Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A ( 1;3) và hai trung tuyến có phương trình x –2y+1=0
và y –1=0 . Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.

1
ĐS: AB : x+2y-7=0 BC: x –4y-1=0 CA :x-y+2=0
Bài 12: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A ( 0 ;2) ; B( 2 ;- 2) và đường thẳng (d) có phương trình :
x –y-1=0 . Tìm điểm M trên (d) sao cho MA +MB nhỏ nhất.
ĐS: M(1;0)
Bài 13:Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD : x- y = 0; đường cao CH :
2x+y+3=0. Cạnh AC qua M (0 ; -1) ; AB = 2AM. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
ĐS ;AB : x –2y+1 =0 ; AC : 2x –y-1=0 BC: 2x+5y+11=0
Bài 14: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A ( - 1; 2) trung tuyến CM : 5x+7y-20 =0 và đường
cao BK : 5x- 2y – 4 = 0. Viết phương trình cạnh AC và CB.
ĐS:AC: 2x +5y –8 =0 ; BC : 3x +2y –12 =0
Bài 15: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng :
( ) ( )
1 2
: 0; ;2 1 0d x y d x y− = + − =
. Tìm toạ độ các đỉnh
hình vuông biết A thuộc
( )
1

d
; đỉnh C thuộc
( )
2
d
; các đỉnh B và D thuộc trục hoành
ĐS: A (1 ;1) B ( 0;0) C( 1 ; -1 ) D (2 ;2 )
hoặc A ( 1 ;1 ) ;B (2 ;0) C( 1 ;-1) D (0 ;0)
Bài 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
( )
:3 2 1 0x y∆ − + =
. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua
M(1;2) và hợp với đường thẳng
( )

1 góc
0
45
.
ĐS:
( ) ( )
1 2
:5 7 0; : 5 9 0d x y d x y+ − = − + =
Bài 17: Trong mặt phẳng Oxy cho hình chử nhật OABC thoả OC=2OA và
0
B
y >
. Tìm toạ độ B và C.
ĐS: B( 0; 5) C ( -2 ;4 )
Bài 18: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với B ( -3 ; 0) ;C ( 7 ; 0) và bán kính đường tròn

nội tiếp là
2 101 5r = −
. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết I có tung độ dương
ĐS:
( )
2 10;2 10 5I ± −
Bài 19: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A (1 ; 5) ; B (- 4 ; -5) ;C ( 4 ;-1).Tìm toạ độ chân đường
phân giác trong và ngoài của góc A.
ĐS:
( )
5
1; ; 16;5
2
I J
 

 ÷
 
Bài 20: Trong mặt phẳng Oxy viết phương trình 3 cạnh của tam giác ABC . Biết C ( 4 ;3); đường phân giác
và trung tuyến phát xuất từ một đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là x +2y-5 =0 ; 4x +13y –10=0
ĐS: AC: x +y –7 =0 AB: x +7y+5 =0 BC : x –8y +20=0
Bài 21:Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) : 2x+y+1=0 và hai điểm A ( 0;3 ) ; B( 1 ; 5 ). Tìm điểm M
thuộc (d) sao cho
MA MB−
lớn nhất.
ĐS: M( -1 ;1)
Bài 22: Cho hìnhvuông ABCD cạnh a. I là một điểm trong hình vuông sao cho
·
·
0

15IAB IBA= =
. Bằng phương
pháp xây dựng hệ toạ độ Oxy , chứng minh tam giác ICD đều
Bài 23: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng :
( ) ( )
1 2
: ; : 2 1 0
1
x t
d d x y
y t
=

+ + =

= − −

và điểm I (-2 ;4).
Viết phương trình đường thẳng
( )

qua I sao cho
( )

cắt
( ) ( )
1 2
;d d
lần lượt tại A và B sao cho I là trung
điểm của đoạn thẳng AB.

ĐS: 7x +4y –2 = 0
Bài 24:Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có dỉnh A ( -1 ;-3 ). Đường trung trực của đoạn thẳng AB co
phương trình 3x +2y - 4 = 0 và trọng tâm G ( 4 ; -2 ). Tìm toạ độ B và C
ĐS: B( 5 ;1) C ( 8 ; - 4)
Bài 25: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A ( 2 ;-4 ) B( 0 ; -2) và trọng tâm G thuộc đường thẳng
3x – y +1 = 0 . Tìm toạ độ C biết diện tích tam giác ABC bằng 3.
ĐS:
( )
7 9
5;0 ;
2 2
C C
 
− −
 ÷
 
U
Bài 26: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 0 ;2) và đường thẳng (d0 x –2y +2 = 0. Tìm trên đường thẳng (d)
hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2AC
ĐS:
( )
2 6 2 6 4 7
; ; 0;1 ; ; ;
5 5 5 5 5 5
B C B C
     
 ÷  ÷  ÷
     
U
2




Bài 27 : (A/2009 ) . Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I ( 6;2) là giao điểm
của hai đường chéo AC và BD . Điểm M ( 1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD
thuộc đường thẳng
( )

: x + y -5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AB.
ĐS : y –5 =0 hoặc x – 4y +19 =0
Bài 28: ( B/2009 ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho tam giác ABC cân ở A ( -1 ; 4) và các đỉnh B ;C
thuộc đường thẳng
( )

: x – y- 4 =0. Xác định toạ độ các điểm B và C biết
18
ABC
S

=
ĐS :
11 3 3 5
; ;
2 2 2 2
3 5 11 3
; ;
2 2 2 2
B B
C C
 

   

 ÷  ÷
 
     

 
   
 

 ÷  ÷
 
   
 
Bài 29: (D/2009) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho tam giác ABC với M( 2;0) là trung điểm của AB.
Đường trung tuyến và đường cao đi qua đỉnh A lần lượt có phương trình 7x –2y –3 =0 và 6x –y –4 =0
Viết phương trình đường thẳng AC . ĐS 3x –4y +5 =0
Baì 30: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy Cho tam giác ABC với AB =
5
; C ( -1 ;-1). Đường thẳng AB
có phương trình x + 2y –3 = 0 và trọng tam tam giác thuộc đường thẳng x + y –2 = 0 . hãy tìm toạ độ
các điểm A và B ĐS :
1
4;
2
A
 

 ÷
 


3
6;
2
B
 

 ÷
 
Bài 31:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy cho tam giác ABC có đường cao kẻ từ B và đường phân giác trong
của góc A lần lượt có phương trình 3x + 4y +10 = 0 và x –y+1=0 , Điểm M ( 0 ;2) thuộc đường thẳng AB
đồng thời cách điểm C một khoảng bằng
2
. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
ĐS : *
( )
1
(4;5); 3; ; 1;1
4
A B C
 
− −
 ÷
 
• A ( 4;5) ;
1 31 33
3; ; ;
4 25 25
B C
   

− −
 ÷  ÷
   
Bài 32: ( B/2008) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy hãy xác định toạ độ đỉnh C của tam giác ABC biết hình
chiếu vuông góc của đỉnh C lên trên đường thẳng AB là điểm H ( -1;-1) . Đường phân giác trong của góc
A có phương trình x –y +2 =0và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x +3y –1 =0
ĐS :C
10 3
;
3 4
 

 ÷
 
Bài 33:Cho điểm M cố định ở miền trong của góc vuông oxy . Một đường thẳng d đi qua M cắt ox và oy lần
lựợt tai A ( a ; 0 ) và B ( 0 ; b ) ( a >0 ; b >0 ). Xác định vị trí của dường thẳng d sao cho :
a) Diện tích tam giác OAB bé nhất b) OA +OB bé nhất
ĐS : a) d song song PQ với P và lần lượt là hình chiếu của M
lên ox và oy
b) M
( )
;a ab b ab+ +
Bài 34: Trong mặt phẳng với hệ trục vuông góc oxy cho 3 đường thẳng :
( )
( )
( )
1
2
3
:3 4 0

: 6 0
: 3 0
d x y
d x y
d x

− − =

+ − =


− =

Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết A và C thuộc
( )
3
d
; B thuộc
( )
1
d
; D thuộc
( )
2
d
ĐS: * A(3;3) ; B (2;2) ; C(1;3) ;D (D;2)
* A ( 1;3) ; B( 2;2) ;C( 3;3) D (4;2)
Bài 35: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ oxy cho hình thoi ABCD có A ( 0 ;2); B (4 ;5) và giao điểm của hai
đường chéo nằm trên đường thẳng x –y –1 =0. Tìm toạ độ các đỉnh C và D
ĐS : C (4;5) ;D( 5;2) hoặc C ( 4;0) ; D (0 ;-3)

3
Bài 36: Trong mặt phẳng oxy cho hai đường thẳng có phương trình :
( )
( )
1
2
: 1 0
: 2 1 0
d x y
d x y

+ + =


− − =


. Lập phương trình
đường thẳng đi qua điểm M ( 1;1) và cắt
( ) ( )
1 2
;d d
tương ứng tại A và B sao cho
2MA MB O+ =
uuur uuur ur
.
ĐS : A ( 1 ; -2) ; B( 1 ;1) Vậy đường thẳng : x = 1
Bài 37 : Cho hình chử nhật ABCD , biết phương trình đường thẳng AB : 2x – y +5 =0. Đường thẳng AD đi qua
gốc O toạ độ và tâm hình chử nhật là I ( 4 ;5). Viết phương trình các cạnh còn lại.
ĐS : A ( -2 ;1) ; C ( 10;9)

: 2 11 0
: 2 28 0
CD x y
BC x y
− − =



+ − =

Bài 38: Viết phương trình đường thẳng đi qua M( 3 ;2) cắt tia ox tại A ( hoành độ dương ) và tia oy tại B ( tung
độ dương) sao cho :
a) OA +OB = 12 b)
12
OAB
S

=
c)
OAB
S

đạt giá trị nhỏ nhất d) OA +OB min e)
2 2
1 1
OA OB
+
min
ĐS a) x +3y –9 =0 hay 2x+ y –8 =0
b) 2x +3y – 12 =0




Bài 39: Viết phương trình đường thẳng
( )
2
d
song song với đường thẳng
( )
1
d
: 2x –y –4 = 0 và cắt hai trục toạ
độ tại M và N sao cho
3 5MN =
. ĐS:
2 6 0x y− ± =
Bài 41 :Cho hai cạnh của một hình bình hành có phương trình : 3x –y –2 = 0 và x +y –2 = 0.và tâm I( 3 ;1).
Viết phương trình hai cạnh còn lại . ĐS: 3x –y –4 = 0 và x +y –6 = 0
Bài 42:Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I( 1;3) ; trung điểm của AC là K ( -3 ;1). ĐiểmA thuộc trục
Oy và đường thẳng BC đi qua gốc O toạ độ. Tìm toạ độ điểm A ; phương trình BC và đường cao vẽ từ B.
ĐS : A ( 0; 5) ; B ( 2 ; 1 ) C ( -6 ; -3)
BC : x –2y = 0 đường cao từ B: 3x +4y –10 =0
Bài 43 Cho hai điểm M ( 3 ;3) ; I( 2 ;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua I cắt các trục toạ độ tại A và B
sao cho tam giác AMB vuông tại M. ĐS : x +2y –4 =0 và x +y –3 =0
Bài 44: Cho tam giác ABC vớic ác phương trình cạnh BC : 2x -y –4 =0 đ ường cao BH ; x +y –2 =0; đường cao
CK x +3y +5 =0. Viết phương trình các cạnh còn lại của tam giác.
ĐS :AB : 3x –y –6 = 0 và AC: x –y –3 =0
Bài 45: Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB : 2x –y –1 =0 ; AD đi qua M (3 ;1) và I (
1
1;

2

)
là tâm hình chữ nhật . Viết phương trình các cạnh AD; BC ; CD.
ĐS: AD : x +2y -5 =0 ; BC :x +2y+ 5 =0 ; CD : 2x-y +6=0
Bài 46:Cho tam giác ABC có
1
;0
2
M
 

 ÷
 
là trung điểm của AB; dường cao CH với H ( -1 ; 1) ; đường cao BK
với K ( 1;3). Biết B có hoành độ dương.Viết phương trình cạnh AB và tìm toạ độ A ;B;C.
ĐS:
( ) ( ) ( )
: 2 1 0
2;3 ; 1; 3 ; 3;3
AB x y
A B C
+ + =



− −


Bài 47: Cho điểm A ( 2;1) và điểm M ( m –2 ; 2m +5) di động. Tìm giá trị nhỏ nhất của AM khi m thay đổi

ĐS: Min của AM =
12 5
5
Bài 48: Viết phương trình đường thẳng

song song với dường thẳng
,

3x +2 y- 1 =0 và cách
,

một đoạn

13
và nằm trong nữa mặt phẳng bờ
,

có chứa điểm gốc O.
ĐS: 3x +2y +12 = 0
Bài 49 : Viết phương trình đường thẳng

đi qua điểm A ( 6 ;4) và cách điểm B ( 1;2) một đoạn là 5.
ĐS : 21x +20y –206 =0 và x –6 =0
Bài 50: Cho tam giác ABC có : AB : 3x –4y +6 =0 ; BC : y = 0 ; CA : 5x+12y –25 = 0.
a) Viết phương trình phân giác của góc B
b) Viết phương trình phân giác trong của góc A
ĐS : a) 3x +y+6 =0 và 3x –9y –6 =0 b) 64x +8y –47 = 0
4
Bài 51: Cho hai đường thẳng
( )

( )
1
2
:3 4 5 0
:5 12 1 0
d x y
d x y

− + =


+ − =


a) Viết phương trình phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng trên
b) Viết phương trình đường thẳng

đi qua gốc O và tạo với hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
;d d
một tam giác cân
có cạnh đáy là

ĐS : a) 7x –56y +45 = 0 và 8x +y +10 =0
b) 8x +y =0 và x –8y =0
Bài 52 : Cho hình vuông ABCD có đường chéo BD : x+2y-5 =0 và đỉnh A ( 2 ;-1). Viết phương trình cạnh AB
và AD . ĐS : AB : x –3y –5 =0 và AD 3x +y –5 =0
AB: 3x +y –5 =0 và AD: x-3y –5 =0
Bài 53: Cho tam giác đều ABC có đỉnh A ( 3 ;-5) và trọng tâm G ( 1 ;1) . Viết phương trình 3 cạnh tam giác

ABC. ĐS : BC : x –3y +12 = 0 ; AB:
( )
6 5 3 3 3 15 3 0x y± − + ± =
AC :
( )
6 5 3 3 3 15 3 0x y− + =m m
Bài 54:Trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC có A( 2 ;-3) ; B( 3 ; -2) .Diện tích tam giác ABC bằng 3/2 và
trọng tâm G thuộc đường thẳng 3x –y –8 =0. Tìm toạ độ đỉnh C.
ĐS:
1 7
; 10 ; 1
2 2
C C
   
− ∪ −
 ÷  ÷
   
Bài 55: Cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 20đvdt và hai đỉnh A ( -2 ;3) ; B( 1 ;-1)
a) Tìm độ dài dườngcao hình thoi và viết phương trình cạnh AB
b) Tìm toạ độ đỉnh D biết hoành độ của D dương ĐS : a) h = 4 ; AB : 4x +3y –1=0
b) D ( 3 ;3)
Bài 56: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( 2 ;2) và phương trình AB : x –2y –3 =0 và AB =2AD
( )
0
A
y >
a) Tìm toạ độ hình chiếu K của I lên AB
b) Tìm toạ độ A và B ĐS : K( 3 ;0) ; A( 7;2) ; B ( -1; -2)
Bài 57: Cho đường thẳng (d) : x +2y – 4 = 0 và 2 điểm A (1 ;4) ; B( 6 ;4)
a) Chứng minh rằng A và B cùng nằm một phía đối với d. Tìm toạ độ

,
A
đối xứng với A qua d
b) Tìm M thuộc d sao cho MA +MB nhỏ nhất
c) Tìm M thuộc d sao cho
MA MB−
nhỏ nhất ĐS : b)
4 4
;
3 3
M
 
 ÷
 
c) M ( -4 ;4)
Bài 58 :Cho hình thoi có 3 cạnh 5x –12y –5 = 0 ; 5x –12y +21 = 0 ; 3x+4y = 0. Viết phương trình cạnh còn lại
ĐS:
3 4 10 0x y+ ± =
Bài 59:Viết phương trình 4 cạnh của hình vuông ABCD , biết 4 cạnh đó lần lựơt qua 4 điểm M ( 0; 2) ;
N ( 5 ;-3) ; P ( -2 ;-2) ; Q ( 2 ;-4) . ĐS: AB : x –3y –2 =0 hay 7x –y –2=0
CD : x –3y –4 =0 hay 7x –y –12 =0
BC : 3x +y +12 = 0 hay x +7y –16 = 0
AD : 3x+y +2 = 0 hay x +7y –26 =0
Bài 60 : Lập phương trình 3 cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A ( 2 ;1) ; trực tâm H ( -6 ;3) và trung điểm của
BC là D ( 2;2).
Bài 61: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C ( - 4 ; 1 ) phương trình trung tuyến AM :
2x –y +3=0 ; phân giác trong BD : x +y –6 =0.
HD: B ( 3;3)
Bài 62: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A (5 ;2) ; phương trình trung trực của cạnh BC là
x +y –6 =0 và trung tuyến CM : 2x –y +3 =0

Bài 63 : Cho tam giác ABC có đỉnh A ( 2 ;2) .Hai đường cao lần lượt có phương trình 9x –3y –4 =0 và
x +y –2 =0 . Lập phương trình 3 cạnh của tam giác ABC.
ĐS : x –y =0 ; x +3y –8 =0 ; 7x +5y –8 =0
Bài 64: Cho tam giác ABC có đỉnh A ( 2 ; -1) .Các đường phân giác trong của góc B và C lần lươt có phương
trình x –2y +1 =0 x +y+3 =0. Lập phương trình đường thẳng BC.
ĐS ; 4x –y +3 =0
Bài 65: Xác định toạ độ đỉnh B của tam giác ABC biết C ( 4 ;3) và các đường phân giác trong và trung tuyến
kẻ từ A lần lượt có phương trình x +2y –5 =0 và 4x +13 y –10 =0 . ĐS : B ( -12 ; 1
Bài 66 : Xác định toạ độ đỉnh A của tam giác ABC biết C ( 4 ; -1) và đường cao , trung tuyến kẻ từ đỉnh B
lần lượt có phương trình 2x –3y +12 =0 và 2x +3y =0
ĐS : A ( 8 ; -7 )
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×