Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thiHKII- K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.36 KB, 3 trang )

Trường THPT Nguyễn Thái Học
Họ và tên học sinh:
Lớp :
Số báo danh :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo1:
……………………………………
Số phách
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 2:
…………………………………….
Học sinh trả lời trực tiếp vào đề
I. TRẮC NGHIỆM(5.0 ĐIỂM) Hãy chọn đáp án đúng nhất và tơ đen vào PHIỂU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM ở bên dưới
Câu 1: Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng chất
A. Axit ribonucleic B. Axit đêơxiribơnuclêic C. Prơtein D. Đisaccrarit
Câu 2: Trong mơi trường ni cấy khơng được bổ sung chất dinh dưỡng thì q trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu
hiện mấy pha?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 3: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha suy vong là:
A. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra B. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi.
C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi. D. Khơng có chết, chỉ có sinh ra.
Câu 4 : Trong hơ hấp kỵ khí chất nhận điện tử cuối cùng là:
A. Một phân tử cacbonhydrat. B. Oxi phân tử C. Chất hữu cơ D. Chất vơ cơ NO
-
3 ,
SO
4
Câu 5: Virut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
A. Thể thực khuẩn (Phagơ T
2
) B. Virut gây cúm C. Virut gây bệnh dại D. Virut HIV


Câu 6 : Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vơ cơ và nguồn cacbon của CO
2
được gọi là
A. Quang tự dưỡng B. Hố dị dưỡng. C. Quang dị dưỡng . D. Hố tự dưỡng.
Câu 7 : Nuclêơcapsit là tên gọi dùng để chỉ:
A. Bộ gen chứa ADN của virut B. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic
C. Các lớp vỏ capsit của virut D. Bộ gen chứa ARN của virut.
Câu 8: Q trình tổng hợp nào sau đây cần chất mở đầu là Ađênơzin điphơtphat – glucơzơ (ADP-glucozơ)
A. Tổng hợp lipit B. Tổng hợp axit nucleic
C. Tổng hợp pơlisaccarit D. Tổng hợp protein
Câu 9: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là:
A. Phân đơi và nảy chồi. B. Phân đơi và tiếp hợp.
C. Tiếp hợp và bằng bào tử vơ tính. D. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính.
Câu 10: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia hoặc để số tế bào của quần thể vi sinh vật tăng gấp đơi
được gọi là
A. Thời gian tiềm phát. B. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
C. Thời gian sinh trưởng. D. Thời gian của một thế hệ.
Câu 11: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là:
A. Chỉ có chết mà khơng có sinh. B. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi.
C. Số được sinh ra bằng số chết đi. D. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra.
Câu 12 . Trong sơ đồ chuyển hố CH
3
CH
2
OH + O
2
-----> X + H
2
O + Năng lượng. Vậy X là :
A. axit lactic B. rượu etanol. C. axit axetic D. axit xitric

Câu 13: Nếu số lượng tế bào ban đầu (N
0
) là 10
2
tế bào thì sau 1 giờ số lượng tế bào trong bình (N
t
) là bao nhiêu? (Cứ
20 phút tế bào lại phân đơi một lần)
A. 1600 B. 3200 C. 400 D. 800
Câu 14 : Vi sinh vật nào sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ pH của mơi trường là:
A. Vi khuẩn lưu huỳnh B. Vi khuẩn lactic C. Vi khuẩn lam D. Xạ kkuẩn
Câu 15: Virut là dạng sống chưa có cấu tạo ………(1)………., có kích thước siêu nhỏ và có cấu tạo rất …………(2)
……….. Virut có lối sống ………(3)…….... bắt buộc. Mọi Virut có lớp vỏ bao bọc là vỏ ………(4).……… cấu tạo
bằng chất ………(5)………..;
Hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào các khoảng trống đã cho:
A. (1): tế bào → (2): đơn giản → (3): kí sinh nội bào → (4): protein →: (5) capsit
B. (1): tế bào → (2): đơn giản → (3): kí sinh nội bào → (4): capsit →: (5) protein
C. (1): tế bào → (2): capsit → (3): kí sinh nội bào → (4): đơn giản →: (5) protein
D. (1): tế bào → (2): protein → (3): kí sinh nội bào → (4): capsit →: (5) đơn giản
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2009 – 2010
MƠN: SINH HỌC 10 CB
Thời gian:45 phút
( khơng kể thời gian phát đề) Mã Đề:002
Mã Đề:002
II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM).
1. Trình bày 5 giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào chủ? (3,0 điểm)
2. Vì sao trong nuối cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong? (2,0 điểm)
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM: Phiếu trả lời trắc nghiệm :
• Học sinh tô đen bằng viết chì vào ô trống có phương án đúng :

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×