Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KH 5. Tiết 55. Sự sinh sản của động vật (Hội giảng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.01 KB, 2 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN: 28 Ngày dạy : / 3 / 2009
MÔN : KHOA HỌC
BÀI DẠY: Bài 55 : SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIÊU: Sau giờ học, HS biết:
- Nêu được sự sinh sản của động vật. Nêu được vai trò của cơ quan SS, sự thụ tinh, sự phát triển của
hợp tử.
- Kể tên được một số loài vật sinh con và một số loài vật đẻ trứng.
- Có ý thức quan sát thiên nhiên và ham tìm hiểu thiên nhiên quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình ảnh và thông tin minh hoạ trang 112, 113 SGK.
- Một số ảnh về động vật đẻ trứng; một số ảnh động vật đẻ con.
- Bảng nhóm..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Bài: Cây con mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ
- HS1: Em hãy đọc mục bạn cần biết trang 111 /SGK
- HS2: Chồi thường mọc ra ở vò trí nào nếu ta trồng cầy từ 1 số bộ phận của cây mẹ mẹ?
- HS3: Nêu cách trồng một số bộ phận của cây mẹ để có cây con mới?
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gv nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về sự sinh sản của thực
vật, động vật sinh sản ra sao? Các em sẽ được biết qua tiết khoa
học hôm nay bài “Sự sinh sản của động vật.”
- >Để biết động vật sinh sản như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu
phần 1 của bài.
Hoạt động 1: Sự sinh sản của động vật.
- Yêu cầu HS mở SGK/112


- Yêu cầu HS thực hiện: Đọc thầm và trả lời câu hỏi(4’)
+ Đa số động vật được chia làm mấy giống? Đố là những
giống nào?
+ Cơ quan nào của động vật giúp ta phân biệt được con đực và
con cái?
+ Thế nào là sự thụ tinh ở động vật?
+ Hợp tử phát triển thành gì?
+ Cơ thể mới của động vật có đặc điểm gì?
- Gv theo dõi, giảng giải thêm, giải thích.
- Gv kết luận (như SGK)
Các em vừa tìm hiểu về sụ sinh sản của động vật, để biết các
cách sinh sản của động vật chúng ta sang phần 2 của bài.
Hoạt động 2: Các cách sinh sản của động vật:
(?) Em nào có thể cho biết động vật sinh sản bằng cách nào?
- Vậy chúng ta hãy phân loại những con vật đẻ trứng và những
con vật đẻ con các em nhé!
- Các em thảo luận nhóm đôi Hình 1/112 SGK: Tìm con nào nở
ra từ trứng, con nào vừa được đẻ ra thành con.
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại tên bài
- 1 HSK đọc từng câu hỏi – gọi bạn
trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS nhắc lại
- Đẻ trứng, đẻ con
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đôi
- Gọi đại diện một số nhóm trình bày
--> Như vậy những loài động vật khác nhau thì có cách sinh sản
khác nhau: có loài đẻ trứng, có loài đẻ con.
 Các em đã phân biệt được động vật đẻ ra trứng và động vật

đẻ ra con. Bây giờ cô tổ chức cho lớp chơi trò chơi
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
- Các em hãy quan sát H.2/113 và gọi đúng tên từng con vật có
trong tranh nào!
- Cô chia lớp mình thành 8 nhóm, các nhóm viết vào phiếu
những con vật vừa rồi thành 2 nhóm động vật đẻ trứng, động vật
đẻ con.
- GV yêu cầu 2 nhóm đính bảng trình bày
- Các nhóm dưới lớp có kết quả thế nào (giống hay không giống)
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Liên hệ thực tế: Ngoài những con vật vừa học em nào nêu tên
một số con vật để trứng.
- Những con vật vừa học em nào nêu tên một số con vật để con.
- Gd HS qua bài học
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:
- Vùa rồi các em vừa tìm hiểu về sụ sinh sản của động vật, em
nào cho cô biết:
(?)Đa số động vật được chia làm mấy giống? Đó là những
giống nào?
(?)Tinh trùng hoặc trứng của động vật được sinh ra từ những
cơ quan nào?
(?)Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trúng gọi là gì?
(?)Nêu kết quả của sự thụ tinh.
(?)Động vật có những cách sinh sản nào?
- Về nhà các em học mục bạn cần biết trang 112/ SGK
- Các em vè hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà mình
thích để trang trí góc học tập của mình.
- Chuẩn bò bài: Sự sinh sản của côn trùng
- Nhận xét tiết học.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm

khác nhận xét
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS gọi tên con vật theo hàng dọc:
cá vàng, bướm, khỉ, chuột, thỏ,
chim, cá sấu, cá heo, rắn, dơi, rùa
- 2 nhóm viết phiếu đính bảng
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét
- Gà, vòt, ngỗng, đà điểu, ngan, tu
hú, đại bàng, quạ, diều hâu, …
- voi, hổ, báo, ngựa, lợn, chó, mèo,
hươu, nai, gấu, trâu, bò, …
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

×