Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

decuong on tap mon so hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.37 KB, 8 trang )

Chuyên đề 1: chia hết trên tập hợp số nguyên
Bài 1. a) Chứng minh rằng với n N thì 11
n+2
+ 12
2n+1


133
b) Chứng minh rằng với n N thì 16
n
- 15
n
- 1

225
Giải: a) Đặt A = 11
n+2
+ 12
2n+1
Ta có A = 121 . 11
n
+ 12 . 144
n
= 11
n
(133 - 12) + 12 (133 + 11)
n
= 11
n
. 133 - 11
n


. 12 + 12 (133a + 11
n
) với a Z
= 11
n
. 133 - 11
n
. 12 + 12 . 133a + 12 . 11
n
= 11
n
. 133 + 12 . 133a = 133(11
n
+ 12a)

133 với n N
b) Đặt B = 16
n
- 15n - 1 ta có
B = (16
n
- 1) - 15n
= 15 [(16
n-1
+ 16
n-2
+ ... + 16 + 1) - n]
= 15 [(16
n-1
- 1) + (16

n-2
- 1) + ... + (16 - 1) + (1 - 1)]
Vì 16
K
- 1

16 - 1 hay 16
K
- 1

15 với K N
nên (16
n-1
- 1) + (16
n-2
- 1) + ... + (16 - 1)

15
Suy ra 15 [(16
n-1
- 1) + (16
n-2
- 1) + ... + (16 - 1)]

15 . 15
hay B

225 đpcm
Chú ý: Có thể chứng minh theo phơng pháp quy nạp.
Bài 2. Chứng minh rằng tổng lập phơng của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 9.

Giải: Ta có: (n - 1)
3
+ n
3
+ (n + 1)
3
= 3 (n
3
+ 2n)
= 3(n
3
- n + 3n) = 3 [(n
3
- n) + 3n]
= 3 [(n -1) n(n + 1) + 3n]
= 3 (n - 1) n(n + 1) + 9n

9.
Bài 3. Chứng minh rằng m là số nguyên lẻ thì: (m
3
+ 3m
2
- m - 3)

48.
Giải: Ta có:m
3
+ 3m
2
- m - 3 = m

2
(m + 3) - (m + 3)
= (m - 1) (m + 3) (m + 3)
Nếu m = 2k + 1 thì m
3
+ 3m
2
- m - 3 = 8k (k + 1)(k + 2)
Vì k (k + 1) (k + 2) chia hết cho 6 nên 8k (k + 1) (k + 2) chia hết cho 48
Bài 4: Cho n N. Chứng minh: A = 6
2n
+ 19
n
- 2
n-1


17
Giải: Ta có A = 36
n
+ 19
n
- 2.2
n
= (36
n
- 2
n
) + (19
n

- 2
n
)
Vì 36
n
- 2
n


34 nên 36
n
- 2
n


17 (1)
Và 19
n
- 2
n


17 (2)
Từ (1 ), (2) A = [(36
n
- 2
n
) + (19
n
- 2

n
)]

17.
1
Bài 5. Chứng minh rằng: Với n Z thì n
3
+ 11n

6.
Giải: Ta có:n
3
+ 11n = n
3
- n + 12n = n(n - 1) (n + 1) + 12n
Vì 12n

6 n Z. Vậy n
3
+ 11n

6 khi n (n - 1) (n + 1)

6
Mà n(n - 1) (n + 1) là 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3 và 2 nên n(n - 1) (n + 1)
sẽ chia hết cho 6.
Vậy n
3
+ 11n


n Z.
Bài 6. Tìm số nguyên n, sao cho: (2n + 1)

(n - 5) (1)
Giải : (1) 2n - 10 + 11

n 5 2(n - 5) + 11

n 5 11

n - 5
n - 5 = 1 n = 6
n - 5 = -1 n = 4
n - 5 = -11 n = -6
n - 5 = 11 n = 16
Vậy để 2n + 1

n - 5 n bằng: -6, 4, 6, 16.
Bài 7 Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì 9
2n
+ 14

5.
Giải: Ta có:9
2n
+ 14 = 81
n
- 1 + 15

5 khi 81

n
- 1

5.
Mà 81
n
- 1

81 - 1 hay 81
n
- 1

80 81
n
- 1

5
Vậy 9
2n
+ 14

5, n N.
Bài 8. Chứng minh rằng với n 1 thì 4
n
+ 15n - 1

9.
Giải: Với n - 1, ta có: 4
1
+ 15.1 - 1 = 18


9
Giả sử n = k, ta có: 4
k
+ 15k - 1

9
4
k
+ 15k - 1 = 9m, m Z (1)
Với n = k + 1 : 4
k+1
+ 15 (k + 1) - 1 = 4.4
k
+ 15k + 14 (2)
Từ (1) 4
k
= 9m - 15k + 1 thay vào (2)
Ta có: 4
k+1
+ 15(k + 1) - 1 = 4(9m - 15k + 1) + 15k + 14
= 36m - 45k + 18

9
Vậy 4
n
+ 15n - 1

9, n 1.
Bài 9. Chứng minh rằng :

5 15
16 2+
chia hết cho 33.
Giải: Ta có :
5 15 4 5 15 20 15 15 5 15
16 2 (2 ) 2 2 2 2 (2 1) 2 .33+ = + = + = + =
Vì 33 chia hết cho 33
15
2 .33 33 M
Vậy
5 15
16 2+
chia hết cho 33.
Bài 10. Chứng minh rằng: a
3
- 13a

6, a Z và a > 1.
Giải: Ta có :a
3
- 13a = (a - 1)a (a + 1) - 12a.
(a - 1) a (a + 1)

6, a N
2
12a

6, a N
Do đó: a
3

- 13a

6, a N.
Bài 11. Chứng minh: 10
n
+ 18n - 28

27, với n 1.
Giải: Với n = 1; ta có: 10 + 18 - 28 = 0

27
Giả sử n = k, ta có: 10
k
+ 18k - 28

27
10
k
+ 18k - 28 = 27m (m Z) 10
k
= 27m - 18k + 28 (1)
Với n = k + 1, ta có:
10
k+1
+ 18(k + 1) - 28 = 10. 10
k
+ 18k - 10 (2)
Thay (1) vào (2) ta đợc:
10
k+1

+ 18(k + 1) - 28 = 10 (27m - 18k + 28) + 18k - 10
= 270m - 162k + 270

27.
Vậy 10
n
+ 18n - 28

27 với n 1.
Bài 12. Chứng minh tích của hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8.
Giải: Nếu số chẵn nhỏ là a = 2k, k N
Thì số chẵn liền sau là a + 2 = 2k + 2 = 2 (k + 1)
Tích của chúng là: T = a(a + 2) = 2k . 2(k + 1) = 4k (k + 1)
Vì k và k + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp nên ta có một số chia hết cho 2.
Do đó: T = a (a + 2) = 4 . 2m = 8m với m N
Vậy T

8.
Bài 13. Chứng minh rằng:
14 97 12
128 2 256 +
chia hết cho 48.
Giải: Ta có:
14 97 12 98 97 96 96 2
96 92 4 92 14 97 12
128 2 256 2 2 2 2 (2 2 1)
2 .3 2 .2 .3 2 .48 48 (128 2 256 ) 48.
+ = + = +
= = = +M M
Chuyên đề 2: phơng trình nghiệm nguyên

Bài 1. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
a) 12x-19y+21=0
Ta có: x=
=

12
2119y
2y-3-5.
12
3

y
(*)
Đặt:
12
3

y
= t

Z

y=12t+3, thay vào (*)
Ta đợc: x=2(12t+3)-3-5t=19t+3
Vậy nghiệm của phơng trình là:
x=19t+3
y=12t+3; t

Z
b) 2x+3y+4z=5

Ta có: 2x+3(y+z)+z=5, đặt y+z=t; x=u
2u+3t+z=5
3
z=-2u-3t+5
y=t-z=t-5+2u+3t=2u+4t-5
Vậy nghiệm của phơng trình là:
x=u
y=2u+4t-5
z=-2u-3t+5; t,u

Z
Bài 2. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x
2
+x+6=y
2
4x
2
+4x+24=4y
2
(2y)
2
-(2x+1)
2
=23
(2y-2x-1)(2y+2x+1)=23 (3)
Từ (3) dẫn đến việc tìm nghiệm nguyên của các hệ phơng trình sau:
2y-2x-1=23
2y+2x+1=1
2y-2x-1=-23
2y+2x+1=-1

2y-2x-1=1
2y+2x+1=23
2y-2x-1=-1
2y+2x+1=-23
Giải 4 hệ trên ta đợc nghiệm của phơng trình là
(x,y)

{(5,6); (-6,-6); (-6,6); (5,-6)}
Bài3. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x
3
-y
3
=2y
2
+3y+1
x
3
=y
3
+ 2y
2
+3y+1 (4)
Ta có: (y-1)
3
=y
3
-3y
2
+3y-1= y
3

+ 2y
2
+3y+1-(5y
2
+2)< y
3
+ 2y
2
+3y+1
(y+1)
3
=y
3
+3y
2
+3y+1= y
3
+ 2y
2
+3y+1+y
2


y
3
+ 2y
2
+3y+1
Do đó: (y-1)
3

<x
3

(y+1)
3
Gọi (x
0
,y
0
) là nghiệm nguyên của phơng trình đã cho
Ta có: (y
0
-1)
3
<x
3
0

(y
0
+1)
3
Nên x
0
=y
0
hoặc x
0
=y
0

+1
- Nếu x
0
=y
0
, thay vào (4) ta đợc 2 y
3
0
+3 y
0
+1=0 nên y
0
=-1 (vì y nguyên)
Do đó x
0
=-1. Vậy là
- Nếu x
0
=y
0
+1, thay vào (4) ta đợc y
0
=0 nên x
0
=1. Vậy (1,0) là một nghiệm của ph-
ơng trình
Kết luận: Phơng trình đã cho có 2 nghiệm (-1,-1) và (1,0)
Bài4. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 6x
2
+5y

2
=74
Ta có: 5y
2
=74-6x
2

74 nên y
2

9
Mà y chẵn nên y
2
=0 hoặc y
2
=4
- Nếu y
2
=0 thì 6x
2
=74: Không có x thoả mãn
- Nếu y
2
=4 thì 6x
2
=74-20=54 hay x
2
=9 nên x=

3

Vậy phơng trình đã cho có 4 nghiệm: (x,y)

{(3,2); (-3,2) (3,-2) (-3,-2,)}
Bài5. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 2x+3y=xy+4
(2-y)x=4-3y (6)
Dễ thấy y=2 không phải là nghiệm của phơng trình. Vậy y

2
(6)

x=
y
y


2
34
=
y
y


2
2)2(3
=3-
y

2
2
x


Z

y

2
2

Z

2-y là ớc của 2
Hay (2-y)

{

1;

2}

y

{0;1;3;4}
4
Vậy nghiệm tập nghiệm của phơng trình là: (x,y)

{(2;0), (1;1), (5;3), (4;4)}
1. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x
3
-y
3

=3xy+1
áp dụng hằng đẳng thức:
a
3
+b
3
+c
3
-3abc=(a+b+c)(a
2
+b
2
+c
2
-ab-bc-ca)
Ta có: x
3
-y
3
=3xy+1
x
3
+ (-y)
3
+(-1)-3x(-y).(-1)=0
(x-y-1)( x
2
+y
2
+1

2
+xy-y+x)=0
x-y-1=0 hoặc x
2
+y
2
+1
2
+xy-y+x=0
x=y+1 hoặc (x+y)
2
+(x+1)
2
+(y-1)
2
=0
x=y+1 hoặc x=-1; y=1
Vậy nghiệm của phơng trình là: (-1,1) và (k+1,k) với k

Z
Bài 7 . Giải phơng trình tìm nghiệm nguyên:
a)
x
1
+
y
1
=
3
1

(1)
3x + 3y = xy x =
3
3yxy


x =
3
)3(

xy
y =
33
3

x
x
y = 3 +
3
9

x
Do y nguyờn dng
3
9

x
cng phi nguyờn dng
(x - 3) l c > 0 ca 9 (x - 3) = {1 ; 3 ; 9}
+) x - 3 = 1 x = 4 ; y = 12

+) x - 3 = 3 x = 6 ; y = 6
+) x - 3 = 9 x = 12 ; y = 4
- Vy pt cú cỏc cp nghim nguyờn l (x ; y) = (4 ; 12) ; (6 ; 6) ; (12 ; 4)
b)
x
1
+
y
1
+
z
1
= 2 (2)
Do vai trũ bỡnh ng ca x, y, z, trc ht ta xột x y z. Ta cú :
2 =
x
1
+
y
1
+
z
1
3.
x
1
=> x
2
3
=> x = 1.

Thay x = 1 vo (2) ta cú :
y
1
+
z
1
+ 1 = 2 => 1 =
y
1
+
z
1

y
2
=> y 2
=> y = 1 =>
z
1
= 0 (vụ lớ)
hoc y = 2 =>
z
1
= 2 => z = 2.
Vy nghim nguyờn dng ca phng trỡnh (2) l cỏc hoỏn v ca (1 ; 2 ; 2).
Bài 8 . Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
a) xy + x - 2y = 3
y(x - 2) = - x + 3. Vỡ x = 2 khụng tha món phng trỡnh nờn xy + x - 2y = 3 y
=
2

)3(

=
x
x
y = -1 +
2
1

x
Ta thy : y l
s nguyờn tng ng vi x - 2 l c ca 1 hay x - 2 = 1 hoc x - 2 = -1
vi x = 1 hoc x = 3. T ú ta cú nghim (x ; y) l (1 ; -2) v (3 ; 0).
b) 5x 7y = 15
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×