Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi casio cap thi nam 2009 (QVN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 4 trang )

Phòng Giáo dục - Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi thị lớp 9 về giải toán
Hồng lĩnh trên máy tính casio năm học 2009 2010.
Thời gian làm bài : 90 phút .
Đề THI
Câu 1: a) Tính tổng S = 1+2x+3x
2
+4x
3
+.....+ nx
n-1
(x >1, n >1; n

N )
b) Tính S khi x = 2; n = 15 (Tính chính xác S)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
Câu 2: a) Tìm số có 4 chữ số
abcd
thỏa mãn: 665(abcd +ab +ad +cd +1) = 738(bcd +b+ d)
b) Xác định a, b, c để: f(x) = x
4
+ax
2
+bx+c chia hết cho g(x) = (x - 1)(x 2)(x 3)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
Câu 3: a) Tìm x để: P =
4 3 2
2
4 16 56 80 356
2 5
x x x x
x x


+ + + +
+ +
đạt giá trị nhỏ nhất.
b ) Cho : x
6
+ y
6
= 10,1006 và x
12
+ y
12
= 200,2009. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x
18
+ y
18
Sơ lợc cách giải: 3 điểm

01
C©u 4: a/ Tìm số có 4 chữ số sao cho
( )
4
abcd a b c d= + + +
b/ Tìm các số
aabb
sao cho
aabb
là số chính phương.
S¬ lîc c¸ch gi¶i: 3 ®iÓm
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức:
3 3 3 3 3 3 3

2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009A = + + + + + +
(Kết quả chính xác).
S¬ lîc c¸ch gi¶i: 1 ®iÓm
C©u 6: Tìm số tự nhiên
n
nhỏ nhất sao cho khi lập phương số đó ta được số tự nhiên có 2 chữ số cuối đều là
chữ số 7 và 2 chữ số đầu cũng đều là chữ số 7:
3
77.....77n =
. Nêu sơ lược cách giải.
S¬ lîc c¸ch gi¶i: 0,5 ®iÓm
C©u 7: a) Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của số
3411
129737
viết trong hệ thập phân.
b) Tìm số dư r
1
trong phép chia
63
(197334)
cho 793 và số dư r
2
trong phép chia
2008
(197334)
cho 793
S¬ lîc c¸ch gi¶i: 1,0 ®iÓm
Câu 8: Cho tam giác ABC (Hình vẽ). a) Tính diện tích tam giác ABC theo S
1
, S

2
và S
3
.
Biết diện tích các tam giác KPI = S
1
, diện tích tam giác MIE = S
2

diện tích tam giác NHI = S
3
MN//AB; PE//BC; KH//AC (Hình vẽ)
b) Tính diện tích tam giác ABC (hình bên),
biết
2 2 2
1 2 3
6,7 ; 6,3 ; 13,34S cm S cm S cm= = =
(diện tích làm tròn đến 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Sơ lợc cách giải: 4,0 điểm
Cõu 9: Cho 3 nửa hình tròn đờng kính AB, AC, BC tiếp xúc nhau từng đôi một, AB = 3cm, AC = 1cm . Vẽ 1
hình tròn tiếp xúc với cả 3 hình tròn trên(hình vẽ).
Tính bán kính của hình tròn vẽ thêm.
Sơ lợc cách giải: 1, 0 điểm
B
1
S
2
S
A
C

N
E
P
H
K
M
I
3
S
_O''
_O'
_O
_A
_B
_H
_G
_C
I
x
x
x
x
Câu 10: TÝnh tæng S =
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 1000.1001.1002.1003
       
+ + + +
       
L
S¬ lîc c¸ch gi¶i: 0,5®iÓm

×