Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Biện pháp phát triển đội ngũ tổng phụ trách đội thiếu niên tiền phong hồ chí minh tại các trường tiểu học trên địa bàn thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRẦN VĂN TIẾN

BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
HỒ CHÍ MINH TẠI CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC

Đà Nẵng - Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRẦN VĂN TIẾN

BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
HỒ CHÍ MINH TẠI CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Chuyên ngành : Quản lý giáo dục
Mã số

: 60.14.01.14

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. TRẦN XUÂN BÁCH

Đà Nẵng - Năm 2016


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu trong luận văn là trung thực. Những kết quả trong luận văn
chưa từng được cơng bố trong bất cứ một cơng trình nào khác.

Tác giả

Trần Văn Tiến


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
ề t i.................................................................................... 1

1. Lí do chọ

2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................. 4
3. Khách thể v

ối tƣợng nghiên cứu ...................................................... 5

4. Giả thuyết khoa học .............................................................................. 5
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................ 5

6. Phƣơ g pháp ghiê cứu ...................................................................... 6
7. Giới hạn, phạ

vi ghiê cứu ............................................................... 6

8. Cấu trúc luậ vă : Luậ vă gồm có 3 phần: ....................................... 6
9. Tổ g qu

t i iệu ghiê cứu............................................................... 7

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔNG
PHỤ TRÁCH ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH TRONG TRƢỜNG TIỂU
HỌC .................................................................................................................. 8
1.1. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ ................................... 8
. .

N

N

Ủ ĐỀ T I .............................................. 11

1.2.1. Quản lý .......................................................................................... 11
1.2.2. Quản lý giáo dục ........................................................................... 13
1.2.3. Quả

ý h trƣờng ....................................................................... 15

1.2.4. Phát triển ....................................................................................... 16
1.2.5. Phát triể


ội gũ giáo viê .......................................................... 17

1.2.6. Tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh...................................... 18
1.3. TỔNG PHỤ TR

ĐỘ V

ĐỘ NGŨ TỔNG PHỤ TR

ĐỘI

THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH ............................................... 20
1.3.1. Vị trí, vai trị của cơ g tác Đội ...................................................... 20
1.3.2. Nhiệm vụ củ Đội TNTP Hồ Chí Minh ........................................ 22
1.3.3. Tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh...................................... 23


1.3.4. Vai trò của tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh .................... 24
1.3.5. Chức ă g của tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh ................ 26
1.3.6. Nhiệm vụ của tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh ................. 27
1.4. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN ĐỘ NGŨ TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI TNTP
HỒ CHÍ MINH................................................................................................ 29
1.4.1. Cơng tác quy hoạch ội gũ tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí
Minh................................................................................................................. 29
1.4.2. Đ o tạo và bồi dƣỡ g ội gũ tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí
Minh................................................................................................................. 30
1.4.3. Cơng tác tuyển chọn và bố trí ội gũ tổng phụ trách Đội TNTP
Hồ Chí Minh ..................................................................................................... 30
1.4.4. Chế ội chí h sách ối với ội gũ tổng phụ trách Đội TNTP Hồ

Chí Minh .......................................................................................................... 31
1.5. NHỮNG YẾU TỐ ẢN
TPT ĐỘI TNTP HỒ

ƢỞNG ĐẾN VI C PHÁT TRIỂN ĐỘ NGŨ
N TRONG TRƢỜNG HỌC .......................... 34

1.5.1. Yếu tố khách quan......................................................................... 34
1.5.2. Yếu tố chủ quan ............................................................................ 35
TIỂU KẾT

ƢƠNG .................................................................................. 36

CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔNG PHỤ
TRÁCH ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ........................................................... 37
2.1. KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT ......................................... 37
2.1.1. Mục ích khảo sát ......................................................................... 37
2.1.2. Nội dung khảo sát ......................................................................... 37
2.1.3. Đối tƣợ g, ịa bàn khảo sát .......................................................... 37
2.1.4. Tổ chức khảo sát ........................................................................... 38
2.2. KHÁI QUÁT VỀ ĐẶC Đ Ể

ĐỊA LÍ, KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CỦA

THÀNH PHỐ Đ NẴNG .............................................................................. 38


. . . Địa lý tự nhiên và kinh tế, xã hội .................................................. 38
2.2.2. Khái quát về hệ thống giáo dục thành phố Đ Nẵng .................... 39

2.2.3. Đá h giá chu g về Giáo dục v Đ o tạo thành phố Đ Nẵng ...... 46
2.3. THỰC TRẠNG ĐỘ NGŨ TỔNG PHỤ TR

ĐỘI TNTP HCM CÁC

TRƢỜNG TIỂU HỌ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ Đ NẴNG............ 48
2.3.1. Nhận thức củ

ội gũ tổng phụ trách Đội thanh niên tiền phong

Hồ Chí Minh.................................................................................................... 48
2.3.2. Về số ƣợng củ

ội gũ ............................................................... 49

2.3.3. Về chất ƣợ g ội gũ ................................................................... 50
2.3.4. Về cơ cấu ội gũ ......................................................................... 53
.3.5. oạt ộ g chu ê
tại các trƣờng tiểu học trê

ơ của tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh
ịa bàn thành phố Đ Nẵng................................. 56

2.3.6. Thực hiệ chế ộ, chí h sách hiệ

ối với ội gũ tổng phụ

trách Đội TNTP Hồ Chí Minh .......................................................................... 58
.3.7. Đ o tạo, ồi dƣỡ g về chu ê


ô .............................................. 59

2.4. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘ NGŨ TỔNG PHỤ TR

ĐỘI

TRƢỜNG TIỂU HỌ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ Đ NẴNG .. 61
2.4.1. Xây dựng quy hoạch ội gũ giáo viê tổng phụ trách Đội TNTP
Hồ Chí Minh ..................................................................................................... 61
2.4.2. Cơng tác tuyển dụng và bố trí sử dụng giáo viên tổng phụ trách
Đội TNTP Hồ Chí Minh ................................................................................... 62
2.4.3. ơ g tác á h giá ội gũ tổng phụ Đội TNTP Hồ Chí Minh....... 63
.4.4. ô g tác

o tạo, bồi dƣỡng giáo viên tổng phụ trách Đội TNTP

Hồ Chí Minh ..................................................................................................... 63
2.4.5. Chế ộ ƣu ãi ối với ội gũ giáo viê tổng phụ trách Đội TNTP
Hồ Chí Minh ..................................................................................................... 65


2.5. DỰ BÁO NHU CẦU TỔNG PHỤ TR
TRƢỜNG TIỂU HỌ

TẠ

NẴNG ĐẾN NĂ

ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH


TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ Đ

0 0 TẦM NHÌN 2030................................................... 67

2.5.1. Mạ g ƣới trƣờng tiểu học ............................................................ 67
2.5.2. Dự báo qui mô học sinh tiểu học .................................................. 68
2.5.3. Dự báo số ƣợng giáo viên tiểu học .............................................. 68
2.5.4. Dự báo số ƣợng tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh ............. 68
.6. Đ N

G

UNG VỀ THỰC HI N CÁC BI N PHÁP PHÁT

TRIỂN ĐỘ NGŨ TỔNG PHỤ TR

ĐỘI CẤP TIỂU HỌC ................... 69

2.6.1. Nhữ g ƣu iểm ............................................................................. 69
2.6.2. Hạn chế.......................................................................................... 70
2.6.3. Thời cơ .......................................................................................... 71
2.6.4. Thách thức..................................................................................... 72
2.6.5. Nhận xét chung ............................................................................. 72
T ỂU ẾT

ƢƠNG .................................................................................. 74

CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔNG PHỤ
TRÁCH ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH CÁC TRƢỜNG TIỂU HỌC TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ........................................................... 76

3.1. CÁC NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG BI N PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI
NGŨ TỔNG PHỤ TR
3.1.1. Nguyên tắc ả

ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH ............................... 76
ảo tí h pháp ý ................................................. 76

3. . . Ngu ê tắc tí h kế th

................................................................ 76

3. .3. Ngu ê tắc tí h thực ti

.............................................................. 77

3.1.4. Nguyên tắc ảm bảo tính hệ thố g v to

diệ ........................... 77

3. .5. Ngu ê tắc tí h hiệu quả v khả thi ............................................. 77
3.2. CÁC BI N PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘ NGŨ TỔNG PHỤ TR

ĐỘI

TNTP HỒ CHÍ MINH .................................................................................... 78


3.2.1. Nâng cao nhận thức về vai trị, vị trí ội gũ giáo viê tổng phụ
trách Đội TNTP Hồ Chí Minh .......................................................................... 78
3.2.2. Quy hoạch, tuyển dụ g ội gũ giáo viê tổng phụ trách Đội

TNTP Hồ Chí Minh .......................................................................................... 81
3.2.3. Bố trí, sử dụ g ội gũ giáo viên tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí
Minh các trƣờng tiểu học ................................................................................. 85
3. .4. Đổi mới kiể

tr , á h giá theo chuẩn ......................................... 90

3. .5. Đổi mới cô g tác
3.2.6. Xây dự g

o tạo ại v

ôi trƣờ g

ồi dƣỡng ................................... 94

việc thuậ

ợi ối với tổng phụ trách

Đội TNTP Hồ Chí Minh ................................................................................... 99
3.3. MỐI QUAN H GIỮA CÁC BI N PHÁP ........................................... 103
3.4. KHẢO NGHI M TÍNH CẤP THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BI N
PHÁP ............................................................................................................. 104
T ỂU ẾT

ƢƠNG 3................................................................................ 106

ẾT LUẬN VÀ


HU ẾN NGHỊ ............................................................. 108

. ẾT LU N ............................................................................................... 108
2. KHUYẾN NGHỊ ....................................................................................... 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 111
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI (bản sao)
PHỤ LỤC .................................................................................................... PL1


DANH MỤC CÁC CH
CBQL
ĐSP

: á
:

ộ quả
o

VIẾT TẮT
ý

g sƣ phạ

CNH, Đ

: ô g ghiệp hoá, hiệ

CNXH


: hủ gh

CSVC

: ơ sở vật chất

Đ SP

: Đại học sƣ phạ

ĐNGV

: Đội gũ giáo viê

GD&ĐT

: Giáo dục v Đ o tạo

GV

: Giáo viê

GDTH

: Giáo dục tiểu học

GDPT

: Giáo dục phổ thông


GDTX

: Giáo dục thƣờng xuyên

GDCN

: Giáo dục chuyên nghiệp

GV TPT

: Giáo viên tổng phụ trách

ĐNG

ại hố

ã hội

: Hoạt ộng ngồi giờ

MT

: Mục tiêu

PCGD

: Phổ cập giáo dục

QL


: Quả

ý

QLGD

: Quả

ý giáo dục

TH

: Tiểu học

THCS

: Trung học cơ sở

THPT

: Trung học phổ thông

TPT Đội

: Tổng phụ trách Đội

TT

: Thứ tự


UBND

:U

XHCN

: Xã hội chủ gh

h

d


DANH MỤC CÁC ẢNG
Số hiệu
bảng
2.1.

Tên bảng
Thố g kê số ƣợ g ĐNGV các cấp học t

ế

43

ô ,

44

Thố g kê số ƣợ g ội gũ TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh


50

ă
2.2.

Trang
ă

0 4

Thố g kê số ƣợ g ạt trên chuẩn trở ê về chu ê
ghiệp vụ cấp tiểu học, thành phố Đ Nẵng t
ế

2.3.

0

ă

ă

0

0 4

tại các quận, huyện thuộc thành phố Đ Nẵ g ă

học


2014-2015
2.4.

Trì h ộ

o tạo củ TPT Đội các trƣờng tiểu học trên

50

ịa bàn thành phố Đ Nẵ g thá g 5 0 5
2.5.

ơ cấu TPT Đội theo trì h ộ

2.6.

ơ cấu TPT Đội theo giới tí h ă

2.7.

ơ cấu TPT Đội theo ộ tuổi ă

2.8.

ơ cấu theo theo th

o tạo ăm 2015

54


0 5

55

0 5

55

iê cô g tác tí h ế thá g

56

ả g kết quả khảo sát thực trạ g cô g tác hoạt ộ g

57

5/2015
2.9.

chuyên môn củ TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh
2.10.

ả g kết quả khảo sát thực trạ g thực hiệ chế ộ chí h
sách hiệ

2.11.

ối với việc phát triể


2.12.

ội gũ TPT Đội.

ả g kết quả khảo sát về hiệu quả các kh , ớp
ồi dƣỡ g về chu ê

o tạo,

59

ô , ghiệp vụ cho TPT Đội

Bả g kết quả khảo sát về hiệu quả
chƣ tốt.

58

o tạo, ồi dƣỡ g

60


1

MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn ề tài
Đất ƣớc Việt N

ng trong quá trình hội nhập và phát triể , ể thực


hiện cơng cuộc cơng nghiệp hóa, hiệ
thiết phải coi trọng chiế
tạo GD&ĐT

ƣợc

ại hoá (CNH,

o tạo co

ất ƣớc nhất

gƣời, phải coi Giáo dục v Đ o

ộng lực thúc ẩy sự tă g tốc về kinh tế ất ƣớc, là chìa

khóa mở cử v o tƣơ g

i.

thể nói thế giới chú g t

ngày, sự phát triển và cạnh tranh quyết liệt trong mọi
cơ v

Đ

g th


ổi mỗi

h vực, tận dụng thời

hững thách thức của thời ại mà quan trọng nhất là chiế

công cuộc phát triển nguồn nhân lực

ƣợc cho

ặc biệt nguồn nhân lực chất ƣợng

cao không chỉ là nhiệm vụ của riêng mỗi Quốc gia, lãnh thổ nào. Thực ti n
lịch sử ã chứng minh rằng trong tất cả những yếu tố tạo nên sự phát triển của
xã hội v

ất ƣớc thì khơng có yếu tố

Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ X
quốc sách h g ầu. Đổi mới că
hƣớng chuẩn hoá, hiệ
tro g

o qu

tro g hơ GD&ĐT.

ã kh g ị h: “Phát triển giáo dục là

ản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo


ại hoá, xã hội hoá, dân chủ hoá và hội nhập quốc tế,

, ổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triể

ội gũ giáo viê v cá

bộ quản lý là khâu then chốt”. Đại hội cũ g ã ác ị h: hă
ội gũ giáo viê ; ã hội hố giáo dục,

o

dựng

o tạo; khuyến khích các hoạt ộng

khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập; mở rộng hợp tác quốc tế và
tă g g

sách cho hoạt ộng GD&ĐT. Phát triể

hợp lý, có chất ƣợng sẽ

ội gũ h giáo với cơ cấu

ộng lực quan trọ g ể ổi mới và nâng cao chất

ƣợng GD&ĐT. Đại hội cũ g ã chỉ ra các giải pháp cơ ản phát triể
giáo viê , tro g


coi giải pháp: "Xây dự g ội gũ giáo viê

ƣợ g, áp ứng yêu cầu về chất ƣợng", là khâu then chốt, là tiề
mới GD&ĐT hiện nay.

ội gũ
ủ về số

ề tro g ổi


2
Chiế
h

ƣợc phát triển giáo dục ƣớc t gi i oạ

ƣờ g ối phát triể giáo dục tro g
gũ giáo viên

hấ

0 - 0 0 ã cụ thể

ạ h ế việc phát triể

ội

the chốt, qu ết ị h ế sự th h ại củ cô g cuộc chấ


hƣ g ề giáo dục ƣớc h . Để thực hiện thắng lợi mục tiêu
phải có nhiều yếu tố song nguồn nhân lực c ý gh
trong sự nghiệp cơng nghiệp hố; hiệ

ƣơ g hiê

qu ết ịnh. Giáo dục

ại hoá ất ƣớc

g v i tr

ề tả g,

tro g ề giáo dục thì ội gũ GV giữ vai trò quyết ịnh trong việc bảo ảm
chất ƣợng giáo dục.
Chỉ thị 40/CT-TƢ củ
của chiế

í thƣ Tru g ƣơ g Đả g ã êu rõ: “

ục tiêu

ƣợc phát triển giáo dục là xây dự g ội gũ h giáo v cá

ộ quản

lí giáo dục ƣợc chuẩn hóa, ảm bảo chất ƣợng, ồng bộ về cơ cấu, ặc biệt
chú trọng nâng cao bả


h chí h trị, phẩm chất lối số g, ƣơ g t

của nhà giáo, thơng qua việc quản lí, phát triể

,t

ghề

ú g ị h hƣớng và có hiệu quả

sự nghiệp giáo dục ể nâng cao chất ƣợng nguồn nhân lực áp ứng nhữ g
ại h

hỏi ngày càng cao của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệ

i

ất ƣớc”.

Tro g Điều 15 của Luật giáo dục ghi rõ: “Nhà giáo giữ vai trò quyết ịnh
trong việc ảm bảo chất ƣợng giáo dục”. Vì vậy, xây dựng, phát triển và nâng
cao chất ƣợ g ội gũ giáo viê

hiệm vụ cấp thiết của Ngành Giáo dục.

Đội TNTP Hồ Chí Minh với 75 ă
phấ

5 5 94 – 15/5/2015) rèn luyện,


ấu v trƣởng thành, ngày càng nhiều ội viên trở thành con ngoan trò

giỏi, ội viên tốt, cháu ngoan Bác Hồ. Góp phầ vu
thơ

gát, ể c

ƣợc những kết quả

chí h

ắp cho “vƣờ ho ”

hờ ế

ội gũ giáo viê

TPT Đội, nhữ g gƣời anh, gƣời chị là chỗ dựa tinh thần cho lớp lớp ội
viên noi theo. Tro g gi i oạn hiệ
nhu cầu vật chất, tinh thần củ co
gũ giáo viê TPT Đội
rèn luyện cho những chủ h

ất ƣớc
gƣời g

g hội nhập và phát triển,

c g ƣợc


g c o, do

ội

g v i tr hết sức quan trọng trong việc giáo dục,
tƣơ g i củ

ƣớc ất ƣớc.


3
Ngƣời giáo viên - TPT Đội trƣớc áp lực của nền kinh tế thị trƣờ g
hỏi càng phải tự kh g ị h ƣợc phẩm chất, ạo ức củ
quyết ịnh trong cơng tác, giáo dục thiếu iê

ì h,

i

ếu tố

hi ồ g. Để tổ chức Đội

TNTP Hồ Chí Minh ngày càng lớn mạnh, xứ g á g

“thế hệ cách mạng

của đời sau”. Chính vì vậy, gƣời giáo viên TPT Đội cần phải hoàn thiện về
mọi mặt.


ơ hết là phải nắm vững những chủ trƣơ g, ƣờng lối củ Đảng,

pháp luật củ Nh
ã ựa chọn. T

ƣớc, luôn ti tƣở g v o co

ƣờng mà Bác Hồ v Đảng

ác ị h ƣợc mục tiêu, phấ

ấu v

viên TNTP Hồ Chí Minh học tập, rèn luyện, phấ

ị h hƣớ g cho Đội

ấu ể trở th h co

gƣời

mới xã hội chủ gh .
Là giáo viên TPT Đội cần phải thực sự yêu nghề, mến trẻ, hƣ g hƣ thế
vẫ chƣ

ủ mà phải hiểu trẻ

yêu, phải êu thƣơ g qu

t


g cần gì và làm thế
, chă

o ể trẻ tôn trọng, tin

s c, chi sẻ, tạo cho trẻ một chỗ dựa

tinh thần, sự gầ gũi, qú trọng giúp cho trẻ ý thức sâu sắc về lối sống và mục
ích của bản thân.
Thực ti n nhữ g ă

gầ

, hiều giáo viên TPT Đội ƣợc ề cử

thƣờng là những giáo viên còn rất trẻ cả về tuổi ời và mới mẻ về tuổi nghề,
c giáo viê chƣ c ki h ghiệm về cô g tác Đội, công việc trong nhà
trƣờng cịn phải kiêm nhiệm, một số ít chƣ
Mặt khác cũ g c

c

ƣợc

hiều giáo viên thời gi

o tạo một cách chính quy.
cô g tác Đội quá lâu về cả


tuổi ời cũ g hƣ tuổi nghề lớn thậm chí có nhiều trƣờng hợp TPT Đội ã
t ng là phụ trách Đội của cả cha mẹ v s u

ến con.... Do

, việc nắm

bắt, hịa hợp, hiểu rõ tâm sinh lí lứa tuổi học si h ể thiết kế các hoạt ộng
Đội phù hợp với ối tƣợng học si h

g v i tr hết sức quan trọ g ối với

các hoạt ộ g Đội tro g h trƣờng của TPT cũ g hƣ chất ƣợ g ội viên.
Hoạt ộng củ Đội gắn liền theo chủ ề ă

học và các chủ iểm hoạt

ộng hàng tháng hay các hoạt ộng k niệm một ngày l lớn của dân tộc hay


4
các hoạt ộng trải nghiệm sáng tạo của học sinh ... ể thiết kế ƣợc các hoạt
ộng gắn liền với hoạt ộ g Đội và phong trào thiếu hi tro g các h trƣờng
thì

i hỏi gƣời giáo viên TPT Đội phải khơng ng ng học hỏi, tích ũ ki h

nghiệm, sáng tạo, th

ổi bả th


ể tiếp cận thực tế cuộc sống và công việc

h g g . Để hoạt ộ g cơ g tác Đội ngày càng có hiệu quả và chiều sâu,
áp ứ g

i hỏi nhu cầu công việc và sự phát triển không ng ng của xã hội

cũ g hƣ hững yêu cầu ngày càng cao của thanh thiếu nhi.
Đội gũ TPT Đội cấp tiểu học trê

ịa bàn thành phố Đ Nẵng hiện nay

cơ ả c trì h ộ ă g ực áp ứ g ƣợc yêu cầu ặt ra của sự phát triển giáo
dục tiểu học. So g trƣớc
giáo dục tiểu học

i hỏi phải ổi mới sự nghiệp giáo dục nói chung,

i riê g, áp ứng yêu cầu ổi mới củ

ất ƣớc của thành

phố Đ Nẵng còn bộc lộ một số hạn chế hƣ: ội gũ TPT Đội th a thiếu
khô g ồng bộ; chất ƣợ g ội gũ chƣ

ồ g ều, cơ g tác

dƣỡng cịn hạn chế, chƣ chủ ộ g ƣợc kế hoạch


o tạo, bồi

o tạo, ă g ực v



tuổi chƣ phù hợp ....
Để khắc phục vấ
triể



,

i hỏi phải có sự ổi mới trong cơng tác phát

ội gũ TPT Đội. T trƣớc tới

nghiên cứu v

chƣ c cơ g trì h kho học nào

ƣ r các iệ pháp phát triể

ội gũ giáo viê TPT Đội các

trƣờng tiểu học tại thành phố Đ Nẵng. Với mong muốn góp phần cùng các
giáo viên TPT Đội thực hiện tốt hơ cô g tác ảo vệ, chă
thanh thiếu iê
uậ v thực ti


s c, giáo dục

hi ồng của thành phố Đ Nẵng. Xuất phát t yêu cầu về ý
êu trê , tôi chọ

ề tài: “Biện pháp phát triển đội ngũ

TPT Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại các trường tiểu học trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng”

ề tài luậ vă tốt nghiệp thạc sỹ chuyên

ngành quản lý giáo dục.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Trê cơ sở nghiên cứu lí luận, khảo sát, thực trạ g ội gũ TPT Đội cấp


5
tiểu học trê

ịa bàn thành phố Đ Nẵ g ể ề xuất các giải pháp góp phần

thực hiện mục tiêu nâng cao chất ƣợng quản lí phát triể

ội gũ giáo viên

làm TPT Đội áp ứng nguồn nhân lực củ Ng h GD&ĐT th h phố Đ
Nẵ g tro g gi i oạn hiện nay.
3. Khách thể và ối tƣợng nghiên cứu

3.1. Khách thể nghiên cứu
Cơng tác quản lí phát triển ội gũ TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh của các
Phịng Giáo dục v Đ o tạo trê

ịa bàn thành phố Đ Nẵng

3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
Biện pháp phát triể
các trƣờng tiểu học trê

ội gũ giáo viên TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh tại
ịa bàn thành phố Đ Nẵng

4. Giả thuyết khoa học
Đội gũ giáo viê TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh cấp tiểu học trê
thành phố Đ Nẵng hiệ
Tu

ã

ịa bàn

tốt ƣợc vai trị, trách nhiệm của mình.

hiê trƣớc u cầu nâng cao chất ƣợng hoạt ộng củ cô g tác Đội

tro g h trƣờ g thì ội ngũ giáo viên làm TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh cịn
nhiều hạn chế và bất cập. Nếu dự áo ƣợc nhu cầu v

ề xuất ƣợc các biện


pháp hợp lý, khả thi và xây dựng một hệ thố g c tí h ồng bộ các biện pháp:
tuyển dụng, phân cơng phân nhiệ
hợp lí, bồi dƣỡ g

ú g chức ă g, hiệm vụ rõ r g, ộ tuổi

g c o trì h ộ chun mơn nghiệp vụ, duy trì mơi

trƣờng thuận lợi ể phát triể … thì chất ƣợ g ội gũ giáo viê TPT Đội sẽ
ƣợc nâng cao.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Xác lập các cơ sở lý luận về phát triể

ội gũ giáo viên TPT Đội

TNTP Hồ Chí Minh ở trƣờng tiểu học.
5.2. Khảo sát, ph

tích v

á h giá thực trạ g quả

ý về chất ƣợng, số

ƣợ g, cơ cấu ội gũ giáo viên TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh tiểu học.


6
5.3. Đề xuất các iện pháp phát triể

Hồ Chí Minh tiểu học trê

ội gũ giáo viên TPT Đội TNTP

ịa bàn thành phố Đ Nẵng.

6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
- Phân tích, tổng hợp nhữ g cơ sở lý luận về phát triển nguồn nhân lực
và cụ thể

ội gũ giáo viê TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh cấp tiểu học.

- Nghiên cứu củ

ề tài dựa trên các tài liệu lý luận khoa học, các vă

kiệ Đảng, tạp chí, sách báo, các báo cáo của Hội ồ g Đội các cấp, những
chủ trƣơ g, chí h sách củ Nh
ế

ƣớc, của ngành, củ

ị phƣơ g c

iê qu

ề tài.
6.2. Nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
Khảo sát thực tế, phiếu iều tr trƣ g cầu ý kiến, phỏng vấn, thu thập số


liệu thực ti

iê qu

ế

ề tài và lấy ý kiến chuyên gia về mức ộ cần

thiết, khả thi của các biện pháp, phƣơ g pháp tọ

.

6.3. Ngồi ra sử dụng phƣơng pháp phân tích, xử lí số liệu, tổng hợp
các vấn ề
7. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
7.1. Giới hạn nghiên cứu
Để thực hiệ

ề tài tôi tập trung khảo sát á h giá thực trạ g ội ngũ

giáo viên làm TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh các trƣờng tiểu học trê

ịa bàn

thành phố Đ Nẵng
7.2. Phạm vi nghiên cứu
Luậ vă chỉ khảo sát, i s u ghiê cứu công tác phát triể
viên TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh tại các trƣờng tiểu học trê
phố Đ Nẵ g v


ề xuất các biện pháp quả

ội gũ giáo
ịa bàn thành

ý ể xây dựng và phát triể

gũ giáo viê TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh cấp tiểu học.
8. Cấu trúc luận văn: Luậ vă gồm có 3 phần:

ội


7
Phần 1: Mở ầu
Phần 2: Nội dung nghiên cứu. Phần này gồ

3 chƣơ g:

hƣơ g : ơ sở lý luận về quản lí phát triể

ội gũ giáo viê TPT Đội

TNTP Hồ Chí Minh tro g trƣờng tiểu học
hƣơ g : Thực trạng phát triể
Chí Minh cấp tiểu học trê
hƣơ g 3:

ội gũ giáo viê TPT Đội TNTP Hồ


ịa bàn thành phố Đ Nẵng.

iện pháp phát triể

ội gũ giáo viê TPT Đội TNTP Hồ

Chí Minh trong trƣờng tiểu học trê

ịa bàn thành phố Đ Nẵng.

Phần 3: Kết luận và khuyến nghị
- Tài liệu tham khảo
- Phụ lục
9. Tổng quan tài iệu nghiên cứu
Vấ



ã ƣợc ghiê cứu tại các t i iệu

:

- Một số khái niệm về quản lí giáo dục của tác giả Đặng Quốc Bảo do
h

uất ả Đại học Sƣ phạ
- Những vấ

Kiể


do h

phát h h ă

000.

ề cơ ản của Khoa học quản lý giáo dục củ tác giả Trần

uất ả Đại học sƣ phạ

phát h h ă

008.

- Bài giảng Khoa học quản lý giáo dục củ tác giả Phạm Khắc hƣơ g.
- Đặng Bá Lãm, Trầ

há h Đức (2002), Phát triển nhân lực ở ƣớc ta

trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiệ

ại hóa, NXB Giáo dục.

- Lịch sử Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và phong trào thiếu nhi
Việt Nam, Chủ iê Đ o Ngọc Dung do nhà xuất bản thanh niên phát hành
ă

00 .
- Trẻ em trong chiế


ƣợc phát triển kinh tế xã hội củ Đảng và Nhà

ƣớc ta, Chủ biên Trầ Đì h Nghiê , do Nh
h h ă

999.

uất bản chính trị quốc gia phát


8
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ TỔNG PHỤ TRÁCH
ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH TRONG TRƢỜNG TIỂU HỌC
1.1. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ
Khái niệ

“vố co

Kỳ vào nhữ g ă

gƣời” v “ guồn lực co

cuối thập k 60 của thế k XX do nhà kinh tế học gƣời

- Theodor Schou ts ƣ r , s u

thịnh hành trên thế giới. Nhà kinh tế


ã phát triển tiếp nghiên cứu củ

học

kinh tế ă
tƣ cách

gƣời” xuất hiện ở Hoa

99 , vấ

ề phát triể

ì hv

ã hận giải thƣởng Nobel

ội gũ giáo viê

phát triển nguồn nhân lực của một g h,

Nhà xã hội học gƣời

ƣợc ông giải quyết với
h vực.

, Leo rd N d e ã ghiê cứu v

ƣ r sơ ồ


quản lí nguồn nhân lực, chỉ rõ mối quan hệ và các nhiệm vụ của cơng tác
quản lí nguồn nhân lực. Theo ơng, quản lí nguồn nhân lực có 3 nhiệm vụ
chính là: Phát triển nguồn nhân lực, sử dụng nguồn nhân lực v

ôi trƣờng

nguồn nhân lực.
Xây dựng và phát triể

ội gũ giáo viê tro g giáo dục ƣợc các ƣớc trên

thế giới ặt ê h g ầu, là một trong những nội du g ặt ra trong các cuộc cách
mạng cải cách giáo dục, chấn hƣ g, phát triể
ãc

ất ƣớc. Trong nhữ g ă

qu

hiều cơng trình nghiên cứu cơ ản về quản lí phát triển nguồn nhân

lực, phục vụ sự nghiệp N ; Đ

hƣ của tác giả Đặng Quốc Bảo, Đỗ Quốc

Anh, Đi h Thị Kim Thoa (Cẩ
GV), Nguy n Thị Phƣơ g
cơ sở

o


o tạo giáo viê , Vũ

hành cơng nghiệp hóa, hiệ

g
o
u

g c o ă g ực và phẩm chất ội gũ
ƣờng nâng cao chất ƣợng cải cách các
hƣơ g Vấ

ề tạo nguồn nhân lực tiến

ại hóa …. ác cơ g trì h ghiê cứu ều kh ng

ịnh vai trò của nguồn nhân lực

i chu g v

ội gũ GV

i riê g tro g phát

triển kinh tế xã hội.
Trong bài viết “ hất ƣợ g giáo viê ” ƣợc ă g trê tạp chí Giáo dục


9

á o h ã ƣ r cách tiếp cận chất ƣợng giáo

tháng 11/2001, tác giả Trầ

viên t các khía cạ h hƣ ặc iể
chức ă g củ

o ộng củ

gƣời giáo viên, sự th

ổi

gƣời giáo viê trƣớc yêu cầu ổi mới giáo dục, mục tiêu sử

dụng giáo viên, chất ƣợng t

g giáo viê v

ội gũ giáo viê . Theo tác giả

thì có 3 yếu tố ả h hƣở g ến chất ƣợ g giáo viê ,

: quá trì h

sử dụng – bồi dƣỡng giáo viên, hoàn cả h, iều kiệ

o ộ g sƣ phạm của

giáo viê , ý chí th i que v


ă g ực tự học củ giáo viê ; ồng thời tác giả

cũ g ƣ r 3 giải pháp cho vấ
công tác bồi dƣỡng v

ề giáo viên: phải ổi mới cô g tác

o tạo s u ại học chuyên ngành quản lý giáo dục,

ề ội gũ giáo viê cũ g ƣợc nghiên cứu; ã c

khác h u hƣ g tựu trung lại là các tác giả ều ƣ r
ội gũ giáo viê

Ng

hiều luậ vă

ghiê

ội gũ giáo viê ở các cấp học, ngành học

cứu về xây dựng và phát triể

phát triể

o tạo,

ổi mới việc sử dụng giáo viên.


Tro g chƣơ g trì h
vấ

o tạo –

hững giải pháp ể

áp ứng nhu cầu của xã hội hiện nay.

ội gũ GV uô

ực ƣợng nòng cốt trong sự nghiệp giáo

dục, gƣời thầy giáo là chiến sỹ cách mạng trên mặt trậ tƣ tƣở g vă hoá.
Đ

hữ g gƣời truyền thụ cho thế hệ trẻ ý tƣở g v

bồi ắp cho học si h h
ho vă hoá h

cách vă hoá ậ

ạo ức cách mạng,

ản sắc dân tộc, tiếp thu tinh

oại, dạy cho các em tri thức và kỹ ă g


o ộng nghề

nghiệp, tạo nên lớp gƣời c ích cho ất ƣớc.
Tóm lại, t các nghiên cứu trên, có thể rút ra một số nhậ
- Phát triể
vực GD&ĐT,
- Phát triể

ội gũ GV
vấ

vấ

ét hƣ s u:

ề phát triển nguồn nhân lực tro g

h

ề cần thiết.

ội gũ GV theo qu

iểm chuẩn hóa là vấ

ề của xu thế

thời ại, củ các ƣớc trong xu thế hội nhập, Giáo dục v Đ o tạo ƣợc xem
là quốc sách h g ầu, ầu tƣ cho GD&ĐT
Đối với


ầu tƣ cho phát triển.

h vực nghiên cứu phát triển giáo viên TPT Đội,

hiệm


10
vụ nghiên cứu cơ ản của Hội ồ g Đội và ngành Giáo dục các cấp. T lâu,
ã c rất nhiều các tổ chức, các cá nhân quan tâm tới các ề tài nghiên cứu về
ội gũ

.

thể kể ra một số cơng trình tiêu biểu s u

:

- Cẩm nang tổ chức các hoạt động cho thiếu nhi, Nguy n Thị Thanh
Thủy, Nhà xuất bản i

Đồ g ă

0

- Giáo trình cơng tác Đội TNTP Hồ Chí Minh, Trƣờ g Đo
v Tru g t

hă qu g ỏ, xuất bả


ă

Tru g ƣơ g

985.

- Điều lệ và hướng dẫn thực hiện Điều lệ Đội thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh, Nhà xuất bản Thanh niên 2009.
- Lao động của người phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh, Nguy n Hữu
Thiện. Nhà xuất bản Trẻ 1987.
Nhữ g cơ g trì h

i trê c

ặc iể

ều là tài liệu có tính giáo trình,

giới thiệu về hệ thống nguyên lý giáo dục, trình bày những yêu cầu về vai trị,
về phƣơ g pháp v

ội dung cơng tác củ

ội gũ phụ trách Đội.

Trong nhữ g gi i oạ trƣớc, cơng tác nghiên cứu khoa học về Đội
TNTP Hồ hí

i h chƣ hì h th h, chƣ


ác ịnh rõ tính chất hệ thống của

lực ƣợ g GV TPT Đội, hƣ g tro g thực ti n cô g tác Đội và ngành Giáo
dục vẫn xây dự g ội gũ GV TPT Đội TNTP Hồ Chí Minh mang tính hệ
thố g v

ã hiều lầ th

ổi cấu trúc ội gũ

.

Những nghiên cứu cơ ản, nghiêm túc về thực trạ g ội gũ GV TPT
Đội, tổng kết, lý giải nguyên nhân các vấ

ề tro g cơ g tác GV TPT Đội

khơng có nhiều, ặc biệt ối với ngành giáo dục, chƣ thực sự có nhiều tác giả
dành cơng sức ể nghiên cứu về linh vực
tro g các vă
các Đại hội Đo

h vực Đo

ản chính thức, bao gồm các báo cáo hằ g ă
to

quốc ều c


Hệ thống nhữ g vă
mức

. Đối với

v

- Đội,

áo cáo tại

iể qu tì h hì h ội gũ GV TPT Đội.

ả hƣớng dẫn về thực hiện chế ộ chí h sách, ịnh

o ộng, vai trị, vị trí của TPT Đội tro g h trƣờ g ƣợc thể hiện qua


11
nhữ g vă

ản của các cấp hƣ: Điều lệ trƣờng tiểu học, các thơ g tƣ, Nghị

ịnh của Chính phủ. Tu

hiê

ối với hoạt ộ g Đội TNTP Hồ hí

thể hiện rõ nét qua Thô g tƣ iê


g h số 23 ngày 15/1/1996 của Bộ Giáo

dục v Đ o tạo, Tru g ƣơ g Đo ,
ã ƣợc

i h ã

Tổ chức Chính phủ và Bộ Tài chính

h h. Thơ g tƣ ã kh g ịnh tiếp tục cải tiế , tă g cƣờng chế

ộ chí h sách cho ội gũ GV TPT Đội.
Trong phạm vi một ề tài nghiên cứu thạc s quản lý giáo dục, tác giả
nhận thấy cần phải tiếp tục i tì
qu

iểm cần quản lý phát triể

biệt ối với luậ vă
triể

hững luậ

ội gũ GV TPT Đội tro g h trƣờ g, ặc

, tác giả i s u tì

hiểu v


ội gũ TPT Đội các trƣờng tiểu học trê
N

iểm, luận cứ ể kh g ịnh

N

ề xuất các biện pháp phát

ịa bàn thành phố Đ Nẵng.

ĐỀ

1.2.1. Quản lý
Trong lịch sử phát triển củ
ã uất hiện một dạ g
các hoạt ộ g
vực củ

o i gƣời, t khi có sự ph

o ộ g

g tí h ặc thù,

cô g

o ộng

tổ chức iều khiển


o ộng theo những yêu cầu nhất ịnh. Trong tất cả các

ời sống xã hội, co

gƣời muốn tồn tại và phát triể

h

ều phải dựa

vào sự nỗ lực của một tổ chức, t một nhóm nhỏ ến phạm vi rộng lớ hơ ở
tầm quốc gia, quốc tế ều phải th a nhận và chịu một sự quả

ý

o

. Xã

hội càng phát triển cao thì vai trò của quản lý càng lớn và nội dung quản lý
càng phức tạp.
Ngƣời ta có thể tiếp cận khái niệm quản lý theo nhiều cách khác nhau,
theo nhiều g c ộ khác nhau,
Theo g c ộ tổ chức

:
: c i quản, chỉ hu , ã h ạo, chỉ ạo, kiểm

tr . Theo g c ộ iều khiển t quả


ý

: ái, iều khiể , iều chỉnh. Theo

cách tiếp cận hệ thống thì quản lý là sự tác ộng của chủ thể quả
khách thể quả

ý h

ý ến

ối tƣợng quản lý) nhằm tổ chức, phối hợp hoạt


12
ộng củ co

gƣời trong các quá trình sản xuất - xã hội ể ạt ƣợc mục

ích ã ịnh. Theo g c ộ kinh tế: Quản lý là tính tốn sử dụng hợp lý các
nguồn lực nhằ

ạt tới mục tiêu ã ề ra. Theo g c ộ chung nhất: Quản lý là

vạch ra mục tiêu cho một bộ máy, lựa chọ phƣơ g tiệ , iều kiệ tác ộng
ến bộ máy ể ạt tới mục tiêu.
Có nhiều cách trình bày về khái niệm quản lý khác nhau tùy theo cách
tiếp cận vấ


ề nghiên cứu.

Các Mác viết: “ ất cứ

o ộng xã hội h

ều yêu cầu phải có một sự chỉ ạo ể iều hồ

hành trên một quy mơ khá lớ
sự hoạt ộng. Sự chỉ ạo

phải làm chức ă g chu g tức là chức ă g phát

sinh t sự khác nhau giữa vậ

ộng chung củ cơ thể sản xuất với những hoạt

ộng cá nhân của nhữ g khí qu
nhạc s

o ộng chung nào mà tiến

ộc lập hợp th h cơ thể sản xuất

ộc tấu thì tự iều khiển lấ

ì h hƣ g

.


ột

ột dàn nhạc thì cần phải có

nhạc trƣở g’’
Theo t

iển Tiếng Việt thông dụng (Nhà xuất bản giáo dục 1998) thì

quản lý là tổ chức, iều khiển hoạt ộng của một ơ vị, cơ qu .
Theo Henry Fayol (1841- 9 5
cơng việc củ

gƣời quả

ýv

ã ghiê cứu k

ản chất và tính chất

i ến kết luận rằng: Quả

ý

dự tính (dự

tốn và lập kế hoạch), tổ chức, iều khiển, phối hợp và kiểm tra.
Tác giả Nguy n Ngọc Qu g: “Quả
hoạch của chủ thể quả


ý

tác ộng có mục ích, c kế

ý ến tập thể nhữ g gƣời

o ộng (nói chung là

khách thể quản lý) nhằm thực hiện những MT dự kiế ”
Tác giả Nguy n Quốc Chí và Nguy n Thị Mỹ Lộc: “Quản lý là sự tác
ộ gc

ị h hƣớng, có chủ ích của chủ thể quả

ý

gƣời quả

ý

ến

khách thể quản lý (ngƣời bị quản lý) trong một tổ chức nhằm làm cho tổ chức
vậ h h v

ạt ƣợc mục ích của tổ chức.

Tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằ g “ ản chất của hoạt ộng quản lý gồm



13
hai q trình tích hợp v o h u: Q trì h “quả ” gồm sự coi sóc, giữ gìn,
duy trì hệ ở trạ g thái “ổ

ị h”, quá trì h “ ý” gồm sự sửa sang, sắp xếp, ổi

mới hệ ƣ hệ vào thế phát triể ”. Tro g “quả ” phải c “ ý”, tro g “ ý” phải
c “quả ” ể ộng thái của hệ ở thế cân bằ g ộng: hệ vậ

ộng phù hợp,

thích ứng và có hiệu quả trong mối tƣơ g tác giữa các nhân tố bên trong (nội
lực) với các nhân tố bên ngồi (ngoại lực).
Tóm lại: Quản lý là hoạt ộng có tổ chức, có mục ích hằ

ạt tới mục

tiêu ác ịnh. Hay nói một cách khái quát nhất: Quản lý là một q trình tác
động có mục đích, có kế hoạch, hợp quy luật của chủ thể quản lý tới khách
thể quản lý nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức đã đề ra.
Để ạt ƣợc những mục tiêu ã ịnh, quản lý phải thực hiện bốn chức
ă g cơ ản: kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ ạo và kiểm tra. Các chức ă g quản
lý tạo thành một chu trình thống nhất. Tro g

,

ỗi chức ă g c tí h ộc

lập tƣơ g ối, v a có mối quan hệ phụ thuộc với các chức ă g khác. Quá

trình ra các quyết ịnh quản lý là quá trình thực hiện các chức ă g quản lý
theo một trình tự nhất ịnh. Nhà quản lý khô g ƣợc bỏ qua hay coi nhẹ bất
cứ chức ă g

o.

1.2.2. Quản lý giáo dục
Giáo dục là hiệ tƣợng xã hội ặc biệt nên quản lý giáo dục cũ g

ột

dạng quản lý xã hội, nó tuân thủ theo những nguyên tắc, chức ă g của quản
ý. Tu

hiê , ối tƣợng của quản lý giáo dục

là hoạt ộng có ý thức củ co

gƣời nhằ

ra. Mục ích giáo dục là mục ích do co
cách tro g tƣơ g

i

chính là mục ích của quả

gƣời học cầ
ý


co

gƣời, quản lý giáo dục

ạt ƣợc những mục ích ã ề
gƣời ề r ,

ột mẫu nhân

ạt ƣợc. Mục ích giáo dục cũng

hƣ g khơ g phải là mục ích du

hất . Đ

là mục ích c tí h khách qu . Nh quản lý, cùng với ội gũ GV, học sinh,
các lực ƣợng xã hội,v.v... bằ g h h ộng của mình hiện thực hóa mục ích


14
. Quản lý giáo dục có nhữ g ặc trƣ g riê g iệt là:
- Quản lý giáo dục có tính xã hội cao, vì mục tiêu phát triển giáo dục là
nhằm giáo dục các vấ

ề: dân trí, nhân lực, h

t i

g thu hút sự quan


tâm tham gia của toàn xã hội.
- Quản lý giáo dục ả h hƣởng rất lớ

ô g ảo các thành viên xã hội và là hoạt ộng mang tính

hút sự tham gia củ
h

ến mọi mặt ời sống xã hội, thu

vă s u sắc.
- Quản lý giáo dục là hoạt ộ g trí c, vì co

ối tƣợng của hoạt ộng quản lý giáo dục. Để phát

quan hệ phức tạp củ
hu

gƣời cùng với các mối

ƣợc sự sáng tạo củ co

gƣời thì quản lý giáo dục trƣớc hết phải là

hoạt ộng mang tính sáng tạo, là dạng quản lý phức tạp, do quan hệ
với

chiều

ôi trƣờng xã hội ở nhiều tầng bậc, phạm vi, mức ộ khác nhau. Quản lý


giáo dục thể hiện tính bao hàm giữa thuật học và nghệ thuật.
Theo tác giả Trần Kiểm cho rằ g: “Quản lý giáo dục

tác ộng có hệ

thống, có kế hoạch, có ý thức v hƣớ g ích của chủ thể quản lý ở các cấp
khác nhau nhằm mục ích ảm bảo sự hình thành nhân cách cho thế hệ trẻ
trên cơ sở nhận thức và vận dụng những quy luật chung của xã hội cũ g hƣ
các quy luật của giáo dục, của sự phát triển tâm lý và thể lực của trẻ e ”;
hoặc có thể ị h gh
quản lý nhằ

hu

"Quản lý giáo dục là hoạt ộng tự giác của chủ thể

ộng, tổ chức, iều phối, iều chỉ h, giá

sát,… ột cách

hiệu quả nguồn lực giáo dục phục vụ cho mục tiêu phát triển giáo dục, áp
ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội".
Quản lý giáo dục theo gh
ƣợng xã hội nhằ
triển xã hội. Tu

tổ g quát

ẩy mạnh công tác

hiê , theo gh

iều hành, phối hợp các lực

o tạo thế hệ trẻ theo yêu cầu phát

rộng của giáo dục với việc thực hiện triết

lý giáo dục thƣờng xuyên và triết lý học suốt ời thì go i tiêu iểm giáo dục
thế hệ trẻ còn phải chă

o giáo dục cho mọi gƣời.


15
T những khái niệm trên, chúng ta có thể hiểu quản lý giáo dục là sự tác
ộng có tổ chức, c

ị h hƣớng phù hợp với quy luật khách quan của chủ thể

quản lý ở các cấp ê

ối tƣợng quản lý, nhằ

ƣ hoạt ộng giáo dục của

g cơ sở và của toàn bộ hệ thống giáo dục ạt tới mục tiêu ã ịnh. Quản lý

t


ý h trƣờ g ều phải thực hiệ

giáo dục và quả



lý là: Kế hoạch hoá, tổ chức, chỉ ạo thực hiện, kiể
Các chức ă g

c

kết nối t chu trì h

ủ các chức ă g quản
tr

á h giá, thô g ti .

ối liên hệ ràng buộc, bổ sung, hỗ trợ cho nhau, tạo sự
s g chu trì h s u theo hƣớng phát triể , tro g

ếu

tố thông tin là trung tâm, là nhân tố quan trọng trong việc thực hiện các hoạt
ộng của công tác quản lý giáo dục và quả

ý h trƣờ g,

cơ sở cho việc


ra quyết ịnh quản lý. Các chức ă g quản lý không phảỉ là cái "nhất thành
bất biến", trái lại nó ln biế

ổi cho phù hợp.

1.2.3. Quản ý nhà trƣờng
Theo tác giả Phạm Minh Hạc, quả
hiệ

ý h trƣờng ở Việt Nam là thực

ƣờng lối giáo dục củ Đảng trong phạm vi trách nhiệ , ƣ

h trƣờng

vận hành theo nguyên lý giáo dục ể tiến tới mục tiêu giáo dục mục tiêu

o

tạo với thế hệ trẻ và với t ng học sinh.
Bản chất của việc quản lý giáo dục là quản lý hoạt ộng dạy, quản lý
hoạt ộng học và các hoạt ộng giáo dục khác tro g h trƣờng. Thông qua
quá trình quả
khác ể dầ
th
hu

ý

ạt các mục tiêu giáo dục. Các hoạt ộ g tro g h trƣờng bản


ã c tí h giáo dục song cần có sự quản lý, tổ chức chặt chẽ mới phát
ƣợc hiệu quả của bộ máy.
Mục tiêu quả

ă

s o ƣ các hoạt ộng t trạng thái này sang trạng thái

ý h trƣờ g ƣợc cụ thể hóa trong kế hoạch, nhiệm vụ

học, tập trung vào việc phát triển toàn diện nhân cách của học si h. Để

thực hiện mục tiêu
lý: xây dự g

, gƣời hiệu trƣởng phải tiến hành các hoạt ộng quản

ôi trƣờng giáo dục, xây dự g cơ sở vật chất h trƣờng và các


×