Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm trên thị trường thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.84 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

HỒ BỘI HOÀN

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
MUA HÀNG LƯU NIỆM TRÊN THỊ TRƯỜNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TÓM TẮT
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã số: 834 01 01

Đà Nẵng - Năm 2020


Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN PHÚC NGUYÊN

Phản biện 1: PGS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
Phản biện 2: PGS.TS. Đoàn Hồng Lê

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Trườn g Đại học Kinh
tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 15 tháng 02 năm 2020.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:
-



Trung tâm thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng

-

Thư viện trường Đại học Kinh tế


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đà Nẵng đã và đang xác định du lịch là ngành kinh tế mũi
nhọn của thành phố, thúc đẩy và tạo cơ sở cho các ngành khác phát
triển; đồng thời hướng đến xây dựng thành phố trở thành trung tâm
du lịch ven biển lớn tầm cỡ quốc gia và quốc tế. Tuy nhiên, thực tế
hiện nay cho thấy Đà Nẵng vẫn chưa có một sản phẩm lưu niệm nào
mang tính đặc trưng, mang tính văn hóa và bản địa của thành
phố.Khách du lịch rất khó khăn trong việc ra quyết định mua hàng
lưu niệm tại thành phố khi các sản phẩm này gần như là giống nhau
giữa các địa phương lân cận như Huế, Hội An. Tác giả lựa chọn đề
tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu
niệm trên thị trường thành phố Đà Nẵng” làm luận văn tốt nghiệp
thạc s . Nghiên c u của tác giả s thêm cơ sở giúp cho các doanh
nghiệp kinh doanh trong l nh vực hàng lưu niệm có thêm th ng tin về
các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm của khách du
lịch. T đó, giúp cho doanh nghiệp định hướng, ra các quyết định về
sản xuất, phân phối, marketing và bán hàng một cách hiệu quả.
2. M c đích nghi n cứu
- ác định các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm
của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng.

- ác định m c độ tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến
việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng.
- Đề xuất một số hàm chính sách nh m giúp các doanh nghiệp
kinh doanh hàng lưu niệm có thể khuyến khích du khách tăng cường
định mua hàng lưu niệm.
3. Câu hỏi nghi n cứu
M h nh nghiên c u nào ph

h p để đo lường các nhân tố


2
ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch tại Thành
phố Đà Nẵng
ác nhân tố nào ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm
của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng
ác nhân tố ảnh hưởng như thế nào đến việc mua hàng lưu
niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng
Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất nh nhất việc mua hàng lưu
niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng
Giải pháp nào cần thực hiện để gia tăng định mua hàng lưu
niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng
4. Ph

ng ph p nghi n cứu
Đề tài s

d ng hai phương pháp nghiên c u gồm nghiên c u

định tính và nghiên c u định lư ng:

- Nghiên c u định tính khách có
nh m làm rõ và g i

định mua hàng lưu niệm

một số nhân

- Nghiên c u định lư ng
5. Đối t ng và ph m vi nghi n cứu
- Đối tư ng nghiên c u: ác nhân tố ảnh hưởng đến việc mua
hàng lưu niệm nhóm may mặc, giày da; nhóm vải l a và thổ cẩm và
nhóm thủ c ng mỹ nghệ của khách du lịch trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng.
- Đối tư ng ph ng vấn: Khách du lịch có định mua hàng lưu
niệm nhóm may mặc, giày da; nhóm vải l a và thổ cẩm và nhóm thủ
công mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Thời gian nghiên c u: T tháng 3

9 đến tháng 12/2019.

- hạm vi nghiên c u: các khách du lịch trong và ngoài nước
có hành tr nh du lịch đến thành phố Đà Nẵng.


3
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý ngh a khoa học: xác định m h nh nghiên c u các nhân tố
ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng làm cơ sở tham khảo cho những nghiên c u
tiếp sau có c ng l nh vực.

- Ý ngh a thực tiễn: g i cho các nhà quản trị, chủ c a hàng
kinh doanh hàng lưu niệm nhận biết các nhân tố tác động đến định
mua hàng lưu niệm của du khách và những kiến nghị, đề xuất để gia
tăng định mua hàng lưu niệm của khách du lịch khi đến Đà Nẵng
7. S l

c tài liệu nghi n cứu chính

- Giáo tr nh Marketing căn bản của

hilip Kotler

7 , Nhà

xuất bản Lao động – ã hội
- Giáo trình Nghiên cứu Marketing: Lý thuyết và ứng dụng của
nhóm tác giả GS.TS Lê Thế Giới

9 , Nhà xuất bản Tài chính

- Giáo trình Hành vi người tiêu dùng của nhóm tác giả TS.
Nguyễn uân Lãn

, Nhà xuất bản Tài chính

8. Kết cấu luận văn
Ngoài phần m c l c, mở đầu, kết luận và kiến nghị, ph l c và
danh m c tài liệu tham khảo, luận văn đư c kết cấu gồm chương:
hương : ơ sở l thuyết về hành vi mua hàng lưu niệm
hương : Thiết kế nghiên c u

hương : Kết quả nghiên c u
hương : Đề xuất – giải pháp


4
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI MUA HÀNG LƯU NIỆM
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
1.1.1. Kh i niệm hàng l u niệm
Như vậy, trong khu n khổ của luận văn này với giới hạn phạm
vi nghiên c u đối với khách du lịch, hàng lưu niệm có thể được hiểu
là những hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch
trong việc lưu giữ kỹ niệm của điểm đến, mang dấu ấn văn hóa,
vật chất và tinh thần của điểm đến du lịch. thể tại thị trường hàng
lưu niệm thành phố Đà Nẵng, tác giả lựa chọn các mặt hàng lưu niệm
thuộc nhóm may mặc, giày da; nhóm vải l a và thổ cẩm và nhóm thủ
c ng mỹ nghệ làm đối tư ng nghiên c u chính.
a. Đặc điểm của hàng lưu niệm
b. Ý nghĩa của hàng lưu niệm
c. Giá trị của hàng lưu niệm
1.1.2. Kh i niệm về hành vi ng ời ti u dùng
Trong khuổn khổ luận văn này, tác giả định ngh a hành vi
người tiêu dùng là những phản ứng mà các cá nhân biểu lộ trong
quá trình ra quyết định mua hàng hóa, dịch vụ.
1.2. CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH VI
MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
1.2.1. Lý thuyết hành vi ng ời ti u dùng
a. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng
b. Quá trình ra quyết định mua
1.2.2. Lý thuyết hành động h p lý (Theory of Reasoned

Action - TRA)
L thuyết hành động h p l đư c đề xuất bởi Fishbein và
Ajzen (1975).


5

(Ngu n:

ish ein và

j en

)

Hình 1.5. Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TRA
1.2.3. Lý thuyết hành vi có kế ho ch (Theory of Planned
Behavior - TPB)
L thuyết hành vi hoạch định T Ajzen,
triển t l thuyết hành động h p l T A, Ajzen

99 , đư c phát
Fishbein, 97

ish ein và

j en

Hình 1.6. Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch (TPB)
1.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH VI

MUA HÀNG LƯU NIỆM
1.3.1. Nghi n cứu n ớc ngoài
a. Mô hình dự đoán ý định mua hàng lưu niệm của Soyoung
Kim, Mary A và Littrell (1999)
b. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua
hàng lưu niệm của du khách quốc tế tại thành phố Tehran của
Farzaneh Vasheghani – Farahani và cộng sự (2014)


6
c. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến du khách trong
việc mua hàng lưu niệm của Efni Siregar và cộng sự(2017)
1.3.2. Nghi n cứu trong n ớc
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua
sản phẩm dệt thổ cẩm Chăm của khách hàng – nghiên cứu tại thị
trường TP. Hồ Chí Minh của Trương Thị Mỹ Lệ (2015)
1.3.3. Tổng h p kết quả c c nghi n cứu có tr ớc
T

th ng tin tổng quan qua các nghiên c u có trước cả ở nước

ngoài và trong nước,tác giả s lựa chọn các nhân tố Giá trị cảm xúc, Sản
phẩm, Giá, Nhóm tham khảo và Phân phối vào m

h nh nghiên c u

Soyoung Kim,

Farahani và


Efni
Siregar và

Mary A và

cộng sự

Littrell (1999)

(2014)

Gi trị
cảm xúc

X

X

X

X

Sản
phẩm

X

X

X


X

Giá
Nhóm
tham

X

X

X

X

X

X

X

X

cộng sự
(2017)

Tr

ng


Thị Mỹ
Lệ (2015)

khảo
Phân
phối
Th ng
hiệu

X

X


7
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
2.1. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG HÀNG LƯU NIỆM TẠI
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Trên thị trường sản phẩm lưu niệm và quà du lịch tại thành phố
Đà Nẵng, có thể thấy phổ biến các loại sản phẩm hàng hóa sau:
- Sản phẩm lưu niệm du lịch thuộc nhóm thủy tinh, pha lê
- Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm may mặc, giày da
- Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm vải l a và thổ cẩm
- Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm thủ c ng mỹ nghệ
- Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm tranh ảnh
- Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm đá qu , ngọc trai, kim hoàn
2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
2.2.1. Quy trình nghi n cứu
ác định vấn đề nghiên c u


M c tiêu nghiên c u

ơ sở l

thuyết

Đề xuất m h nh nghiên c u
và các thang đo sơ bộ

Hàm

và kết luận

hân tích phương sai
ANOVA

hân tích hồi quy
tuyến tính bội

Thống kê m

tả

Nghiên c u sơ bộ

Thang đo chính th c

Nghiên c u chính th c


Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu của đề tài


8
2.2.2. Mô hình nghi n cứu

Hình 2.2. Mô hình nghiên cứu đề
xuất 2.2.3. Thiết kế thang đo
a. Xây dựng thang đo sơ bộ
b. Nghiên cứu sơ bộ
c. Thang đo chính thức
2.2.4. Thiết kế bảng câu hỏi
2.2.5. Thu thập và xử lý thông tin
a. Chọn mẫu
b. Kích thước mẫu
c. Phương pháp khảo sát
Tiến hành phát bảng câu h i trực tiếp cho du khách tại c a hàng
của Danang Souvenirs, các điểm thu hút mua sắm khách du lịch
như h Hàn Túi cói, dép cói, kẹo Mè x ng,bánh đậu xanh… , Non
nước Đá mỹ nghệ , Bà Nà Hill đồ thủ c ng, thổ cẩm..
2.2.6. Phân tích dữ liệu
Dữ liệu sau khi thu thập đư c s đư c làm sạch b ng cách loại


9
b những phiếu trả lời kh ng h p lệ và đư c x l b ng phần mềm
SPSS 20.
hân tích dữ liệu đư c thực hiện th ng qua các phương pháp:
a. Thống kê mô tả: mô tả biến định tính qua việc lập bảng
tần số để mô tả mẫu

b. Đánh giá độ tin cậy Cronbach alpha:
c. Phân tích nhân tố khám phá:
d. Phân tích hồi quy: Phân tích tương quan Pearson
e. Phân tích sự khác biệt: Các phân tích này nhằm đánh giá
sự khác biệt giữa các nhân tố, phân tích ANOVA


10
CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Thời gian tiến hành phát phiếu khảo sát là t tháng 6/2019 đến
tháng 9 9. Kết quả thu về đư c phiếu, đạt tỷ lệ thu hồi là 8 ,8%. Số lư
ng phiếu thu về h p lệ, đạt yêu cầu để nhập số liệu là
phiếu.
3.2. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
3.2.1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Sản phẩm (SP)
Thang đo Ph ng
Hệ số
Gi trị
trung
sai thang
t ng
Cronbach’s
Biến
bình nếu
đo nếu
quan
Alpha nếu
lo i bỏ

lo i bỏ
biến tổng
lo i bỏ biến
biến
biến
SP1
16,05
6,593
0,450
0,580
SP2
16,20
6,133
0,504
0,552
SP3
16,22
6,155
0,513
0,548
SP4
16,22
5,353
0,524
0,636
SP5
16,30
5,241
0,553
0,668

ronbach’s Alpha = ,6
(Ngu n: Kết quả nghiên cứu)
3.2.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo Gi (GIA)
Bảng 3.3. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Giá

GIA1

Thang đo
trung bình
nếu lo i
bỏ biến
7,97

Ph ng sai
thang đo
nếu lo i bỏ
biến
2,436

Hệ số
t ng
quan biến
tổng
0,651

Gi trị
Cronbach’s
Alpha nếu
lo i bỏ biến
0,606


GIA2
GIA3

8,15
7,97

2,808
3,356

0,688
0,454

0,572
0,718

Biến

ronbach’s Alpha = ,7 9
(Ngu n: kết quả nghiên cứu)


11
3.2.3. Kiểm định độ tin cậy thang đo Gi trị cảm xúc
(GTCX)
Bảng 3.4. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Giá trị cảm xúc
Thang đo
Ph ng
Hệ số
Gi trị

trung
sai thang
t ng
Cronbach’s
Biến
bình nếu
đo nếu
quan
Alpha nếu
lo i bỏ
lo i bỏ
biến tổng
lo i bỏ biến
biến
biến
GTCX1

15,77

5,135

0,576

0,607

GTCX2
GTCX3
GTCX4

15,87

15,87
15,87

4,717
4,636
4,650

0,594
0,640
0,638

0,637
0,642
0,640

GTCX5

15,69

5,542

0,519

0,601

ronbach’s Alpha = ,6
(Ngu n: Kết quả nghiên cứu)
3.2.4. Kiểm định độ tin cậy thang đo Nhóm tham khảo (NTK)
Bảng 3.5. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Nhóm tham khảo


Thang đo
Biến

trung bình
nếu lo i bỏ
biến

Ph ng
sai thang
đo nếu
lo i bỏ
biến

Hệ số

Gi trị

t ng

Cronbach’s

quan biến

Alpha nếu

tổng

lo i bỏ biến

NTK1

NTK2

8,30
8,60

1,688
1,921

0,532
0,488

0,470
0,536

NTK3

8,62

2,158

0,393

0,656

ronbach’s Alpha = ,6 8
(Ngu n: Kết quả nghiên cứu)


12
3.2.5. Kiểm định độ tin cậy thang đo Phân phối (PP)

Bảng 3.6. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Phân phối
Thang đo
Ph ng sai
Hệ số
Gi trị
Biến trung bình
thang đo
t ng
Cronbach’s
nếu lo i bỏ

nếu lo i bỏ

quan biến

Alpha nếu lo i

biến

biến

tổng

bỏ biến

PP1
PP2

20,21
20,33


9,473
8,160

0,392
0,451

0,612
0,525

PP3
PP4

20,31
20,30

8,464
9,184

0,423
0,344

0,563
0,536

PP5
PP6

20,03
20,28


8,170
7,901

0,444
0,529

0,553
0,518

ronbach’s Alpha =

,6

3.2.6. Kiểm định độ tin cậy thang đo Quyết định mua
(QDM)
Bảng 3.7. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Quyết định mua
Thang đo Ph
ng sai
Hệ số
Gi trị
trung
Biến
thang đo
t ng
Cronbach’s
bình nếu
nếu lo i bỏ quan biến
Alpha nếu
lo i bỏ

biến
tổng
lo i bỏ biến
biến
QDM1

7,88

2,019

0,693

0,700

QDM2
QDM3

8,06
7,87

3,976
2,806

0,601
0,616

0,683
0,654

ronbach’s Alpha =


,7 8


13
3.3.PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
3.3.1. Phân tích kh m ph nhân tố với biến độc lập Bảng
3.8. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần hai

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square

0.719
1372.472

Bartlett's Test of Sphericity df

210

Sig.

0.000

Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Compo
nent

Total


% of

Cumulative

Variance

%

Extraction Sums of

Rotation Sums of Squared

Squared Loadings

Loadings

Total

% of
Variance

Cumulative Total
%

% of

Cumulative

Variance


%

1
2

5.326 25.363 25.363
2.030 9.668 35.031

5.326 25.363 25.363 2.896 13.792 13.792
2.030 9.668 35.031 2.705 12.879 26.670

3

1.456 6.931

41.962

1.456 6.931

41.962 1.915 9.120

35.791

4

1.377 6.557

48.519


1.377 6.557

48.519 1.597 7.606

43.397

5

1.172 5.957

54.476

1.251 5.957

54.476 1.568 7.465

50.862

6

0.957 4.559

69.539

7

0.862 4.106

73.645


8

0.842 4.009

77.654

9

0.689 3.283

80.937

10

0.632 3.010

83.947

11

0.574 2.734

86.682

12

0.516 2.459

89.141



14
13

0.448 2.132 91.273

14

0.424 2.018 93.291

15

0.387 1.842 95.133

16

0.358 1.703 96.836

17

0.266 1.265 98.101

18

0.251 1.197 99.299

19

0.147 00.701 100.000


Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
GIA2

0.766

GIA3

0.752

GIA1

0.697

2

SP1

0.817

SP3

0.762

SP4

0.585


SP2

0.527

SP5

0.513

3

NTK2

0.769

NTK1

0.674

NTK3

0.603

4

GTCX4

0.851

GTCX2


0.782

GTCX5

0.757

GTCX1

0.658

5


15
GTCX3

0.598

PP3

0.828

PP2

0.784

PP1

0.662


PP4

0.609

PP5

0.586

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.

3.3.2. Phân tích kh m ph nhân tố với biến ph thuộc
Bảng 3.9. Kết quả phân tích khám phá nhân tố với biến phụ
thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
0.774
Approx. Chi-Square
349.387
Bartlett's Test of Sphericity df

10

Sig.

0.000

Total Variance Explained
Componen
Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared

t

Loadings
Total

% of
Variance

Cumulative
%

Total

% of
Variance

1

1.566

52.405

52.405

1.566

52.405


2

0.827

16.546

67.866

3

0.646

12.919

80.785

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Cumulative
%
52.405


16
Component Matrixa
Component
1
0.686
0.649

0.620
Principal Component

QDM1
QDM2
QDM3
Extraction Method:
Analysis.
a. 1 components extracted.
3.4.HIỆU CHỈNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ
THUYẾT
Kết quả sau khi phân tích

ronbach’s Alpha và phân tích

nhân tố khám phá EFA, ta chọn ra đư c
quyết định mua hàng lưu niệm là: i
cảm xúc, iv

Nhóm tham khảo và

nhân tố ảnh hưởng đến
Sản phẩm, ii Giá, iii Giá trị

v hân phối. Như vậy, mô hình

nghiên c u kh ng có sự thay đổi so với đề xuất ban đầu của tác giả.
3.5. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ
THUYẾT
3.5.1. Đ nh gi sự phù h p của mô hình hồi quy tuyến tính

bội
a. Kiểm tra sự tương quan giữa các nhân tố bằng hệ số
Pearson
Bảng 3.10. Kết quả kiểm tra sự tương quan giữa các nhân tố bằng
hệ số Pearson
Correlations
QDM
QD

Pearson

M

Correlation

1

SP
0.401

GIA
**

0.383

**

GTCX
0.369


**

NTK
0.334

**

PP
0.513

**


17
Sig. (2-tailed)
N
Pearson

200
0.401

**

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

200

200

200

200

200

1

0.377

**

0.402

**

0.442

**

**

0.511


Correlation
SP

Sig. (2-tailed)

0.000

N

200

Pearson

0.383

**

200
0.377

**

0.000

0.000

0.000

0.000


200

200

200

200

1

0.292

**

0.522

**

0.495

**

Correlation
GIA

Sig. (2-tailed)

0.000


0.000

N

200

200

Pearson

0.369

**

0.402

**

200
0.292

**

GTC

Correlation

X

Sig. (2-tailed)


0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

Pearson

0.334

**

0.442

**

0.522

**

0.000


0.000

0.000

200

200

200

1

0.366

200
0.366

**

**

0.536

**

0.000

0.000


200

200

1

0.422

**

Correlation
NTK

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200


200

Pearson

0.513

**

**

0.511

0.495

**

0.536

**

0.000
200
0.422

**

200
1


Correlation
PP

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

200



18
b.Phân tích hồi quy bội
Bảng 3.11. Kết quả phân tích hồi quy bội
Model Summaryb
Model
R
R Square Adjusted R Std. Error of the
0.739a

1

0.589

Square

Estimate

0.542

0.51607

Durbin-Watson
1.949

a. Predictors: (Constant), PP, NTK, GTCX, SP, GIA
b. Dependent Variable: QDM

ANOVAa

Model

1

df

Mean Square

F

Sig.

Regression

Sum of
Squares
23.443

5

4.689

17.605

0.000b

Residual
Total

51.668

75.111

194
199

0.266

a. Dependent Variable: QDM
b. Predictors: (Constant), PP, NTK, GTCX, SP, GIA
Coefficientsa
Unstandardized Standardized
Collinearity
Coefficients Coefficients t Sig.
Statistics
B
Std.
Beta
Tolerance VIF
Error
(Constant) 0.988 0.344
2.8720.005
SP
0.149 0.079
0.137
1.8770.002 0.662 1.510
1 GIA
0.099 0.058
0.129
1.7160.000 0.632 1.581
GTCX 0.111 0.085

0.095
1.3110.001 0.675 1.481
NTK 0.038 0.072
0.040
0.5310.000 0.636 1.573
PP
0.340 0.089
0.311
3.8210.000 0.534 1.871
Model

a. Dependent Variable: QDM


19
c. Giả định về phân phối chuẩn của phần dư
d.Giả định phương sai của phần dư không
đổi e. Hiện tượng tự tương quan
3.5.2. Kiểm định c c giả thuyết của mua hình
a. Nhân tố “Phân phối” b. Nhân tố “Sản
phẩm”
c. Nhân tố “Giá trị cảm xúc”
d. Nhân tố “Giá”
e. Nhân tố “Nhóm tham khảo”
3.6. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG
LƯU NIỆM CỦA DU KHÁCH TẠI ĐÀ NẴNG THEO CÁC
ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
3.6.1. Kiểm định sự kh c biệt của Giới tính đến quyết
định mua hàng l u niệm
Bảng 3.12. Kết quả kiểm định Independent Sample T-test về Giới tính

Group Statistics
Giới tính
QDM
Nam
Nữ

N
61
139

Mean
4.0874
3.9137

Std. Deviation
0.51604
0.64748

Std. Error Mean
0.06607
0.05492

Independent Samples Test
Levene's
Test

for

Equality of
Variances


t-test for Equality of Means

Sig.
F

Sig. t

df

95% Confidence
Mean
Std. Error Interval of the
(2Difference Difference Difference
tailed)
Lower Upper

Equal
variances 2.975 0.086 1.853 198
0.065 0.17376
assumed
QDMEqual
variances
2.022 142.060 .045 .17376
not
assumed

0.09378

-.01118 0.35871


.08592

.00392 .34360


20
3.6.2. Kiểm định sự kh c biệt của Xuất xứ của du kh ch
đến quyết định mua hàng l u niệm
Bảng 3.13. Kết quả kiểm định Independent Sample T-test về Xuất xứ
Independent Samples Test
Levene's
Test for

t-test for Equality of Means

Equality of
Variances

Sig.
F

Sig.

t

df

Equal
variances 9.562 0.002 -4.858 198

assumed
QDM Equal
variances
not
assumed

Mean Std. Error
(2Difference Difference
tailed)

95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper

0.000 -0.40123

0.08260

-0.56412

-0.23835

-4.738162.971 0.000 -0.40123

0.08469

-0.56847


-0.23400

3.6.2. Kiểm định sự kh c biệt của Độ tuổi đến quyết định
mua hàng l u niệm
Bảng 3.14. Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances Test of Homogeneity of
Variances QDM
Levene Statistic
1.197

df1
3

df2
196

Sig.
0.312


21
ANOVA
QDM
Sum of

df

Mean

Squares


F

Sig.

Square

Between Groups
Within Groups

0.919
74.192

3
196

Total

75.111

199

0.306
0.379

0.809

0.490

3.6.3. Kiểm định sự kh c biệt của Trình độ học vấn đến

quyết định mua hàng l u niệm
Bảng 3.15. Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về Trình độ học vấn

Test of Homogeneity of Variances
QDM
Levene Statistic

df1

4.384

3

df2
196

Sig.
0.005

3.6.4. Kiểm định sự kh c biệt của “Số lần du lịch đến Đà
Nẵng” đến quyết định mua hàng l u niệm
Bảng 3.16. Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về“Số lần du lịch
đến Đà Nẵng”
Test of Homogeneity of Variances
QDM
Levene Statistic
2.890

df1
3


df2
196

Sig.
0.037


22
CHƯƠNG 4
KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
4.1. MÔ TẢ NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH
4.1.1. Tóm tắt nội dung nghi n cứu
4.1.2. Tóm tắt kết quả nghi n cứu
Luận văn đã xây dựng đư c 05 nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
mua hàng lưu niệm gồm: “Sản phẩm”, “Giá”, “Giá trị cảm xúc”,
“Nhóm tham khảo” và “ hân phối” với 24 biến quan sát, có 02 biến
quan sát đã bị loại sau khi phân tích ronbach’s Alpha và
biến bị
loại khi phân tích nhân tố khám phá EFA. Nhân tố có ảnh hưởng lớn
nhất là “ hân phối”, tiếp theo lần lư t là “Sản phẩm”, “Giá trị cảm
xúc”, “Giá” và “Nhóm tham khảo”. M h nh hồi quy tuyến tính đư c
biểu diễn như sau:
QDM = 0,988 + 0,149SP + 0,099GIA + 0,111GTCX + 0,038NTK +
0,340PP
4.2. HÀM Ý CHÍNH SÁCH NHẰM GIA TĂNG Ý ĐỊNH MUA
HÀNG LƯU NIỆM CỦA DU KHÁCH KHI ĐẾN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
4.2.1. Đề xuất về “Sản phẩm”
4.2.2. Đề xuất về “Gi ”

4.2.3. Cải thiện nhân tố “Gi trị cảm xúc”
4.2.4. Cải thiện nhân tố “Nhóm tham khảo”
4.2.5. Cải thiện nhân tố “Phân phối”
4.3. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ HƯỚNG NGHIÊN
CỨU TIẾP THEO
4.3.1. H n chế của nghi n cứu
Trước tiên là hạn chế về phạm vi nghiên c u chưa sâu rộng mà
nghiên c u này chỉ thực hiện tại điểm bán hàng lưu niệm trên địa bàn


23
thành phố cho nên chỉ có giá trị thựctiễn đối với các c a hàng lưu
niệm này, đối với toàn bộ thị trường hàng lưu niệm trên địa bàn thành
phố thì s có thể có kết quả khác. Số lư ng mẫu là chưa toàn diện,tuy
nhiên do những giới hạn về nguồn tài lực, thời gian và nhân lực
nênnghiên c u này chỉ có thể đạt đư c số lư ng mẫunhư vậy.
Hai là, phần nghiên c u định lư ng, đã thực hiện ph ng vấn với
các đối tư ng là khách du lịch tại Đà Nẵng. Mặc d đã cốgắng thuyết
ph c người trả lời ph ng vấn, tuy nhiên vẫn không tránh kh itình trạng
người tham gia ph ng vấn trả lời không trung thực, khách quanhoặc
chỉ trả lời cho có, không phản ánh đúng cảm nhận của họ.
4.3.2. H ớng nghi n cứu tiếp theo
- Nghiên c u với số lư ng mẫu lớn hơn cho đề tài này vì kích
thước mẫu càng lớn th độ chính xác của nghiên c u càng cao. Mở
rộng giới hạn phạm vinghiên c u ra toàn bộ thành phố để có kết quả
chính xác hơn.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng lưu niệm
thường xuyên biến đổi theo sự phát triển chung của xã hội. Hơn nữa
cónhững nhân tố khác nhưcác chương tr nh khuyến mãi, m c đích
chuyến đi… cũng tác động đến quyết định mua hàng lưu niệm của du

khách chưa đư cphát hiện ra ở nghiên c u này. Đây cũng chính là điều
kích thích các nghiênc u tiếp theo bổ sung và điều chỉnh các nhân tố
trên.


×