Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

DA2 hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.01 KB, 13 trang )

ĐÁP ÁN BÀI TẬP
TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Nền tảng Hóa học - Thầy Vũ Khắc Ngọc (2018-2019)
1.

2.

3.

4.

5.

Cho 5,4 gam g Al tác dụng vừa đủ với V lít khí ở Cl2 đktc. Tìm V. Tìm khối lượng sản phẩm?
A. 20,025 gam

B. 26,7gam

C. 23,5 gam

D. 17,6 gam

Cho 22,2 gam CaCl2 , tác dụng vừa đủ với AgN O3 .Tính Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?
A. 64,7 gam

B. 60,4 gam

C. 57,4 gam

D. 55,6 gam


Cho 22,2 gam CaCl2 , tác dụng vừa đủ với AgN O3 .Tính Khối lượng các chất thu được là
A. 100,4 gam

B. 90,2gam

C. 88,6 gam

D. 74,6 gam

Cho 10,6 gam N a2 CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2 .Tính Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?
A. 10 gam

B. 15 gam

C. 5 gam

D. 20 gam

Đốt cháy 16,8 gam Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được F e2 O3 . Cho toàn bộ lượng F e2 O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m
(gam) H2 SO4 . Tính thể tích oxi phản ứng với Fe?
A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 5,6 lít

D. 5,04 lít

Page 1/13



6.

7.

8.

9.

Đốt cháy 16,8 gam Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được F e2 O3 . Cho toàn bộ lượng F e2 O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m
dung dịch H2 SO4 25% . Tính khối lượng dung dịch H2 SO4 cần dùng để hòa tan hết oxit sắt là ?
A. 186,6gam

B. 176,4 gam

C. 177,5 gam

D. 185,6 gam

Cho 32 gam Oxi tác dụng vừa đủ với Magie. Tính khối lượng Magie oxit thu được là?
A. 80 gam

B. 70 gam

C. 60 gam

D. 50 gam

Để điều chế 55,5 gam CaCl2 người ta cho Ca tác dụng với HCl. Tính khối lượng HCl cần dùng là?
A. 18,25 gam


B. 36,5 gam

C. 27,375 gam

D. 45,625 gam

Cho 32,8 gam N a3 P O4 tác dụng với 51 gam AgN O3 .Tính Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?
A. 41,9gam

B. 51,9 gam

C. 50,9 gam

D. 40,9 gam

Page 2/13


10.

11.

12.

13.

Cho 3,2 gam S tác dụng với 11,2 gam Fe. Hỏi sau phản ứng hóa học trên tạo thành bao nhiêu gam FeS?
A. 10,2 gam


B. 8,8 gam

C. 7,2gam

D. 9,6 gam

Cho 11,2 gam CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 gam H2 SO4 . Tính khối lượng lượng muối CaSO4 thu được là?
A. 27,2 gam

B. 20,4 gam

C. 40,8 gam

D. 36,6 gam

Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc.Tính V ?
A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 5,6 lít

D. 1,12 lít

Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh bằng 11,2 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm là SO2 . Tính thể tích SO2 thu được ở đktc?
A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 5,6 lít


D. 5,04 lít

Page 3/13


14.

15.

16.

17.

Cho 20,8 gam BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 9,8 gam H2 SO4 . Tính khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 23,3 gam

B. 34,95 gam

C. 11,65 gam

D. 36,6 gam

Cho 20 gam CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 gam HCl. Tính khối lượng muối thu được là ?
A. 35,65 gam

B. 34,95 gam

C. 33,75 gam


D. 36,75 gam

Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là :
A. 29,32%

B. 29,5%

C. 22,53%

D. 22,67%

Hoà tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrô (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl
là:
A. 0,25M

B. 0,5M

C. 0,75M

D. 1M

Page 4/13


18.

19.

20.


21.

Cho 22,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2 SO4 loãng. Nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là:
A. 32%

B. 54%

C. 19,6%

D. 18,5%

Cho 5,4 gam Al vào 100ml dung dịch H2 SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả
sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. 1,12 lít và 0,17M

B. 6,72 lít và 1,0 M

C. 11,2 lít và 1,7 M

D. 67,2 lít và 1,7M.

Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:
A. 1,825 %

B. 3,650 %

C. 18,25 %

D. 36,50 %


Cho 40 gam dung dịch Ba(OH )2 34,2% vào dung dịch N a2 SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch N a2 SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100 gam

B. 40 gam

C. 60 gam

D. 80 gam

Page 5/13


22.

23.

24.

25.

Hòa tan 16,15 gam hỗn hợp NaCl, NaBr vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgN O3 thu được 33,15 gam kết tủa.
Khối lượng của NaCl và NaBr trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 10,0 gam và 6,15 gam.

B. 6,66 gam và 9,49 gam .

C. 8,21 gam và 7,94 gam.

D. 5,85 gam và 10,3 gam .


Cho 16,8 gam sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc.Tính Khối lượng muối thu được là ?
A. 25,4 gam

B. 32,4gam

C. 38,1gam

D. 17,6 gam

Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho 1/2 hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thu được
0,15 mol H2 . Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,25 mol và 0,15 mol.

B. 0,1 mol và 0,2 mol .

C. 0,2 mol và 0,2 mol.

D. 0,2 mol và 0,1 mol.

Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g)
A. 18,7.

B. 25,0.

C. 19,7.

D. 16,7.

Page 6/13



26.

27.

28.

Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15 gam hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong
hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,17 gam và 2,98 gam

B. 1,12 gam và 1,6 gam

C. 1,12 gam và 1,92 gam

D. 0,8 gam và 2,24 gam

Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và M gCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng
của 2 muối (CaCO3 , M gCO3 ) trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35,2% và 64,8%

B. 70,4% và 29,6%

C. 85,49% và 14,51%

D. 17,6% và 82,4%

Cho 10 hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được 24,2 gam muối clorua. Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu
A. 25% và 75%


B. 91% và 9%

C. 50% và 50%

D. 64% và 36%

Page 7/13


29.

30.

31.

32.

Hòa tan hòan toàn 8,3 gam Al và Fe vào dung dịch H2 SO4 dư thấy tạo thành 5,6 lít H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp ban đầu?
A. 2,4g và 5,9g

B. 5,3g và 3g

C. 2,7g và 5,6g

D. 6g và 2,3g

Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần
dùng để trung hoà dung dịch X là:

A. 150 ml.

B. 75ml.

C. 60 ml.

D. 30 ml.

Một hỗn hợp nặng 14,3 gam gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất tan duy nhất là muối. Khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:
A. 3,9 gam K; 10,4 gam Zn; 2,24 lít H2

B. 7,8 gam K; 6,5 gam Zn; 2,24 lít H2

C. 7,8 gam K; 6,5 gam Zn; 4,48 lít H2

D. 7,8 gam K; 6,5 gam Zn; 1,12 lít H2

Cho 3,9 gam K tác dụng với H2 O thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là:
A. 0,1M

B. 0,5M

C. 1M

D. 0,75M

Page 8/13



33.

34.

35.

36.

Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là:
A. Be

B. Mg

C. Ca

D. Ba

Cho 32 gam CuO tác dụng vừa đủ với H2 SO4 .Tính Khối lượng muối thu được là ?
A. 64 gam

B. 80 gam

C. 72 gam

D. 56 gam

Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15 gam hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong
hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,17 gam và 2,98 gam


B. 1,12 gam và 1,6 gam

C. 1,12 gam và 1,92 gam

D. 0,8 gam và 2,24 gam

Cho m gam Cu tác dụng với H N O3 thì thu được 2,24 lít khí NO ( đktc). Tính khối lượng của đồng?
A. 19,2g

B. 9,6g

C. 4,8g

D. 6,4g

Page 9/13


37.

38.

39.

Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4.

B. 7,8.


C. 10,8.

D. 13,2.

Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,1.

B. 56,4.

C. 12,8.

D. 46,6.

Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dd H2 SO4 2,25M thu được dd A. Lấy dd A hòa tan vừa đủ với 19,3g hỗn hợp Al và Fe. Khối
lượng Al và Fe lần lượt là?
A. 8,1 gam và 11.2gam

B. 12,1gam và 7,2gam

C. 18,2gam và 1,1gam

D. 15,2gam và 4,1gam

Page 10/13


40.

41.


42.

43.

44.

Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch H N O3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 400.

B. 1200

C. 800.

D. 600.

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H N O3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của
m là
A. 4,05

B. 8,10

C. 2,70.

D. 5,40.

Khối lượng K2 Cr2 O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol F eSO4 trong H2 SO4 loãng là
A. 26,4 gam

B. 27,4 gam


C. 28,4 gam

D. 29,4 gam

Dùng 400ml dung dịch Ba(OH )2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị
bằng số của V là:
A. 0,896 lít

B. 0,448 lít

C. 8,960 lít

D. 4,480 lít

Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,8 gam

B. 14,7 gam

C. 19,6 gam

D. 29,4 gam

Page 11/13


45.

46.


47.

48.

Cho 32 gam CuO tác dụng vừa đủ với m gam H2 SO4 20%.Tính Khối lượng dung dịch H2 SO4 cần dùng là?
A. 200 gam

B. 196 gam

C. 180 gam

D. 185 gam

Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2 SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy
thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:
A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Cho 48 gam F e2 O3 tác dụng vừa đủ với HCl.Tính Khối lượng muối thu được là ?
A. 78 gam

B. 87,5 gam

C. 97 gam


D. 97,5 gam

Cho 16 gam NaOH tác dụng vừa đủ với H2 SO4 . Tìm khối lượng của N a2 SO4 tạo thành sau phản ứng?
A. 34,6 gam

B. 22,8 gam

C. 28,4 gam

D. 30 gam

Page 12/13


49.

50.

Cho Cho 10 gam CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2 .Tính thể tích CO2
thu được điều kiện tiêu chuân là ?
A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 5,6 lít

D. 1,12 lít

Cho 78 gam Al(OH )3 tác dụng vừa đủ với H2 SO4 .Tính Khối lượng H2 SO4 cần dùng ?
A. 147 gam


B. 148 gam

C. 149 gam

D. 150 gam

Page 13/13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×