Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DA6 (1) hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.26 KB, 9 trang )

ĐÁP ÁN BÀI TẬP
SỰ ĐIỆN LI
Nền tảng Hóa học - Thầy Vũ Khắc Ngọc (2018-2019)
1.

Cho các chất sau đây, có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl,
CaCl2 , CuCl2 , KH CO3 , CaCO3 , C6 H6 , C2 H5 OH , K2 Cr2 O7 , CH3 COON a, N H4 N O3 , ClN H3 − CH2 COOH

, axit

benzoic.

2.

3.

4.

5.

6.

A. 10

B. 7

C. 8

D. 9

Cho 4 dung dịch: H2 SO4 loãng, AgN O3 , CuSO4 , AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là


A. BaCl2.

B. KOH.

C. NH3.

D. NaNO3.

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3 COOH <=> CH3 COO
Độ điện li a sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch



+ H

+

A. tăng

B. có thể tăng hoặc giảm

C. giảm

D. không đổi

Trong các chất: KCl, C2 H5 OH , C6 H12 O6 (glucozơ), N aN O3 , CH3 COON H4 , HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 2

B. 5


C. 4

D. 3

Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
2−
A. H + , F e3+ , N O−
, SO
3
4

B. Al3+ , N H4


C. Ag + , N a+ , N O−
, Cl
3

3−
D. M g 2+ , K + , SO2−
, PO
4
4

+

, Br




, OH



Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ba2+ , Al3+ , Cl− −, H SO4 .

B. Cu2+ , F e3+ , SO4

C. N a

D. K



+

, Mg

2+

, N O3



, SO4

2−

.


+

, N H4

+

, OH

2−



, Cl



.

−, P O4

3−

Page 1/9


7.

8.


9.

Cho một số chất: BaSO4 , N aOH , H F , N aH CO3 , SO3 , H2 SO4 , C2 H5 OH , CH3 COOH , CaCO3 , CH3 COON a, C2 H5 ON a.
Có bao nhiêu chất thuộc chất điện li mạnh (khi tan trong nước) ?
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. C6 H6 .

B. Ca(OH )2 .

C. HF.

D. N a2 CO3 .

Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
A. Zn(OH )2 , Al(OH )3 , H CO3
C. H CO3

10.

11.

12.




, Al2 O3 , Al

3+



, BaO.

, H2 O

.

B. N H4

+

D. H SO4

, H CO3




, CO3

2−


, Al2 O3 , H CO3

, CH3 COO



, H2 O



.

, CaO

Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. H3 P O4 , N a2 H P O4 , N a2 SO4

B. NaOH, N a2 H P O4 , M g(OH )2

C. N a3 P O4 , N aH2 P O4 , HClO

D. NaOH , N a3 P O4 , K2 SO4

Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2 O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+ , N a+ , S 2− , N O−
3

+

B. Ba2+ , H SO−

, K , NO .
4
3

C. F e2+ , K + , N O3

+

D. F e2+ , N O−
, H , Cl
3



, Cl



Cho dãy các chất sau đây: Cl2 , KH2 P O4 , C3 H8 O3 , CH3 COON a, H COOH , N H3 , M g(OH )2 , C6 H6 , N H4 Cl. Số chất điện li
trong dãy là
A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Page 2/9



13.

14.

15.

Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+ , N a+ , S 2− , N O−
3

+

B. Ba2+ , H SO−
, K , NO .
4
3

C. F e

D. Cu

2+

,K

+

, OH




, Cl

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

18.

2+

, NO


3

,H

+

, Cl



Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là


C. F e2+ , Ag + , N O3

17.

.

Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2 O) chứa số ion tối đa là

A. M g 2+ , Al3+ , N O3

16.







, CO3

B. Ag + , M g 2+ , N O3

2−

, CH3 COO






D. N a+ , N H4 + , SO4

, Br

2−



, Cl



Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2 CO3 , H3 P O4 , CH3 COOH , Ba(OH )2 .

B. H2 CO3 , H2 SO3 , H ClO, Al2 (SO4 )3 .

C. H2 S, CH3 COOH , H ClO, N H3 .

D. H2 S, H2 SO3 , H2 SO4 , N H3 .

Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?
A. SO2 và HF

B. Cl2 và O2

C. N2 O4 và O2

D. Al2 O3 và N a2 O


Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4 .

B. N aH SO4 và N aH CO3 .

C. N H3 và AgN O3 .

D. N a2 ZnO2 và HCl.

Page 3/9


19.

20.

Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. H2 S, H3 P O4 , CH3 COOH , Cu(OH )2 .

B. CuSO4 , NaCl, HCl, NaOH.

C. N a2 SO3 , N aOH , CaCl2 , CH3 COOH .

D. BaSO4 , H2 S, CaCO3 , AgCl.

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. CH3 COOH ------> CH3 COO− + H + .

B. HCl -------> H + + Cl− .


C. N a3 P O4 -----> 3 N a + P O4

D. H3 P O4 ------> 3 H + 3 P O4

+

21.

22.

.

+

3−

.

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau:
2−

2−
2+
3+
+
+

Ba
, Al

, N a , Ag , CO3
, N O3 , Cl , SO4
. Các dung dịch đó là:
A. AgN O3 , BaCl2, Al2 (CO3 )3 , N a2 SO4 .

B. Ag2 CO3 , Ba(N O3 )2 , Al2 (SO4 )3 , N aN O3 .

C. AgCl, Ba(N O3 )2 , Al2 (SO4 )3 , N a2 CO3 .

D. AgN O3 , BaCl2 , Al2 (SO4 )3 , N a2 CO3 .

Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2 SO4 -----> H

+

C. H2 CO3 -----> H

23.

3−

+ H SO4 .

+

B. H2 SO3 ------> 2 H




+ H CO3



.

+

D. N a2 S <=> 2 N a + S
+

+ SO3
2−

2−

.

.

Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch
A. Ag

+

, Fe

3+

,H


C. N a+ , N H4

+

+

, Br

, Al

3+



, N O3

, SO4

2−



, CO3

, OH



2−


, Cl



B. N a

+

, Mg

2+

, N H4

+

, Cl



, N O3



D. Ca2+ , K + , Cu2+ , OH − , Cl−

Page 4/9



24.

Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → F eCl2 + H2 S
(b) N a2 S + 2HCl → 2NaCl + H2 S
(c) 2AlCl3 + 3N a2 S + 6H2 O → 2Al(OH )3

+ 3H2 S + 6N aCl

(d) KH SO4 + KH S → K2 SO4 + H2 S
(d) BaS + H2 SO4 (loãng) → BaSO4 + H2 S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S 2− + 2 H + → H2 S là

25.

26.

27.

28.

29.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3


Cho các chất sau: H3 P O4 , H F , C2 H5 OH , H ClO2 , Ba(OH )2 , H ClO3 , CH3 COOH , BaSO4 , F eCl3 , N a2 CO3 , H I . Trong các
chất trên, số chất điện li mạnh là
A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H N O3 , CH3 COOH , BaCl2 , KOH.

B. HCl, H3 P O4 , F e(N O3 )3 , NaOH.

C. H2 SO4 , M gCl2 , Al2 (SO4 )3 , Ba(OH )2 .

D. H2 SO4 , Cu(N O3 )2 , CaCl2 , N H3 .

Ion CO3

2−

cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. F e2+ , Zn2+ , Al3+ .

B. Cu2+ , M g 2+ , Al3+ .


C. N H4

D. F e

+

, Na

+

,K

+

.

3+

, H SO4



Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3 COOH , C2 H5 OH , C12 H22 O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, N H4 N O3 . Tổng số chất thuộc chất
điện li và chất điện li mạnh là :
A. 8 và 5.

B. 8 và 6.

C. 7 và 6.


D. 7 và 5.

Dung dịch nào sau đây không dẫn được điện:
A. axit axetic.

B. muối ăn.

C. rượu etylic.

D. axit sunfuric.

Page 5/9


30.

31.

32.

Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.

B. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

D. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.

Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2 O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + N H4 Cl → NaCl + N H3

+ H2 O

.

B. 2KOH + F eCl2 → F e(OH )2 + 2KCl.

C. NaOH + N aH CO3 → N a2 CO3

+ H2 O

.

D. KOH + H N O3 → KN O3

+ H2 O

.

Trong số các chất sau:
H N O2 , CH3 COOH , KM nO4 , C6 H6 , H COOH , H COOCH3 , C6 H12 O6 , C2 H5 OH , SO2 , Cl2 , N aClO, CH4 , N aOH , N H3 ,H2 S

. Số chất thuộc loại chất điện li là

33.

A. 9

B. 10


C. 7

D. 8

Đối với dung dịch axit yếu CH3 COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H ] < 0,10M.

B. [H ] > [CH3 COO ].

+

+

C. [H ] < [CH3 COO ].
+

34.

35.

36.

D. [H ] = 0,10M.



+

Chọn phát biểu sai

A. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng

B. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá

chảy.

trình điện li.

C. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.

D. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3 COOH , C2 H5 OH , C12 H22 O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, N H4 N O3 . Tổng số chất thuộc chất
điện li và chất điện li mạnh là
A. 8 và 6.

B. 7 và 5.

C. 8 và 5.

D. 7 và 6.

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
A. K + , H + , N O3
C. Cu

37.




2+

, Fe

3+



, Cl

, SO4

2−



.

, Cl

B. N a+ , M g 2+ , SO4


.

D. F e

2+

,H


+

, Cl



2−

, N O3

, N O3



.



Độ điện li phụ thuộc vào
A. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.

B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.

C. bản chất các ion tạo thành chất điện li.

D. độ tan của chất điện li trong nước.

Page 6/9



38.

Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. K + , OH − , Ba2+ , H CO3
C. N a

39.

40.

+

, Cl



, Cu

2+

.

D. Ag

, Ba

2+

+


, Na

, N O3

B. KCl, KOH.

C. KCl.

D. KCl, KOH, BaCl2 .



+

, N O3

, OH





.

.

Có 4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng
dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
< C2 H5 OH < CH3 COOH < K2 SO4

< CH3 COOH < K2 SO4 < N aCl

.

B. C2 H5 OH

.

D. CH3 COOH

< CH3 COOH < N aCl < K2 SO4
< N aCl < C2 H5 OH < K2 SO4

.
.

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K + , Ba2+ , OH − , Cl−
C. Ca2+ , Cl− , N a+ , CO3

B. N a+ , K + , OH − , H CO3
D. Al3+ , P O4

2−

3−

, Cl




, Ba



2+

Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2 S và F eCl3 trong dung dịch là:
A. Không có vì phản ứng không xảy ra.
C. H2 S + 2 F e

43.

, N H4

A. KCl, KH CO3 , BaCl2 .

C. C2 H5 OH

42.

+



Hỗn hợp X chứa K2 O, N H4 Cl, KH CO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được
chứa

A. N aCl


41.

,S

2−

B. H SO4



3+

→ S + 2 Fe

2+

B. 3S

+2H .
+

2−

+ 2F e

D. 3H2 S

3+

+ 2F e


3+

→ F e 2 S3

.

→ F e2 S3 + 6H

+

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất ?
A. NaOH

B. H2 SO4

C. Ba(OH )2

D. HCl

Page 7/9


44.

Hỗn hợp X gồm: F e(OH )2 , Cu(OH )2 , N i(OH )2 , Zn(OH )2 , Al(OH )3 , AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa
bao nhiêu chất tan ?

45.


46.

47.

48.

49.

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Trong dung dịch H3 P O4 (bỏ qua sự phân li của H2 O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2 O) có những phần tử nào ?
A. H

+


C. H

+

, CH3 COO
, CH3 COO





, H2 O

.

.

B. CH3 COOH , CH3 COO
D. CH3 COOH , H

+



,H

+

, CH3 COO




.
, H2 O

.

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(H CO3 )2 là
A. NaCl, N a2 SO4 và Ca(OH )2 .

B. H N O3 , Ca(OH )2 và KN O3 .

C. H N O3 , Ca(OH )2 và N a2 SO4 .

D. H N O3 , NaCl và N a2 SO4 .

Hỗn hợp X gồm N aH CO3 , N H4 N O3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các
phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
A. bazơ

B. trung tính

C. lưỡng tính

D. axit

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K + , Ba2
C. Al


3+

+

, OH

, P O4

3−



, Cl

, Cl



B. N a+ , K + , OH − , H CO3



, Ba

2+

D. Ca

2+


, Cl



, Na

+

, CO3



2−

Page 8/9


50.

Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H +
A. CH3 COOH
C. H N O3

51.

52.

53.

D. H2 S


2

+ M g(OH )2

+ KOH

A. H3 P O4 , N a2 H P O4 , N a2 SO4

B. N a3 P O4 , N aH2 P O4 , HClO

C. NaOH, N a3 P O4 , K2 SO4

D. NaOH, N a2 H P O4 , M g(OH )2

Cho dãy các chất : KAl(SO4 )2 .12H2 O, C2 H5 OH , C12 H22 O11 (saccarozơ), CH3 COOH , Ca(OH )2 , CH3 COON H4 . Số chất
điện li là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?

C. N a

55.


→ H2 O

Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A. Fe2+ ; NH4+ ;NO3- ;SO42- .

54.



B. H2 SO4

+ N aOH

+ Ca(OH )

+ OH

+

; Fe

2+

;H

+

; N O3




B. N H4
.

D. Cu

+

2+

; Na

;K

+

+

; H CO3

; OH





; OH


; N O3





.

.

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgN O3 ?
A. K3 P O4 .

B. HCl.

C. H N O3 .

D. KBr.

Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?
A. Zn(N O3 )2 , P b(N O3 )2 , NaCl

B. (N H4 )2 CO3 , K2 CO3 , CuSO4

C. Al2 (SO4 )3 , M gCl2 , Cu(N O3 )2

D. CH3 COON a, M g(N O3 )2 , HCl

Page 9/9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×