Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

slide thuyết trình thủ tục hải quan nhập khẩu mặt hàng xe nâng của công ty TNHH gensaki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 35 trang )

PHÂN TÍCH BỘ HỒ SƠ HẢI QUAN NHẬP KHẨU


CẤU TRÚC

01

Khái quát hoạt động nhập khẩu và chính sách mặt
hàng

02

Thông quan lô hàng

03

Phân tích bộ chứng từ


Phần 1.
Khái quát hoạt động nhập khẩu
và chính sách mặt hàng


1.1. Giới thiệu công ty nhập khẩu và công ty xuất khẩu

Người mua






Người bán




GENSAKI COMPANY LIMITED
Đăng ký kinh doanh số: 0108522058



Ngày thành lập: 23/11/2018

Trụ sở chính: 22/201 Phùng Khoang, Trung Văn,
Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam



SĐT: (84) 353265835



TAS CORPORATION
Thành lập năm: 1949

Trụ sở chính: 3rd floor, Chitose BLDG, 4-26-13
Meieki, Nakamura-ku, Nagoya 450-0002 Japan




SĐT: 81 - 52 – 618 – 7500


1.2. Loại hình nhập khẩu

A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng (hàng
hóa làm thủ tục tại Chi cục hải quan cửa
khẩu)

Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng, hàng
kinh doanh thương mại đơn thuần theo quy định tại Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về Danh mục hàng hóa phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập;
hàng hóa là nguyên liệu đầu vào cho hoạt động sản xuất hoặc hàng nhập khẩu
đầu tư miễn thuế, đầu tư nộp thuế do doanh nghiệp lựa chọn làm thủ tục tại cửa
khẩu nhập


1.3. Mặt hàng nhập khẩu và chính sách mặt hàng
1.3.1. Mặt hàng nhập khẩu

Place Your Picture Here And Send To Back

Xe nâng hàng đã qua sử dụng, hiệu TOYOTA, số

khung: 202FD135-10047, sức nâng 13,5 tấn, động cơ
diesel, SX năm 1991.


1.3.2. Áp mã cho mặt hàng


tạo hình ảnh, âm thanh truyền hình và các bộ phận và phụ tùng
của các thiết bị trên

01

02

Po
w
Pr
er
es
Po
en
in
ta
t
t io
n

phận của chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái

t
in
Po
n
er
t io
w
ta

Po
en
es
Pr

Phần XVI – Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ

Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ
khí; các bộ phận của chúng

Phân nhóm 8427 Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng;

Po
w

Pr
es

w
Po

84279000: Các loại xe khác

04
t
in
n
Po
er
ti o

ta
en
es
Pr

03

84272000: Xe tự hành khác

er
Po
in
en
t
ta
ti o
n

84271000: Xe tự hành bằng mô chạytơ điện

các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng


1.3.3. Chính sách mặt hàng

Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu

Theo quy định tại Nghị định số

thực hiện theo quy định hiện hành


187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của chính phủ, Xe
nâng không cấm nhập

tại Điều 16, Điều 18 Thông tư
Xe nâng thuộc Phụ lục 1 “Danh mục sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 bắt
buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy” ban hành kèm theo
Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT, nên phải có chứng nhận của
BGTVT

38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015
của Bộ Tài Chính


Nguồn: Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT


1.4.Chính sách thuế

Nguồn: />

Chính sách thuế

03
02

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt,


01
Thuế nhập khẩu ưu đãi
0%

thuế bảo vệ môi trường
0%

10%


Tính thuế

Trị giá hải quan = giá CIF = giá FOB + I + F

Trị giá hải quan
= giá FOB* tỷ giá + I + F
= 1,900,000*208.54 + 57,514,800
= 453,740,800VND

Tỷ giá tính thuế 208.54 VND/JPY


Tính thuế


Tính thuế
VAT = giá tính thuế VAT *
Thuế TTĐB = Thuế


10% = 453,740,800 * 10%

BVMT = (trị giá hải quan

=45,374,080 VND

+ thuế nhập khẩu) * thuế
suất = 0

Thuế nhập khẩu = trị giá

Giá tính thuế VAT = trị giá

Tổng thuế phải nộp là

hải quan * thuế suất nhập

hải quan

45,374,080 VND

khẩu = 0


1.5. Khái quát giao dịch

Hình thức khai hải quan: khai điện tử

Địa điểm xếp hàng: cảng Nagoya, Nhật Bản
Địa điểm dỡ hàng: cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh,

Việt Nam)
Địa điểm lưu kho: cảng container TT SG
Điều kiện giao hàng: FOB Nagoya, Japan (Incoterm 2000)

Phương thức vận tải: vận tải đường biển


1.6. Dòng thời gian


Phần 2. Thông quan lô hàng


Place Your Picture Here And Send To Back

2.1. Quy trình thông quan lô hàng

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Khai thông tin nhập khẩu (IDA)
Đăng kí mở tờ khai nhập khẩu (IDC)
Kiểm tra điều kiện đăng kí tờ khai
Phân luồng, kiểm tra thông quan
Khai sửa đổi, bổ sung trong thông quan
Thanh toán các phí liên quan và thông quan



2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan

1. Số tờ khai hải quan: 102956376830
-> Doanh nghiệp đã khai hải quan thành công mà không cần sửa đổi bổ sung.

2. Số tờ khai đầu tiên (bỏ trống): Tờ khai có trên 50 dòng hàng thì phải tách thành nhiều tờ khai nhỏ. Ở BCT này chỉ có 1 dòng hàng (cuối trang 1/3) nên phần này bỏ trống.

3. Mã phân loại kiểm tra (2): Luồng vàng: Kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa.

4. Mã loại hình: A11: Mã loại hình nhập kinh doanh tiêu dùng

5. Mã số hàng hoá đại diện của tờ khai: 8427 -> chỉ nhóm của hàng hoá “Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng”.

6. Tên cơ quan hải quan tiếp nhận tờ khai: CHPHUOCHCM -> Tên chi cục: Chi cục HQ CK cảng Hiệp Phước, Tên viết tắt: CHPHUOCHCM, Mã Chi cục: 02CV, Tên đội: Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu, Mã đội: 01

7. Ngày đăng kí: 29/10/2019 16:20:18


2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan


2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan

9. Số vận đơn: 151019NGHCM-046-001-19JP: Ngày phát hành vận đơn: 151019 (Ngày 15/10/2019), Số vận đơn: NGHCM-046-001-19JP. Ở đây số vận đơn và ngày vận đơn hoàn toàn phù hợp với thông tin trên vận
đơn và giấy báo hàng đến.

10. Số lượng: 1 PK (package/kiện), 11. Tổng trọng lượng hàng: 17.000 KGM


12. Địa điểm lưu kho: CANG CONTAINER TT SG: Công ty nhập khẩu chọn lưu kho hàng hóa do chưa chuẩn bị kịp kho để chứa hàng và chấp nhận chịu phí lưu kho.

13. Địa điểm dỡ hàng: VN SPC CANG HIEP PHUOC HCM, 14. Địa điểm xếp hàng: JPNKM NAGOYA

15. Phương tiện vận chuyển: 9999 TRANS LEADER V.020

16. Ngày hàng đến: 29/10/2019 -> Ngày mở tờ khai và ngày hàng đến trùng nhau -> hàng về rồi mới mở tờ khai hải quan

17. Mã văn bản pháp quy khác: KE -> Giấy phép nhập khẩu (mặt hàng nhập về thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
theo Thông tư 63/2011/TT-BGTVT có hiệu lực ngày 5/2/2012.)


2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan

17. Số hóa đơn: A – Gensaki 002: Mã “A”: hóa đơn thương mại. Phần số trùng khớp với số hóa đơn ghi trên hóa đơn thương mại.

18. Ngày phát hành: 7/10/2019: Là ngày phát hành hóa đơn thương mại hoặc ngày lập chứng từ thay thế hóa đơn thương mại (Ngày/tháng/năm).

19. Phương thức thanh toán: TTR- Điện chuyển tiền

20. Tổng trị giá hóa đơn: A - FOB - JPY - 1.900.000: A: Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền, Điều kiện giao hàng theo Incoterms: FOB, Tổng trị giá hóa đơn: 1.900.000 JPY

21. Tổng trị giá tính thuế: 453.740.800

22. Tổng hệ số phân bổ trị giá: 27.850

23. Giấy phép nhập khẩu: KE02 - 010803/19MC


2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan

24. Mã phân loại khai trị giá: 6
-> Áp dụng phương pháp trị giá giao dịch

25. Phí vận chuyển: 57.514.800

26. Chi tiết khai trị giá: Ngày vận đơn: 15/10/2019,
phí vận chuyển: 57.514.800

27. Thuế GTGT: 45.374.080

28. Mã xác định thời gian nộp thuế: D -> nộp thuế
ngay

29. Người nộp thuế: 1 -> Người nhập khẩu nộp thuế

30. Phân loại nộp thuế: A -> Không thực hiện chuyển
khoản


2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan

31. Phần ghi chú:
HĐ Gensaki 002, ngày 30/09/2019
Trong trường hợp này có thể Hải quan đã yêu cầu doanh nghiệp khai số hợp đồng để quản lý tại doanh nghiệp.

32. Số quản lý của nội bộ doanh nghiệp: Chỉ nhập số quản lý của nội bộ doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng tính năng này để quản lý nội bộ. Mục này doanh nghiệp bỏ trống do doanh nghiệp không sử dụng tính năng này để quản lý nội
bộ.

33. Số quản lý người sử dụng: 00016


34. Phân loại chỉ thị của Hải quan: Mục này doanh nghiệp để trống, do phần này dành cho công chức hải quan.


2.2. Phân tích chi tiết nội dung tờ khai hải quan
35. Thuế suất: A 0%
-> thuế suất nhập khẩu ưu đãi, dành cho việc nhập
khẩu từ các nước hoặc khu vực có ký kết hiệp định
thương mại song phương hoặc đa phương với nhau.

36. Nước xuất xứ: Japan – B01
-> Mã B01: được áp dụng mức thuế suất cho hàng hóa
có mã HS 84272000 là 0% - mức thuế suất thấp nhất
(0%).

37. Mã áp dụng thuế suất: VB901
-> nghĩa là Hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
với mức thuế suất 10%.


×