Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2020 - THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 45 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN

(Đề có 06 trang)

KÌ THI THỬ THPTQUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề.

Họ và tên học sinh:...............................................................; Số báo danh: ……. Mã đề: 101
Câu 1. Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 .

B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y  log e x.
B. y  log 3 x.
C. y  log2 x.

D. y  log x.



Câu 3. Họ nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin 2 x  1 là:

1
A. F ( x)   cos 2 x 1  C .


2
1
C. F ( x)   cos 2 x 1 .
2

1
B. F ( x)  cos 2 x 1  C .
2
D. F ( x)  cos 2 x  1 .

Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

.
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 1 .

B. Hàm số nghịch biến trên 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên 1;1 .
4

Câu 5. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4  , f 4  2019 ,



f   x dx  2020 . Tính

1

f 1 ?


A. f 1  1 .

B. f 1  1 .

Câu 6. Hình bát diện đều có số cạnh là:
A. 6 .
B. 8 .

C. f 1  3 .

D. f 1  2 .

C. 12 .

D. 10 .
Trang 1/6 – Mã đề 101


Câu 7. Cho mặt cầu  S  có bán kính R  2 (cm). Tính diện tích S của mặt cầu.
A. S 

32
(cm2).
3

B. S  32 (cm2).

C. S  16 (cm2).


D. S 

16
(cm2).
3

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp
tuyến của   là

A. n  2;3;1 .


B. n   2;3; 4 .


C. n  2; 3; 4 .


D. n  2;3; 4 .

Câu 9. Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau
đây, đó là hàm số nào?

A. y x3  3x2  2 . B. y x3  3x  2 . C. y  x3 3x2  2 .

D. y  x3 3x2  2 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm A 0; 1; 4 và có một véctơ

pháp tuyến n   2; 2; 1 . Phương trình của  P  là

A. 2 x  2 y  z  6  0 .
C. 2x  2 y  z  6  0 .

B. 2x  2 y  z  6  0 .
D. 2x  2 y  z  6  0 .

Câu 11. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ.
1
7
8
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
15
15
15
5

3
Câu 12. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  a và SA vuông
2
góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là.
a3
3

3
A. 4a .
B. a .
C.
.
D. 2a3 .
3
Câu 13. Hàm số y  log 2  x 3  4 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 14. Cho cấp số cộng un  có u1 3 , u6  27 . Tính công sai d .
A. d  7 .
B. d  5 .
C. d  8 .

D. d  6 .

Câu 15. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2 .
Khi đó M  m bằng
A. 4 .
B. 2  2 2 .
C. 2 2 1 .
D. 2 2 1 .










Trang 2/6 – Mã đề 101


Câu 16. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 1 x 2  3 x 4 1 trên  . Tính số điểm cực
trị của hàm số y  f  x .
A. 2 .
B. 3 .

C. 1 .

D. 4 .

Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 (cm) và chiều cao bằng h  4 (cm). Tính thể tích V
của khối trụ.
A. V  16 (cm3).
B. V  48 (cm3).
C. V  12 (cm3).
D. V  36 (cm3).
Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1 .

B. 2 .


x

x 2 1
C. 4 .

là:
D. 3 .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f  x   2 có
bao nhiêu nghiệm ?

A. 2 .

B. 4 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  ex1  2 trên đoạn [0;3] .
A. e4  2 .
B. e2  2 .
C. e 2 .
D. e3  2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B 0;3; 1 . Mặt cầu  S  đường kính
AB có phương trình là
2
2
2

2
A.  x 1   y  2  z 2  3 .
B.  x 1   y  2  z 2  3 .
C.  x 1   y  2  z 2  3 .
2

2

D.  x 1   y  2  z 2  12 .
2

2

3

1

Câu 22. Cho hàm số

f  x  liên tục trên  và có


0

f  x dx  2 ;



f  x dx  12 . Tính


0

3

I   f  x dx .
1

A. I  8 .

B. I 12 .

C. I  36 .

D. I  10 .

a
b
c
d
Câu 23. Cho các số dương a, b, c, d . Tính giá trị của biểu thức S  ln  ln  ln  ln .
b
c
d
a
a b c d
A. 1.
B. 0.
C. ln(    ). D. ln(abcd ).
b c d a
Câu 24. Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt

đáy bằng 4a2 .
A. 6a3 .
B. 4a3 .
C. 12a3 .
D. 16a3 .

Trang 3/6 – Mã đề 101


4

Câu 25. Cho I   x 1  2 x dx . Đặt u  2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0
3

1
A. I   x 2  x 2 1 dx .
2 1
3

1  u5 u3 
C. I     .
2  5
3  1

3

B. I   u 2 u 2 1 du .
1
3


1
D. I   u 2 u 2 1 du .
2 1

Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a 3, BC  2a . Tính thể tích V của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB .
a 3 3
2a 3
A. V  a3 3 .
B. V 
.
C. V  2a3 .
D. V 
3
3
Câu 27. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x 2  5x1 .
A. 1 .
B. 2  log3 5 .
C.  log3 45 .
D. log3 5 .




Câu 28. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u  6i  4k  8 j .





A. u  3; 2; 4 .
B. u  3; 4; 2 .
C. u  6; 4;8 .
D. u  6;8; 4 .
2

Câu 29. Cho hình nón có diện tích đáy bằng 16 (cm2) và thể tích khối nón bằng 16 (cm3). Tính
diện tích xung quanh S xq của hình nón.
A. S xq  20 (cm2).

B. S xq  40 (cm2).

C. S xq  12 (cm2).

D. S xq  24 (cm2).

Câu 30. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB với
A  0; 4;  1 và B  2;  2;  3 là

A.   : x  3 y  z  4  0 .

B.   : x  3 y  z  0 .

C.   : x  3 y  z  4  0 .

D.   : x  3 y  z  0 .

Câu 31. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A  1; 2;3; 4;5 sao
cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3
A. 72 .

B. 36 .

C. 32 .

D. 48 .

x b
ab  2 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của
ax  2
đồ thị hàm số tại điểm A 1;  2 song song với đường thẳng d : 3x  y  4  0 . Khi đó giá trị của
a  3b bằng:
A. 2 .
B. 4.
C. 1.
D. 5.
Câu 32. Cho hàm số y 

Câu 33. Cho hình chóp đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt bên
của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABMN bằng:
a3 3
A.
.
B. 2a3 3 .
C. a3 3 .
D. 3a3 3 .
2
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
log 2 7 x 2  7  log 2 mx 2  4 x  m nghiệm đúng với mọi x  .
A. m   2;5 .


B. m  2;5 .

C. m   2;5 .

m

để

bất

phương

trình

D. m  2;5 .
Trang 4/6 – Mã đề 101


Câu 35. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  7  2x3  m2  6m
có nghiệm x  1;3 . Chọn đáp án đúng.
A. S  35 .

B. S  20 .

C. S  25 .

D. S  21 .

Câu 36. Cho y  m  3 x3  2 m2  m 1 x 2  m  4 x 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị

nguyên dương của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy . Hỏi
S có bao nhiêu phần tử ?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
1

Câu 37. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn



f  x dx  9 . Tính tích phân

5

2

  f 1 3x  8 dx .
0

A. 27 .

B. 21 .

C. 19 .

D. 75 .

Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của

điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
a 3
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C  .
4
a3 3
a3 3
a3 3
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
12
3
24

đường thẳng AA và BC bằng
a3 3
A. V 
.
6

Câu 39. Cho mặt cầu  S  có bán kính R  a 2 . Gọi T  là hình trụ có hai đáy nằm trên  S  và
thiết diện qua trục của T  có diện tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ.
A. V 

2a 3
.
3


B. V 

3a 3 2
.
2

C. V  2a3 .

D. V 

9 a 3 2
.
2

e

Câu 40. Cho

 1 x ln xdx  ae

2

 be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây

1

đúng?
A. a  b  c .


B. a  b c .

C. a  b  c .

D. a  b  c .

Câu 41. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 (với a2  b2  c2  0 ) đi
qua hai điểm A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q  : 3 x  y  z  4  0 . Tính
tổng S  a  b  c .
A. S  12 .
B. S  5 .
C. S  4 .
D. S  2 .
Câu 42. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c biết a  0 , c  2017 và a  b  c  2017 . Số điểm
cực trị của hàm số y  f  x   2017 là:
A. 1 .

B. 7 .

C. 5 .

D. 3 .

2x  2
có đồ thị là C  , M là điểm thuộc C  sao cho tiếp tuyến của
x2
C  tại M cắt hai đường tiệm cận của C  tại hai điểm A , B thỏa mãn AB  2 5 . Gọi S là tổng

Câu 43. Cho hàm số y 


các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S .
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
D. 7 .
Trang 5/6 – Mã đề 101


Câu 44. Một sợi dây kim loại dài a cm  . Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn, trong đó một
đoạn có độ dài x cm  được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông

a  x  0. Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.
A. x 

a
cm .
4

B. x 

2a
cm .
4

C. x 

a
cm .
4


D. x 

4a
cm .
4

x2  5 y 2
1  x 2 10 xy  9 y 2  0 . Gọi
2
2
x 10 xy  y
x 2  xy  9 y 2
. Tính T  10M  m .
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P 
xy  y 2
A. T  60.
B. T  94.
C. T  104.
D. T  50.

Câu 45. Cho x, y là các số dương thỏa mãn log 2

Câu 46. Cho phương trình:

sin x 2  cos 2 x 2 2cos3 x  m 1 2cos3 x  m  2  3 2cos 3 x  m  2 . Có bao nhiêu giá trị
 2 
nguyên âm của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x   0;  ?
 3 
A. 0 .
B. 1 .

C. 4 .
D. 3 .

Câu 47. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn


4



1

f  tan x dx  4 và


0

0

x 2 f  x
dx  2 .
x 2 1

1

Tính tích phân I   f  x dx .
0

A. 6 .


B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C ,
AB  2BC  4CD  2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Hai mặt phẳng
 SMN  và  SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, và cạnh bên SB hợp với  ABCD một góc

600 . Khoảng cách giữa SN và BD là
45a
195a
A.
.
B.
.
15
65

C.

165a
.
55

D.

105a
.

35

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt chiều
dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c  thỏa mãn

OA  2OB và thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  2a  b  3c .
81
45
81
A.
.
B. 3 .
C.
.
D.
.
16
4
2
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng :
11
1
1
1
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
630
126
105
42
--- HẾT ---

Trang 6/6 – Mã đề 101


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50

101
B
A
A
D
A
C
C
D
D
C
A
D
C
D
B
B
D
B
B
C
B
D
B
B
B

B
C
D
A
D
B
A
A
A
D
C
C
B
C
C
C
B
C
C
B
C
A
B
D
A

102
C
D
B

C
A
B
B
D
C
A
C
C
A
A
D
A
B
A
B
B
D
A
D
B
B
A
D
A
D
A
C
B
D

A
B
B
B
B
D
D
C
C
D
D
B
A
C
B
C
A

103
D
B
D
B
B
D
C
B
C
B
B

D
D
D
A
B
B
C
C
D
A
C
A
A
B
C
A
B
B
D
D
C
C
A
C
D
A
A
C
C
B

B
C
B
C
B
C
A
A
D

104
C
A
B
D
B
A
C
A
C
A
D
B
D
A
C
C
D
A
C

A
B
B
B
B
D
A
B
A
B
D
A
B
B
D
D
B
D
A
B
B
C
B
C
A
C
C
A
D
D

B

105
B
B
D
D
B
B
C
B
D
D
D
C
C
D
C
B
A
B
A
D
A
B
D
A
B
C
D

B
C
B
A
C
D
C
C
A
C
B
A
C
A
A
C
B
C
B
B
D
A
C

106
A
D
A
C
A

C
C
D
B
D
A
B
A
B
D
A
B
D
C
A
B
A
A
A
B
C
B
B
C
D
B
C
D
D
D

B
D
B
B
A
D
A
A
D
C
C
B
B
B
C

107
C
B
B
B
B
B
C
B
D
D
C
D
D

B
C
D
D
C
C
D
B
A
B
D
A
A
B
B
A
A
D
B
A
D
C
A
C
C
C
A
C
C
B

C
A
A
B
D
C
B

108
A
A
C
C
D
B
D
D
A
B
B
C
B
A
C
B
A
A
B
D
D

A
C
A
A
B
D
B
C
A
C
B
B
D
A
B
D
D
D
D
B
A
B
B
B
C
D
C
B
C



KÌ THI THỬ THPTQUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN

(Đề có … trang)

Họ và tên học sinh:...............................................................; Số báo danh: ……. Mã đề: G1
Câu 1. [1NB] Cho hàm số f  x có bảng biến thiên

.

Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 1 .

B. Hàm số nghịch biến trên 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên 1;1 .
Hướng dẫn giải

Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có trên 1;1 y   0 nên hàm số đồng biến.

Câu 2. [1NB] Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 .


B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 và điểm cực đại là 1;3 .
Câu 3. [1NB] Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án
sau đây, đó là hàm số nào?

Trang1- Đề gốc số 1


A. y  x3  3 x 2  2 . B. y  x3  3 x  2 . C. y  x3  3 x 2  2 . D. y  x3  3 x 2  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng y  ax3  bx 2  cx  d với a  0 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y   nên suy ra a  0 . Vậy loại đáp án A.
x

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là 0; 2 nên suy ra d  2 . Vậy loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là 0; 2 nên phương trình y   0 phải có nghiệm
x  0
.
x  0 . Ta thấy chỉ có hàm số y  x 3  3 x 2  2 có y   3 x 2  6 x  0  
 x  2
Câu 4. [2 NB] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y  log e x.
B. y  log 3 x.
C. y  log 2 x.

D. y  log  x.


Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Dựa vào tính chất hàm số logarit nghịch biến khi cơ số lớn hơn không và bé hơn 1.
a
b
c
d
Câu 5. [2NB] Cho các số dương a, b, c, d . Tính giá trị của biểu thức S  ln  ln  ln  ln .
b
c
d
a
a b c d
A. 1.
B. 0.
C. ln(    ).
D. ln(abcd ).
b c d a
Hướng dẫn giải

Chọn B.
a b c d 
a
b
c
d
S  ln  ln  ln  ln  ln       ln1  0 .

 b c d a 
b
c
d
a
Câu 6. [3NB] Họ nguyên hàm F  x của hàm số f ( x)  sin 2 x  1 là:
1
A. F ( x)   cos 2 x  1  C .
2
1
C. F ( x)   cos 2 x  1 .
2
Chọn A.

1
B. F ( x)  cos 2 x  1  C .
2
D. F ( x)  cos 2 x  1 .
Hướng dẫn giải
1

1

 sin 2 x 1 dx  2  sin 2 x 1 d 2 x 1   2 cos 2 x 1  C .
Câu 7. [3NB]
4



1


Cho hàm số

f  x

có đạo hàm trên đoạn

1; 4 ,

f 4  2019 ,

f   x  dx  2020 . Tính f 1 ?
A. f 1  1 .

B. f 1  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A.
4

Ta có



1

D. f 1  2 .

C. f 1  3 .


4

4

f   x dx  f  x 1  f 4  f 1  f 1  f 4   f   x dx  2019  2020  1 .

Câu 8. [4NB] Hình bát diện đều có số cạnh là:
A. 6 .
B. 8 .
C. 12 .

1

D. 10 .
Trang2- Đề gốc số 1


Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 9. [5NB] Cho mặt cầu  S  có bán kính R  2 (cm). Tính diện tích S của mặt cầu.
32
16
A. S 
(cm2).
B. S  32 (cm2).
C. S  16 (cm2).
D. S 
(cm2).
3

3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu là S  4 R 2  16 (cm2).
Câu 10. [5NB] Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 (cm) và chiều cao bằng h  4 (cm). Tính thể
tích V của khối trụ.
A. V  16 (cm3).
B. V  48 (cm3).
C. V  12 (cm3).
D. V  36 (cm3).
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thể tích của khối trụ là V  r 2 h  36 (cm3).
Câu 11. [6NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một
véctơ pháp tuyến của   là


A. n  2;3;1 .
B. n  2;3; 4 .
Chọn D


C. n  2; 3; 4 .


D. n  2;3; 4 .

Hướng dẫn giải






Câu 12. [6NB] Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u  6i  4k  8 j .




B. u  3; 4; 2 .
C. u  6; 4;8 .
D. u  6;8; 4 .
A. u  3; 2; 4 .
Chọn D


 

u  6i  8 j  4k  u  6;8; 4 .

Hướng dẫn giải

Câu 13. [6NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm A0; 1; 4 và có một

véctơ pháp tuyến n  2; 2; 1 . Phương trình của  P  là
A. 2 x  2 y  z  6  0 .
C. 2 x  2 y  z  6  0 .

B. 2 x  2 y  z  6  0 .
D. 2 x  2 y  z  6  0 .
Hướng dẫn giải


Chọn C
 P : 2 x  2  y 1 z  4  0  2 x  2 y  z  6  0 .

Câu 14. [7NB] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn đều là nữ.
8
1
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
15
15
15
5
Hướng dẫn giải
Chọn A
C32
1
Xác suất 2 người được chọn đều là nữ là 2  .
C10 15
Câu 15. [8NB] Cho cấp số cộng un  có u1  3 , u6  27 . Tính công sai d .
Trang3- Đề gốc số 1



A. d  7 .

B. d  5 .

C. d  8 .
Hướng dẫn giải

Chọn D
Ta có u6  u1  5d  27  d  6 .

D. d  6 .

Câu 16. [1TH] Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y  x  4  x 2 . Khi đó M  m bằng
A. 4 .

B. 2  2 2 .

C. 2





D. 2

2 1 .






2 1 .

Hướng dẫn giải

Chọn B.
Tập xác định D  2; 2 .

x  0

. Ta có y   0  x  4  x 2  0   2
 x  2 .

4  x2

x  2
Ta có y 2  2 ; y 2  2 ; y  2  2 2 .
x

y  1





Vậy max y  y (2)  2 ; min y  y  2   2 2 .
2;2


2;2

Vậy M  m  2  2 2 .
Câu 17. [1TH] Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x    x 1 x 2  3 x 4 1 trên  . Tính số
điểm cực trị của hàm số y  f  x .
A. 2 .

B. 3 .

C. 1 .
Hướng dẫn giải

D. 4 .

Chọn B.
Cho f   x   0   x 1 x 2  3 x 4 1  0







  x 1 x  3 x  3  x 2 1 x 2  1  0
x 1

2
2
  x 1 x  3 x  3  x  1 x  1  0   x   3 .
 x  1


Dễ thấy x  1 là nghiệm kép nên khi qua x  1 thì f   x không đổi dấu, các nghiệm còn lại







x 3,
x  1 là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó f   x  có sự đổi dấu.

Vậy hàm số y  f  x có 3 điểm cực trị.
x

Câu 18. [1TH] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1 .
Chọn B.
Ta có lim

B. 2 .
x

 lim

1

C. 4 .
Hướng dẫn giải
 1 và lim


1
1 2
x
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
x

2

x 1

x

x

x
2

x 1

x 2 1

 lim

x

là:
D. 3 .
1


1
 1 2
x

 1.

Trang4- Đề gốc số 1


Câu 19. [1TH] Cho hàm số y  f  x có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình
f  x  2 có bao nhiêu nghiệm ?

A. 2 .

B. 4 .

C. 1 .
Hướng dẫn giải

D. 3 .

Chọn B.
Số nghiệm phương trình f  x  2 là số giao điểm của đồ thị hàm số 1 và đường thẳng y  2 .
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình f  x  2 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 20. [2TH] Hàm số y  log 2  x3  4 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .

B. 2 .

Chọn C.

TXĐ: D  2;0  2;  .

C. 1 .
Hướng dẫn giải.

D. 3 .


 x  2 3 loai 

3x  4
3x  4
3
Ta có y   3
, y  0  3
 0  3x 2  4  0  

 x  4 x ln 2
 x  4 x ln 2
x   2 3

3
2

2

Vậy y  đổi dấu từ dương sang âm qua x0  

2 3
nên hàm số có một cực trị.

3
2

Câu 21. [2TH] Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x 2  5 x1 .
A. 1 .
B. 2  log 3 5 .
C.  log 3 45 .
D. log 3 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
3x 2  5 x1  x 2  2   x  1 log 3 5  x 2  x log 3 5  2  log 3 5  0 .
2

Ta có   log 32 5  4 log 3 5  8  log 3 5  2  4  0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Theo Vi-ét, ta có x1 x2  2  log 3 5   log 3 32  log 3 5   log 3 45 .
Câu 22. [2TH] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  e x1  2 trên đoạn [0;3] .
A. e 4  2 .
B. e 2  2 .
C. e  2 .
D. e3  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có f '( x)  e x1  0, x  [0;3] , do đó hàm số y  f ( x) đồng biến trên đoạn [0;3] .
Trang5- Đề gốc số 1


Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đoạn [0;3] bằng f (0)  e  2 .
1


Câu 23. [3TH] Cho hàm số f  x liên tục trên  và có



f  x  dx  2 ;

0

3



f  x dx  12 . Tính

0

3

I   f  x  dx .
1

A. I  8 .

B. I  12 .

Chọn D.
3

3


1

1

0

0

C. I  36 .
Lời giải

D. I  10 .

I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  12  2  10 .
4

Câu 24. [3TH] Cho I   x 1  2 x dx . Đặt u  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0

3

3

1
A. I   x 2  x 2 1 dx .
2 1

I   u 2 u 2 1 du .

B.


1

3

3

1  u5 u3 
C. I     .
2  5
3  1

D. I 

1
u 2 u 2 1 du .

2 1

Hướng dẫn giải

Chọn B.
4

I   x 1  2 x dx
0

Đặt u  2 x  1  x 
3


Khi đó I 

1 2
u 1  dx  u du , đổi cận: x  0  u  1 , x  4  u  3 .
2

1
u 2 1 u 2 du .


2 1

Câu 25. [4TH] Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 3a , diện tích
mặt đáy bằng 4a 2 .
A. 6a 3 .
B. 4a 3 .
C. 12a 3 .
D. 16a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

1
1
Áp dụng công thức thể tích khối chóp ta có được: V  S đ .h  4a 2 .3a  4a 3 .
3
3
3
Câu 26. [4TH] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  a và SA
2
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là.

a3
A. 4a 3 .
B. a 3 .
C.
.
D. 2a 3 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích đáy S ABCD  4a 2 .

Trang6- Đề gốc số 1


1
13
Thể tích khối chóp: V  SA.S ABCD 
a.4a 2  2a 3 .
3
32

Câu 27. [5TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a 3, BC  2a . Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB .
2a 3
a 3 3
A. V  a 3 3 .
B. V 
.
C. V  2a 3 .
D. V 

3
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khối tròn xoay được tạo thành là khối nón có:
Bán kính đáy: r  AC  BC 2  AB 2  a .
Đường cao: h  AB  a 3 .
a 3 3
Thể tích của khối nón là V 
.
3

Câu 28. [5TH] Cho hình nón có diện tích đáy bằng 16 (cm2) và thể tích khối nón bằng 16
(cm3). Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón.
A. S xq  20 (cm2).

B. S xq  40 (cm2).

C. S xq  12 (cm2).

D. S xq  24 (cm2).

Hướng dẫn giải
Chọn A


r 2  16


r  4

Ta có  1 2

 l  5  S xq  rl  20 (cm2).



r h  16 
h  3

3

Câu 29. [6TH] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực (α ) của đoạn thẳng
AB với A ( 0; 4; − 1) và B ( 2; − 2; − 3) là

A. (α ) : x − 3 y − z − 4 =
0.

B. (α ) : x − 3 y + z =
0.

0
C. (α ) : x − 3 y + z − 4 =.

D. (α ) : x − 3 y − z =.
0
Hướng dẫn giải

Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB , ta có M (1;1; − 2 ) .


đi qua M

Mặt phẳng trung trực (α ) của đoạn thẳng AB : 
= ( 2; − 6; − 2 )
vtpt AB
Phương trình (α ) :2 ( x − 1) − 6 ( y − 1) − 2 ( z + 2 ) =
0 ⇔ 2x − 6 y − 2z =
0 ⇔ x − 3y − z =
0.

Câu 30. [6TH] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;1 , B 0;3; 1 . Mặt cầu  S  đường
kính AB có phương trình là
2
2
2
2
A.  x  1   y  2  z 2  3 .
B.  x 1   y  2  z 2  3 .
2

2

C.  x  1   y  2  z 2  3 .

2

2

D.  x 1   y  2  z 2  12 .
Hướng dẫn giải


Chọn B
Tâm I là trung điểm AB  I 1; 2;0 và bán kính R  IA  3 .
2

2

Vậy  x 1   y  2  z 2  3 .
Trang7- Đề gốc số 1


Câu 31. [7TH] Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A  1; 2;3; 4;5
sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3
A. 72 .
B. 36 .
C. 32 .
D. 48 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi số tạo thành có dạng x  abc , với a , b , c đôi một khác nhau và lấy từ A .
Chọn một vị trí a, b hoặc c cho số 3 có 3 cách chọn.
Chọn hai chữ số khác 3 từ A và sắp xếp vào hai vị trí còn lại của x có A42 cách chọn
Theo quy tắc nhân có 3. A42  36 cách chọn
Mỗi cách sắp xếp như trên cho ta một số thỏa yêu cầu.
Vậy có 36 số cần tìm.
Câu 32. [1VDT] Cho y  m  3 x3  2 m 2  m 1 x 2  m  4 x 1 . Gọi S là tập tất cả các giá
trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy .
Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?
A. 4 .
B. 3 .

C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có y   3m  3 x 2  4 m 2  m 1 x  m  4

y   0  3m  3 x 2  4 m 2  m 1 x  m  4  0 .
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy thì phương trình y   0
có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
3m  3  0
Suy ra 
 4  m  3 .
3m  3.m  4  0

Mà m   nên m  3; 2; 1;0;1; 2 . Vậy S có 2 phần tử.
x b
ab  2 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp
ax  2
tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A1;  2 song song với đường thẳng d : 3 x  y  4  0 . Khi đó

Câu 33. [1VD] Cho hàm số y 

giá trị của a  3b bằng:
A. 2 .
Chọn A.
Ta có y  

2  ab
2


ax  2

B. 4.

 y  1 

C. 1 .
Hướng dẫn giải
2  ab
2

 a  2

D. 5.

.

Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 3 x  y  4  0 nên: y  1  3 
Mặt khác A1;  2 thuộc đồ thị hàm số nên 2 
Khi đó ta có

2  ab
2

 a  2

2  ab
2

 a  2


 3 .

1 b
 b  2 a  3 .
a2

 3  2  a 2a  3  3a 2  12a 12 , a  2 .

 a  2 loai 
.
 5a 2 15a  10  0  
a  1

Với a  1  b  1  a  3b  2 .

Trang8- Đề gốc số 1


Câu 34. [2VD] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
log 2 7 x 2  7  log 2 mx 2  4 x  m nghiệm đúng với mọi x  .
A. m  2;5 .

B. m  2;5 .

C. m   2;5 .

m

để bất phương trình

D. m  2;5 .

Hướng dẫn giải
Chọn A
Bất phương trình tương đương 7 x 2  7  mx 2  4 x  m  0, x  
7  m x 2  4 x  7  m  0 (2)
  2
, x  .(1)
(3)
mx  4 x  m  0
*TH1: m  7 : (2) không thỏa x  
*TH2: m  0 : (3) không thỏa x  
7  m  0
m  7


2
m  5
2  4  7  m  0
 
 2  m  5.
*TH3:(1) thỏa x    
m  0
m  0


3  4  m 2  0
m  2
Câu 35. [2VD] Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x  7  2 x3  m 2  6m có nghiệm x  1;3 . Chọn đáp án đúng.

B. S  20 .

A. S  35 .

C. S  25 .
Hướng dẫn giải

D. S  21 .

Chọn D
Ta có: 4 x  7  2 x3  m 2  6m  4 x  8.2 x  m 2  6m  7 (1) .
Đặt 2 x  t , với x  1;3 thì t  2;8 .

Phương trình đã cho trở thành t 2  8t  m 2  6m  7(2) .
Xét hàm số f (t )  t 2  8t , t  2;8 .
Ta có f ' (t )  2t  8; f ' (t )  0  t  4  2;8 .
Lại có f (2)  12; f (4)  16; f (8)  0.
Mà hàm f (t ) xác định và liên tục trên t  2;8 nên 16  f (t )  0 .
2
Do đó phương trình (2) có nghiệm trên t  2;8  16  m  6m  7  0  7  m  1 .
Vậy m  6; 5; 4; 3; 2; 1;0 . Do đó S  21 .
e

Câu 36. [3 VD] Cho
dưới đây đúng?
A. a  b  c .

 1  x ln xdx  ae

 be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào


1

B. a  b  c .

Chọn C.
Ta có

2

C. a  b  c .
Lời giải

e

e

e

e

1

1

1

1

D. a  b  c .


 1  x ln xdx   1.dx   x ln xdx  e 1   x ln xdx .


1


u  ln x  du  dx


x
Đặt 


x2




d
v
x
.d
x
v


2



Trang9- Đề gốc số 1


e

Khi đó



e

x ln xdx 

1

e
1
x2
e2 1
ln x   x dx   x 2
2
2 1
2 4
1

e

Suy ra

 1  x ln xdx  e 1 

1

e



1

e2 e2 1
e2 1
    .
2
4 4
4 4

e2
3
e2 1
1
3
   e  nên a  , b  1 , c   .
4
4
4 4
4
4

Vậy a  b  c .
Câu 37. [3VD] Cho hàm số f  x liên tục trên  và thỏa mãn


1



f  x dx  9 . Tính tích phân

5

2

  f 1 3x  8 dx .
0

A. 27 .

B. 21.

C. 19 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Đặt t  1 3 x  dt  3dx .
Với x  0  t  1 và x  2  t  5 .
2

Ta có


0


2

D. 75 .

5

2

 f 1 3 x  8 dx  f 1 3 x  dx  8dx   f t  dt  8 x
   3




0

1
 .9  16  19 .
3

0

1

2
0

1




1 

 f  x dx  16
3
5

Câu 38. [4VD] Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C  .
4
a3 3
a3 3
a3 3
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
24
12
3
Hướng dẫn giải

hai đường thẳng AA và BC bằng
A. V 

a3 3

.
6

Chọn B

A′

C′

B′

I
H
A

G

C

M

B

Ta có A G   ABC  nên A G  BC ; BC  AM  BC   MAA
Kẻ MI  AA ; BC  IM nên d  AA; BC   IM 
Kẻ GH  AA , ta có

a 3
4


AG GH 2
2 a 3 a 3

  GH  .

AM
IM
3
3 4
6

Trang10- Đề gốc số 1


1
1
1


 A G 
2
2
HG
A G
AG 2

a 3 a 3
.
AG.HG
3

6 a

2
2
2
3
AG  HG
a
a2

3 12

a a2 3 a2 3
.
VABC . AB C   A G.S ABC  .

3 4
12

Câu 39. [4VD] Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam
giác SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt
bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABMN bằng:
a3 3
A.
.
B. 2a 3 3 .
C. a 3 3 .
D. 3a 3 3 .
2
Hướng dẫn giải

Chọn A
S

M

N
G

C

D
A

O
I

a
B

Vì G là trọng tâm tam giác nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC , tương tự BG cắt SD tại
trung điểm N của SD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của AB . Suy ra góc giữa mặt bên  SAB 
  60 . Do đó SO  OI .tan 60  a 3 .
và mặt đáy  ABCD  là SIO
1
1
4a 3 3
Suy ra VS . ABCD  S ABCD .SO  4a 2  a 3 
.
3

3
3

Mặt khác VS . ABCD  2VS . ABC , ta lại có

VS . ABM
1
SA SB SM 1

 
  VS . ABM  .VS . ABC .
2
VS . ABC
SA SB SC
2

VS . AMN
1
SA SN SM 1 1 1



    VS . AMN  .VS . ACD .
4
VS . ACD
SA SD SC
2 2 4
3
3 4a 3 3 a 3 3
Vậy VS . ABMN  VS . ABCD 

.

8
8 3
2

Trang11- Đề gốc số 1


Câu 40. [5VD] Cho mặt cầu  S  có bán kính R  a 2 . Gọi T  là hình trụ có hai đáy nằm trên

 S  và thiết diện qua trục của T  có diện tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ.
A. V 

2a 3
.
3

B. V 

3a 3 2
.
2

C. V  2a 3 .

D. V 

9a 3 2
.

2

Hướng dẫn giải

Chọn C

2

h
1
Gọi h là chiều cao của khối trụ. Ta có bán kính của khối trụ là: r  R    
8a 2  h 2 .
 2 
2
2

h 2  8a 2  h 2
 4a 2 .
2
Diện tích thiết diện lớn nhất khi h 2  8a 2  h 2  h  2a  r  a  V  2a 3 .
Diện tích thiết diện S  h 8a 2  h 2 

Câu 41. [6VDT] Trong không gian

Oxyz ,

 P : ax  by  cz  9  0 (với

mặt phẳng


a  b  c  0 ) đi qua hai điểm A3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng
2

2

2

Q : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 .

B. S  5 .

Chọn C


Ta có: AB  6;3;1 , nQ  3;1;1 .

C. S  4 .
Hướng dẫn giải

D. S  2 .

Do mặt phẳng  P  qua A , B và vuông góc với mặt phẳng Q  nên
  
nP   AB, nQ   2;9; 15 .



Suy ra phương trình mặt phẳng  P  : 2 x  9 y 15 z  9  0 .
Vậy S  a  b  c  2  9 15  4 .


2x  2
có đồ thị là C  , M là điểm thuộc C  sao cho tiếp
x2
tuyến của C  tại M cắt hai đường tiệm cận của C  tại hai điểm A , B thỏa mãn AB  2 5 . Gọi

Câu 42. [1VDC] Cho hàm số y 

S là tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S .
A. 6 .
B. 5 .
C. 8 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Ta có y  
. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x  2 và y  2 .
2
 x  2

 2m  2 
Gọi M m;
thuộc đồ thị hàm số.
 m  2 

Phương trình tiếp tuyến d của C  tại M : y 

2
2


 m  2

 x  m 

2m  2
.
m2

 2m 
Đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận tại các điểm A 2;
và B 2m  2; 2 .
 m  2 
16
2
AB  2 5  2m  4 
 20
2
 m  2

Trang12- Đề gốc số 1


m  3

m  2  1
m  1
4
2



.
  m  2  5  m  2  4  0  

m  4
m  22  4


m  0

Vậy S  8 .
2

Câu 43. [1VDC] Một sợi dây kim loại dài a cm . Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn, trong
đó một đoạn có độ dài x cm được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình
vuông a  x  0. Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.
a
2a
4a
a
A. x 
C. x 
cm . B. x 
cm .
cm . D. x 
cm .
4
4
4
4

Hướng dẫn giải

Chọn C.
Do x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn 0  x  a  .
Suy ra chiều dài đoạn còn lại là a  x .
x
Chu vi đường tròn: 2r  x  r 
.
2
x2
.
Diện tích hình tròn: S1  .r 2 
4
2
 a  x 

Diện tích hình vuông: S 2  
.
 4 
2

 4    . x 2  2 a x   a 2
x 2  a  x 
Tổng diện tích hai hình: S 
.

 
16
4  4 
 4    . x  a 

a
Đạo hàm: S  
; S 0  x
.
8
4
a
4

0

x
S'



S

0

Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất tại x 
Cho

hàm

+

yCT

Suy ra hàm S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại x 


Câu 44. [1VDC]

a

số

a
.
4

a
.
4

y  f  x  ax 4  bx 2  c

biết

a0,

c  2017



a  b  c  2017 . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2017 là:

Trang13- Đề gốc số 1



A. 1 .

B. 7 .

C. 5 .
Hướng dẫn giải

D. 3 .

Chọn B.
Hàm số y  f  x  ax 4  bx 2  c xác định và liên tục trên D   .
Ta có f 0  c  2017  0 .
f 1  f 1  a  b  c  2017
Do đó  f 1  2017 .  f 0  2017  0 và  f 1  2017 .  f 0  2017  0
Mặt khác lim f  x   nên   0 ,   0 sao cho f    2017 , f    2017
x

 f    2017 .  f 1  2017  0 và  f    2017 .  f 1  2017  0

 


 

Suy ra đồ thị hàm số y  f  x  2017 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt

Đồ thị hàm số y  f  x  2017 có dạng

Vậy số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2017 là 7 .
Câu 45. [2VDC]


log 2

x, y

Cho



các

số

dương

thỏa

mãn

x2  5 y 2
 1  x 2 10 xy  9 y 2  0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
2
2
x  10 xy  y

x 2  xy  9 y 2
nhất của P 
. Tính T  10 M  m .
xy  y 2
A. T  60.

B. T  94.
C. T  104.
Hướng dẫn giải

D. T  50.

Chọn B
log 2

x2  5 y 2
 1  x 2 10 xy  9 y 2  0
x 2  10 xy  y 2

 log 2  x 2  5 y 2   log 2  x 2  10 xy  y 2   log 2 2  2  x 2  5 y 2    x 2  10 xy  y 2   0

 log 2 2 x 2  10 y 2   2  x 2  5 y 2   log 2  x 2  10 xy  y 2    x 2  10 xy  y 2 

 2 x 2  10 y 2  x 2  10 xy  y 2 , (xét hàm đặt trưng)
2

 x
 x
x
 x 10 xy  9 y  0    10   9  0  1   9
y
 y 
 y 
2

2


Trang14- Đề gốc số 1


2

 x 
   x  9
2
2
 y 
y
x  xy  9 y
P

2
x
xy  y
1
y
x
Đặt t  , điều kiện : 1  t  9
y
f t  

t  4 loai 
t2 t 9
t 2  2t  8



; f  t  
;


f
t
0


2
t  2
t 1
t 1


11
99
; f 2  5 ; f 9 
2
10
99
Nên M 
, m  5 . Vậy T  10 M  m  94 .
10
f 1 

f  x liên tục trên  và thỏa mãn

Câu 46. [3VDC] Cho hàm số



4



f  tan x dx  4 và

0

1

1

x f  x
dx  2 . Tính tích phân I   f  x dx .
x 2 1
0
0
A. 6 .
B. 2 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.



Xét

2



4



D. 1 .

f  tan x  dx  4 .

0

1
dt
dx 
 dx .
2
cos x
1 t 2
Đổi cận: x  0  t  0 .

x   t 1.
4

Đặt t  tan x  dt 


4

1


  f  tan x dx  
0
1


0
1


0

0

f  x
1 x2

f t 
1 t 2

dt  4 .

dx  4 .
1

1

1

f  x
f  x

x 2 f  x
1  x 2  dx   f  x dx  4  2  6 .
d
x
dx  

2 
2
2

1 x
1 x
x 1
0
0
0

Câu 47. [4VDC] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C ,
AB  2 BC  4CD  2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Hai mặt phẳng
 SMN  và  SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, và cạnh bên SB hợp với  ABCD một góc
600 . Khoảng cách giữa SN và BD là
45a
195a
A.
.
B.
.
15
65


Chọn B

165a
.
55
Hướng dẫn giải

C.

D.

105a
.
35

Trang15- Đề gốc số 1


S

M

B

A

K

N


H

C

D

Gọi H là giao điểm của MN và BD .
SH   SMN    SBD 

 SH   ABCD  .
Ta có  SMN    ABCD 

 SBD    ABCD 

Có BH là hình chiếu của SB lên  ABCD  nên SBH  600 .
a
.
2
  1   1    
Xét MN .BD  AC.BD  BC  BA . BC  CD  0 suy ra BD  MN .
2
2
 BD  SH
Có 
 BD   SMN  .
 BD  MN

Từ giả thiết có BC  a , AB  2a , CD 








Mà BD   SMN   H  nên trong mặt phẳng  SMN  gọi K là hình chiếu của H lên SN , suy ra
HK là đoạn vuông góc chung của BD , SN  d  BD , SN   HK .

Trong tam giác vuông BMN có

1
1
1
a
.


 BH 
2
2
2
BH
BM
BN
5

a 15
.
5
a 5

.
Trong tam giác vuông HBN có HN  BN 2  HB 2 
10
a 195
1
1
1
Trong tam giác vuông HSN có
.


 HK 
2
2
2
HK
HS
HN
65
a 195
Vậy d  BD , SN  
.
65

Trong tam giác vuông HBS có SH  HB.tan600 

Câu 48. [6VDC] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c thỏa
mãn OA  2OB và thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  2a  b  3c .
81

45
81
A.
.
B. 3 .
C.
.
D.
.
16
2
4
Trang16- Đề gốc số 1


Hướng dẫn giải

Chọn D
Giả sử Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c  0 . Khi đó mặt phẳng  P  có dạng
1 1 1
x y z
   1 . Vì  P  đi qua M nên    1 .
a b c
a b c
3 1
Mặt khác OA  2OB nên a  2b nên
  1.
2b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là V  b 2 c .

3
3 1
3
3 1
9
9
1 16b 2 c
b 2 c 81
3
     33


Ta có
27




 .
V
2b c 4b 4b c
16b 2 c
16b 2 c 3
9
3
16

9
a  2



3
1 1


 

9
81

khi  4b c 3  b  .
MinV 


4
16



a  2b
c  3

 S  2a  b  3c 

81
4

Câu 49. [7VDC] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh
cùng lớp đứng cạnh nhau bằng :

1
1
1
11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
105
126
42
630
Hướng dẫn giải
Chọn A
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n   10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai
đầu để xếp các học sinh còn lại.
C1
C2
C3
C4
C5

TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có A43

cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai
học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!. A43 .2.8 cách.

TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào
hai đầu, có C31.2. A42 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!.C31.2. A42 .2 cách.
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là
n  A  5!. A43 .2.8  5!.C31.2. A42 .2  63360 cách.
Trang17- Đề gốc số 1


Vậy P  A 

n  A 63360
11
.


n 
10!
630

Câu 50. [6VDC] Cho phương trình:

sin x 2  cos 2 x  2 2 cos3 x  m  1 2 cos3 x  m  2  3 2 cos3 x  m  2 . Có bao nhiêu giá trị


 2 
nguyên âm của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x   0;  ?
 3 
A. 0 .
B. 1.
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:

sin x 2  cos 2 x  2 2 cos3 x  m  1 2 cos3 x  m  2  3 2 cos3 x  m  2

 sin x 1  2sin 2 x  2 2 cos3 x  m  2 2 cos3 x  m  2  2 cos3 x  m  2
 2sin 3 x  sin x  2





3

2 cos3 x  m  2  2 cos3 x  m  2 1

Xét hàm số f u   2u 3  u; với u  0 có f  u   6u 2  1  0, u  0 , nên hàm số f u  đồng biến
trên 0; .
Bởi vậy:

1  f sin x  f  2 cos3 x  m  2   sin x  2 cos3 x  m  2


 2

 2 
Với x   0;  thì
 3 
2  sin 2 x  2 cos3 x  m  2

 2 cos3 x  cos 2 x 1  m

3

Đặt t  cos x , phương trình 3 trở thành 2t 3  t 2 1  m
 4
 1 
 2 
Ta thấy, với mỗi t   ;1 thì phương trình cos x  t cho ta một nghiệm x   0;  . Do đó, để
 2 
 3 
 2 
phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x   0;  điều kiện cần và đủ là phương trình 4 có đúng
 3 
 1 
một nghiệm t   ;1 .
 2 
 1 
Xét hàm số g t   2t 3  t 2 1 với t   ;1 .
 2 
t  0


2
Ta có g  t   6t  2t , g  t   0  
1.
t  

3
Ta có bảng biến thiên

Trang18- Đề gốc số 1


×