Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SỐ HỌC 6 - TIẾT 19 - TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.31 KB, 3 trang )

Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
Ngày soạn: …………..
Tiết 19: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng.
- Nắm vững các kí hiệu:

;

;

II. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất vào giải các bài tập.
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: Không
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Trong thực tế không làm phép chia mà người ta vẫn nhận ra một tổng hay một hiệu
của nhiều số chia hết hoặc không chia hết một số nào đó. Để giải quyết vấn đề đó ta


vào bài mới.
2. Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: 12 chia 6 bằng bao nhiêu? Dư bao
nhiêu?
HS: Bằng 2 và không dư.
GV: Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 khi nào?
HS: Nếu có số tự nhiên k sao cho a = b
. k
GV: Giới thiệu kí hiệu chia hết và
không chia hết.
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết.

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
≠ 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b .
k
- Ký hiệu a chia hết cho b là : a

b
- Kí hiệu a không chia hết cho b là :
a

b
Hoạt động 2
GV: Hãy viết hai số chia hết cho 6?
HS: 12; 18
GV: Tính tổng: 12 + 18?
2. Tính chất 1.

?1
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
HS: 12 + 18 = 30
GV: 30 có chia hết cho 6 không?
HS: Có.
GV: Tương tự hãy viết hai số chia hết
cho 7 và cho biết tổng của chúng có
chia hết cho 7 hay không?
HS:
7352114
721
714



=+⇒



GV: Hãy tổng quát vấn đề trên?
HS: a

m và b

m

(a + b)

m
GV: Giới thiệu kí hiệu


.
HS: Chú ý và ghi nhớ.
GV: Chú ý cho học sinh khi vận dụng
tính chất 1.
HS: Chú ý và ghi nhớ.
GV: Treo bảng phụ phần kết luận kiến
thức phần 2.
HS: Theo dõi và ghi nhớ.
6301812
618
612



=+⇒



7352114
721
714



=+⇒



* Tổng quát:

a

m và b

m

(a + b)

m
- Kí hiệu “

” đọc là suy ra (hoặc kéo
theo).
* Chú ý:
a) Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu
(a

b):
a

m và b

m

(a - b)

m
b) Tính chất 1 cũng đúng với một tổng
có nhiều số hạng:
a


m, b

m, c

m

(a + b + c)

m
* Kết luận: sgk
Hoạt động 3
GV: Hãy viết hai số trong đó có một
số không chia hết cho 4, số còn lại chia
hết cho 4?
HS: 12; 15
GV: Tính 12 + 15?
HS: 12 + 15 = 27.
GV: 27 có chia hết cho 4 không?
HS: Không
GV: Tương tự hãy viết hai số trong đó
có một số không chia hết cho 5, số còn
lại chia hết cho 5. Tổng của chúng có
chia hết cho 5 không?
HS: Trả lời.
GV: Hãy tổng quát vấn đề trên?
HS: a

m và b


m

(a + b)

m
GV: Chú ý cho học sinh khi vận dụng
tính chất 2.
3. Tính chất 2.
?2
4271512
415
412



=+⇒



* Tổng quát:
a

m và b

m

(a + b)

m
* Chú ý:

Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6
HS: Chú ý và ghi nhớ.
GV: Treo bảng phụ phần kết luận kiến
thức phần 3.
HS: Theo dõi và ghi nhớ.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
HS: Hoạt động theo nhóm 5 phút rồi
từng nhóm trình bày kết quả.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a
không chia hết cho 3, b không chia hết
cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3?
HS: Lấy ví dụ.
a) Tính chất 2 cũng đúng đối với một
hiệu (a > b):
a

m và b

m

(a - b)

m
a

m và b

m và


(a - b)

m
b) Tính chất 2 cũng đúng đối với một
tổng có nhiều số hạng, trong đó chỉ có
một số hạng không chia hết cho m, các
số hạng còn lại đều chia hết cho m:
a

m, b

m, c

m

(a + b + c)

m
IV. Củng cố
- Phát biểu tính chất chia hết của một tổng? Cho ví dụ?
- Phát biểu tính chất không chia hết của một tổng? Cho ví dụ?
- Làm bài tập 83, 84 sgk.
V. Dặn dò
- Nắm vững các kiến thức đã học: tính chất chia hết của một tổng và tính chất
không chia hết của một tổng.
- Làm bài tập 85, 86, 87 sgk.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: “Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5”.
Giáo viên: Nguyễn Duy Trí. />

×