Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.98 KB, 7 trang )

MỖI NGÀY MỘT ĐỀ THI 12
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1. Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên
bi trong hộp.
A 10.

B 20.

C 5.

D 6.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng tổng quát là un = 3n − 2 tìm công sai d của cấp số cộng
A d = 3.

C d = −2.

B d = 2.

D d = −3.

Câu 3. Nghiệm của phương trình 24x−2 = 64 là
B x = 2.

C x=

264 + 2
.


4

1
D x= .
3

Câu 4. Thể tích của khối lập phương có cạnh 3abằng
A 3a3 .

B 27a3 .

C a3 .

D 9a3 .

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 (x2 − 4x + 3)
Ä
√ ä Ä
√ ä
A D = 2 − 2; 1 ∪ 3; 2 + 2 .
B D = (1; 3).
Ä
ä
√ ä Ä

C D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞).
D D = −∞; 2 − 2 ∪ 2 + 2; +∞ .
Câu 6. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A F (x) = −f (x) , ∀x ∈ K.


B f (x) = F (x) , ∀x ∈ K.

C F (x) = f (x) , ∀x ∈ K.

D f (x) = −F (x) , ∀x ∈ K.

Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A 16 .

B 48.

C 24.

D 8.

Câu 8. Cho khối trụ có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A 45π.

B 25π.

C 15π.

D 75π.

Câu 9. Cho khối cầu có thể tích là 36π(cm3 ). Bán kính R của khối cầu là

A R = 3(cm).
B R = 6(cm).
C R = 3 2(cm).


D R=



6(cm).

Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x

−∞

−2


y

0

+∞

0
+

0

+∞

1



0

+
+∞

5
2

y
0

0

Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Å
A (0; +∞).
ȍ GeoGebraPro

B (−∞; 0).

C (−1; 0).

D

ã
2
0;
.
5

Trang 1

LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020

A x = 0.



Câu 11. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = loga 3 a
1
AI= .
B I = 3.
C I = 0.
3

D I = −3.

Câu 12. Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l . Biểu thức nào sau
đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón?
A Sxq = πrl.

B Sxq = 2πrl.

C Sxq = πrh.

D Sxq = 2πrh.

Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
HÌNH Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A x = −2.


C x = −3.

B x = 0.

D x = −4.

Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

/>
y

2
1
O

x

1

A y = x3 − 3x2 + 1.

B y = −x3 + 3x2 + 1.

C y = x3 − 3x2 + 3x + 1.

D y = −x3 − 3x2 + 3x + 1.

Câu 15. Cho hàm số y =


x2 − 3x + 2
có đồ thị (C). Số các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị (C)
(x − 1)2

của hàm số đã cho là
A 1.

B 2.

C 3.

D 0.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≥ 2 là
3
Å
ò
Å
ò
Ä √ ó
1
1
3
A 0; 2 .
B −∞; .
C 0; .
9
9

ï


ã
1
D
; +∞ .
9

Câu 17. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm phân biệt.
y
1
y=m
−1 O

A 0≤m≤1.
ȍ GeoGebraPro

B 0 < m < 1.

1

x

C m < 1.

D m > 0.
Trang 2


5


2

[2 − 4f (x)] dx bằng:

f (x) dx = 10 . Kết quả

Câu 18. Cho
2

5

A 34.

B 36.

C 40.

Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 4 −


A z = −4 − 5i .
B z = 4 + 5i.

D 32.


5i
C z = −4 +




D z =4−

5i.



5i.

Câu 20. 2Cho hai số phức z1 = 1 + 2ivà z2 = 3 − 4i. Điểm biểu diễn của số phức w = z1 + z2 trong
mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào trong các điểm sau?
A M (4; −2).

B N (−2; 4).

C P (4; 2).

D Q (2; 4).

C |z| = 2 .

D |z| =

Câu 21. Cho số phức z = 2 + i . Tính |z| .
A |z| = 3 .

B |z| = 5 .




5.

tọa độ là
B (3; −1; 0).

A (3; 0; 0).

C (0; −1; 8).

D (0; 0; 8).

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; 3) và N (−1; 2; −1). Mặt cầu đường kính M N
có phương trình là


5.

D x2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 20.

A x2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 20.

B x2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 =

C x2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 5.

Câu 24. 2. Trong không gian Oxyz, điểm M (3; 4; −2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
sau?
A (R) : x + y − 7 = 0.


B (S) : x + y + z + 5 = 0.

C (Q) : x − 1 = 0.

D (P ) : z − 2 = 0.

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (0; 0; 3), N (0; −1; 0) và P (5; 0; 0) . Mặt phẳng (M N P )
có phương trình là:
x
y
z
x
y
z
x
y
z
x
y
z
A +
+ = 0.
B +
+ = 1.
C +
+ = 1.
D +
+ = −1.
5 −1 3
5 −1 3

3 −1 5
5 −1 3
Câu 26. 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ (ABCD) và

SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
A 30◦ .

B 45◦ .

C 60◦ .

D 90◦ .

Câu 27. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên sau:
x

−∞

0


y

0

+∞

2
+


+∞

0



5

y
−∞

1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A 0.
ȍ GeoGebraPro

B 1.

C 2.

D 5.
Trang 3

LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020

Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm E (3; −1; 8)trên mặt phẳng (Oyz) có


Câu 28. Biết rằng hàm số f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x0 .Tính
P = x0 + 2020 .

A 3.

B 2017.

C 2021 .

D 2023.

Câu 29. Cho các số dương a , b , c đều khác 1 thỏa mãn loga (bc) = 2 , logb (ca) = 4 . Tính giá trị của
biểu thức logc (ab) .
7
A .
6

B

6
.
5

C

8
.
7

D

10
.

9

Câu 30. Số nghiệm của phương trình x4 + 2x3 − 2 = 0 là
A 0.

B 4.

C 2.

D 3.

Câu 31. Tập tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn bất phương trình

2 · 9x − 3 · 6x
≤ 2 là (−∞; a] ∪
6x − 4x

(b; c]. Tính (a + b + c)!.

/>
A 0.

B 1.

C 2.

D 6.

Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.

A Sxq = 4π.

B Sxq = 8π.
1

x

Câu 33. Với

3



1−

x2 dx

nếu đặt u =

C Sxq = 16π.


1

1−

x2

thì


0
1

u2 − 1 u2 .du.

B

0


x3 1 − x2 dx bằng

0
1

0

u2 − 1 u2 .du.

A

D Sxq = 12π.

1 − u2 u2 .du.

C

1

1


1 − u2 u.du.

D

0

0

Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số: y = 2 − x2 , y = x được tính bởi
công thức nào dưới đây?
1

1
2

x + x − 2 dx.

A
−2

2
2

x + x − 2 dx.

B
0

1

2

x + x − 2 dx.

C

2 − x2 + x dx.

D

−1

−2

Câu 35. Tìm số phức z = a+bi (với a, b là các số thực và a2 +b2 = 0) thỏa mãn điều kiện z(2+i−z) =
|z|2 . Tính S = a2 + 2b2 − ab
A S = 3.

B S = −1.

C S = 2.

D S = 1.

Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2 + 3i| ≤ 3. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu
diễn số phức w = 2z + 1 − i là hình có diện tích.
A S = 25π.

B S = 16π.


C S = 9π.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; 1) và đường thẳng ∆ :

D S = 36π.
x−3
y−1
z
=
=
Mặt
1
1
−2

phẳng (P ) đi qua M và chứa đường thẳng ∆ có phương trình là
A x + y + z − 4 = 0.

B x + y + 2z − 6 = 0.

C x + y − z = 0.

D x + y − 2z + 2 = 0.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 0) và mặt phẳng (P ) : 2x − z + 3 = 0 . Phương
trình tham
số đường thăng d điqua M và vuông góc với
mặt phẳng (P ) là








 x = 1 + 2t
 x = 1 + 2t
 x = 1 + 2t
A
.
B
C
.
y=1
y =1+t .
y=1






 z = −t
 z = −t
 z =1−t

ȍ GeoGebraPro

D





 x = 1 + 2t
y =1+t


 z =1−t

.

Trang 4


Câu 39. Có 8 bạn học sinh lớp 11A trong đó có An và Bình được xếp ngẫu nhiên theo một hàng
ngang. Tính xác suất P để An và Bình ngồi cạnh nhau.
1
1
1
1
AP = .
B P = .
C P = .
DP = .
8
4
64
25
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa


SC và mặt
cách giữa AC và SB.
√ đáy bằng 60 . Tính khoảng


a 15
a 3
a 15
A
B
C
.
.
.
2
5
15


a 5
D
.
5
1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x) = − x3 + mx2 − 9x − 3
3
nghịch biến trên ?
A 7.

B 6.


C 5.

D 2.

Câu 42. Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công
thức S = A2tr , trong đó A là số lượng ban đầu, t là thời gian (tính bằng giờ), r là tỉ lệ tăng trưởng,
S là số lượng sau t giờ.Biết rằng sau 4 giờ có 400 con,r = 25% , hỏi cần khoảng mấy giờ để đạt được
A 19 giờ .

B 20 giờ.

C 21 giờ.

D 22 giờ.

Câu 43. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x

−∞

−1
+

y

+∞

3



0

+

0

a−b+c−1
y

Tính giá trị của biểu thức P = a + b + 3c.
B P = −9.

A P = −3.

C P = 3.

D P = 9.



3 3
πa và thiết diện qua trục là tam giác đều. Diện tích xung
4
quanh của hình …
nón đó là



2 3 1

2 3 9
2 3 9
2 3 2
A Sxq = πa
B Sxq = 2πa
C Sxq = 3πa
D Sxq = 3πa
.
.
.
.
16
16
16
16
Å
ã
1
2
; +∞ thỏa mãn f (x) =
và f (1) = 2 . Tính
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định trên
2
2x − 1
Câu 44. Cho khối nón có thể tích V =

2

f (x)dx
1


3
3
ln 3 + 1.
B ln 3 − 1.
C ln 3 − 1.
2
2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định trên có bảng biến thiên như sau
A

x

−∞

0


0

+∞

+∞

+∞

1




y

D 3 ln 3 + 1.

+
+∞

y
−∞
ȍ GeoGebraPro

−2
Trang 5

LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020

6400 con?


Số nghiệm của phương trình 2f (3x − 5) − 7 = 0 là
A 1.

B 2.

C 3.

D4.
2

x x −1

Câu 47. Cho hai số thực a > 1, b > 1 . Biết
= 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
Å phương
ã2 trình a b
x1 x2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S =
− 4 (x1 + x2 ) .
x
1 + x2



A 3 3 4.
B 4.
C 3 3 2.
D 3 4.
x−m
Câu 48. Cho hàm số f (x) =
(m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
x−2
nguyên thuộc [−10; 10] sao cho max |f (x)| + min |f (x)| > 2 . Số phần tử của S là
[0;1]

/>
A 18 .

B 8.

[0;1]


C 10 .

D 19.

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, SA ⊥ (ABCD),
cạnh bên SC

3
tạo với (ABCD) một góc 60◦ và tạo với (SAB) một góc α thoả mãn sin α =
. Thể tích của khối
4
chóp S.ABCD bằng

√ 3
2 3a3
2a3
.
.
A 3a .
B
C 2a3 .
D
3
3
Câu 50. Cho 0 ≤ x ≤ 2020 và log2 (2x + 2) + x − 3y = 8y . Có bao nhiêu cặp số (x ; y) nguyên thỏa
mãn các điều kiện trên ?
A 2019.

B 2018.


C 1.

D 4.

———————–HẾT———————–

ȍ GeoGebraPro

Trang 6


BẢNG ĐÁP ÁN
1.

A

2.

A

3.

B

4.

B

5.


C

6.

C

7.

B

8.

A

9.

A

10. D

12. A

13. B

14. C

15. B

16. C


17. B

18. A

19. B

20. A

21. D

22. C

23. C

24. A

25. B

26. C

27. D

28. D

29. C

30. C

31. B


32. C

33. A

34. A

35. D

36. D

37. A

38. A

39. B

40. B

41. A

42. B

43. A

44. B

45. A

46. C


47. A

48. A

49. C

50. D

LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020

11. A

ȍ GeoGebraPro

Trang 7



×