Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Tình hình Việt Nam từ năm 75-95

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.17 KB, 63 trang )

KINH T VIŒT NAM 1975 - 1995:
TˆNG TRЪNG N±A V©I
hay phát tri‹n toàn diŒn
VIETNAMESE PROFESSIONALS SOCIETY
Lâi Ngế
Hai mĩệi nổm (1975-1995) l khoọng thâi gian ầỷ di ầ cú th cú s lĩđng ầẻnh chớn chĂn v khọ nổng vĩđt qua nhằng trê ngồi
cng nhĩ tim nổng ct cỏnh cỷa mảt nn kinh t.
Nổm 1975 ầó chớnh thc ầỏnh du cho s chm dt cỷa chin tranh trờn lónh th Vit Nam: trong nhiu nổm sau ầú, nhằng hặu
quọ hoƠc nhằng du tớch dai dÊng cỷa chin tranh ầó ầĩđc vin dn ầ chng minh nhằng lm ln, nhằng khim khuyt, nhằng
tht bồi cỷa cỏc chớnh sỏch kinh t. Th nhĩng, lẻch s kinh t cng ầó cho thy rÂng cỏc nn kinh t Nhặt Bọn hoƠc Tõy ủc ầó
phức hĩng mau lậ v phỏt trin vĩđt bc sau ủ Nhẻ Th Chin, cng chè trong hai thặp niờn. Trong cựng khoọng thâi gian 1975-
1995 ny, nu thặp niờn 70 mức kớch s tri dặy cỷa cỏc quểc gia chõu Mẽ La-Tinh thỡ thặp niờn 80 ầó thy xut hin cỏc quểc gia
tõn hĩng chõu, m ầin hỡnh l T Long.
Chin tranh lồnh ầó nhĩâng ch cho nhằng cuảc cồnh tranh rỏo rit trờn thẻ trĩâng quểc t, khin ầó cú nh trit gia Hoa K gểc
Nhặt phọi ngỏn ngm m kt luặn rÂng k nguyờn ny rềi ầõy sở buền chỏn lĂm vỡ chè cũn chỷ nghùa tĩ bọn san bÂng mi nệi.
HÊn nh trit gia ny quờn bÔng rÂng hin vn cũn tền tồi mảt vi ểc ầọo nệi ầang din tin cuảc thớ nghim nhÂm phỏt trin theo
"kinh t thẻ trĩâng xó hải chỷ nghùa". ủú l trĩâng hđp cỷa Vit Nam vĐi chớnh sỏch "ủi MĐi" thc thi tỉ sau ủồi Hải ủọng k
th 6.
Trong ti liu m Hải Chuyờn Gia Vit Nam cú hõn hồnh giĐi thiu vĐi qu vẻ nệi ầõy, nhằng thểng kờ, nhằng biu ầề cựng
nhằng lâi chỳ giọi v cỏch kt cu biu ầề hoƠc cỏch phõn tớch thểng kờ, ầu mang cỏi tham vng rt khiờm tển l cung cp cho
qu bồn ầc mảt sể cổn bọn khỏch quan. ủ tỉ ầú, qu vẻ cú thờm dằ kin ầ lĩđng ầẻnh cụng cuảc phỏt trin kinh t da trờn s
gỏn ghộp cỷa nhằng ầẻnh ch, "hồ tng cệ sê" cỷa kinh t thẻ trĩâng vĐi chỷ nghùa, "thĩđng tng cệ sê" Mỏc-Lờ, ầang din tin tồi
Vit Nam. Ti liu ny sở trỡnh by nhằng con sể ầó thu thặp ầĩđc tỉ nhằng nguền gểc khỏc nhau, liờn quan tĐi nhằng lónh vc
nhĩ kinh t vù mụ, nhõn dứng, giỏo dức, xó hải v y t.
Cho dự chè gúp nhƠt thểng kờ, song trong cụng vic ny chỳng tụi cng ầó phọi ầĩệng ầu vĐi mảt sể khú khổn xin ầĩđc k ra nệi
ầõy.
Khú khổn ầu tiờn nÂm ê mc ầả khọ tớn cỷa nhằng thểng kờ. ủa sể cỏc thểng kờ ny do Tng Cức Thểng Kờ hay cỏc cệ quan
chớnh quyn tồi H Nải cung ng, rềi ầĩđc cỏc ầẻnh ch quểc t nhĩ Ngõn Hng Th GiĐi, Quẽ Tin T Quểc T hoƠc cỏc nhúm
ngõn hng, xớ nghip ngoồi quểc trớch dn, ha hoÂn mĐi sa ầi hay b tỳc thờm. Hu ht cỏc quan sỏt viờn ngoồi quểc ầu ầềng
trờn phm cht nghốo nn cỷa nhằng thểng kờ do Vit Nam ầĩa ra, ầ rềi kt luặn rÂng khụng nờn tin vo giỏ trẻ tuyt ầểi cỷa
nhằng con sể ầĩđc ầĩa ra, m chè nờn ghi nhặn s tin trin (hay thoỏi húa) cỷa chỳng.


Do ầõu nhằng thểng kờ cỷa Vit Nam bt khọ tớn? L do ầu tiờn nÂm ê s thiu thển phĩệng tin kim kờ v tin ti cng nhĩ v
nhõn lc ầĩđc hun luyn. Sau ầú, l thúi quen khai bỏo cú hặu , theo kiu "tụ hềng" hoƠc "bụi ầen" cỷa cỏc ầẻa phĩệng.
Mảt l do quan trng nÂm ê phĩệng phỏp k toỏn quểc gia. TrĩĐc 1988 cũn ỏp dứng phĩệng phỏp k toỏn da trờn hin vặt theo
mu ầề Liờn Xụ, sau ầú mĐi dn dn chuyn sang phĩệng phỏp k toỏn quểc gia theo tiờu chun u Mẽ. Thnh ra, nhằng thểng
kờ trong khoọng thâi gian 1975-1988 v sể lĩđng vặt cht cũn cú th chp nhặn ầĩđc, trong khi nhằng thểng kờ nhĩ sể lĩđng tin
t lĩu hnh, tè sể lồm phỏt, vỡ mu ầề phỏt trin thâi ầú da trờn tặp trung hoồch ầẻnh, khụng th no so sỏnh ầĩđc vĐi nhằng con
sể tĩệng ầĩệng trong mảt quểc gia theo kinh t thẻ trĩâng thun tu.
ủụi khi trong cụng cuảc tỡm kim, chỳng tụi ầó gƠp phọi nhằng thểng kờ mõu thun xut phỏt tỉ nhằng cệ quan khỏc nhau trờn
cựng mảt khoọng thâi gian nghiờn cu: trong trĩâng hđp ny, phĩệng phỏp lm vic cỷa chỳng tụi l tỡm kim nhằng nguyờn nhõn
cỷa s khỏc bit, v xem xột xem nguyờn nhõn y cú th minh chng cho s chờnh lch kia chổng?
Cuểi cựng, nhằng thểng kờ thõu nhƠt ầĩđc trong khoọng thâi gian tỉ 1975 tĐi 1986 rt nghốo nn khụng nhằng v mƠt phm nhĩ
ầó núi ê phn trờn m cũn v lĩđng. Phọi ầđi ần khi cp lónh ầồo tồi Vit Nam quyt ầẻnh hĩĐng v xut khu v thu hỳt ầu tĩ
ngoồi quểc thỡ Tng Cức Thểng Kờ mĐi bĂt ầu cú nhằng cể gĂng ầ thu thặp v ph bin cỏc con sể. Do ầú, nhu cu v thểng kờ
bĂt nguền tỉ nhằng ầũi hếi kim toỏn cỷa cỏc doanh nghip ngoồi quểc hoƠc, tỉ nhằng chớnh sỏch nhÂm thu hỳt ngoồi t qua ầu
tĩ nĩĐc ngoi v xut khu, ch khụng xut phỏt tỉ muển cú nhằng khuụn thĩĐc vụ tĩ ầ ầo lĩâng nhằng ầiu kin kinh t nải
ầẻa.
ủ kt luặn, ti liu ny l mảt ầúng gúp nhế cỷa nhằng ngĩâi quan tõm ần tỡnh hỡnh kinh t xó hải tồi Vit Nam, ngừ hu xõy
dng mảt ngõn hng dằ kin tĩệng lai nhÂm cung cp nhằng phĩệng tin ầ giỳp cảng ầềng Vit Nam cú nhằng suy din v
lĩđng ầẻnh khỏch quan v thớch ng. Nhĩ tt cọ cỏc bĩĐc ầu, sở gƠp phọi nhiu thiu xút vứng v, v cn ầĩđc s ầúng gúp v b
tỳc cỷa qu vẻ.
Chỳng tụi xin chõn thnh cọm tồ tt cọ nhằng ngĩâi bồn, trong v ngoi Hải ầó giỳp ầô v khuyn khớch chỳng tụi trong lỳc soồn
thọo tặp hề-sệ ny.

Hải Chuyờn Gia Vit Nam
ủẻnh Nghùa Kinh T
Sọn xut
Sọn xut bao gềm tt cọ nhằng hoồt ầảng ầĩđc t chc qui mụ nhÂm ch tồo nhằng hng hoỏ v dẻch vứ bÂng cỏch huy ầảng
nhằng yu tể sọn xut mua trờn thẻ trĩâng.
Sọn lĩđng (production) trỉ cỏc tiờu thứ trung gian (consommation intermộdiaire hay intermediate consumption) cỷa mi xớ nghip
hay mi ngnh cu tồo thnh trẻ giỏ thƠng dĩ si (valeur ajoutộe brute).

Tng Sọn lĩđng nải ầẻa (Produit Intộrieur Brut, PIB hoƠc Gross Domestic Product, GDP)
l tng cảng cỏc trẻ giỏ thƠng dĩ, cảng thờm thu trờn trẻ giỏ thƠng dĩ (Taxe la valeur ajoutộe hoƠc Added Value Tax) ầỏnh trờn
cỏc hng hoỏ v thu quan.
Tng Sọn lĩđng nải ầẻa liờn h tĐi tt cọ nhằng hng hoỏ v dẻch vứ sọn xut trờn lónh th, cho dự do cỏc cụng ty ngoồi quểc.
Lđi tc quểc gia (Revenu National hoƠc National Income)
Tng cảng cỏc lđi tc sệ ầÊng, trĩĐc khi phõn phểi giằa cỏc khu vc kinh t; hay núi cỏch khỏc, tt cọ nhằng lđi tc xut phỏt tỉ
Lao ủảng (lĩệng bng), ủt ủai v Tĩ Bọn (lói sut, tin thuờ, huờ hềng...) cảng vĐi doanh lđi.
Lđi tc quểc gia = Chi tiờu quểc gia + Tit kim (hay tớch ly) quểc gia
Cú 3 loồi chi tiờu chớnh:
- Chi tiờu vo tiờu thứ cỷa cỏc "hả", tc l vic x dứng lđi tc cỏc cỏ nhõn ầ mua cỏc vặt tiờu phớ ( lĩệng thc, qun ỏo...) hoƠc
cú tớnh cỏch bn bè lõu di hện nhĩ mua nh mĐi.
- Chi tiờu ầ ầu tĩ vo cệ sê, mua cỏc tĩ liu sọn xut mĐi, ch tồo phm
- Chi tiờu cỷa chớnh quyn (phm vặt v dẻch vứ)
Tng Sọn Lĩđng quểc gia (Produit National Brut, PNB hoƠc Gross National Product, GNP)
L tiờu chun chớnh ầ ầỏnh giỏ mc ầả sinh hoồt kinh t cỷa mảt quểc gia, bao gềm tt cọ nhằng hng hoỏ v dẻch vứ ầĩđc sọn
xut bêi kinh t nải ầẻa cảng vĐi nhằng lđi tc phỏt xut tỉ sinh hoồt cỷa nhằng ngĩâi dõn mang quểc tẻch cỷa quểc gia ny tỉ
ngoồi quểc chuyn v.
TSL Quểc gia = Giỏ trẻ cỷa sọn lĩđng tiờu thứ phm (biens de consommation hay consumer goods) + Giỏ trẻ cỷa sọn lĩđng ch tồo
phm (biens de production hay capital goods)
Tng Sọn Phm Xó Hải (Produit Matộriel Social hay Social Material Product)
L ngụn tỉ cỷa xó hải chỷ nghùa ầ chè ầẻnh ton bả cỷa cọi vặt cht sọn xut trong xó hải trong mảt thâi k nht ầẻnh, nhĩ mảt
nổm. Giỏ trẻ vỉa mĐi tồo ra gi l Thu Nhặp quểc dõn, nguền gểc cỷa tớch luẽ v cỷa tiờu dựng cỏ nhõn (tĩệng ầĩệng vĐi Lđi Tc
quểc gia ê trờn). Tng sọn phm xó hải ầĩđc tớnh theo giỏ trẻ tng sọn lĩđng cỷa cỏc ngnh thuảc lónh vc sọn xut.
Khu hao (chit cu, amortissement hay depreciation)
Mảt phn cỷa giỏ trẻ cỏc mỏy múc, thit bẻ, nh ca ầĩđc trỉ hao ầẻnh k trong tin trỡnh sọn xut, nhÂm bọo tền khọ nổng cỷa xớ
nghip mua lồi cỏc tĩ liu ny. L do cỷa s trỉ hao ny nÂm ê s vic tĩ liu hĩ hếng v bẻ soi mũn qua s dứng thĩâng ngy,
hoƠc trê thnh li thâi vĐi nhẻp tin bả kẽ thuặt.
Ngõn sỏch quểc gia (Budget)
Bọng thĩâng niờn ghi nhằng khoọn thu do chớnh quyn quọn trẻ v nhằng khoọn chi do chớnh quyn thc hin. Thõm thỷng ngõn
qy xọy ra khi chớnh quyn chi tiờu nhiu hện thu nhặp.

Cỏn cõn thĩệng mói (balance commerciale hay trade balance)
Bọng ghi nhặn s chờnh lch giằa nhặp khu (importations), tc nhằng hng hoỏ mua cỷa nĩĐc ngoi v xut khu (exportations),
tc nhằng hng hoỏ bỏn ra nĩĐc ngoi.
Cỏn cõn thĩệng mói l ló cú nghùa rÂng mua hng hoỏ cỷa ngoồi quểc nhiu hện l bỏn hng hoỏ ra ngoồi quểc, v do ầú mt ầi
mảt sể ngoồi t.
Cỏn cõn thĩệng mói khụng tớnh nhằng hng hoỏ bĂt nguền tỉ buụn lặu.
Cỏn cõn chi phú (Balance des paiements hay balance of payments)
Bọng thĩâng niờn tng kt tt cọ nhằng trao ầi giằa mảt quểc gia v ngoồi quểc: hng hoỏ, dẻch vứ, tƠng dằ, vin trđ, ầu tĩ di
hồn, ngoồi trỏi. Cỏc khoọn tin thu thặp nhâ du lẻch, hay nhằng khoọn tin do thõn nhõn ê nĩĐc ngoi gi v cho ngĩâi trong nĩĐc,
cng nhĩ ầu tĩ ngoồi quểc ầu ầĩđc lit kờ trong cỏn cõn chi phú.
Cỏn cõn trao ầi thĩâng xuyờn l mảt phn quan trng cỷa cỏn cõn chi phú (balance des transactions courantes hay current
account balance) v cho phộp theo dừi cỏc xut nhặp cỷa cỏn cõn thĩệng mói v nhằng chuyn ngõn cỷa cỏc tĩ nhõn.
Tng sọn Lĩđng nải ầẻa
Tng Sọn Lĩđng Nải ầẻa
TSLNủ/Nổm 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994(*)
Tè sể tổng trĩêng 5,2 8 5,1 6 8,3 7,5 7,5 (*)
Tổng trĩêng bỡnh quõn 3 6,4 2,7 9,7 6,4 5,7
Xut x: Ngõn Hng Phỏt Trin Chõu
(*) AFP
Bọng trờn cho thy rÂng Tng Sọn Lĩđng nải ầẻa cú giổ tổng khọ quan tỉ nổm 1988. Khi chia Tng Sọn Lĩđng nải ầẻa cho dõn sể,
thỡ tè sể gia tổng sỳt giọm hÊn.
Nổm 1994, Tng Sọn Lĩđng nải ầẻa ầồt ầĩđc 170 000 t ầềng (15,4 t Mẽ Kim).
Bọng sau ầõy so sỏnh cỏc tè l tổng trĩêng giằa cỏc quểc gia Chõu trong nhằng nổm qua, v chi thy cọ vựng ầó vĩện lờn mónh
lit, m cỏc quểc gia cú nhằng TSL yu nht thĩâng cú tè l cao nht, õu ầõy l mảt qui luặt thụng thĩâng.
TNG TRéNG KINH T TAI CHU
1971-80 1981-90 1991 1992 1993 (e) 1994 (e) 1995 (e)
Trung quểc 7,9 10,4 8 13,2 13,4 11,5 9
Hềng Kụng 9,3 7,2 4,1 5,3 5,5 5,6 5,1
Nam Hn 9 8,8 8,5 4,8 4,7 8 7,5
Tõn Gia Ba 7,9 6,3 6,7 5,8 9,9 9,2 8

ủi Loan 9,3 8,5 7,2 6,6 6,2 6 6,5
Nam Dĩệng 7,7 5,5 6,9 6,4 6,5 6,8 7
Mó Lai 7,8 5,2 8,7 7,8 8 8,8 8,5
Phi Luặt Tõn 6 1 -0,5 0,1 1,7 4,6 6,2
Thỏi Lan 7,9 7,9 8,1 7,6 7,8 8,3 8,5
Vit Nam 7,1 6 8,3 8 9 9,6
n ủả 3,7 5,8 1,2 4 3,8 5 5,5
(e) = d phúng
Xut x: Ngõn Hng Phỏt Trin Chõu, "Nihon Keizai Shimbun"
TSL nải ầẻa bao gềm cọ nhằng sọn lĩđng cỷa cỏc xớ nghip ngoồi quểc ầang hoồt ầảng trờn lónh th Vit Nam, do ầú cho nờn
Tng Sọn Lĩđng quểc gia thĩâng hay ầĩđc dựng nhĩ tiờu chun chớnh ầ ầỏnh giỏ mc ầả sinh hoồt kinh t cỷa mảt quểc gia.
Vặy thỡ Tng Sọn Lĩđng quểc gia cỷa Vit Nam ra sao?
Tng Sọn Lĩđng quểc gia v Lđi tc bỡnh quõn
UĐc Lĩđng v Tng sọn Lĩđng quểc gia v lđi tc bỡnh quõn
1975 1975
VNXHCN VNCH
TSL quểc gia (tè Mẽ Kim)(1) 1,5 2,5
TSL quểc gia bỡnh quõn (MK) 62 108
xut x: "Economie du Vietnam: 1975-1995", CHEAAM, M-S. de Vienne
VNXHCN: Vit Nam Xó Hải Chỷ Nghùa
VNCH: Vit Nam Cảng Hũa
(1) Tng Sọn Phm tồi VNXHCN
1976 1981 1983
Lđi tc quểc gia (tè Mẽ Kim) 4,97 5,14 5,78
Bỡnh quõn (MK) 101 94 101
Xut x: General Statistical Office, Stefan de Vylder ("An Economy in transition")
Lđi tc bỡnh quõn bÂng Mẽ Kim: so sỏnh giằa cỏc quểc gia (1993)
Nhằng quểc gia giu nht Nhằng quểc gia nghốo nht
Thứy Sẽ 36410 MOZAMBIQUE 80
Lức Xõm Bọo 35850 TANZANIA 100

Nhặt Bọn 31450 ETHIOPIA 100
ủan Mồch 26510 SIERRA LEONE 140
Na Uy 26340 NEPAL 160
Thứy ủin 24850 Vit Nam 170
Hoa K 24750 BURUNDI 180
ISLAND 23620 OUGANDA 190
ủc Quểc 23560 RWANDA 200
KUWAIT 23350 TCHAD 200
Xut x: Ngõn Hng Th GiĐi, "Journal de Genốve"
ủu nổm nay, bỏo "Journal de Genốve" ầó trớch dn nhằng thểng kờ cỷa Ngõn hng Th GiĐi cho thy Vit Nam ầĩđc xp hồng
trong cỏc quểc gia nghốo nht th giĐi, ầng sau cỏc x ni ting giƠc gió loồn lồc cỷa chõu Phi nhĩ Rwanda v Tchad. Theo cỏc
ĩĐc lĩđng cỷa Stefan de Vylder (NHTG), lđi tc bỡnh quõn khụng tin trong 7 nổm 1976-1983.
Lđi tc quểc gia v TSL nải ầẻa ầĩđc ĩĐc lĩđng cho khoọng thâi gian 1984-1990
(Tè ủềng theo giỏ cọ 1982)
1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990
Nụng nghip 79,8 83,4 84,6 84,8 88,8 95,5 96,9
Lõm nghip 1 1 1,4 1,7 1,7 1,7 1,8
Cụng nghip 41,2 46,3 48,4 52,6 57,7 56,3 58,2
Thĩệng mói 23,4 22,1 23,4 24,3 25,9 26,7 27,9
Giao thụng vặn tọi 2,5 2,8 3,1 3,5 3,5 3,2 3,4
Xõy ct 4,6 5 5 5,3 5,2 5,4 5,7
Linh tinh 2,8 3,5 3,6 3,7 3,9 3,9 4,1
Lđi tc quểc gia (a) 155,3 164,1 169,6 178,7 190,3 194,1 199,6
Dẻch vứ khụng vặt chỏt v khu hao (b) 55,9 59,1 61,1 61 61,6 77,9 89
TSL nải ầẻa ầo vĐi giỏ cọ 1982 (c) 211,2 223,2 230,7 239,7 251,9 272 286,6
TSL nải ầẻa vĐi giỏ cọ hin hằu (c) (d) 64,8 131,1 636 3099 13266 25557,8 38167
Lđi tc quểc gia (tè sể tổng trĩêng) 3,3 5,7 3,3 5,4 6,5 2 2,8
Chỳ thớch: cỏc con sể ầu l sể trũn
a: tỉ "lđi tc quểc gia " phọi ầĩđc hiu theo nghùa cỷa H thểng K toỏn hin vặt. S khỏc bit cổn bọn vĐi h Thểng K Toỏn
Chĩệng Mức Quểc Gia cỷa LHQ l HTKTHV khụng bao gềm khu hao v cỏc dẻch vứ kg vặt cht

b: k cọ ĩĐc lĩđng v nhằng hoồt ầảng kinh t khụng ầĩđc khai bỏo
c: éĐc lĩđng cỷa cỏc chuyờn gia cỷa Ngõn hng Th GiĐi
d: ủềng mĐi
Xut x: "Transition to the market ", Ngõn hng Th GiĐi
Bọng trờn cho thy TSL nải ầẻa cng nhĩ Lđi tc quểc gia cú tin trin tỉ nổm 1984, tuy nhiờn lđi tc gia tổng cú phn chặm ầi tỉ
nổm 1989 so vĐi nhằng nổm trĩĐc. Khi theo dừi gia tổng dõn sể, thỡ ầĩđc bit rÂng nhẻp ầả gia tổng dõn sể cú khuynh hĩĐng sỳt
giọm vĐi thâi gian, do ầú khụng th no mói mói vin dn l dõn sể gia tổng quỏ mau ầểi vĐi sọn lĩđng ầ bin minh cho s gia
tổng lđi tc bỡnh quõn chặm chồp. (ủ bit thờm chi tit, xin coi ầoồn v "Cọnh nghốo tồi Vit Nam" trong nhằng trang sau).
Dân sÓ
GIA TˆNG DÂN S–
Næm Dân sÓ ('000) Gia tæng (%)
1975 47683 2,57
1976 49160 3,1
1977 50143 2,55
1978 51421 2
1979 52462 2
1980 53722 2,4
1981 54927 2,24
1982 56170 2,26
1983 57373 2,14
1984 58653 2,23
1985 59872 2,08
1986 61109 2,07
1987 62452 2,2
1988 63727 2,04
1990 (1) 67000
1992 (2) 69300
1994 (3) 72600
XuÃt xÙ: T°ng Cøc ThÓng kê.
(1) = NghiŒp ñoàn Chû Nhân Pháp, C.N.P.F.

(2) = W.I. CARR (ngân hàng INDOSUEZ)
(3) = ܧc lܮng
So sánh gi»a nông nghiŒp và công nghiŒp
Th¿c t‰ và ܧc mong: k‰ hoåch ngÛ niên 1976-80
TÌ sÓ gia tæng thÜ©ng niên
K‰ hoåch Th¿c hiŒn
L®i tÙc quÓc gia 13-14 0,4
Sän lÜ®ng nông nghiŒp 8-10 1,9
Sän lÜ®ng công nghiŒp 16-18 0,6
XuÃt xÙ: Tetsusaburo Kimura (1987) quoted in "An Economy in transition"
Sän lÜ®ng trong nh»ng næm 1976-80 và 1981-85
TÌ sÓ gia tæng thÜ©ng niên
1976-80 1981-85
L®i tÙc quÓc gia 0,4 6,4
Sän lÜ®ng nông nghiŒp 1,9 5,1
Sän lÜ®ng công nghiŒp 0,6 9,5
XuÃt xÙ: T°ng cøc ThÓng kê
So sỏnh quểc t v cu trỳc sọn lĩđng
Cữ CU SN LéữNG TAI CC QUC GIA Cạ LữI TưC THP 1987-1988
ủúng gúp vo TSP nải ầẻa
Nụng Nghip (1) Cụng Nghip (1)
Vit Nam 40% 30%
Lđi tc thp (2) 33% 27%
Trung quểc 31% 46%
n ủả 30% 30%
Bangladesh 47% 13%
(1) = Ch bin, nổng lĩđng, hm mế v xõy ct
(2) = Khụng k Trung Quểc v n ủả
Xut x: Thểng kờ chớnh thc&Tĩâng trỡnh Phỏt trin Th GiĐi,1989
Bọng trờn cho thy nụng nghip ầúng gúp nhiu vo Tng Sọn Lĩđng nải ầẻa so vĐi cỏc quểc gia cựng cú lđi tc thp, ầƠc bit khi

ầểi chiu vĐi Trung Quểc v n ủả. Trỡnh ầả mê mang v kẽ ngh cỷa Vit Nam cũn thp hện l trỡnh by trong bọng vỡ con sể
30%
bao gềm cọ s ầúng gúp cỷa nổng lĩđng v hm mế.
Nụng nghip: Sọn Lĩđng thúc gồo
Sọn Lĩđng thúc gồo tồi Vit Nam
Nổm Sọn Lĩđng (triu tn) Sọn Lĩđng bỡnh quõn (kg)
1976 13,49 274
1977 12,62 250
1978 12,26 238
1979 13,94 266
1980 14,4 268
1981 15 273
1982 16,83 300
1983 16,99 296
1984 17,8 303
1985 18,2 304
1986 18,4 301
1987 17,65 283
1988 (*) 19,583 307
1990 (*) 21,489 323
1992 (*) 24,215 346
Xut x: Tng Cức thểng Kờ
(*) = nhiu nguền gểc thểng kờ khỏc nhau, xin tham khọo cỏc bọng khỏc
300 k tĩệng ầĩệng vĐi mc ầả dinh dĩông ầĩđc coi nhĩ tểi thiu, th m phọi ần 1984 mĐi thy sọn lĩđng thúc gồo bỡnh quõn
nhớch ầĩđc lờn trờn mc ầả ầú. Sau khi tổng ầụi chỳt, ần nổm 1987 lồi thy sỳt giọm. ủu nổm 1988, nồn thiu ầúi xọy ra tồi
min BĂc lm ọnh hĩêng ần trờn 10 triu ngĩâi, ầó khin chớnh quyn phọi kờu gi quểc t vin trđ khn cp.
TrĩĐc tỡnh th ầú, chớnh quyn ầó phọi ỏp dứng mảt sể bin phỏp nhĩđng bả nụng dõn. Nghẻ quyt v "ủi mĐi cỏch quọn l kinh
t trong nụng nghip", v sau ầú cuảc cọi t ch ầả khoỏn ỏp dứng tỉ nổm 1980 ầó cú ọnh hĩêng tểt trờn sọn lĩđng nụng nghip.
ủiu giỳp nụng nghip Vit Nam phức hềi mau nht l vic tổng cĩâng ầu tĩ Nh NĩĐc vo nụng nghip, nht l trong cỏc cụng
trỡnh thu lđi tồi cỏc vựng ầềng bÂng sụng Cu Long.

K tỉ nổm 1988, sọn lĩđng thúc gồo bỡnh quõn ầu ngĩâi gia tổng, nhâ nhằng bin phỏp cọi thin nụng nghip nĐi lếng kim soỏt
trờn cỏc hđp tỏc xó nụng nghip v trờn cỏc tuu nhõn. Cho ần bõy giâ thỡ Vit Nam ầng hồng ba th giĐi v xut cọng gồo, song
ai lâi ai l trong vic xut cọng gồo ny?
Vo khoọng cuểi nổm 1993, cỏc tu ngoồi quểc ầó nểi ầuụi nhau tồi họi cọng Si gũn ầ châ cht gồo lờn tu. H ầó phọi ầđi rt
lõu. Nguyờn nhõn chớnh, khụng phọi l mt mựa hay thiờn tai ầó khin sể lĩđng gồo tung ra thẻ trĩâng sỳt giọm, vỡ trong lỳc ầú, cú
cọ ần 2 triu tn gồo dĩ thỉa ầng tồi vựng chõu th sụng Cu Long. Nhằng nguyờn nhõn chớnh phỏt xut tỉ h thểng xut
khu quểc doanh, gềm 17 cụng ty chia nhau ầảc quyn xut khu gồo.
Cỏc cụng ty xut khu ầu than phin rÂng ầó gƠp nhiu khú khổn trong vic vay vển ngõn hng ầ thu mua gồo. Thờm vo ầú, 17
cụng ty ny cồnh tranh nhau rỏo rit ầ thu mua gồo, ầĩa ần tỡnh trồng thua l, khin mảt sể mĂc nđ nƠng n, cú nệi nđ tớnh ra
gn 25 tè ầềng. Cỏc thõn chỷ ngoồi quểc xột thy cht lĩđng gồo thỡ yu kộm, gồo lồi thĩâng ầĩđc cụng ty xut khu ầem trao vĐi
rt nhiu chặm tr so vĐi thâi ầim ầó giao hận trờn hđp ầềng, m thờm vo ầú giỏ vặn tọi gồo tỉ Vit Nam lồi cao, nờn ầó lm ỏp
lc ầ giọm giỏ gồo. MƠc dự giỏ chớnh thc l 170 Mẽ Kim 1 tn gồo tm, h chè chẻu mua vĐi giỏ 150 Mẽ Kim mảt tn, v luụn
luụn kim ầĩđc ngĩâi chẻu bỏn cho h vĐi cỏi giỏ ầú. Rểt cuảc, h trọ 170 Mẽ Kim nhĩng ngĩđc lồi, cụng ty xut khu nhặn mua
cỷa h phõn bún hoỏ hc vĐi giỏ mĂc hện, ầ bự vo ch 20 Mẽ Kim khỏc bit kia. Sể lĩđng phõn bún phọi trọ giỏ rt ầĂt ny nÂm
tền kho vỡ m, do ầú cụng ty xut khu dự cú xut cọng ầĩđc gồo nhĩng vn bẻ l ló.
Sang ần cỏc nụng dõn, tỡnh trồng cng khụng sỏng sỷa hện. Mc sểng ầó sỳt giọm nhiu tồi cỏc thụn quờ, theo lâi tể cỏo cỷa Hip
Hải Nụng dõn: mảt na cỏc gia ầỡnh sinh sểng nệi thụn dó chẻu cọnh khển khú; ầa sể cũn lồi chè ầỷ ổn (40%), v cỏc gia ầỡnh cú
th gi l cú cỷa ổn cỷa ầ chè l thiu sể (8%).
Nổm 1993, sọn lĩđng nụng nghip gia tổng chặm hện so vĐi my nổm trĩĐc: tỉ hện 10% vo nổm 1990, s tổng trĩêng ầó tứt
xuểng khoọng 6% trong nổm 1992, v chè cũn 2% trong nổm 1993. 25 triu tn lĩệng thc ầĩđc sọn xut ra, trong ầú cú 1,8 triu
tn gồo ầĩđc xut cọng, cú th coi nhĩ hon ton thua l v phn cỏc nụng dõn min chõu th sụng Cu Long. Phọi k l tỉ nổm
1988, nụng nghip ầó khụng nhặn ầĩđc trđ cp cỷa Nh NĩĐc ầ xõy ct hồ tng cệ sê nhĩ thỷy lđi, tu sa ầĩâng xỏ. Giỏ cỏc nụng
phm ầó sỳt giọm hện 1 phn 5 trong nổm 1993, trong khi giỏ thuểc trỉ sõu v phõn bún ầó gia tổng hện 12%, cỏc dẻch vứ gn 1
phn 4, khin mói lc cỷa nụng dõn cng ngy cng hao mũn. Nụng dõn Vit Nam vn cũn s dứng nhằng kẽ thuặt c truyn nhĩ
xy gồo bờn l ầĩâng, khin 1 phn 3 sọn lĩđng bẻ mt do hỡnh thc phệi gồo lả thiờn ny, m lồi khụng ầồt ầĩđc cht lĩđng tểt ầ
cú th cồnh tranh vĐi mảt sể quểc gia xut cọng gồo khỏc, nhĩ Thỏi Lan chÊng hồn, rểt cuảc chè cú th xut cọng sang mảt sể thẻ
trĩâng giĐi hồn.
Hin nay, nụng dõn Vit Nam ( 80% dõn sể ) sểng trờn 10 triu hộc-ta ruảng, mi gia ầỡnh canh tỏc tha ruảng nhế xớu m din
tớch trung bỡnh khoọng tỉ 0.2 ần 5 hộc-ta. Cú muển cệ giĐi hoỏ nụng nghip ầ gia tổng nổng sut cng khú vỡ trĩĐc ht l din
tớch cỏc tha ruảng cựng mảt ngĩâi canh tỏc quỏ nhế, th nhỡ l nhõn cụng trong nụng nghip dĩ thỉa rt nhiu, hin ê trong tỡnh

trồng thiu dứng.
Núi túm lồi, trong dõy chuyn xut cọng gồo ny, ngĩâi thit thũi nht l ngĩâi sọn xut gồo. Nhằng cụng ty xut khu quểc
doanh thỡ hon ton thiu hiu sut v thua l. Cũn ngĩâi ầĩđc lâi nệi ầõy l cỏc khỏch hng ngoồi quểc ầang ê th thĩđng phong.
Sọn lĩđng cụng nghip
SN LéữNG CễNG NGHIP
(Triu ầềng, tớnh theo giỏ 1982)
1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988
Sọn lĩđng gảp (gềm khu hao)
65344 72399 78300 74594 66025 67594 73463 83034 93953 105340 112451 122379 137828
Tè sể tổng trĩêng
10,8 8,1 -4,7 -11 2,4 8,7 13 13,1 12,1 6,7 8,8 12,6
- Kẽ ngh nhậ
45731 49201 52558 47472 41627 43260 48185 54730 63017 70677 76589 82991 9596
- Phn trong sọn lĩđng cỷa KNN (%)
70 68 67 64 63 64 65 66 67 67 68 68 70
Xut x: Thểng kờ chớnh thc cỷa nh cm quyn tồi Vit Nam, trớch tỉ "Tĩâng trỡnh v Phỏt Trin kinh t"
V khoọng thâi gian ny, chỳng ta cng cú nhằng thểng kờ sau:
SN LéữNG CễNG NGHIP
(tớnh theo giỏ 1982)
(tè sể tổng trĩêng) 1976-1980 1980-1985 1986 1987 1988 1989
Chung
0,6 9,1 6,1 9,5
12,6 -4
Quểc doanh
-2,7 7,8 6,2 8,6
13,4 -4,1
- Trung ĩệng
-4,2 7,5 5,9 6,4
10,6 -1,8
- ủẻa phĩệng

3,8 9,9 6,2 11,1
13,6 -5
Tiu thỷ cụng nghip
6,5 10,8 6 10,7
11,7 -3,8
Ch tồo phm
6,4 6,2 4,5 4 3,8 6,3
Sọn phm tiờu dựng
-2,4 10,7 8 9,6 16,8 -3
Xut x: Tng Cức Thểng Kờ
Chỳng ta khụng cú nhằng thểng kờ cho nhằng nổm sau 1989, tuy nhiờn ầĩđc bit rÂng sau khi sọn lĩđng kẽ ngh bẻ suy giọm 4%
vo nổm 1989, ần nổm 1990 vn chĩa cú du hiu phức hềi.
Trong nhằng nổm 1988-93, mảt sể bin phỏp ầó ầĩđc ầĩa ra nhÂm cọi thin cệ cu kinh t, trong ầú cú s bói bế tặp trung hoồch
ầẻnh, tọn quyn kinh t, cọi t quểc doanh v tỏi cụng nhặn 5 thnh phn kinh t.
Vai trũ chỷ ầồo cỷa kinh t quểc doanh trong nn kinh t quểc gia luụn luụn ầĩđc nhĂc nhê v xỏc ầẻnh mảt cỏch mồnh mở.
Trong khu vc cụng nghip, khoọng 660 xớ nghip trờn tng sể hện 3000 xớ nghip ầƠt dĩĐi quyn kim soỏt cỷa Trung éệng,
nhằng doanh nghip cũn lồi thuảc ầẻa phĩệng. Cỏc DNQD trc thuảc Trung éệng tặp trung chung quanh hai vựng kẽ ngh lĐn l
h Nải v Sigũn, trong khi cỏc DNQD thuảc cỏc ầẻa phĩệng tọn mỏt trờn ton quểc.
Khoọng 55% sọn lĩđng cụng nghip do khu vc quểc doanh cung cp, tuy nhiờn tt cọ kẽ ngh nƠng v hu ht cỏc cệ sê cú tm
vúc ầỏng k cỷa kẽ ngh nhậ ầu do Nh NĩĐc lm chỷ. Trong khi ầú, tĩ nhõn v hđp tỏc xó hin din trong tiu cụng ngh, ch
bin thc phm tm vúc nhế, may mƠc hoƠc rỏp nểi. Nhằng cệ sê xut khu hoƠc ch bin cho xut khu lĐn nht ầu nÂm trong
khu vc quểc doanh hoƠc cú hỡnh thc liờn doanh. Tuy nhiờn, cỏc ầề vặt ầĩđc xut khu do tĩ nhõn sọn xut nhĩ gồo, tụm, c-
phờ, trỏi cõy...
Sọn lĩđng kẽ ngh nƠng ầĩđc chia tĩệng ầểi ầu giằa min Nam v min BĂc, trong khi 2 phn 3 sọn lĩđng kẽ ngh nhậ do min
Nam cung ng, vĐi 41% sọn lĩđng kẽ ngh nhe tặp trung tồi thnh phể Sigũn.
Min BĂc s dứng 76% tng sể nhõn cụng cỷa kẽ ngh nƠng v 56% cỷa kẽ ngh nhậ. Trong khi ầú, 47% cỷa sọn lĩđng kẽ ngh
nƠng v 34% cỷa sọn lĩđng kẽ ngh nhậ do min BĂc cung ng. Thnh ra, sọn lĩđng bỡnh quõn tồi min Nam cao gp 3,6 ln sọn
lĩđng bỡnh quõn cỷa min BĂc trong kẽ ngh nƠng, v 2,5 ln sọn lĩđng bỡnh quõn trong kẽ ngh nhậ. Ngĩâi ta giọi thớch s chờnh
lch v nổng sut ny do nhõn cụng thỉa thói v nhằng kẽ thuặt c kẽ ầĩđc s dứng tồi min BĂc. Sể cụng nhõn viờn trung bỡnh tồi
min BĂc l 287, trong khi ầú, chè 140 tồi min Nam.

Trê ngồi lĐn nht m nn kẽ ngh nải ầẻa phọi ầĩệng ầu vo my nổm sau ny l hin tĩđng buụn lặu lan trn. Ngĩâi ta ĩĐc
lĩđng nhằng hng hoỏ buụn lặu ny trẻ giỏ khoọng tỉ 600 ần 900 triu Mẽ kim cho nổm 1994, chỳng cú ầƠc tớnh l giỏ rẩ hện
hng nải hoỏ v hng nhặp cọng chẻu thu quan. Trong cỏc ngnh nải ầẻa gƠp khú khổn vỡ buụn lặu, cú ngnh ch tồo lểp xe ầồp
v sọn xut ầề nha hay ầĩđc trớch dn. Cỏc mƠt hng buụn lặu rt phong phỳ, ầi tỉ nhằng ầề vặt nhế nhƠt nht nhĩ l keo cho tĐi
xe hệi, buụn lặu ầĩđc t chc qui mụ vĐi s hặu thun cỷa cỏc cệ quan chớnh quyn ầẻa phĩệng hoƠc trung ĩệng.
Nhâ mảt bi trớch dn tỉ bỏo Lao ủảng (13/11/1994), tm quan trng cỷa buụn lặu trong nổm qua cú th ầĩđc ĩĐc lĩđng. Nổm
1994, buụn lặu ầó gia tổng 57% sể vứ v 44% sể bẻ can so vĐi cựng k nổm 1993:
"... Cỏc cệ quan chc nổng ầó phỏt hin 4344 vứ buụn lặu, 2637 vứ buụn bỏn hng cm, 6137 vứ kinh doanh trỏi phộp, ti sọn thu
nảp ngõn sỏch trẻ giỏ 384 tè ầềng. Hnh vi nhặp lặu vổn húa phm cú nải dung ầềi trứy, thuểc lỏ, ụ-tụ, xe mỏy tip tức xọy ra dĩĐi
danh nghùa "qu tƠng" (vứ 4 ầểi tĩđng ê H Nải hai ln nhặn qu biu vĐi 28 ụ-tụ bển ch ngềi, 403 ầùa compact v 6600 ầùa
laser), "châ lm thỷ tức họi quan"...Phn lĐn cỏc vứ buụn lặu s dứng phĩệng tin vặn tọi cỷa Nh NĩĐc (k cọ quõn ầải, cụng an)
gõy khú khổn cho lc lĩđng chểng buụn lặu...".
Cng tâ Lao ủảng (20/11/94) cho bit rÂng sể hng chê lặu trờn chic tu Vit Xụ 11 tỉ Hong Kong v bểc dô chê ầy 42 xe tọi,
gềm 61 loồi hng vĐi sể lĩđng lĐn nhĩ 602 tivi, 1057 cỏtxột, 546 thựng loa, 240 nềi cệm ầin, 248 mỏy giƠt, 915 tỷ lồnh....ầu l
hng c, v 379 vnh xe ầồp, 165 khung xe, 160 sổm lểp xe...v.v...l hng mĐi...
Cỏn cõn thĩệng mói
Cữ CU MặU DẻCH:
So sỏnh quểc t
Tè trng cỏc loồi hng xut khu vo nổm 1987
Nụng phm Khoỏng phm (1) Sọn phm ch bin
Vit Nam 55 20 25
Lđi tc thp (2) 27 48 25
Trung Quểc 16 14 70
n ủả 22 9 69
Bangladesh 33 16 41
(1) = K cọ du xổng
(2) = Khụng k Trung quểc v n ủả
Xut x: chớnh quyn Vit Nam, trớch dn tỉ "Tĩâng trỡnh v Phỏt trin Kinh T", 1989
Xut nhặp khu trong nổm 1994
CN CN THéữNG MI 1994


(Triu Mẽ Kim)
Tè trng xut/nhặp khu
Tng sể kim ngồch xut khu 3000 100
- Khoỏng sọn, k cọ du hoọ 861 28,7
- Vọi v qun ỏo 350 11,67
- Gồo 350 11,67
- Thu sọn 370 12,33
- C-phờ 85 2,83
- Than ầỏ 84 2,8
- Cao-su 70 2,33
Tng sể kim ngồch nhặp khu 3900
- Xổng du 716 18,36
- Phõn bún 250 6,41
- Xe gĂn mỏy 250 6,41
- SĂt thộp 150 3,84
- Dĩđc phm 81 2,08
- ủề gia dứng 70 1,8
- Nguyờn liu cho thuểc lỏ 60 1,53
Cỏn cõn thĩệng mói -900
Xut x: Bỏo Kinh T Vin ủụng, K Yu nổm 1994
Cỏn cõn thĩệng mói 1988 - 1993
Cỏn cõn thĩệng mói 1988-1993 (tớnh bÂng Triu Mẽ Kim)
1988 1989 1990 1991 1992 1993
Xut khu (QTTQT) 733 1320 1731 2042
Xut khu (SGGP, TCTK) 2404 2087,1 2475 3000
Nhặp khu (QTTQT) 1412 1670 1761 2105
Nhặp khu (SGGP, TCTK) 2752,4 2338,1 2582,1 3307
Cỏn cõn thĩệng mói (QTTQT) -679 -350 -30 -63
Cỏn cõn thĩệng mói (SGGP, TCTK) -348,4 -251 -107,1 -307

QTTQT: Quẽ Tin T Quểc T
SGGP: "Sigũn Giọi Phúng"
TCTK: Tng Cức Thểng Kờ
Vo thỏng 3 nổm 1989, ầềng bồc VN ầĩđc chớnh thc xuểng giỏ, sỏt gn vĐi giỏ chđ ầen: s sỳt giọm ny rt ầỏng k, xut khu
nhâ ầú m ầảt nhiờn gia tổng hÊn lờn, khin cỏn cõn thĩệng mói bĐt l ló tỉ ầú trê ầi.
MƠt khỏc, khụng nờn ly lm lồ trĩĐc nhằng con sể khỏc nhau v xut nhặp khu v cỏn cõn thĩệng mói (xut khu trỉ nhặp khu)
tồi Vit Nam, vỡ chỳng da trờn lâi khai bỏo cỷa cỏc cệ quan thuảc ngnh quan thu, do ầú nhiu khi con sể xut khu ầĩđc "sa
ầi", khuch ầồi ầụi chỳt ầ ly lũng cp trờn.
Hóy th coi xem nhằng con sể liờn quan tĐi s l ló cỷa cỏn cõn thĩệng mói cú phọn ọnh s thặt khụng? Trong nổm 1994, nhõn
bỏo cỏo cỷa chớnh phỷ tồi k hp th 5 cỷa quểc hải khúa 9, ầó thy bỏo ầảng v thõm thỷng ngõn sỏch v cỏc bỏo chớ chớnh thc
ầó lờn ting v vn ầ tht thu thu, trong ầú thu nhặp khu l nguền thu quan trng, mảt phn tĩ ngõn sỏch. Theo h nhặn ầẻnh,
tè l tht thu ny ớt nht l 1 phn nổm.
Lm sao cú th khai man thu nhặp khu? Khỏ giọn dẻ, cỏc nh buụn, nh nhặp khu chè vic liờn lồc vĐi mảt sể cụng ty nĩĐc
ngoi ê Tõn Gia Ba, ủi Loan... bÂng cỏch hồ giỏ húa ầện chè cũn mảt na giỏ thc s. Thớ dứ nhĩ giỏ mảt xe Tụ-Dụ-Ta (Toyota)
12 ch ngềi rẩ nht cỷa cỏc nh ầồi din Tụ-Dụ-ta bỏn ra phọi tỉ 18 000 ầụ-la trê lờn tựy theo cỏc trang thit bẻ nhiu hay ớt, sở
ầĩđc ghi vo giỏ húa ầện nhặp khu 9000 ầụ-la sau khi ầụi bờn thếa thuặn vĐi nhau. Sể tin sai bit cũn lồi, tc 9000 ầụ-la hay
hện sở ầĩđc chuyn bÂng con ầĩâng bt hđp phỏp, hoƠc chớnh cỏc cụng ty ngoồi quểc sở ầĩa ngĩâi vo Vit Nam nhặn tin mƠt,
hoƠc nhặn tin ầềng Vit Nam ầ thu mua họi sọn chuyn ra Tõn Gia Ba, ủi Loan...Do ầú, ta thy rÂng nh nhặp khu trong nĩĐc
lđi nhiu mƠt vỡ khi hồ giỏ húa ầện h ầó hồ giỏ thnh sọn phm cỷa h vỡ chè cũn phọi ầúng mảt na thu nhặp khu. Tỉ cuểi
thỏng 5 nổm 1994, Nh NĩĐc ầó ban hnh v gia tổng biu thu nhặp khu xe hệi tỉ 150 lờn 200%, do ầú con sể nh buụn trển
thu hÊn cng ầó gia tổng theo biu thu. Phĩệng phỏp thoọ thuặn giằa nh buụn quểc nải v ngoồi quểc ầ hồ giỏ hoỏ ầện nhÂm
trển thu ny ỏp dứng cho ầa sể mƠt hng nhặp khu, trong ầú cú xe hệi, ầề phứ tựng xe hệi, ầề vặt ầin lồnh, ầin gia dứng nhĩ
mỏy lồnh, tỷ lồnh, mỏy giƠt... Do ầú, con sể chớnh thc ầĩđc ầĩa ra v nhặp khu khụng phọn ọnh s thặt: trẻ giỏ hng hoỏ ầĩđc
thc s nhặp khu cú th gp rĩôi con sể chớnh thc, thnh ra cỏn
cõn thĩệng mói thõm thỷng thc s nhiu hện con
sể chớnh thc
ầĩđc loan bỏo ra.
Thnh ra, ni lo õu hin tồi cỷa cp lónh ầồo H Nải trĩĐc con sể mĐi chớnh thc m ầó lờn tĐi 900000 Triu Mẽ Kim rềi cng d
hiu thụi.
ủu tĩ ngoồi quểc

Luặt ủu tĩ NĩĐc ngoi tồi Vit Nam ầĩđc ban hnh vo thỏng 12 nổm 1987 nhÂm thu hỳt tĩ bọn ngoồi quểc n ầẻnh cỏc hỡnh
thc ầu tĩ, cỏc quyn cỷa cỏ nhõn hay cụng ty ngoồi quểc ầu tĩ vo Vit nam, nhằng bn phặn cỷa h.
S ầu tĩ ầĩđc khuyn khớch trong 4 lónh vc chớnh l canh nụng, kẽ ngh, hồ tng cệ sê v dẻch vứ. Cho ần ngy hụm nay thỡ
ầu tĩ ngoồi quểc ầó ầồt ầĩđc kt quọ sau:
Cỏc quểc gia cú kim ngồch ầu tĩ quan trng (1988-1994)
1988-1994 (triu) Tè trng (%)
ủi Loan 1 680 17
Hềng Kụng 1570 16
Nam Hn 748 7,6
c Chõu 636 6,5
Tõn Gia Ba 566 5,8
Nhặt Bọn 517 5,3
Phỏp 488 5
Hoa K 157 1,6
Tng cảng 8 quểc gia 6 362 64,8
Nhằng quểc gia khỏc 3 438 35,2
Tng cảng tt cọ 9800
Xut x: U Ban Hđp Tỏc v ủu Tĩ Nh NĩĐc
1990 1991 1992 1993 1994
Vển ầổng k trong nổm 596 1288 1939 2800 3500
Vển thc s du nhặp vo nĩĐc cú tĩệng ầĩệng vĐi vển ầổng k khụng? ủ trọ lâi, ta hóy ầu tĩ ngoồi quểc tồi Vit Nam dĩĐi ba
khớa cồnh khỏc nhau:
- Tng sể kim ngồch ầu tĩ ầĩđc chp thuặn trờn giy tâ, tc l vển ầổng k
- Khoọn tin ầĩđc thỏo khoỏn
- Khoọn tin ầĩđc thc s du nhặp vo trong nĩĐc.
Theo bỏo cỏo cỷa ẹy ban Hđp Tỏc v ủu Tĩ Quểc t cỷa Nh NĩĐc thỡ tớnh ần thỏng 11 nổm 1993, H Nải ầó cp 804 d ỏn
ầu tĩ trc tip vĐi tng sể vển ầổng k l 7 t Mẽ Kim. Nhĩng sể vển thc s thỏo khoỏn chè ầồt 2 t 38 triu Mẽ Kim. Phn lĐn
cỏc d ỏn v vển ầu tĩ ầĩđc thỏo khoỏn mồnh tỉ nổm 1993, khi Hoa K khụng cũn chểng vic Phỏp v Nhặt ng trọ tin cho H
Nải sể nđ 130 triu cỷa Quẽ Tin T quểc T, v cỏc cụng ty Hoa K ầĩđc tin hnh ầu thu nhằng cụng trỡnh do cỏc ầẻnh ch
ti chỏnh quểc t ti trđ.

Ngoi ra, trong sể d ỏn ầu tĩ cú 89% d ỏn theo hỡnh thc liờn doanh (ầụi bờn cựng gúp vển, m bờn VN l hu ht cỏc xớ
nghip quểc doanh), 7,4% d ỏn ê dồng hđp doanh (lm theo hđp ầềng) v chè cú 3,6% d ỏn do cụng ty ngoồi quểc bế vển
100%, m nguền vển quan trng ầu nÂm trong lónh vc khai thỏc du thụ. Trờn giy tâ, trẻ giỏ 26 d ỏn khai thỏc du thụ khoọng
1,2 t Mẽ Kim, m phn lĐn vn cũn trong giai ầoồn thổm dũ, tỡm kim. Nhĩ vặy ngõn khoọn ầu tĩ trong ầt lin cũn lồi khoọng
5,8 t Mẽ Kim, tặp trung cỏc lónh vc sọn xut tiờu dựng, ch bin thc phm xut khu, kinh doanh khỏch sồn, du lẻch. Trong khi
cỏc d ỏn v cụng nghip v hồ tng cệ sê coi nhĩ khụng cú, cú ầĩđc ti trđ l do ngõn khoọn cho vay tỉ cỏc ầẻnh ch quểc t.
Thặt ra, muển bit sể tin sở thc s ầĩđc du nhặp vo Vit Nam ra sao, ta cú th cổn c trờn tng sể kim ngồch ầu tĩ trong 5
nổm qua.
Nhằng ầiu do U ban Hđp Tỏc v ủu Tĩ Quểc T ầ lả ra cho thy vo nổm 1992, trờn 477 d ỏn ầu tĩ, vĐi trẻ giỏ l 901
Triu Mẽ kim, chè cú 261 ầĩđc thc s tin hnh. Trờn con sể ny, phọi rỳt ra 130 triu l nhằng ầúng gúp cỷa phớa VN dĩĐi dồng
ầt ầai, cệ sê hóng xĩêng sÔn cú; sau ầú, phọi trỉ ầi 408 triu bế vo cụng cuảc tỡm kim du hếa, khụng th coi nhĩ l ầu tĩ
ầĩđc. Rểt cuảc, cũn lồi vến vận 33 Triu $ ầĩđc du nhặp thc s, so vĐi 571 triu ầĩđc thỏo khoỏn, v trờn sể vển ầổng k l 901
triu tc khoọng
1/30 sể vển ầổng k
.
ủn khi du nhặp vo trong nĩĐc, vển cú ầĩđc s dứng ầớch ầỏng hay khụng, lồi l vn ầ khỏc.
Theo ụng Lờ ủổng Doanh (Vin Nghiờn Cu quọn l kinh t trung ĩệng), "
khọ nổng hp thứ vển chĩa ầồt yờu cu
", v mĐi s
dứng ầĩđc
22% vển nĩĐc ngoi
vỡ nhằng nguyờn nhõn sau:
- qui hoồch v ngnh v qui hoồch lónh th chĩa cứ th,
- chớnh quyn chĩa hiu qui cỏch lm d ỏn,
- khọ nổng xõy dng v t chc thc hin d ỏn cũn yu kộm,
- thỷ tức hnh chớnh rĩâm r v bt hđp l,
- thiu khung cọnh phỏp l minh bồch,
- thiu nhõn s cú khọ nổng.
(theo bỏo Tui Trẩ, 31/12/94)
Ngoồi trỏi

Ngoồi trỏi l mảt trong nhằng lónh vc him thểng kờ nht, v ầĩa ra nhằng thểng kờ mõu thun nht.
Sau ầõy l nhằng ĩĐc lĩđng cỷa Ngõn Hng Phỏt Trin Chõu:
Ngoồi trỏi

(Triu Mẽ Kim)
1988 1989 1990 1991 1992 1993 (e) 1994 (e)
Ngoồi trỏi 12991 14034 14582 15311 15400 16800 17500
H sể bỡnh quõn hon trỏi 5,5 5,6 7,5 8 8,5
e: do Ngõn Hng Phỏt Trin Chõu ĩĐc lĩđng
Xut x: NHPTAC
Theo ti liu "Vietnam Country Report" (9/1992) cỷa institute of International Finance (Hoa K), tng sể nđ cỷa Vit Nam tỉ nổm
1985 ần nổm 1990 chim khoọng 24,2% (1985) ần 37,3% (1990) cỷa Tng sọn Lĩđng nải ầẻa.
Nổm 1993, H Nải ầó vay ầĩđc tỉ Ngõn Hnh Th GiĐi 228,5 triu Mẽ Kim, cú thâi hồn trọ nđ tỉ 40 tĐi 50 nổm vĐi 10 nổm õn
hồn, khụng cú lói m chè trọ l phớ dẻch vứ l 0.75% trờn tng sể vển ầó rỳt. Sể tin vay ny nhÂm thc hin 2 d ỏn:
- Chn chènh h thểng giỏo dức tiu hc gềm vic tu b 10300 lĐp hc v xõy dng 12000 h thểng v sinh, nĩĐc uểng
cho cỏc trĩâng tiu hc, trẻ giỏ 70 triu Mẽ Kim.
- Tu b nõng cp cỏc con ầĩâng quểc lả sể 1 tỉ H Nải ầi Vinh, Sigũn ầi Cn Thệ.
Nổm 1995 ny, Ngõn Hng Phỏt trin chõu sở cho Vit Nam vay 80 triu Mẽ Kim ầ t do húa thẻ trĩâng canh nụng, mê rảng
vai trũ lónh vc tĩ nhõn, cọi thin khung cọnh phỏp l, tổng cĩâng cệ sê cn thit cho kinh t thẻ trĩâng.
Thnh ra, mún nđ quểc t chè cú th gia tổng.
Ngõn sỏch
Thõm thỷng ngõn sỏch l vn ầ kinh niờn theo ầui cỏp lónh ầồo tồi Vit Nam. Nổm vỉa qua, ngay giằa nổm m cọ nĩĐc ầó ầĩđc
bỏo ầảng v tỡnh trồng tht thu thu. Thỏng 1/1995, H Nải chớnh thc loan bỏo rÂng
thõm thỷng ngõn quẽ
nổm vỉa qua lờn
tĐi
7300 t ủềng
, tc 4% cỷa Tng sọn Lĩđng nải ầẻa nổm 1994.
Ngõn Sỏch Quểc Gia
('000 tè ủềng)

1988 1989 1990 1991 1992 e 1994 (*)
Thu nhặp 13,1 16 16,1 14,8 18,6 38,3
Chi xut 21,4 25,1 22,5 16,1 21,7 48,3
Thõm thỷng ngõn quẽ -8,3 -9,1 -6,4 -1,3 -3,1 -7,3
Xut x: Quẽ Tin T Quểc T
e = do QTTQT ĩĐc lĩđng
(*) = ẹy Ban K Hoồch Nh NĩĐc, tin AFP
Thõm thỷng ngõn quẽ cú nghùa l Nh NĩĐc tiờu nhiu hện l thu. Qua bọng sau ầõy, ta hóy thỷ theo dừi cỏc chi khoọn thụng
thĩâng cỷa Nh NĩĐc H Nải:
Chi Tiờu Thụng thĩâng 1986-1992
(ủện vẻ: Triu ủềng)
1986 1987 1988 1989 1990 1991
Hnh chỏnh 5402 18765 144000 460000 676000 1290000
Dẻch vứ kinh t 20467 58114 149000 389000 523000 784000
Xó hải 19430 70805 345000 1252000 1998000 3343000
- Giỏo dức 8131 30729 85000 317000 439000 758000
- Y t 3333 13222 74000 209000 368000 636000
- Trđ cp, cu t 6759 21809 113000 448000 695000 1278000
Tng cảng chi tiờu thụng thĩâng 84906 394791 2167000 5045000 7062000 9946000
Tè trng trờn TSL nải ầẻa
Hnh chỏnh 0,8 0,6 0,9 1,9 1,8 1,8
Dẻch vứ kinh t 3,2 1,9 1 1,6 1,4 1,1
Xó hải 3,1 2,3 2,2 5,2 5,2 4,8
- Giỏo dức (3) 1,3 1 0,54 1,32 1,14 1,09
- Y t (3) 0,43 0,43 0,47 0,87 0,96 0,9
- Trđ cp, cu t (3) 1,08 0,71 0,72 1,86 1,8 1,8
Tng cảng chi tiờu thụng thĩâng 13,4 12,7 14 20,8 18,5 14,2
Tè trng trờn cỏc chi tiờu thụng thĩâng (1)
Xó hải 22,9 17,9 15,9 24,8 28,2 33,6
- Giỏo dức 9,6 7,8 3,9 6,3 6,2 7,6

- Y t 3,9 3,3 3,4 4,1 5,2 6,4
- Trđ cp, cu t 8 5,5 5,2 8,9 9,8 12,8
Tè trng trờn cỏc chi tiờu Xó Hải
- Giỏo dức 41,8 43,4 24,6 25,3 22 22,7
- Y t 17,1 18,7 21,4 16,7 18,4 19
- Trđ cp, cu t 34,8 30,8 32,7 35,8 35,8 13,2
(1), (2), (3): sể trũn, ầĩđc tớnh tỉ nhằng thểng kờ ê phn ầu
Xut x: Bả Ti Chỏnh v UĐc lĩđng cỷa cỏc chuyờn gia trong Ngõn Hng Th GiĐi
Bọng trờn cho ta thy tè trng yu kộm trong cụng chi v trong Tng sọn lĩđng nải ầẻa cỷa nhằng chi khoọn dnh cho giỏo dức, y
t v trđ cp. Mức trđ cp ny chè ầẻnh chi khoọn cỷa Bả Lao ủảng-Thĩệng Binh-Xó Hải, do ầú khi so sỏnh vĐi cỏc lónh vc phọi
bao quọn thỡ tuy lĐn hện cỏc khoọn dnh cho giỏo dức, y t nhĩng thặt ra khụng th gi l ầỏng k !
S thâ ệ cỷa cp lónh ầồo tồi Vit Nam trĩĐc cỏc vn ầ giỏo dức, y t, v xó hải
ầó ầĩa ần
tỡnh trồng suy xứp
cỷa nhằng
lónh vc ny, sở ầĩđc trỡnh by trong Phn sau cỷa tặp hề sệ ny.
Cỏn cõn chi phú
Cỏn cõn chi phú tng kt cỏc trao ầi cỷa Vit Nam ầểi vĐi nĩĐc ngoi tỉ nổm 1985.
Tỡnh trồng luụn luụn thõm thỷng
cỷa cỏn cõn chi phú
do s l ló cỷa cỏn cõn thĩệng mói v cỷa cỏn cõn trao ầi thụng thĩâng gõy ra, m cỏc nguền ngoồi trđ
khụng th no bự ầĂp ni.
CN CN THéữNG MI V TRAO ủI THễNG DứNG: 1979-1987
(Triu Mẽ Kim)
1979 1981 1983 1985 1986 1987
Cỏn cõn trao ầi -1061 -775 -730 -891 -861 -1361
Cỏn cõn thĩệng mói -1012 -721 -722 -844 -803 -1311
Xut khu 587 399 588 746 787 880
Nhặp khu -1599 -1185 -1310 -1590 -1590 -2191
Xut x: QTTQT, Stefan de Vylder

CN CN CHI PHạ 1985-1992
(Triu Mẽ Kim)
1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 (Rev) 1992 (Rev)
Xut khu 497 494 610 733 1320 1731 2042 2475
Nhặp khu -903 -1121 -1184 -1412 -1670 -1772 -2105 -2535
Cỏn cõn thĩệng mói -406 -627 -575 -679 -350 -41 -64 -61
Cỏn cõn trao ầi -453 -655 -624 -751 -587 -259 -133 -8
Cỏn cõn tĩ bọn 192 363 378 405 300 122 -60 271
Cỏn cõn chi phú -269 -315 -297 -320 -220 -142 -50 268
Ghi chỳ: tớnh theo sể trũn
Xut x: do nh cm quyn tồi Vit Nam cung cp, trớch dn tỉ "Vietnam: transition to the market"
Lồm phỏt
Tè Sể Lồm Phỏt
Xut x 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994
W.I. CARR 394 35 68 68 18 15
TBKT,1994 311 132 107,5 67,6 17,5 5,2
"Le Monde" 400 60 20 7,5
Tin AFP 17,4
TBKT = Thâi Bỏo Kinh T
W.I. CARR = Indosuez Bank
S chuyn ầi tỉ h thểng k toỏn Hin Vặt theo kiu Liờn Xụ sang h thểng k toỏn Quểc Gia theo Liờn Hip Quểc ầĩđc xỳc tin
tỉ nổm 1990. TrĩĐc ầú, tt cọ nhằng thểng kờ v tin t ầu khú tin vỡ ê vo bui giao thâi, giằa hai h thểng k toỏn, giằa hai
mu ầề phỏt trin. ủỉng quờn rÂng trong mu ầề phỏt trin tặp trung hoồch ầẻnh, khụng cú hin tĩđng lồm phỏt vỡ Nh NĩĐc ầện
phĩệng n ầẻnh mi giỏ cọ m bt chp cỏc ầiu kin cung cu trờn cỏc thẻ trĩâng. Quan nim v tin t cỷa chớnh quyn Vit
Nam rt ầện sệ v phọn ọnh trit l duy vặt cỷa cp lónh ầồo: h tin vo vặt cht, vo sể lĩđng nờn nghù rÂng muển chểng lồm
phỏt thỡ chè vic rỳt bĐt mảt phn tin ầang lĩu hnh. Vic ny ầó xọy ra nhõn ln ầi tin vo nhằng nổm 84-85: cỏc sể tin bÂng
ầềng c mang lồi ngõn hng chè ầĩđc ầi sang ầềng mĐi dĩĐi mảt giĐi hồn no ầú, phn cũn lồi bĂt buảc phọi k thỏc vo trong
chĩệng mức cỏc ngõn hng.
Hin nay, sau khi vặt giỏ leo thang
17,4%

trong nổm 1994, riờng giỏ lĩệng thc ầó gia tổng 39% trong 4 thỏng cuểi nổm (theo
bỏo Tui Trẩ, 1/1995), nghe ầõu rÂng Nh NĩĐc cú ầẻnh ầƠt tiờu chun lĩu hnh cho tâ 2000 ầềng: tâ no bẻ coi l c kẽ, nhu
nỏt sở bẻ loồi bế ra ngoi vũng lĩu hnh, bin phỏp ny cng cú mức ầớch tĩệng t bin phỏp ầi tin cú giĐi hồn v bĂt buảc k
thỏc phn cũn lồi !
Thụng thĩâng, cú ba ầện vẻ tin t ầĩđc thụng dứng tồi Vit Nam: vng, Mẽ Kim v ầềng bồc VN. Theo cuảc thổm dũ v ầiu
kin sinh sểng 1992-1993, 44% tin dnh dứm cỷa cỏc hả gia ầỡnh mang hỡnh thc vng. K tỉ ngy 1/10/1994, H Nải ầó ra bin
phỏp cm lĩu hnh ầềng Mẽ Kim ầ cỷng cể ầềng bồc. Theo ầú, cỏc ca tim, khỏch sồn, hóng mỏy bay, taxi chê khỏch khụng
ầĩđc phộp quọng cỏo bÂng Mẽ Kim, mi dẻch vứ mua bỏn bú buảc phọi dựng ầềng bồc. Mi cệ ch cỷa VN phọi ầ ngoồi t trong
cỏc trĩệng mức ngõn hng v khụng ầĩđc phộp giằ thanh khoọn nhĩ trĩĐc nằa. Do ầú, giâ ầõy mi dẻch vứ quan trng nhĩ buụn
bỏn nh ca, xe hệi... ầu tớnh bÂng "cõy" (vng).
Lồm phỏt hin nay l mểi
ầe da lĐn
cho cp lónh ầồo tồi Vit Nam.

×