ĐỀ CƯƠNG ƠN KIỂM TRA 45’ TỐN ĐẠI SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM: 3ĐIỂM
Câu 1: Xét xem trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, khơng là mệnh đề :
1/ Sè 11 lµ mét lµ mét sè ch½n. ……………………………………………………………
2/ 2x + 3 lµ mét sè nguyªn d¬ng……………………………………………………………………
3/ B¹n cã ch¨m häc kh«ng? ………………………….
4/ Paris kh«ng ph¶i lµ thđ ®« cđa níc Ph¸p………………….
5/ Sè 5 lµ mét sè nguyªn tè. ……………………………………..
6/ 2x lµ mét sè ch½n……………………………………..
7/ C¸c b¹n ®· lµm bµi tËp cha? …………………………………..
8/Hçnh thoi cọ 2 âỉåìng chẹo bàòng nhau l hçnh chỉỵ nháût
…………………………………..
9/ våïi n ∈ N, n(n+1) l säú chàơn …………………………………..
10/ x
2
≥ 0 ,∀x∈R …………………………………..
11/ Phi thỉåìng xun cäú gàõng hc táûp …………………………………..
12/ tam giạc âãu l tam giạc cán …………………………………..
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề cho trước :
1/
∀
n
∈
N
*
, n
2
+ n + 1 lµ sè nguyªn tè. ……………………………………………………
2/
∀
x
∈
Z , x
2
≥
x .……………………………………………………
3/
∃
k
∈
Z , k
2
+ k + 1 lµ mét sè ch½n. ……………………………………………………….
4/
∀
n
∈
N , n
3
- n chia hÕt cho 3.……………………………………………………
5/
,Nx
∈∀
x
2
chia hÕt cho 9 ………………………………………………………………………..
6/
∃
x
∈
R ,
1
1
2
2
>
+
x
x
…………………………………………………………………………………..
7/
∃
x
∈
Q,
Z
1
23
2
∈
+
+
x
x
. …………………………………………………………………………
8/
,Nx
∈∀
x
2
chia hÕt cho 3 ………………………………………………………………………………
9/
,Nx
∈∀
x
2
chia hÕt cho 6 ……………………………………………………………………….
Câu 3: Cho tập hợp A dưới dạng đặc trưng, hãy viết lại A bằng cách thứ hai ( liệt kê các phần tử ) :
2 2
{ /(2 )(2 3 2) 0}A x R x x x x= ∈ − − − =
* 2
{ / 3 30}B n N n= ∈ < <
C = {
x N
∈
/ x là bội số của 2}
D = {
x N
∈
/ x là bội số của 6}
E = {
x N
∈
/ x là ứơc số của 2}
F = {
x N
∈
/ x là ứơc số của 6}
G = {3k -1| k
∈
Z , -
5
≤
k
≤
3
}
H = {x ∈ Z / x
2
− 9 = 0}
I = {x ∈ R / (x − 1)(x
2
+ 6x + 5) = 0}
J= {x ∈ Z / |x |≤ 3}
K = {x / x = 2k với k ∈ Z vµ −3 < x < 13}
Câu 4 : Cha tập hợp A bất kì, hỏi A có bao nhiêu tập con
Cõu 5 : Quy trũn s
Cõu 6 : Tỡm tp xỏc nh ca hm s :
Chú ý: Nếu dới mẫu thức có chứa biến thì điều kiện xác định của hàm số là mẫu thức khác 0; Nếu biến số nằm
trong dấu căn bậc hai thì điều kiện xác định là biểu thức dới dấu căn phải không âm
1/
1
32
2
+
=
xx
x
y
.
2/
x
xx
y
2
2
+
=
3/
23
3
2
+
+
=
xx
x
y
4/
1
1
+
=
x
y
5/
65
1
2
+
=
xx
y
6/
2
=
xy
7/
21
++=
xxy
8/
2
xy
=
9/
1
2
+=
xy
10/
x
xx
y
)1(
2
+
=
11/
5
2
x
y
x
=
+
12/
xy
+=
1
13/
23
1
2
++
=
xx
x
y
14/
143
1
2
2
++
=
xx
x
y
a)
2
3
+
=
x
x
y
b) y=
12-3x
c)
4
3
=
x
x
y
d)
xx
x
y
=
3)1(
.
) 2 7f y x x= + +
.
1/ y =
2 1 1
1
x
x x
+
+
8/ y = |2x -5 |
2/ y =
2
1
3 4 2
x
x x x
−
− − −
9/ y =
2 1
1
4
x
x x
x
−
− + −
−
3/ y =
2 3
1
3 2
x
x
x
+
− +
−
10/ y =
2
( 1) 3x x+ +
4/ y =
2 1x x+ −
11/ y =
2
4 4 1x x x− + + −
5/ y =
2
2 3 7 2
3
x
x x
x
− − − +
−
12/ y =
2
1
( 1)( 3)
4
x x
x
− + +
−
6/ y =
2 3 1x x− + −
13/ y =
1
1x
x
− +
7/ y =
3 4
3
x
x
x
− +
−
14/ y =
2
1 2 3
5 6
1
x
x x
x
−
+
− +
−
II. TỰ LUÂN : 7 ĐIỂM
Câu 1: ( 2 điểm ) Cho A, B. Tìm A
B ; A
B ; A \ B ; B\A ; C
R
A ; C
R
B :
a/ A=
( , 1]−∞ −
; B=
[ 1, )− +∞
b/ B =(-2,-1]. A =[1,4] ;
c/ B=(2,6) ; A =(1,2).
d/ A = (-6,2] ; B =
( )
4,+∞
e/ A = (-4,9] ; B = (1,8)
f/ A = (-6,2] ; B =
( )
4,+∞
Câu 2: ( 2 điểm ) Xét tính chẳn lẻ của hàm số
1/ y = 2x
2
- 1 6/ y =
3
1
x
x
+
11/ y =
3 x x 3− + +
2/ y = x 7/ y =
2
x 1 x 3− + −
12/ y =
3
2
x
3/ y = x
4
- 3x + 2 8/ y =
4
2x
x 1+
13/ y =
3
x 2x 2009
+ +
4/ y = x
5
+ 3x
3
- x 9/ y =
1x x+ −
14/ y =
2x 3 2x 3− + +
5/ y =
4 2
x + x + 3
10/ y =
2
x 3 x 1+ −
15/ y =
2
4 x−
Câu 3: (3 điểm ) : Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y =
bax
+