Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bảng mã ASCII và mã quét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.29 KB, 11 trang )


308



PHỤ LỤC 2
BẢNG MÃ ASCII VÀ MÃ QUYÉT
1. Bảng mã ASCII
Bộ ký tự ASCII gồm 256 ký tự ñược phân bố như sau:
+ 32 ký tự ñầu tiên là các ký tự ñiều khiển không in ñược như ký tự Enter (mã 13),
ký tự ESC (mã 27).
+ Các mã ASCII 32-47, 58-64, 91-96 và 123-127 là các ký tự ñặc biệt như dấu
chấm, dấu phẩy, dấu cách, dấu ngoặc, dấu móc, dấu hỏi,...
+ Các mã ASCII 48-57 là 10 chữ số
+ Các mã ASCII 65-90 là các chữ cái hoa từ A ñến Z
+ Các mã ASCII 97-122 là các chữ cái thường từ a ñến z
Lưu ý: Chữ thường có mã ASCII lớn hơn 32 so với chữ hoa tương ứng. Ví dụ mã
ASCII của a là 97 còn mã ASCII của A là 65.
+ Các mã ASCII 128-255 là các ký tự ñồ hoạ.
Bảng sau cho mã ASCII của 128 ký tự ñầu tiên. ðể nhận ñược các ký tự ñồ hoạ
(có mã từ 128 ñến 255) có thể dùng chương trình sau:
// In các ký tự ñồ hoạ lên màn hình
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
main()
{
int i;
clrscr();
for (i=128; i<=255; ++i)
printf("%6d%2c",i,i);
}



309

BẢNG MÃ ASCII
MÃ KÝ TỰ MÃ KÝ TỰ MÃ KÝ TỰ
(Số TT) (Số TT) (Số TT)
0 NUL 26 SUB 52 4
1 SOH 27 ESC 53 5
2 STX 28 FS 54 6
3 ETX 29 GS 55 7
4 EOT 30 RS 56 8
5 ENQ 31 US 57 9
6 ACK 32 Space 58 :
7 BEL 33 ! 59 ;
8 BS 34 “ 60 <
9 HT 35 # 61 =
10 LF 36 $ 62 >
11 VT 37 % 63 ?
12 FF 38 & 64 @
13 CR 39 ‘ 65 A
14 SO 40 ( 66 B
15 SI 41 ) 67 C
16 DLE 42 * 68 D
17 DC1 43 + 69 E
18 DC2 44 , 70 F
19 DC3 45 - 71 G
20 DC4 46 . 72 H
21 NAK 47 / 73 I
22 SYN 48 0 74 J
23 ETB 49 1 75 K

24 CAN 50 2 76 L
25 EM 51 3 77 M

310

MÃ KÝ TỰ MÃ KÝ TỰ MÃ KÝ TỰ
(Số TT) (Số TT) (Số TT)
78 N 95 _ 112 p
79 O 96 * 113 q
80 P 97 a 114 r
81 Q 98 b 115 s
82 R 99 c 116 t
83 S 100 d 117 u
84 t 101 e 118 v
85 U 102 f 119 w
86 V 103 g 120 x
87 W 104 h 121 y
88 X 105 i 122 z
89 Y 106 J 123 {
90 Z 107 k 124 |
91 [ 108 l 125 }
92 \ 109 m 126 ~
93 ] 110 n 127 DEL
94 ^ 111 o

2. Bảng mã scan từ bàn phím
Mỗi phím trên bàn phím của IBM PC ñều ñược gán một con số, gọi là mã
scan, từ 1 ñến 83. IBM PC AT ñùng một nhóm mã khác, từ 1 ñến 108 các mã
này bắt ñầu bằng các phím số, các phím chữ, rồi ñến các phím chức năng và
cuối cùng là các phím cho con trỏ, khi một phím ñược nhấn thì bộ xử lý của

bàn phím gửi cho CPU mã scan tương ứng, khi nó ñược nhả thì mã scan cộng
thêm 80 hex sẽ ñược gửi tiếp cho CPU.


311

Hex Thập phân Phím của PC Phím của PC-AT
1 1 ESC Tilde
2-B 2-11 1-9,0 1-9,0
C 12 trừ, gạch dưới trừ, gạch dưới
D 13 =, + =, +
E 14 Backspace \,thanh ñứng
F 15 Tab Backspace
10 16 Q Tab
11 17 W Q
12 18 E W
13 19 R E
14 20 T R
15 21 Y T
16 22 U Y
17 23 I U
18 24 O I
19 25 P O
1A 26 [ P
1B 27 ] [
1C 28 Enter ]
1D 29 Ctrl
1E 30 A Ctrl
1F 31 S A
20 32 D S

21 33 F D
22 34 G F
23 35 H G
24 36 J H
25 37 K J
26 38 L K
27 39 Chấm phẩy, : L
28 40 Nháy Chấm phẩy,:


312

Hex Thập phân Phím của PC Phím của PC-AT
29 41 Tidle Nháy
2A 42 Shift trái
2B 43 \, thanh ñứng Enter
2C 44 Z Shift trái
2D 45 X
2E 46 C Z
2F 47 V X
30 48 B C
31 49 N V
32 50 M B
33 51 Phảy N
34 52 Chấm M
35 53 /,? Phảy
36 54 Shift phải Chấm
37 55 *, PrtScr /, ?
38 56 Alt
39 57 Space bar Shift phải

3A 58 Caps Lock Alt
3B 59 F1
3C 60 F2
3D 61 F3 Space bar
3E 62 F4
3F 63 F5
40 64 F6 Caps Lock
41 65 F7 F2
42 66 F8 F4
43 67 F9 F6
44 68 F10 F8
45 69 Num Lock F10
46 70 Scroll Lock,Break F1
47 71 Home F3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×