Lê Văn Hà : THCS Dơng Quan, Thuỷ nguyên, Hải Phòng
THI giải toán trên máy tính bỏ túi
Bài 1(2 điểm): Tìm ƯCLN và BCNN của hai số :
1) 9148 và 16632 2)75125232 và 175429800
1/ ƯCLN là 2/ BCNN là
Bài 2(2 điểm): Chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là chữ số nào khi ta :
1) chia 1 cho 49 2)chia 10 cho 23
1/ Chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là
2/ Chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là
Bài 3(2 điểm): Tìm hai số x và y biết x y = 125,15 và
x 2,5
y 1, 75
=
1) Viết x, y chính xác đến bốn chữ số thập phân
2) Viết x, y dới dạng phân số tối giản.
1/ x = y =
2/ x = y =
Bài 4(2 điểm): Tìm hai số x và y biết x y = 1275 và x
2
y
2
= 234575 .
1)Viết x, y chính xác đến bốn chữ số thập phân
2)Viết x, y dới dạng phân số tối giản.
Bài 5(1 điểm): Cho tam giác ABC có góc A = 20
0
, và AB = AC. Gọi I là trung điểm của
AC.
Tính gần đúng số đo (độ , phút , giây) của góc IBC.
Giải
Bài 6(2 điểm): Tam giác ABC vuông tại A có đờng cao là AH, biíet AB = 0,5; BC = 1,3.
Tính AC, AH, BH, CH gần đúng với bỗn chữ số thập phân.
AC = AH =
BH = CH =
Bài 7(2 điểm): Cho biểu thức
2 2
2
x xy y 1,9y
F
y 0,3x 25x 9
+
=
+
với
2 2
x ; y
7 3
= =
Tính giá trị gần đúng của F (dới dạng phân số) và tính giá trị gần đúng của F tới ba
chữ số thập phân.
Giá trị gần đúng của F (dới dạng phân số) là
Năm học 2010-2011
1/ x = y =
2/ x = y =
1
Lê Văn Hà : THCS Dơng Quan, Thuỷ nguyên, Hải Phòng
Giá trị gần đúng của F tới ba chữ số thập phân là
Bài 8(2 điểm): Tìm số d trong phép chia
1)1234567890987654321 : 123456
2) 7
15
: 2010
1/ số d là 2/ số d là
Bài 9(2 điểm): Tính
( )
( )
2
2
2 2
64,619 : 3,8 4,505 125.0,75
1)A
0,66 :1,98 3,53 2,75 : 0,52
2)B 52906279178 : 565,432.
+
=
+
=
A = B =
Bài 10(3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 1,05; BC = 2,08; AC = 2,33. Tính đờng cao
BH và diện tích tam giác ABC gần đúng với bốn chứ số thập phân.
+ Tính BH.
+ Diện tích tam giác ABC .
Năm học 2010-2011
2
Lê Văn Hà : THCS Dơng Quan, Thuỷ nguyên, Hải Phòng
THI giải toán trên máy tính bỏ túi
Bài 1(1 điểm) : Tìm số d khi chia x
3
3,256x + 7,321 cho x 1,617.
số d là
Bài 2(1 điểm): Tam giác ABC có diện tích S = 27 đồng dạng với tam giác ABC có diện
tích S = 136,6875; AB và AB là hai cạnh tơng ứng.
Tính tỉ số
AB
A B
và ghi bằng phân số tối giản.
Tỉ số
AB
A B
bằng
Bài 3(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 8,916 và AD là đờng phân giác trong
của góc A. Biết BD = 3,178, tính hai cạnh AB và AC.
AB = AC =
Bài 4(2 điểm): Cho tam giác ABC có đờng cao AH = 12,341 . Các đoạn thẳng BH = 4,183,
CH= 6,784.
1/ Tính diện tích tam giác
2/ Tính góc A (độ, phút)
Diện tích tam giác bằng Góc A =
Bài 5(2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có đờng chéo AC = 50,17cm và cạnh AC tạo với
cạnh AB góc 31
0
34.
1/ Tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Tính chu vi hình chữ nhật.
Diện tích hình chữ nhật là Chu vi hình chữ nhật là
Bài 6(3 điểm): Cho hình thang cân có hai đờng chéo vuông góc với nhau. Hai đáy có độ
dài 15,34cm và 24,35cm.
1/ Tính diện tích hình thang.
2/ Tính độ dài cạnh bên của hình thang.
Diện tích hình thang là Độ dài cạnh bên của hình thang là
Bài 7(3 điểm): Có 100 ngời đắp 60m đê chống lũ , nhóm nam đắp 5m/ngời, nhóm nữ đắp
3m/ngời, nhóm học sinh đắp 0,2m/ngời. Tính số ngời mỗi nhóm.
Số ngời nhóm nam là
Số ngời nhóm nữ là
Số ngời nhóm học sinh là
Bài 8(1 điểm): Tìm a để x
4
+ 7x
3
+ 2x
2
+ 13x + a chia hết cho x + 6
a =
Năm học 2010-2011
3
Lê Văn Hà : THCS Dơng Quan, Thuỷ nguyên, Hải Phòng
Bài 9(1 điểm): Tính
2 3 4
2 3 4
1 x x x
A
1 y y y
+ + +
=
+ + +
khi x = 1,8597 và y = 1,5123
Khi x = 1,8597 và y = 1,5123 thì A =
Bài 10(2 điểm):
1/ Tính thời gian(giờ, phút,giây) để một ngời đi hết quãng đờng ABC dài 435 km
biết rằng đoạn AB dài 147km đợc đi với vận tốc 37,6km/h và đoạn BC đợc đi với vận tốc
29,7km/h.
2/ Nếu ngời ấy luôn đi với vận tốc ban đầu (37,6km/h) thì đến C sớm hơn khoảng
thời gian là bao nhiêu.
1/Thời gian(giờ, phút,giây) để một ngời đi hết quãng đờng ABC là
2/ Kết quả
Bài 11(2 điểm): Tìm x và y (x,y là hai số dơng) biết rằng
2 2
x
0,3681
y
x y 19,32
=
+ =
x = y =
Năm học 2010-2011
4
Lê Văn Hà : THCS Dơng Quan, Thuỷ nguyên, Hải Phòng
THI giải toán trên máy tính bỏ túi lớp 9
Bài 1(2 điểm): Tính giá trị của x từ các phơng trình sau:
3 4 4 1
0,5 1 . x 1, 25.1,8 : 3
7 5 7 2
3
1) 5,2 : 2,5
3 1 3
4
15, 2.3,15 : 2 .4 1,5.0,8
4 2 4
+
ữ ữ
=
ữ
+
ữ
( )
( )
( )
( )
2 5
3 2 4
0,15 0,35 : 3x 4, 2 . .
1
4 4 5
2) 3 : 1, 2 3,15
2 3 12
2
12,5 . : 0,5 0,3.0,75 :
7 5 17
+ + +
ữ
= +
1/ x = 2/ y =
Bài 2(2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức và viết kết quả dới dạng phân số .
5
1/ A 3
4
2
5
2
4
2
5
2
3
= +
+
+
+
+
2/
1
B 7
1
1
1
3
1
3
4
= +
+
+
+
....
1/
....
A =
....
2 /
....
B =
Bài 3(3 điểm): 1/Tính
3 3 2
3 3 3
cos .(1 sin ) tg
M
(cos sin ) cotg
+ +
=
+ +
. Biết sin = 0,3456 (0
0
< < 90
0
)
2/ Tính
( ) ( )
( ) ( )
2 3 2 3
3 3 4
sin 1 cos co s 1 sin
N
1 tg . 1 cotg 1 cos
+ + +
=
+ + +
. Biết cos
2
= 0,5678 (0
0
< < 90
0
).
3/Tính
( ) ( )
( )
( )
2 3 2 3
3 3
tg 1 cos cotg 1 sin
K
sin cos 1 sin cos
+ + +
=
+ + +
.
Biết tg = tg35
0
.tg36
0
.tg37
0
. ...........tg52
0
.tg53
0
( 0
0
< < 90
0
).
1/ M =
2/ N =
3/ P =
Bài 4(2 điểm): Cho P(x) = x
4
+ 5x
3
4x
2
+ 3x + m và Q(x) = x
4
+ 4x
3
3x
2
+ 2x + n .
1/ Tìm giá trị của m và n để các đa thức P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x 2.
2/ Xét đa thức R(x) = P(x) - Q(x) với m và n vừa tìm đợc. Chứng tỏ rằng R(x) chỉ có
một nghiệm duy nhất.
1/ m = n =
2/
Năm học 2010-2011
5