Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tuần 15-16 lớp 4 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.96 KB, 37 trang )

Tuần 15
Soạn 12 tháng 12 năm 2009
Giảng thứ hai, ngày 14 thấng 12 năm 2009
Toán
Chia hai số có tận cùng là chữ số o
A-Mục tiêu
Giúp HS ;
-Biết thực hiện phép chia
Hai số có tận cùng là chữ số o.
-Giáo dục tính tích cực học toán của học sinh.
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập
C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung
I-Kiểm tra:3-5p
II-Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
(2p)
2:Giảng bài:
(13-14p)
Nắm đợc các bớc
chia hai số có tận
cùng là chữ số 0 ở
hai trờng hợp số bị
chia và số chia đề
có mét ch÷ sè 0 ë
tËn cïng, ch÷ sè 0
ë sè bị chia nhiều
hơn số chia.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

-Nêu qui tắc một số chia cho một
tích?

HS nêu.

-GV giới thiệu bài.
a.Ôn tập: chi nhẩm cho 10,
100, 1000...
quy tắc một số chia cho một tích.
GV nêu câu hỏi, ví dụ
b.Giới thiệu trờng hợp số bị
chia và số chia đều có một chữ số
o ở tận cùng.
GV ghi bảng: 320 : 40 = ?
*Híng dÉn c¸ch chia nh chia mét
sè cho một tích
*Thực hành:
-Đặt tính.
-Tính (cùng xoá đi một chữ số o
ë tËn cung cđa hai sè.
c-Giíi thiƯu trêng hỵp sè chữ số
0 ở số bị chia nhiều hơn số chia.
*Hớng dẫn nh chia một số cho
một tích.
*Thực hành.
-Đặt tính.

-Tính (cùng xoá đi hai chữ số o
ở cả hai số)

-HS nêu quy t¾c chia nhÈm
cho 10, 100, 1000… chia
mét sè cho một tích
-HS lên bảng thực hành chia
nh chia cho số có một chữ
số.

-HS lên bảng thực hành chia
nh chia cho sè cã mét ch÷
sè.

1


3: Thùc hµnh:
(13-14p)
VËn dơng kiÕn
thøc chia hai sè cè
tËn cïng là chữ số
0 để giải các bài
tập.

Bài 1.Tính.
Bài 2/Tìm x
Cho học sinh nhắc lại cách tìm
thừa số cha biết.
Bài 3.Gải bài toán.

GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.

Củng cố-dặn dò:
(3-5p)

Nêu các bớc chia hai số có tận
cùng là chữ số 0?
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

-2 HS lên bảng làm bài.
-1 HS nhắc lại cách tìm thừa
số cha biết.
-1 HS chữa bài
-1 HS chữa bài.
Lớp nhận xét bổ sung.
HS nêu.

Tập đọc
Cánh diều tuổi thơ

A. Mục đích, yêu cầu
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc với giäng vui t¬i tha thiÕt thĨ hiƯn
niỊm vui síng cđa đám trẻ khi chơi thả diều.
2. Hiểu các từ ngữ míi trong bµi. HiĨu néi dung bµi: NiỊm vui síng và những
khát vọng mà trò chơi mang lại cho những đứa trẻ .
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung

Hoạt động của thầy
I-Kiểm tra: (3-5p) Cho HS đọc bài chú Đát Nung trả
lời câu hỏi.
II-Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-GV giới thiệu bài.
(2p)
2.HD luyện đọc
và tìm hiểu bài
(17-18p)
a)Luyện đọc (910p)
-GV chia đoạn.
Phát âm đúng
những từ khó, hiểu - GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa
nghĩa một số từ
các từ mới.
mới trong bài, độc - Yêu cầu HS đặt câu với từ
ngắt nghỉ hơi đúng huyền ảo

Hoạt động của trò
-HS đọc, trả lời.
- Nghe, mở sách, quan sát
tranh

-1 HS đọc cả bài.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc
từng đoạn theo 3 lợt( 2 đoạn)
1, 2 em đặt câu
- Luyện đọc theo yêu cầu,
đọc theo cặp.

2


ở những câu dài

- Treo bảng phụ rèn đọc câu khó.
- GV đọc diễn cảm cả bài
- Nghe GV đọc

b)Tìm hiểu bài.
Trả lời đúng
những câu hỏi của
bài, hiểu nội dung
ý nghÜa cđa bµi…

- GV chia líp thµnh 3 nhãm theo
3 tổ, thảo luận 3 câu hỏi trong
SGK
- Hoạt động chung trớc lớp
- Những chi tiết nào tả cánh
diều?
- Trò chơi đem lại cho trẻ em
niềm vui gì?
- Trò chơi đem lại cho trẻ em mơ
ớc gì?
- Qua câu mở bài và kết bài tác
giả muốn nói điều gì về cánh diều
tuổi thơ ?

c)HD đọc diễn

- Hớng dẫn học sinh chọn đoạn,
cảm.
chọn giọng đọc phù hợp.
Biết đọc đúng
- GV đọc mẫu đoạn 1.
giọng đọc và đọc
diễn cảm một đoạn - GV nhận xét
trong bài
3-Củng cố dặn
dò.

Nêu nội dung bài cánh diều tuổi
thơ?
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau:

- Chia lớp, thảo luận nhóm
- Ghi kết quả thảo luận vào
phiếu
- Đại diện các nhóm trả lời
trớc lớp
- Mềm mại nh cánh bớm,
tiếng sáo vi vu trầm bổng
- Vui sớng đến phát dại
- Cháy lên khát vọng chờ
đợi 1 nàng tiên..
- Cánh diều khơi gợi những
mơ ớc đẹp cho tuổi thơ.
( ý 2 là đúng nhất.
- 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn.
- Chọn đọc diễn cảm đoạn 1

- Nghe GV ®äc
- Häc sinh lun ®äc, cư 2,3
em thi ®äc
- Líp nhận xét
HS nêu.

.
Lịch sử
Nhà Trần và việc đắp đê
A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết
- Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê
- Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân
tộc
- Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt
B. Đồ dùng dạy học
- Tranh cảnh đắp đê dới thời Trần
C. Các hoạt động dạy học
TG.Nội dung
I-Kiểm tra. (3-5p)

Hoạt động cuả thầy
Nhà Trần có những việc làm gì
để củng cố xây dựng đất nớc?

Hoạt động của trò
- Hai em trả lời
- Nhận xét vµ bỉ xung
3



II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
-GV giới thiệu bài học.
2.Giảng bài.
(2p)
HĐ1 (6-7p)
- GV cho lớp thảo luận
Biết đợc ích lợi
- Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi
của sông ngòi và
những khó khăn do cho nông nghiệp nhng cũng gây
sông ngòi gây ra.. ra những khó khăn gì ?
- Kể tóm tắt về một cảnh lũ lụt
mà em biết qua thông tin đại
chúng?
- Gọi học sinh trả lời
- GV nhận xét và kết luận
HĐ2 (6-7p)
Nhà Trần rất
- GV nêu câu hỏi
quan tâm đến đê
- Em hÃy tìm các sự kiện trong
điều.
bài nói lên sự quan tâm đến đê

HĐ3 (6-7p)
Kết quả thu đợc
qua việc đắp đê
của nhà Tràn.


điều của nhà Trần?
- Gọi học sinh trả lời
- GV nhận xét và bổ xung
- GV đặt câu hỏi
- Nhà Trần đà thu đợc kết quả
nh thế nào trong công cuộc đắp
đê
- Nhận xét và bổ xung

HĐ4 (6-7p)
Biết đợc những
- Đặt câu hỏi cho học sinh thảo
việc làm của nhân luận
dân ở địa phơng để ở địa phơng em nhân dân đà làm
chống lũ lụt.
gì để chống lũ lụt?
-GV nhận xét chốt ý đúng.
3.Củng cố dặn
dò (3-5p)

A-Mục tiêu:

-HS nghe.
-Làm việc cả lớp.
- Học sinh đọc SGK và trả
lời
- Sông ngòi cung cấp nớc
cho việc cấy trồng của nông
nghiệp xong cũng thờng gây
ra lụt lội

- Vài học sinh kể về những
cảnh lũ lụt mà các em đợc
biết
- Nhận xét và bổ xung

- Nhà Trần đặt ra lệ mọi ngời
đều phải tham gia đắp đê. Có
lúc vua Trần cũng trông nom
việc đắp đê
- Nhận xét và bổ xung
- Hệ thống đê dọc theo
những con sông chính đợc
xây đắp, nông nghiệp phát
triển
- Học sinh trả lời ( Có thể là
trồng rừng, chống phá rừng,
củng cố đê điều...)
-Lớp nhận xét bổ sung.

Nêu những việc làm chứng tỏ nhà -HS nêu.
Trần rất quan tâm đến việc đắp
đê?
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

Kĩ THUậT
Diều kiện ngoại cảnh của cây rau hoa.
4


-HS biết đợc điều kiện ngoại cảnh và ảnh hởng của chúng đối với cây rau, hoa.

-Có ý thức chăm sóc rau hoa đúng kĩ thuật.
-Giáo dục tính tích cực lao động của học sinh.
B-Đồ dùng học tập:
-Hình vẽ SGK
C-Các hoạt động dạy học
TG.Nội dung
Các HĐ của thầy
Các HĐ của trò
-HS tự kiểm tra theo tổ.
I-Kiểm tra (3-5p) -Đồ dùng học tập của học sinh.
-GV nhận xét.
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)
HĐ1. Hớng dẫn
HS tìm hiểu các
điều kện ngoại
cảnh của cây ru
hoa ( (9-10p)
Biết đợc cây rau
hoa cần những
điều kiện ngoại
cảnh nào?
HĐ2. GV hớng
dẫn HS tìm hiểu
ảnh hởng của các
điều kiện ngoại
cảnh đối với sự
sinh trởng phát
triển của cây rau

hoa. (17-18p)
Biết đợc điều kiện
ngoại cảnh nh nơc,
nhiệt độ, ánh sáng,
chất dinh dỡng,
không khí có ảnh
hởng rất lớn đến sự
phát triển của cây
rau hoa.

-GV giới thiệu bài.

-Nghe.

-GV treo tranh cho HS quan sát.
+Cây rau, hoa cần những điều
kiện ngoại cảnh nào?

-HS quan sát trả lời.

-Gv nhận xét chốt câu trả lời
đúng.

-Cho HS đọc nội dung SGK.
-GV gợi ý.
*Nhiệt độ.
-Nhiíet độ không khí có nguồn
gốc từ đâu?
Nhiệt độ của 4 mùa trong năm có
giống nhau không?

*Nớc.
-Cây rau, hoa cần lấy nớc từ
đâu?
-Nớc có tác dụng nh thế nào đối
với cây?
*ánh sáng.
-Cây nhận ánh sấng từ đâu?
-ánh sáng có tác dụng nh thế
nào đối với cây rau, hoa?
-Quan sát những cây trồng
trong bóng râm em thấy cóhiện tợng gì?
-Vậy muốn có đủ ánh sáng cho
sây ta phải làm thế nào?
*Chất dinh dỡng.
-Kể tên một số loại phân bón

-HS đọc bài.
-1 HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS tiÕp nèi tr¶ lêi.

-2-3 HS tr¶ lêi.

-HS tiÕp nèi tr¶ lêi.
5


3.Củn cố-dặn dò
(3-5p)


cho cây?
-Rễ cây hút chất dinh dỡng từ
đâu?
*Không khí.
-Cay rau, hoa cần không khí để
làm gì?
*Ghi nhớ (SGK)
-GV nhận xét tinh thần thái độ
học tập của học sinh.
-Về nhà học bài chẩn bị bài sau.

-HS nghe

Soạn 13 tháng 12 năm 2009
Giảng thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia cho số có hai chữ số
A-Mục tiêu
Giúp HS :
-Biết thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho số có hai chữ số.
-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập
C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I-Kiểm tra: (3-5p) Nêu các bớc thực hiện phép chia -HS nêu.
hai số có tận cùng là chữ số 0.

-Lớp nhận xét bổ sung.
II-Bài mới.
-GV giới thiệu bài.
1.Giới thiệu bài.
-HS nghe.
(2p)
2.Giảng bài.
a)Trờng hợp chia
GV nêu phép chia:
hết, (6-7p)
672 : 21 = ?
-HS theo dõi.
HS nắm đớc các
-1 HS nhắc lại các bớc thực
bớc thực hiện phép *Cho HS nhắc lại các bớc thực
hiện phép chia cho số cã mét ch÷ hiƯn phÐp chia cho sè cã mét
chia. Cách nhẩm
chữ số.
thơng của mỗi lần số.
-GV đa ra cách chia cho só có hai
chia và thế nào là
chữ số.
-HS nghe.
phÐp chia hÕt…
GV híng dÉn.(lu ý ë lÇn chia thø -1 HS nhắc lại
nhất ta phải lấy hai chữ số để chia -HS nêu cách nhẩm thơng
và cách ớc lợng thơng)
trong mỗi lần chia.
Tơng tự nh vậy với lần chia tiÕp
theo.

-Lu ý HS phÐp chia hÕt cã sè d
b»ng 0,
-HS nªu.
6


b)Tròng hợp chia
có d. (6-7p)
Tơng tự nh trờng
hợp chia hết vµ thÕ
nµo lµ phÐp chia cã
d…
c)Thùc hµnh (1314p)
VËn dơng kiÕn
thøc vừa học để
giải các bài tập có
liên quan.

3-Củng cố-dặn
dò: (3-5p)

b.Trờng hợp chia có d.
Cách tính tơng tự nh trờng hợp
chia hết.Lần chia cuối cùng số d
bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.(Số
d lơn nhất trong phép chia bất kì
kem số chia 1 đơn vị)

-HS nêu.


3/Thực hành.
Bài 1.Đặt tính rồi tính.
-2 HS chữa bài.
Bài 2.Giải bài toán.
GV hớng dẫn vận dụng kiến thức -1 HS chữa bài.
vừa học để giải.
Bài 3.Tìm x.
Cho HS nhắc lại cách tìm số chia.
-HS nhắc lại cách tìm số
chia.
-1 HS chữa bài.
Cho HS nhắc lại các bớc chia cho GV nhận xét chốt lại bài làm
số có hai chữ số.
đúng.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. -HS nêu.

Kể chuyện
Kể chuyện đà nghe, đà đọc

A. Mục đích, yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói :
Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đà nghe, đà đọc về đồ chơi, trò chơi
của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
Hiểu chuyện, trao ®ỉi víi b¹n vỊ néi dung, ý nghÜa chun .
2. Rèn kĩ năng nghe:Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
B. Đồ dùng dạy- học
- Su tầm truyện viết về đồ chơi, trò chơi trẻ em
- Bảng lớp viết sẵn đề bài
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung

Hoạt động của thầy
I-Kiểm tra: (3-5p) Cho HS kể lại câu chuyện Chiếc
áo Búp Bê
II-Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
-GV giới thiệu bài:
(2p)

Hoạt động của trò
-HS kể.
-HS nghe.

7


2.Hớng dẫn HS
kể chuyện.
a)HD hiểu yêu
cầc bài tập. (910p)
HS hiểu nội dung
yêu cầu củ đề bài..

- GV mở bảng lớp, gạch dới từ
ngữ quan trọng( Kể chuyện, đồ
chơi, con vật gần gũi)
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Truyện nào có nhân vật là đồ
chơi?
- Truyện nào có nhân vật là con
vật gần gũi trẻ em?

- Kể tên các truyện khác mà em
đà học hoặc đà đọc?

- 2 học sinh đọc đề bài
- Học sinh tìm từ ngữ quan
trọng
- 1 em đọc, quan sát tranh
- Chú Đất Nung, Chú lính
chì dũng cảm
Võ sĩ Bọ Ngựa
- Dế MènChim sơn ca và
bông cúc trắng, Voi nhà,
Chú sẻ
- Chú Mèo đi hia
- Truyện kể có nhân vật, cấu
trúc theo 3 phần

b)HS thực hành
- GV nhắc học sinh kể chuyện
kể chuyện (17theo đúng trình tự, cấu trúc hợp
18p)
lí( có thể kể theo đoạn )
Kể đợc một câu
- Cho HS kể theo cặp
chuyện theo đúng
- Cho HS thi kể trớc lớp
yêu cầu của đề bài, - Nhân vật trong câu chuyện là gì
trao đổi đợc với
?
bạn về nội dung ý

- Câu chuyện có ý nghĩa gì ?
nghĩa của chuỵện.
3.Củng cố- dặn
dò:

- Thực hành kể
- 3 em thi kể trớc lớp
- HS nêu tên nhân vật
- Nêu ý nghĩa
-HS nêu nhận xét

-HS nêu
Cho HS nhắc lại ý nghĩa của câu
chuyện.
Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
hay.
Khoa học
Tiết kiệm nớc

a-mục tiêu
Sau baì học HS biết.
-Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.
-Giải thích đợc lý do phải tiét kiệm nớc.
-Vẽ tranh cổ dộng tuyên truyền tiết kiệm nớc.
b-đồ dùng dạy học.
-Hình trang 60, 61sgk.
-Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút chì màu
c-các hoạt đọng dạy-học.
8



TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1.Giới tiệu bài.
(2p)
2.HĐ1 Tìm hiểu
tại sao phải tiết
kiệm nớc và làm
thế nào để tiết
kiệm nớc
HS biết phải tốn
nhiều công sức
mới có nớc sạch để
dùng vì vậy không
đợc lÃng phí nớc
thông qua các
tranh vẽ trong
bài
HĐ2.(13-14p) Vẽ
tranh cổ động
tuyên truyền tiết
kiệm nớc .
HS vẽ đợc một
bức tranh tuyên
truyền cổ đọng về
tiết kiệm nớc,
4.Củng cố dặn
dò (3-5p)


HĐ của giáo viên
-Nêu các việc làm để bảo vệ
nguồn nớc?
-GV nhận xét cho điểm.

HĐ của học sinh.
HS trả lời làm thế nào để bảo
vệ nguồn nớc.
-Lớp nhận xét bổ sung.

-GV giới thiệu bài.

-HS nghe. Mở sách.

Bớc 1.Làm việc theo cặp.
GV giao nhiệm vụ:đọc bài và trả
lời câu hỏi.
Bớc 2.Làm việc cả lớp.
GV yêu cầu.
Kết luận(SGK)

-HS quan sát hình vẽ.
-Trả lời câu hỏi, theo vặp.
-HS tiếp nối trình bày kết
quả.
Lớp nhận xét bổ sung.
-2 HS đọc.

-Thảo luạn để tìm ý cho nọi
dung tranh tuyên truyền.

-Phân công từng thành viên
trong nhóm vẽ từng phần của
bức tranh.
Bớc 1.Tổ chức và hớng dẫn.
-Nhóm trởng điều khiiển các
GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho bạn vẽ.
các nhóm.
-Các nhóm treo sản phẩm
Bớc 2.Thực hành.
của nhóm mình.
Bớc 3.Trình bày và đánh giá.
-Các nhóm khác góp ý, nhận
GV kết luận.
xét.
-Tại sao phải tiết kiệm nớc? Làm
thế nào để tiết kiệm nớc?
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

-HS trả lời.

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
A. Mục đích, yêu cầu
1. HS biết tên 1 số đồ chơi, trò chơi, những trò chơi có lợi, trò chơi có hại.
2. Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm,thái độ của con ngời khi tham gia các trò
chơi.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh các đồ chơi, trò chơi trong SGK.
- Bảng phụ viết lời giải bài tập 2.
9



C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nộ dung
I-Kiểm tra. (3-5p)
II- Bài mới.
1.Giới thiẹu bài
(2p)
2.Hớng dẫn làm
bài tập.(27-28p)
Biết đợc một số
tên gọi của các loại
đồ chơi, trò chơi
dân gian, đồ chơi
trò chơi hiện nay
mà các bạn trai và
bạn gái yêu
thích
Phân biệt đợc đâu
là đồ chơi, trò chơi
có hại để tránh tai
nạn đáng tiếc sảy
ra trong khi chơi.

Hoạt động của thầy
-Cho HS đọc ghi nhớ bài:

Hoạt động của trò
-HS đọc.


-GV giới thiệu bài.

- Nghe , mở sách

Bài tập 1
- GV treo tranh minh hoạ
- Gọi học sinh chỉ tranh, nêu tên
trò chơi
- GV nhận xét, bổ xung:
- Đồ chơi: diều, đèn ông sao,
dây thừng, búp bê,màn hình,
khăn
- Trò chơi: thả diều, rớc đèn, cho
bé ăn, nhảy dây, chơi điện tử, bịt
mắt bắt dê
Bài tập 2
- GV gợi ý, nêu mẫu 1 số trò
chơi
- Gọi học sinh nêu
- GV treo bảng phụ ghi ý đúng:
- Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm,
quân cờ, súng phun nớc, bi, que
chuyền, mảnh sành
- Trò chơi: đá bóng, đá cầu, đấu
kiếm, cờ vua
- Bắn súng nớc, bắn bi, chơi
chuyền
Bài tập 3
- GV đọc yêu cầu của bài, chia
lớp theo nhóm thảo luận, ghi kết

quả vào phiếu.
- Tổ chức thảo luận chung.
Bài tập 4
- Gọi học sinh nêu các từ tìm đ3.Củng cố dặn dò. ợc, GV ghi nhanh lên bảng.
(3-5p)
-Nêu tên một số đồ chơi, trò chơi
mà các bạn trai yêu thích.
Về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.

- 2 em đọc bài
- Lớp quan sát tranh minh
hoạ
- Nối tiếp lên bảng chỉ
tranh, nêu tên trò chơi, đồ
chơi.
- Chữa bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu
- Nghe GV làm mẫu
- Nhiều em nêu
- 2 em đọc bảng phụ
- Lớp chữa bài đúng vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu. Lớp
theo dõi sách
- Thảo luận nhóm, ghi phiếu
- Đại diện nhóm nêu kết quả
thảo luận.
- Học sinh đọc bài, làm bài
vào vở
- Vài em đọc từ tìm đợc, lớp

nhận xét
- 2,3 em đặt câu với các từ
đó.
-HS nêu.

10


Soạn 14 tháng 12 năm 2009
Giảng thứ t, ngày 16 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia cho số có hai chữ số(t2)
A-Mục tiªu
Gióp HS :
-BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba chữ số cho số có hai chữ số.
-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập
C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nêu các bơc thực hiện phép
-HS nêu.
I-Kiểm tra. 93chia cho số có hai chữ số?
-:ớp nhận xét bổ sung.
5p)
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài.

(2p)
2.Giảng bài:
a)Trờng hợp chia
hết (6-7p)
HS nhớ lại các bớc
thực hiện phép
chia cho số có hai
chữ số, biết lấy 3
chữ số để thực hiện
lần chia thứ nhất.

b)Trờng hợp chia
có d (6-7p)
Tơng tự nh phần a
và biết số d trong
mọi phép chia đều
nhỏ hơn số chia.

-GV giới thiệu bài.

GV nêu phép chia:
8192 : 64 = ?
*Cho HS nhắc lại các bớc thực
hiện phép chia cho số có hai chữ
số.
*Đặt tính.
*Tính (từ trái sang phải)
Lu ý học sinh ở lần chia thứ nhất
lấy ba chữ số để thực hiện chia,
cách nhẩm thơng.

b.Trờng hợp chia có d.
GV nêu ví dụ
1154 : 62 = ?
(hớng dẫn tơng tự nh trờng hợ
chia hết)

Thực hành.(1314p)
Vận dụng kiến
3/Thực hành.
thức đà học để giải Bài 1.Đặt tính rồi tính.
các bài tập.
Bài 2.Giải toán có lời văn.
-GV hớng dẫn.

-HS theo dõi.
-1 HS nhắc lại các bớc thực
hiện phép chia cho số có một
chữ số.

-1 HS nhắc lại

-HS nghe.

-HS theo dõi.
HS nghe.

-2 HS chữa bài.
-1 HS chữa bài.
GV nhận xét chốt lại bài làm
11



Bài 3.Tìm x
3-Củg cố-dặn dò.
(3-5p)

đúng.

Nêu các bớc thực hiện phép chia
cho số có hai chữ số.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

-HS nêu.

Tập đọc
Tuổi Ngựa

A. Mục đích, yêu cầu
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng,
hào hứng.
2. Hiểu các từ mới trong bài: tuổi ngựa, đại ngàn
Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, có nhiều ớc vọng lớn nhng rất
yêu mẹ, nhớ đờng về với mẹ.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép khổ thơ 2.
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung
I-Kiểm tra. (3-5p)
II-Bài mới.

1.Giới thiệu bài
(2p)
2.Hớng dẫn luyện
đọc và tìm hiểu
bài.
a)Luyện đọc (910p)
Học sinh phát âm
đúng một số từ khó
đọc trong bài, hiểu
nghĩa một số từ
mới trong bài, biết
đọc nghắt nhịp
đúng những câu
dài
b)Tìm hiểu bài.
(8-9p)
TRả lời đợc các
câu hỏi trong bài,
hiểu ý nghĩa nội
dung bài học.

Hoạt động của thầy
-Cho học sinh đọc bài cánh diều
tuổi thơ, trả lời câu hỏi 1, 2

Hoạt động của trò
-HS đọc, trả lời câu hỏi.
-Lớp nhận xét bổ sung.

-GV giới thiệu bài.


- Nghe giới thiệu, mở SGK
- Quan sát và nêu nội dung
tranh

-GV chia đoạn.
- Gọi học sinh đọc bài theo đoạn
- Luyện phát âm
- Giải nghĩa từ
-Hớng dẫn đọc câu văn dài trong
bài.

-1 HS đọc cả bài.
- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ
lần 1, 4 em đọc lần 2, lớp
đọc thầm.
- Học sinh luyện phát âm từ
khó
- 1 em đọc chú giải
- 2 em đặt câu với từ đại
ngàn

- GV đọc mẫu diễn cảm cả bài.

- Bạn nhỏ tuổi gì?
- Tuổi ấy tính nết thế nào?
- Ngựa con theo gió rong chơi ở
đâu?

- Tuổi ngựa

- Là tuổi thích đi
- Miền trung du, miền đất
đỏ,rừng đại ngàn,
- Triền núi đá, khắp trăm
12


- Điều gì hấp dẫn ngựa con trên
cánh đồng hoa?
- Trong khổ thơ cuối ngựa con
muốn nói điều gì?
- Nếu vẽ tranh minh hoạ bài thơ
em sẽ vẽ gì?

c)Hớng dẫn đọc
diễn cảm
Nắm đợc giọng
đọc, biết đọc diễn
cảm một đoạn
trong bài mà giáo
viên hớng dẫn.

Treo bảng phụ
-GV chọn đoan văn, đọc mẫu
-Thầy, cô nhẫn giọng ở những từ
nào?
-Vho HS thi đọc diễn cảm.
GV nhận xét khen tổ đọc hay.

3.Củng cố-dặn dò -Nêu ý nghĩa nội dung bài học.

-HS về nhà học bài chuẩn bị bài
(3-5p)
sau.

miền.
- Màu trắng loá của hoa mơ,
hơng thơm ngạt ngào của
hoa huệ, gió và nắng
- Dù con ở đâu cũng nghĩ
đến mẹ, nhớ mẹ, nhớ đờng
về víi mĐ.
+VÏ nh SGK ( 1 em t¶ néi
dung tranh)
+VÏ cậu bé đứng bên con
ngựa trên đồng
- 4 em nối tiếp đọc bài
- Luyện đọc diễn cảm khổ
thơ 2
- Đọc cá nhân theo bàn,
tổ.Thi đọc thuộc lòng.
-HS nêu.

Địa lý
Hoạt động sản xuất của ngời dân
ở đồng bằng Bắc Bộ (tiếp)
A. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Trình bày một số đặc điểm về nghề thủ công và chợ phiên của ngời dân ở đồng
bằng Bắc Bộ
- Các công việc cần phải làm trong quá trình tạo ra sản phẩm gốm
- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất

- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ
C. Các hoạt động dạy học:
TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)

Hoạt động của thầy
Nêu thuận lợi để ĐB Bắc Bộ trở
thành vựa lúa lớn thứ hai ?

Hoạt động của trò
- 2 HS trả lời
- Nhận xét và bỉ sung

II-Bµi míi.
1.Giíi thiƯu bµi
13


(2p)
2.Nơi có hàng
trăm nghề thủ
công.(13-14p)
Biết đợc tên các
nghề thủ công,
truyền thống của
ngời dân ở đồng
bằng Bắc Bộ


-GV giới thiệu bài.

- HS nghe më SGK

- Em biÕt g× vỊ nghỊ thđ công
truyền thống của ngời dân ĐB
Bắc Bộ ?
- Khi nào một làng trở thành làng
nghề? Kể tên làng nghề nổi tiếng
mà em biết ?
- Thế nào là nghệ nhân của nghề
thủ công

- HS thảo luận theo nhóm
- Ngời dân ở ĐB Bắc Bộ có
tới hàng trăm nghề thủ công
khác nhau...
- Khi cả làng cùng làm một
nghề thủ công nh: Làng gốm
ở Bát Tràng, làng lụa Vạn
Phúc ở Hà Tây...
- Nghệ nhân là nguời làm
GV nhận xét và giải thích
nghề thủ công giỏi
- Cho HS quan sát tranh và trả lời - Đại diện các nhóm trình
- Nêu thứ tự các công đoạn tạo ra bày
sản phẩm gốm ?
- Nhận xét vµ bỉ sung
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung
- HS nêu: Nhào luyện đất,

tạo dáng, phơi, vẽ hoa, tráng
men, đa vào lò nung, lấy sản
phẩm từ lò ra
- Nhận xét và bổ sung
-Làm việc theo nhóm
3.Chợ phiên (13- -Cho HS dựa vào tranh ảnh và trả - Chợ phiên ở ĐB Bắc Bộ là
14p)
lời
nơi diễn ra các hoạt động
Biết đợc đặc điểm - Chợ phiên ở ĐB Bắc Bộ có đặc mua bán tấp nập. Chợ họp
của chợ phiên, mô điểm gì ?
vào các ngày nhất định và
tả lại chợ phiên
- Mô tả lại chợ phiên ?
không trùng nhau
thông qua tranh
- HS mô tả
ảnh
- GV nhận xét và bổ sung
- Nhận xét và bổ sung
-Cho HS nhắc lại nội dung bài
-HS nêu.
4.Củng cố dặn dò. học.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
(3-5p)
đạo đức
Biết ơn thầy cô giáo (T2)

A-Mục tiêu:
Học song bài này HS có khả năng:

1-Hiểu .
-Cong lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh.
-Phải kính trọng, biết ơn, yêu quí thầy giáo, cô giáo.
-Biết bày tỏ sự kính trọng biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
B-Đồ dùng dạu học.
-SGK đạo đức 4
-Keo bút chì màu

14


C-Các hoạt động dạy học.
TG.Nội dung
I-Kiểm tra. (3-5p)
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)
HĐ1.Trình bày
sáng tác t liệu su
tầm đợc.
Biết nhận xét ý
nghĩa của mỗi bức
tranh đẫ su tầm đợc nói về đièu gì?

Các HĐ của thầy
-GV đa ra tình huống.

Các HĐ của trò
-HS nêu.


-GV giới thiệu bài

-HS nghe.

GV cho HS trình bày các sáng tác
-HS trình bày các sáng tác t
hoặc t liệu su tầm đợc và giới
liệu.
thiệu các sáng tác và t liệu đó
-GV hớng dẫn cách đánh giá.
+Nội dung
*Bài sáng tác gồm đủ ba
phần, ngắn gọn súc tích thể hiện
rõ lòng biết ơn thầy giáo cô giáo.
-GV nhận xét đánh giá.
-Lớp nhận xét bình luận.
HĐ2.Làm bu
thiếp chúc mừng GV kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.
thầy (cô) giáo cũ.
-Hớng dẫn cách làm..
Biết bày tỏ sự
-Nhắc HS nhó gửi tạng các thấy -HS theo dõi.
kính trong biết ơn
cô giáo cũ những tấm bu thiếp mà
các thầy giáo cô
mình đà làm,
giáo bằng việc làm
-HS thức hành.
-Kết luận:

cụ thể nh làm thiếp
+Cần phải kính trọng biết ơn
chúc mừng thầy cô
các thầy giáo cô giáo.
giáo cũ..
+Chăm ngoan học thật tôt là thể
hiện lòng biết ơn.
III-Củng cố- dặn
dò (3-5p)

-GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài chẩn bị bài sau.

-HS nghe.

Soạn 15 tháng 12 năm 2009
Giảng thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009
Toán
Luyện tập
A-Mục tiêu
-Giúp HS rèn kĩ năng:
-Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
-Tính giá trị của biểu thức.
-Giải bài toán về phép chia có d.
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
15


- Đồ dùng học tập

C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nêu các bíc thùc hiƯn phÐp chia -HS nªu.
I-KiĨm tra (3-5p)
cho sè có hai chữ số.
-Lớp nhận xét bổ sung.
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)

-GV giới thiệu bài.

-HS nghe, mở sách.

2.Thực hành (2728p)
Vận dụng kiến
thức đà học để giải
các bài toán: tính
giá trị vủa biểu
thức, giải toán có
lời văn

Bài 1.Đặt tính rồi tính.
GV cho HS nhắc lại các bớc thực
hiện phép chia.

-HS đọc đề bài.
-1 HS nhắc lại các bớc thực

hiện phép chia cho số có một
chữ số.
-1 HS chữa bài.
-1 HS nêu.

Bài 2.Tính gí trị của biểu thức.
*Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính trong một biểu
thức.
Bài 3.Giải toán có lời văn.
HD Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu chúng ta tìm
gì?
GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.

-2 HS chữa bài.
-HS đọc đề bài.
-HS nêu
-1 HS chữa bài.
Lớp nhận xét bổ sung.

-Cho HS nhắc lại các bớc thực
3.Củng cố dặn dò. hiện phép chia cho số có hai chữ
(3-5p)
-HS nêu.
số.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
A. Mục đích, yêu cầu
1. Học sinh biết phép lịch sự khi hỏi chuyện ngời khác( tha gửi, xng hô phù hợp).
Tránh câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng ngời khác.
1. Phát hiện đợc mối quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp. Biết cách hỏi
trong những trờng hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm.
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng lớp viết ND bài 3. Bảng phụ chép ghi nhớ
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung
Hoạt động của thầy
I-Kiểm tra. (3-5p) Cho HS đọc ghi nhớ bài câu hỏi
dấu chấm hỏi.

Hoạt động của trò
-HS nêu.
-:ớp nhận xét bæ sung.
16


-GV giới thiệu bài.
II-Bài mới
1.Giới thiệu bài
(2p)
Bài tập 1
2.Phần nhận xét
- GV nêu yêu cầu bài tập
(13-14p)
HS biết thế nào la - Câu hỏi: Mẹ ơi con tuổi gì?
- Từ ngữ thể hiện lễ phép: mẹ ơi.

giữ phép lịch sự
Bài tập 2
khi đặt câu hỏi
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
thông qua các bài
- Gọi học sinh làm bài trớc lớp
tập ở phần nhận
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
xét
a) Với thầy giáo, cô giáo: Tha
thầy, cô
b) Với bạn: bạn ơi
Bài tập 3
- GV nhắc học sinh tránh câu hỏi
tò mò.
3.Phần ghi nhớ
(SGK)

-Nghe, mở sách.
- HS đọc yêu cầu làm bài cá
nhân
- Lần lợt nêu câu trả lời
- Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 2 suy nghĩ
làm bài vào nháp
- Đọc bài làm
- Làm bài đúng vào vở
- Đọc yêu cầu bài 3
- HS phát biểu, đọc câu hỏi
- 3 em đọc ghi nhớ


- Đọc yêu cầu bài 1 làm bài
Bài tập 1
vào nháp
- GV nhận xét, bổ xung, chốt lời - Đọc lời giải
giải :
- Làm bài đúng vào vở
+ Đoạn a: Quan hệ thầy trò ( thầy
yêu quý học trò.Trò lễ phép, kính
trọng thầy)
+ Đoạn b: Quan hệ thù địch ( tên - Đọc yêu cầu, tìm các câu
sĩ quan phát xít hách dịch, xấc x- hỏi, đọc trớc lớp
ợc. Cậu bé yêu nớc căm ghét,
- Trả lời theo yêu cầu
khinh bỉ )
- Làm bài đúng vào vở
Bài tập 2
- Giải thích thêm yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lời
giải( SGV 314)
-HS nêu.
5.Củng cố dặn dò. Cho HS nhắc lại nội dung phần
ghi nhớ.
(3-5p)
HS về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.
4.Luyện tập (1314p)
Vận dụng khiến
thức đà học để lam
bài tập


Khoa học
Làm thế nào để biết có không khí

a-Mục tiêu :
Sau bài học HS biết.

17


-Làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong
vật.
-Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
-Biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
b-đồ dùng day-học
-Hình trang 62, 63 SGK.
-Chuẩn bị đồ dùng theo nhóm.
c-các hoạt động day-học
TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)
2.HĐ1.(9-10p) thí
nghiệm không khí
có ở quanh mọi
vật.
Biết đợc không
khí có ở quanh mọi
vật thông qua các

thí nghiệm.
3.HĐ2 (8-9p) thí
nghiệm chứng
minh không khí
có ở trong chỗ
rỗng của vật.
Biết đợc trong
chỗ rỗng của vạt
đều có không khí.
4.HĐ3 (8-9p) Hệ
thóng hoá kiến
thức về sự tồn tại
của không khí.
Biết đợc không
khí có ở mọi chỗ
mọi nơi xung
quanh ta.

HĐ của giáo viên
-Tại sao chúng ta phải tiết kiệm
nớc?

HĐ của học sinh
-HS nêu.

-GV giới thiệu bài.

-HS nghe, mở sách.

-Tổ chức và hớng dẫn.

GV chia nhóm giao nhiệm vụ
-GV đi tới các nhóm giúp đỡ.
-Cho HS trình bày thí nghiệm.

-Các nhóm báo cáo .
-HS làm thí nghiệm theo
nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả giải thích.

-Tổ chức và hớng dẫn.
GV chia nhóm và đề nghị các
nhốm báo cáo việc chuẩn bị.
-GV đi tới các nhóm theo dõi
giúp đỡ.
-Cho HS trình bày kết quả thí
nghiệm.
Kết luận chung cho hoạt động 1
và 2.

-Các nhóm làm thí nghiệm.
-HS thảo luận, làm thí
nghiệm.

GV lần lợt nêu câu hỏi.
GV kết luận

-HS thảo luận phát biểu.
Lớp nhận xét bổ sung.


5.Củng cố-dặn dò -Nêu thí nghiệm chứng ỏ khôn
khí có ở khắp mọi nơi?
(3-5p)
-Về nhà học bài chẩn bị bài sau.

-Đại diện các nhóm trình
bày, báo cáo kết quả.

-HS nêu.

18


Tập làm văn
Luyện tập miêu tả đồ vật

A. Mục đích, yêu cầu
1. HS luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần của một bài văn miêu tả đồ vật, trình tự
miêu tả.
2. Hiểu vai trò quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ
của lời kể với lời tả.
3. Luyện tập làm dàn bài cho 1 bài văn miêu tả.
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi ND bài 2. Phiếu học tập cho bài 2
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung
I-Kiểm tra: (3-5p)
II-Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
(2p)

2.Hớng dẫn HS
làm bài tập. (2728p)
Củng cố để HS
năm chắc hơn về
cấu tạo bài văn
miêu tả đồ vật, biết
cách tẩ đồ vật theo
một trình tự
Vận dụng kiến
thức vừa học để
làm đợc bài văn tả
chiếc áo em đang
mặc.

Hoạt động của thầy
- Cho HS đọc ghi nhỡ bài cấu tạo
bài văn miêu tả đồ vật.

Hoạt động của trò
-HS đọc.

-GV giới thiẹu bài.

- Nghe, mở sách

Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh đọc bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng
a) Mở bài gíơi thiệu chiếc xe đạp

- Thân bài tả chiếc xe và tình
cảm của chú T với xe.
- Kết bài nêu niềm vui của mọi
ngời.
b) Thân bài tả theo trình tự:
- Tả bao quát.
- Tả những bộ phận nổi bật
- Nói về tình cảm của chú T.
c) Tác giả quan sát bằng mắt, tai
d) Kể chuyện xen miêu tả
Bài tập 2
- Gv treo bảng phụ chép đề bài
- Gọi học sinh đọc đề bài, phân
tích yêu cầu đề bài: tả cái áo em
đang mặc
- GV phát phiếu cho học sinh
làm bài

- 2 em nối tiếp đọc yêu cầu
bài 1, lớp đọc thầm. 2 em lần
lợt đọc bài Chiếc xe đạp của
chú T, suy nghĩ trả lời các
câu hỏi
- Nêu miệng bài làm của
mình
- Mở bài trực tiếp
( đoạn: Ơ xómNó đá đó)
- Kết bài tự nhiên
- Xe đẹp nhất
- Màu, vành, tiếng ro ro,

cành hoa, 2 con bớm
- Chú âu yếm , lấy khăn lau
xe
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc đề bài
- Phận tích đề bài
- 2 em nêu miệng cách làm
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh đọc bài lµm
19


- GV nhận xét

3.Củng cố-dặn
dò. (3-5p)

- Mở bài: chiếc áo em mặc
hôm nay
- Thân bài: tả bao quát, từng
bộ phận
- Kết bài:tình cảm của em
với áo.

Nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả
-HS nêu.
đồ vật.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

Soạn 16 tháng 12 năm 2009

Giảng thứ sáu, ngày 18 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia cho số có hai chữ sè(T3)
A-Mơc tiªu
Gióp HS :
-BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã năm chữ số cho số có hai chữ số.
-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.
-Giáo dục tính tích cực học toán của học sinh.
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập
C- các hoạt động dạy học:
TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)
IIBài mới.
1.Giới tiệu bài
(2p)
2.Trờng hợp chia
hết.(5-7p)
HS biết để thực
hiện lần chia thứ
nhất phải lấy ở bên
số bị chia 3 chữ sè
råi thùc hiÖn nh thêng, biÕt phÐp chia
hÕt cã sè d bằng 0.

Hoạt động của thầy
-Cho HS chữa bài tập 4.

Hoạt động của trò

-HS chữa bài tập 4.
-Lớp nhận xét bổ sung.

GV giới thiệu bài.

-HS nghe, mở sách.

GV nêu phép chia:
10105 : 43 = ?
*Cho HS nhắc lại các bớc thực
hiện phép chia cho số có hai chữ
số.
*Đặt tính.
*Tính (từ trái sang phải)
Lu ý học sinh ở lần chia thứ nhất
lấy ba chữ số để thực hiện chia,
cách nhẩm thơng.

-HS theo dõi.
-1 HS nhắc lại các bớc thực
hiện phép chia cho số có một
chữ số.

-1 HS nhắc lại

20


3.Trờng hợp chia GV nêu ví dụ
26345 : 35 = ?

cã d.(6-7p)
T¬ng tù nh phep (híng dÉn t¬ng tù nh trờng hợ
chia hết nhng có số chia hết)
d khác 0.
4.Thực hành (1314p)
Bài 1.Đặt tính rồi tính.
Vận dụng kiến
thức đà học để giải Bài 2.đổi đơn vị giờ ra phút, km
ra
bài tập .
-Chọn phép tính thích hợp.
Bài 3. Giải bài toán.
Tóm t¾t:
1 giê 15 phót : 38km 400m
1 phót:….m?
5.Cđng cè – dặn
dò. (3-5p)
-Nêu các bớc thực hiện phép chia

-HS ớc lợng thơng sau mỗi
lần chia.

-2 HS chữa bài.
-1 HS đọc đề bài.
-Lớp làm bài.
-1 HS chữa bài.
-1 HS chữa bài.
Lớp nhận xét bổ sung.

-HS nêu.


cho số có hai chữ số.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
Chính tả( Nghe viết)
Cánh diều tuổi thơ

A. Mục đích, yêu cầu
1. Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
2. Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch;
thanh hỏi/ thanh ngÃ.
3. Biết miêu tả 1 đồ chơi, trò chơi theo yêu cầu bài 2 để ngời nghe hiểu và chơi đợc trò chơi đó.
B. Đồ dùng dạy- học
- Đồ chơi có tên trong bài. Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)

Hoạt động của thầy
-Đồ dùng học tâp. GV đọc cho
HS viết.

II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
-GV giới thiệu bài.
(2p)
2.Hớng dẫn HS
nghe viết.(13-14p) - GV đọc đoạn văn cần viết chính
HS biết đợc cách tả trong bài Cánh diều tuổi thơ
- Gọi học sinh đọc bài
trình bày bài, các

- Nêu nội dung đoạn văn
chữ viết hoa trong

Hoạt động của trò
- 2 em viết bảng lớp.

- Nghe , mở sách
- HS đọc thầm theo
- 1 em đọc
- Niềm vui síng cđa trỴ em
21


bài, viết đúng
chính tả

- Luyện viết chữ khó
- Nêu cách trình bày bài
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 10 bài, nhận xét

khi chơi diều
- Viết chữ khó vào nháp
- 2 học sinh nêu
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe nhận xét, chữa lỗi

3.Hớng dẫn làm

bài tập chính tả.
Bài tập 2( lựa chọn)
Vận dụng kiến
thức đà học để làm - GV nêu yêu cầu bài tập, chọn
cho học sinh làm bài 2a
- HS đọc yêu cầu bài
bài tập chính tả
- Treo bảng phụ
- Làm bài vào nháp
cho đúng
- Chốt lời giải đúng:
- 1 em chữa bài
+ ch: chong chóng, chó bông, que
chuyền
- HS làm bài đúng vào vở
chọi dế,chọi gà,chơi chuyền
+ tr: trống éch, cầu trợt,đánh
trống,
- HS đọc yêu cầu
Bài tập 3
- Nghe , theo dõi sách
- GV nêu yêu cầu bài
- 1 em miêu tả đồ chơi của
- Gọi học sinh làm mẫu.
mình.
4.Củng cố dặn
dò (3-5p)
-Cho học sinh viết từ: trống Õch,
chäi gµ, chong chãng…
-HS viÕt bµi.

-VỊ nhµ häc bµi chÈn bị bài sau.

Tập làm văn
Quan sát đồ vật

A. Mục đích, yêu cầu
1. HS biết quan sát đồ vật theo 1 trình tự hợp lí, bằng nhiều cách, phát hiện đợc
những đặc điểm riêng phân biệt với đồ vật khác.
2. Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả 1 đồ chơi em đà chọn.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ đồ chơi trong SGK.Bảng phụ viết sẵn dàn ý.
C. Các hoạt động dạy- học
TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc dàn ý một bài văn tả -1 HS đọc.
chiếc áo.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- Trong tiết học hôm nay các em
sẽ học cách quan sát 1 đồ chơi.

-HS nghe, më s¸ch.

22



2.Phần nhận xét
(13-14p)
Biết cách quan
sát các đồ vật
thông qua các bài
tập ở hần nhận
xét

2. Phần nhận xét
Bài tập 1
- GV gợi ý
- GV nêu các tiêu chí để bình
chọn
Bài tập 2
- GV nêu câu hỏi: Khi quan sát
đồ vật cần chú ý gì ?
- GV nêu ví dụ: Quan sát gấu
bông

3.Phần ghi nhớ.

(SGK)

4.Phần luyện tập
- GV nêu yêu cầu
(13-14p)
- GV nhận xét
Vận dụng kiến
- Ví dụ về dàn ý:

thức đà học để làm + Mở bài: Giới thiệu đồ chơi gấu
bài tập.
bông
+ Thân bài: Hình dáng, bộ lông,
màu mắt, mũi, cổ, đôi tay
+ Kết bài: Em rất yêu gấu bông,
em giữ nó cẩn thận, sạch sẽ
+GV nhận xét kết luận.
5.Củng cố dặn
dò. (3-5p)

-Cho HS nêu lại phần ghi nhớ.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

- 3 em nối tiếp nhau đọc yêu
cầu và các gợi ý, lớp đọc yêu
cầu và viết kết quả quan sát
vào nháp.
- Nhiều em đọc ghi chép của
mình
- HS đọc yêu cầu
+ Quan sát theo trình tự từ
bao quát đến bộ phận, quan
sát bằng nhiều giác quan.
+ Tìm ra đặc điểm riêng để
phân biệt.
- 2 em ®äc ghi nhí
- Líp ®äc thc ghi nhí

- HS làm bài vào nháp

- Nêu miệng bài làm
- Làm bài đúng vào vở
- Đọc bài trớc lớp
-Lớp nhận xét bổ sung.

-HS nêu.

Tuần 16
Soạn 19 tháng 12 năm 2009
Giảng thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009
Toán
Luyện tập
A-Mục tiêu:
B-Đồ dùng dạy học:
C-Các hoạt động dạy học:
TG.Nội dung
Các HĐ của thày
I-Kiểm tra (3-5p) -Cho HS chữa bài tập 1b.

Các HĐ của trò
-HS chữa bài.
23


-GV nhận xét cho điểm.
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)
2.Luyện tập (2728p)
Vận dụng kiến

thức dà học để làm
các bài tập chia
cho số có hai chữ
số, giải toán có lời
văn.

-Lớp nhậnxét bổ sung.

-GV giới thiệu bài học.

-HS nghe, mở sách.

-Bài 1:Đặt tính rồi tính.
-Cho HS nêu lại các bớc thực hiện
phép chia cho số có hai chữ số.
Bài 2:Giải bài toán.
-HD tìm hiểu bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?

-3 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.

Bài 3:Giải bài toán.
-HD tìm hiểu bài.
Bài toán thuộc dạng toán nào?

-1 HS chữa bài.
Bài giải
Nếu dùng 1050 vien gạch thì

lát đợc số mét vuông nền nhà

1050 : 25 = 42 (m2)
Đáp số 42m2
Bài giải
Tổng số sản phẩm làm trong
3 tháng là;
855+920+1350=3125 (sp)
Trung bình mỗi ngời làm đợc số sản phẩm là
3125 :25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số 125 sản phẩm.

Bài 4:Sai ở đâu?
-HD thực hiện chia rồi so sánh.
*GV nhận xét chốt bài làm đúng.

3.Củng cố dặn
dò (3-5p)

-1 HS nêu

-Nêu các bớc thực hiện phép chia
cho số có hai chữ số.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

-HS nêu các bớc thực hiện
phép chia.

Tập đọc
Kéo co


I- Mục đích, yêu cầu
- Đọc trôi chảy, trơn tru toàn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân
tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài
- Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều điạn phơng trên đát nớc ta rất khác nhau. Kéo co
là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc.
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.
- Bảng phụ chép sẵn đoạn 2
III- Các hoạt động dạy- học

24


TG.Nội dung
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1.Giới thiệu bài
(2p)
2.Hớng dẫn luyên
đọc và tìm hiểu
bài.
a)Luyện đọc (910p)
Phát âm chuẩn
một số từ khó, hiểu
nghĩa một số từ
mới, biết đọc nghỉ
hơi ở những câu
dài.

b)Tìm hiểu bài.
(8-9p)
Trả lời đợc các
câu hỏi trong bài ,
hiểu nội dung ý
nghĩa của bài.

Hoạt động của thầy
-HS đọc bài tuổi ngựa, trả lời câu
hỏi 1, 2.
-GV giới thiệu bài.
-GV chia đoạn.
- GV hớng dẫn nghỉ hơi đúng
- Luyện phát âm, giải nghĩa từ
-GV hớng dẫn đọc nghỉ hơi câu
dài.
- GV đọc diễn cảm cả bài

-1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 3
đoạn của bài, đọc 2 lợt.
Luyện ngắt nghỉ hơi đúng.
- Luyện phát âm, 1 em đọc
chú giải
- Nghe, luyện đọc theo cặp,
1 em đọc cả bài

- Qua phần đầu bài văn em hiểu
cách chơi kéo co nh thế nào ?
- Cách chơi kéo co làng Hữu

Chấp nh thế nào ?
- Chơi kéo co ở làng Tích Sơn ra
sao ?

- Nhiều em nêu cách chơi,
cử 1 nhóm 10 em chơi cho
lớp quan sát
- Kéo co giữa nam và nữ.
- Có năm nữ thắng đợc nam
- Thi giữa 2 đội nam, không
hạn chế số ngời, cử 2 nhóm
HS chơi minh ho¹
- Cã nhiỊu ngêi tham gia,
nhiỊu ngêi cỉ vị, sù ganh
®ua rÊt qut liƯt.
- HS kĨ vỊ cc thi kéo co ở
trờng ( HKPĐ )
- Đấu vật, đá cầu, thổi cơm
thi

- Vì sao trò chơi này rất vui ?
- Em đà chơi kéo co bao giờ cha?
- Kể tên 1 số trò chơi dân gian
khác ?

c)Hớng dẫn đọc
diễn cảm. (8-9p)
HS biết đọc diễn
cảm một đoạn
trong bài kéo co.


Hoạt động của trò
- 2 em đọc thuộc bài Tuổi
Ngựa
trả lời câu hỏi 1. 2 SGK
- Nghe giới thiệu, quan sát
tranh

-GV gợi ý chọn đoạn tiêu biểu,
chọn giọng đọc (treo bảng phụ
chép ®o¹n 2)
-GV ®äc mÉu.

- 3 em nèi tiÕp ®äc 3 đoạn
- HS đọc diễn cảm đoạn 2
- Thi đọc diễn cảm ( 3 em )

-HS nêu.
3.Cung cố- dăn
dò. (3-5p)

- Nêu nội dung chính của bài
- Về nhà đọc kĩ bài, chuẩn bị bài
sau:

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×