Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Giao an thi gv gioi tinh dong thap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.27 KB, 30 trang )



KIỂM TRA
1. Ghép các dữ kiện sau đây cho phù hợp
1. Pha tiềm phát
2. Pha lũy thừa
3. Pha cân bằng
4. Pha suy vong
2. Có 3 tế bào vi khuẩn nhân đôi 3 lần tạo được bao nhiêu tế
bào con ?
A. Số lượng tế bào tăng rất nhanh
B. Số lượng tế bào sinh ra bằng số
lượng tế bào chết
C. Số lượng tế bào hầu như không
tăng
D. Số lượng tế bào trong quần thể
giảm dần
HS 1
N= N
0
x 2
n
= 3 x 2
3
= 24 TB con

1. Thế nào là môi trường nuôi cấy không liên tục ?
2. Sinh trưởng của vi sinh vật là gì ? Cho 1 ví dụ về thời
gian thế hệ .
Trả lời
1. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh


dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển
hóa vật chất được gọi là môi trường nuôi cấy không
liên tục.
2. Sinh trưởng cảu vi sinh vật được hiểu là sự gia tăng số
lượng TB của quần thể vi sinh vật
VD: thời gian thế hệ của E.Coli là 20’ (đk thích hợp)
HS 2


BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
1.Phân đôi
2. Nẩy chồi và tạo thành bào tử
II. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
1. Sinh sản bằng bào tử
2. Sinh sản bằng nẩy chồi và phân đôi

Sinh sản của vi sinh vật là
gì ?
1
2
8
4
Sự sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của
vi sinh vật là
sự gia tăng về
số lượng cá
thể vi sinh vật


I. Sinh sản của vi
sinh vật nhân sơ
1. Phân đôi
BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- Đối tượng: hầu hết các vi khuẩn
+ TB tăng kích thước.
+ MSC gấp nếp tạo thành mêzôxôm.
+ ADN tựa lên mêzôxôm nhân đôi.
+Thành TB hình thành vách ngăn
- Kết quả: từ 1 TB  2 TB con
Phân đôi ở vi khuẩn khác nguyên phân ở
điểm nào ?
Phân đôi ở vi khuẩn không có sự hình
thành thoi phân bào.
-
Diễn biến:

I. Sinh sản của vi
sinh vật nhân sơ
1. Phân đôi
2. Nẩy chồi và
tạo thành bào tử
BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
a. Tạo thành
bào tử
Ngoại bào tử Bào tử đốt
- Đối tượng: 1 số vk
( vk dinh dưỡng
mêtan)
- Đối tượng: xạ khuẩn

- Hình thành bào tử:
bên ngoài TB sinh
dưỡng
- Hình thành bào tử:
do sự phân đốt của sợi
dinh dưỡng
b. Phân nhánh
và nẩy chồi
Ngoại bào tử
Bào tử đốt
Phân nhánh và nẩy chồi
- Cách nẩy chồi: TB mẹ tạo thành 1 chồi,
chồi lớn dần  tạo vi khuẩn mới
Đặc điểm bào tử sinh sản: chỉ có lớp màng,
không có vỏ dày, không có caxiđipicôlinat
- Đối tượng: vk quang dưỡng màu tía.

-
Nội bào tử được hình thành
trong điều kiện nào ? Nội bào
tử có đặc điểm gì?
I. Sinh sản của vi
sinh vật nhân sơ
1. Phân đôi
2. Nẩy chồi và
tạo thành bào tử
BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
a. Tạo thành
bào tử
b. Phân nhánh

và nẩy chồi
-
Hình thành nội bào tử: vk gặp điều
kiện bất lợi.
-
Đặc điểm: vỏ dày chứa
canxiđipicôlinat
*Nội bào tử
Ngoại bào tử
Bào tử đốt
-
Nội bào tử có phải là hình
thức sinh sản của vi khuẩn
không ? Vì sao ?
-
Nội bào tử không phải là hình thức
sinh sản của vi khuẩn.
-
Vì 1 TB  1 nội bào tử  1 TB

I. Sinh sản của vi
sinh vật nhân sơ
1. Phân đôi
2. Nẩy chồi và
tạo thành bào tử
II. Sinh sản của vi
sinh vật nhân thực
1. Sinh sản bằng
bào tử
BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT

a. Bào tử vô tính
b. Bào tử hữu tính
a. Bào tử vô tính
b. Bào tử hữu tính
+ Bào tử kín
+ Bào tử trần
- Đối tượng: nấm mốc
- Gồm các hình thức
- Bào tử hữu tính được hình thành qua
giảm phân.
 tạo bào tử trên sợi nấm khí sinh.
- Đối tượng: nấm mốc, nấm men.

I. Sinh sản của vi
sinh vật nhân sơ
1. Phân đôi
2. Nẩy chồi và
tạo thành bào tử
II. Sinh sản của vi
sinh vật nhân thực
1. Sinh sản bằng
bào tử
2. Sinh sản bằng
nẩy chồi và phân
đôi
BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
a. Nẩy chồi
-
Đối tượng: nấm men rượu
-

Diễn biến: từ TB mẹ mọc ra các chồi nhỏ
chồi lớn dần và tách ra khỏi TB mẹ thành cơ
thể độc lập
b. Phân đôi
- Đối tượng: nấm men rượu rum, tảo lục đơn
bào, tảo mắt, trùng giày,…
- Diễn biến: 1 TB mẹ phân bào tạo thành 2
TB con.
* Một số nấm, tảo đơn bào, động vật nguyên
sinh có thể sinh sản bằng bào tử chuyển động
hay hợp tử nhờ kết hợp giữa 2 tế bào

Kiểu sinh sản Phân đôi Nẩy chồi Bào tử vô
tính
Bào tử
hữu tính
VSV
Vi khuẩn
X X X
Nấm mốc
X X
Nấm men
X X X
Tảo lục đơn
bào
X X X
Đánh dấu “X” vào kiểu sinh sản phù hợp cho từng nhóm vi sinh vật
1
2
3

4
5 6
7
8
9
10
11
12
13 14
15
16

×