Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ÔN TẬP BÀI TAP HK 1 lop 7 gdcd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.09 KB, 8 trang )

Trường THCS Tây Sơn, Q.Gò Vấp
Bài tập ôn GDCD 7
Câu 1 . Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Giản dị là sự qua loa, đại khái.
b. Giản dị là cái đẹp chân thực.
c. Giản dị là nói năng cộc lốc.
d. Các 3 câu đều sai.
Câu 2 . Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Người có lòng khoan dung ln sẵn sàng tha thứ cho
người có lỗi lầm.
b. Người có lòng khoan dung ln tha thứ cho người
biết hối cãi.
c. Người có lòng khoan dung ln nhẹ dạ, cả tin.
d. Câu a, b đúng .
Câu 3 . Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan
dung:
a. Bỏ qua mọi lỗi lầm của bạn.
b. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn.
c. Bỏ qua và tìm cách che dấu khuyết điểm của bạn.
d. Câu b, c đúng.
Câu 4 . Đồn kết, tương trợ sẽ giúp ta :
a. Có thói quen ỷ lại.
b. Có chỗ dựa trong mọi việc.
c. Có được sự u q của mọi người.
d. Có lối sống giản dị.
Câu 5 . Thái độ nào sau đây trái ngược với đức tính
khoan dung:
a. Hay chê bai người khác.
b. Ơn tồn góp ý giúp bạn sửa chữa khuyết điểm.
c. Có lòng vị tha, nhân ái.
d. Cả 3 câu trên đều sai.


Câu 6 . Câu tục ngữ nào sau đây nói lên lòng khoan
dung:
a. Cây ngay khơng sợ chết đứng.
b. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.
c. Lá lành đùm lá rách.
d. Đánh kẻ chạy đi, khơng ai đánh người chạy lại.
Câu 7 . Câu tục ngữ nào sau đây nói về mối quan hệ
bà con và họ hàng:
a. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
b. Con hơn cha là nhà có phúc.
c. Em thuận anh hồ là nhà có phúc.
d. Câu a, b đúng.
Câu 8 . Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự tin:
a. Hãy bơi bằng chính cái bè của mình.
b. Tự lực cánh sinh.
c. Lửa thử vàng gian nan thử sức.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 9 . Rèn luyện tính tự tin bằng cách:
a. Dám nghĩ, dám làm.
b. Dám làm tất cả để đạt được mục đích.
c. Dám tự quyết định và hành động.
d. Câu a, c đúng.
Câu 10 . Những hành vi nào sau đây thể hiện nếp
sống văn hố:
a. Ơng A nhậu say về hay chửi bới đánh đập vợ con.
b. Ơng nội nhắc Thanh mở nhạc vừa đủ nghe.
c. Ơng B thường xun gây gỗ với lối xóm.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 11 Em sẽ lựa chọn cách nào sau đây khi có một
bạn khơng hiểu vì sao xơ vào em, làm em ngã:

a. Em mắng cho bạn đó một trận.
b. Em gọi các bạn nam cùng lớp đến doạ cho bạn đó sợ.
c. Em im lặng bỏ đi.
d. Em hỏi bạn đó lí do xơ vào em và góp ý cho bạn.
Câu 12 Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Gia đình có nhiều con là gia đình hạnh phúc.
b. Con cái còn nhỏ chỉ việc học và chơi.
c. Con cái còn nhỏ khơng thể tham gia xây dựng gia
đình văn hố.
d. Cần có sự phân cơng chặt chẽ các cơng việc trong gia
đình.
Câu 13 (1đ). Em sẽ xử sự như thế nào trong những
tình huống sau:
a. Một bạn ở tổ em bị ốm phải nghỉ học.
b. Một bạn trong lớp em nhà rất nghèo, khơng có đủ
điều kiện học tập.
Câu 14 : Sống giản dị là cách sống :
a. Khơng xa hoa lãng phí b. Khơng cầu kì kiểu
cách
c. Khơng chạy theo thị hiếu tầm thường
d. cả 3 câu a,b,c
Câu 15 . Thái độ nào sau đây trái ngược với đức
tính khoan dung:
a. Hay chê bai người khác.
b. Ơn tồn góp ý giúp bạn sửa chữa khuyết điểm.
c. Có lòng vị tha, nhân ái.
d. Cả 3 câu trên đều sai..
Câu 16 . Những việc làm nào sau đây thể hiện sự
đồn kết, tương trợ:
a. Trong lớp phân biệt học giỏi, học kém.

b. Rủ rê, lơi kéo nhau thành bè, thành nhóm.
c. Cùng học, cùng chơi và giúp đỡ nhau trong học tập.
d. Lợi dụng bạn bè để được lợi
Câu 17 . Những biểu hiện nào sau đây thể hiện tính
tự tin:
a. Khơng hợp tác với ai.
b. Ln tự đánh giá cao bản thân mình.
c. Giải quyết cơng việc ln lệ thuộc, dựa dẫm vào
người khác.
d. Giải quyết lấy cơng việc của mình.
Câu 18 . Ý kiến nào sau đây khơng đúng:
a. Khơng gian lận trong học hành và thi cử.
b. Dám nhận lỗi và sửa lỗi.
c. Ln cố gắng để hồn thành cơng việc được giao.
d. Nói xấu người khác khi khơng có mặt họ.
Câu 19 . Hành vi nào sau đây biểu hiện của lòng u
thương con người chân chính:
a.Giúp đỡ người khác một cách vơ tư, khơng cần trả ơn.
b. Thờ ơ trước đau khổ của người khác.
1
c. Giúp đỡ người khác một cách miễn cưỡng. d. Câu a, c
đúng.
Câu 20 . Điều nào trong ba điều sau là bất hạnh
nhất cho mỗi gia đình:
a. Cái chết.
b. Sự già nua.
c. Con cái hư hỏng.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 21 . Khi đứng trước một sự lựa chọn nào đó,
em sẽ làm theo cách nào sau đây:

a. Tự mình quyết định.
b. Làm theo ý kiến của bố mẹ.
c. Làm theo ý kiến của bạn bè.
d. Tham khảo ý kiến của mọi người, sau đó quyết định.
Câu 22 . Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Gia đình, dòng họ nghèo thì không có gì đáng tự hào.
b. Gia đình, dòng họ nào cũng có truyền thống tốt đẹp
cần phát huy.
c. Chỉ những gia đình, dòng họ nổi tiếng mới có những
truyền thống tốt đẹp.
d. Truyền thống gia đình là những gì lạc hậu cần phải
xoá bỏ.
Câu 23 . Những hành vi nào sau đây thể hiện nếp
sống thiếu văn hoá:
a. Ông A nhậu say về hay chửi bới đánh đập vợ con.
b. Ông nội nhắc Thanh mở nhạc vừa đủ nghe.
c. Ông B thường xuyên gây gỗ với lối xóm.
d. Câu a, c đúng.
Câu 24 . Câu tục ngữ nào sau đây nói về mối quan
hệ bà con và họ hàng:
a. Em thuận anh hoà là nhà có phúc.
b. Con hơn cha là nhà có phúc.
c. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
d. Câu b, c đúng.
Câu 25 . Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Cần có sự phân công chặt chẽ các công việc trong gia
đình.
b. Con cái còn nhỏ chỉ việc học và chơi.
c. Con cái còn nhỏ không thể tham gia xây dựng gia
đình văn hoá.

d. Gia đình có nhiều con là gia đình hạnh phúc.
Câu 26Tính đạo đức, kỉ luật được thể hiện thế nào?
a/ Vào lớp thuộc bài ra lớp hiểu bài.
b/ Tiên học lễ hậu học văn
c/ Đi thưa về gữi.
d/ Gặp thầy cô chào hỏi.
Câu 27 : Câu tục ngữ " Giấy rách phải giữu lấy lề "
nối đến phẩm chất nào sau đây.
a. Đoàn kết tương trợ
b. Tự trọng
c. Tôn sư trọng đạo
d. Yêu thương con người
Câu 28 : Kỉ luật là qui định của :
a. Cộng đồng b. Gia đình
c. Nhà nước d. Cả 3 câu a,b,c
Câu 29 : Hành vi nào sau đây vi phạm kỉ luật
a. Giúp bạn trong học tậpb. Soạn bài đầy đủ
c. Đi học đúng giờ
d. Mang tài liệu vào phòng thi
Câu 30 : Những câu dưới đây câu nào thể hiện rõ
nhất về Tôn sư trọng đạo ?
a. Ân trả nghĩa đền
b. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
c. Ăn cây nào rào cây ấy
d. cả 3 câu a,b,c
Câu 31 : Hành vi nào sau đây thể hiện tình đoàn
kết ?
a. Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn
b. Rủ bạn bỏ tiết
c. làm hộ bài cho bạn

d. Bao che khuyết điểm của bạn
Câu 32 : Những hành vi dưới đây, hành vi nào thể
hiện lòng khoan dung ?
a. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn
b. Đỗ lỗi cho người khác
c. Gợi ý giúp bạn sửa khuyết điểm
d. Hay chê bai mọi người
Câu 33 (0,5 điểm). Biểu hiện nào dưới đây là sống giản
dị?
A. Tính tình dễ dãi, xuề xoà.
B. Nói năng đơn giản, dễ hiểu.
C. Không bao giờ chú ý đến hình thức bề ngoài.
D. Sống hà tiện.
Câu 34 :Biểu hiện nào dưới đây là tự tin?
A. Luôn tự đánh giá cao bản thân mình.
B. Lúc nào cũng giữ ý kiến riêng của mình.
C. Tự mình giải quyết mọi việc, không cần hỏi ý kiến ai.
D. Tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong
mọi việc.
Câu 35: Biểu hiện nói lên tính giản dị trong các biểu hiện
sau:
A. Biểu đạt dài dong, dùng nhiều từ bóng bẩy
B. Nói năng cộc lốc, trống không
C. Lời nói ngắn gọn, dễ hiểu
D. Làm việc gì cũng sơ sài cẩu thả
Câu 36: Hành vi biểu hiện đạo đức trong các biểu hiện sau:
A. Không nói chuyện riêng trong lớp
B. Quay cóp bài trong khi thi
C. Không giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn
D. không hối hận khi làm điều sai trái

Câu 37: Trong những hành vi dưới đây theo em hành vi nào
biểu hiện đạo đức tốt của người học sinh:
A. Hút thuốc lá, uống rượu bia
B. Làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
C. Không tích cựu tham gia các hoạt động của lớp, của
trường
D. Không hối hận khi làm điều sai trái
Câu 38:Trong các biểu hiện sau đây, theo em biểu hiện nào
nói lên tính giản dị:
A. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả
2
B. i x vi mi ngi luụn chõn thnh, ci m
C. Thỏi khỏch sỏo, kiu cỏch
D. T chc sinh nht linh ỡnh
Cõu 39: Nhng vic lm no sau õy th hin lũng bit n
i vi thy cụ giỏo?
A. Sỏng no H cng i hc sm kim tra bi bn Huy
B. Ra ng lỳc no H cng i bờn phi
C. Lan hc tht gii dõng lờn nhiu im 10 cho thy cụ
giỏo nhõn ngy 20 11
D. gp nhng bi toỏn khú, Trung nh cụ giỏo ging li
Cõu 40: Nhõn dõn tnh Qung Nam gúp tin xõy dng
tng i M Vit Nam anh hựng Nguyn Th Th. Vic
lm ú th hin c tớnh gỡ ca ngi dõn Qung Nam?
A. Yờu thng con ngi B. L
C. Bit n D. Tit kim
Cõu 48: Nhng vic lm no sau õy th hin tỡnh yờu thiờn
nhiờn?
A. Trng nhiu cõy xanh, ph xanh i trc
B. Thng xuyờn lm rỏc sõn trng b vo thựng rỏc

C. Tham quan di sn vn hoỏ th gii
D. C 3 vic lm trờn
Cõu 49: Cõu th Mựa xuõn l tt trng cõy
Lm cho t nc cng ngy cng xuõnl ca tỏc gi no?
A. H Chớ Minh B. Trng Chinh
C. T Hu D. Lờ Dun
Cõu 50. Cõu tc ng Tt g hn tt nc sn th hin
phm cht gỡ?
a. T trng c. Trung thc
b. Yờu thng con ngi d. Sng gin d
Cõu 51. Khụng quay cúp trong gi kim tra th hin
phm cht gỡ?
a. L
b. Trung thc
c. Sng gin d
d. on kt tng tr
Cõu 52. Cõu tc ng no sõu õy th hin c tớnh tụn
s trng o
a. Thng ngi nh th thng thõn
b. úi cho sch sỏch cho thm
c. n tr ngha n
d. Khụng thy my lm nờn
Cõu 53. Cõu ca dao Mt cõy lm chng nờn non, ba
cõy chm li nờn hũn nỳi cao Th hin iu gỡ?
a. Núi lờn ý ngha lũng yờu thng con ngi
b. Th hin c tớnh t trng
c. Th hin truyn thng tụn s trng o
d. Núi lờn ý ngha ca on kt tng tr
Cõu 54. n ly chc mc ly bn l biu hin ca c
tớnh gỡ?

a. T trng c. Trung thc
b. Yờu thng con ngi d. Sng gin d
Cõu 55. Khụng quay cúp trong gi kim tra th hin
phm cht gỡ?
a. L
b. Trung thc
c. Sng gin d
d. on kt tng tr
Cõu 56. Cõu tc ng no sõu õy th hin c tớnh tụn
s trng o
a. Thng ngi nh th thng thõn
b. úi cho sch sỏch cho thm
c. n tr ngha n
d. Mt ch cng thy, na ch cng thy
Cõu 57: Vic lm th hin s on kt tng tr:
a. Cho bn nhỡn bi kim tra
b. Giỳp bn chộp bi khi bn m
c. Cho bn mn tin mua thuc lỏ
d. Bt nt tr em nh tui
Cõu 58: Biu hin ca tớnh gin d l
a. Li núi ngn gn, d hiu
b. Núi nng cc lc, trng khụng
c. Lm vic s si, cu th
d. C gng mc theo mt
Cõu 59. Nhng biu hin ca tớnh trung thc
a. Khụng gi li ha
b. Nghiờm tỳc trong gi kim tra
c. li cho ngi khỏc
d. Kớnh trng ụng b
Cõu 60. Biu hin no sau õy th hin s tụn s trng

o
a. Li bing trong hc tp
b. Nhn xột phờ bỡnh thy cụ trc ỏm ụng
c. n tr ngha n
d. L phộp vi thy cụ
Cõu 61. on kt, on kt, i on kt
Thnh cụng, thnh cụng, i thnh cụng Th
hin iu gỡ?
a. Núi lờn ý ngha lũng yờu thng con ngi
b. Th hin c tớnh t trng
c. Th hin truyn thng tụn s trng o
d. Núi lờn ý ngha ca on kt tng tr
Câu 62: Trong các việc làm dới đây, việc làm nào thể
hiện lối sống giản dị ?
a. Mặc quần áo luộm thuộm.
b. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả.
c. Tổ chức sinh nhật linh đình.
d. Mặc đúng trang phục do cơ quan, tập thể quy
định.
Câu 63: Hành vi nào thểt hiện thái độ tôn s trọng đạo?
a. Chỉ kính trọng vâng lời thầy giáo, cô giáo đang
trực tiếp dạy mình.
b. Giờ trả bài kiểm tra, Mai bị điểm kém liền vo bài
cho vào ngăn bàn.
c. Lễ phép, vâng lời các thầy cô giáo
d. Ra ng gp cụ giỏo c tha bng ch
Cõu 64. Khụng quay cúp trong gi kim tra th hin
phm cht gỡ?
a. L
b. Trung thc

c. Sng gin d
d. on kt tng tr
3
Câu 65 “Đồn kết, đồn kết, đại đồn kết
Thành cơng, thành cơng, đại thành cơng” Thể hiện điều
gì?
a. Nói lên ý nghĩa lòng u thương con người
b. Thể hiện đức tính tự trọng
c. Thể hiện truyền thống tơn sư trọng đạo
d. Nói lên ý nghĩa của đồn kết tương trợ
Câu 66 Sống giản dò là?
a. Sống đơn sơ, mộc mạc sao cũng được
b. Sống phù hợp với điều kiện bản thân , gia đình và
xã hội.
c. Sống sa hoa lãng phí, cầu kì , kiểu cách.
d. Thích sống theo ý muốn của bản thân.
Câu 67 Ca dao nào sau đây thể hiện yêu thương
con người.
a. Bầu ơi thương lấy bí cùng.
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
b. Cười người chớ vội cười lâu,
Cười người hôm trước hôm sau người cười.
c. Dân ta nhớ một chữ đồng.
Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh.
d. Đắng cay cũng thể ruột rà.
Ngọt ngào cho lắm cũng là người dưng.
Câu 68: Ta có thể rèn luyện tính tự tin bằng cách:
a. Liều mạng hiếu thắng trong mọi việc.
b. Luôn đánh giá cao bản thân và không cần hợp tác
với người khác.

c. Có ý thức rèn luyện ,nâng cao năng lực bản thân.
d Tỏ vẻ yếu đuối, nhỏ bé để dựa dẫm người khác.
Câu 69: Hành vi nào sau đây thể hiện thiếu nếp
sống văn hóa.
a.Nhà nghèo con đông, bà Ba để con chạy rong ngoài
đường phố.
b. Khuya rồi ông nội nhắc Thanh mở nhạc vừa đủ
nghe.
c. Tâm đưa cụ già qua đường.
d. Hoàng xin phép nghỉ học để chăm sóc em gái đang
đau ốm.
Câu 70 Tự trọng là:
A. Được mọi người xung quanh q trọng ,giúp đỡ.
B. Giúp ta có nghị lực vượt qua khó khăn để hồn
thành nhiệm vụ .
C. Nâng cao phẩm giá ,uy tín cá nhân trong xã hội.
D. Biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều chỉnh
hành vi của bản thân .
Câu 71: Sống giản dị có ý nghĩa:
A Sống phù hợp với điều kiện ,hồn cảnh của bản
thân ,gia đình và xã hội .
B. Được mọi người u mến ,cảm thơng và giúp đỡ .
C.Tập thói quen chân thật,thẳng thắng khi nói năng.
D. Sự gần gũi ,phù hợp với thiên nhiên.
Câu 72 Hành vi thể hiện tính liêm khiết :
A. Làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích .
B. Tính tốn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định
một việc gì .
C. Sẵn sàn dùng tiền bạc ,biếu xén nhằm đạt được mục
đích của mình .

D. Chỉ làm việc gì khi thấy có lợi cho mình .
Câu 73 Giữ chữ tín sẽ có ý nghĩa:
A. Chi tiêu đúng mực khơng xa hoa lãng ph
B. Khơng toan tính, nhỏ nhen, ích kỷ.
C. Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình
D. Giúp mọi người đồn kết và dễ dàng hợp tác với
nhau .
Câu 74 Hành vi khơng tơn trọng người khác :
A. Khơng coi thường những người nghèo khó .
B. Chăm chú làm việc ,khơng biết bạn mình đi qua nên
khơng chào hỏi.
C. Chăm chú nhìn người đối diện nói chuyện.
D.Gây gỗ, to tiếng với người xung quanh.
Câu 75 Biểu hiện nào sao đây nói lên tính giản dị?
a/ Lời nói hoa mĩ, bóng bẩy.
b/ Lời nói ngắn gọn, dễ hiểu.
c/ Nói năng cộc lốc, thơ lỗ.
d/ Dùng nhiều từ nước ngồi.
Câu 76 Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tính trung
thực?
a/ Đói cho sạch, rách cho thơm.
b/ Lá lành đùm lá rách.
c/ Cây ngay khơng sợ chết đứng.
d/ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Câu 77“Biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều
chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với chuẩn mực xã
hội”. Nói lên đức tính gì?
a/ Trung thực. b/ Tự trọng.
c/ Giản dị. d/ Đạo đức.
Câu 78 Điền từ thích hợp vào chỗ trống tình u

thương con người? “ Một con ngựa đau, cả tàu bỏ ….”
a/ cỏ. b/ ăn.
Câu 79 Việc làm nào sau đây khơng thể hiện lòng biết
ơn thầy cơ giáo?
a/ Xin phép thầy cơ trước khi vào lớp.
b/ Khi mắc lỗi biết nhận lỗi .
c/ Lễ phép với thầy cơ.
d/ Gặp thầy cơ khơng chào.
Câu 80 Em cho biết ý kiến đúng sai? “ Lòng u
thương con người cũng giống như sự thương hại người
khác”
a/ Đúng. b/ Sai
Câu 81 Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
a/ Sống giản dị làm ta trở nên xấu xí q mùa.
b/ Người tự trọng là người khơng để người khác nhắc
nhở chê trách.
c/ Giúp đỡ người khác sẽ bị thiệt hại về mình.
d/ Nhận khuyết điểm của mình sẽ khơng còn được mọi
người q mến.
4
Câu 82 Em cho biết ý kiến đúng sai? “ Chỉ cần đồn
kết, tương trợ với bạn bè trong lớp mình là đủ”
a/ Đúng b/ Sai
Câu 83 Câu tục ngữ “ Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh
ngươì chạy lại” thể hiện đức tính gì?
a/ Trung thực. b/ Đoàn kết, tương trợ.
c/ Khoan dung d/ Tự trọng.
Câu 84“ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu ca dao thể
hiện đức tính gì?

a/ Đòan kết, tương trợ.b/ u thương con người.
c/ Tơn sư trọng đạo. d/ Đạo đức, kỉ luật.
Câu 85 Em cho biết ý kiến đúng sai về lòng u thương
con người?
“ Những kẻ sống độc ác, khơng u thương, khơng quan
tâm đến mọi người, sẽ bị mọi ngườì khinh ghét lánh xa,
sống cơ độc và chịu sự giày vò của lương tâm”
a/ Đúng b/ Sai
Câu 86 Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Giản dị là sự qua loa, đại khái.
b. Giản dị là cái đẹp chân thực.
c. Giản dị là nói năng cộc lốc.
d. Các 3 câu đều sai.
Câu 87 Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Người có lòng khoan dung ln sẵn sàng tha thứ cho
người có lỗi lầm.
b. Người có lòng khoan dung ln tha thứ cho người
biết hối cãi.
c. Người có lòng khoan dung ln nhẹ dạ, cả tin.
d. Câu a, b đúng .
Câu 88. Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan
dung:
a. Bỏ qua mọi lỗi lầm của bạn.
b. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn.
c. Bỏ qua và tìm cách che dấu khuyết điểm của bạn.
d. Câu b, c đúng.
Câu 89. Đồn kết, tương trợ sẽ giúp ta :
a. Có thói quen ỷ lại.
b. Có chỗ dựa trong mọi việc.
c. Có được sự u q của mọi người.

d. Có lối sống giản dị.
Câu 90 Thái độ nào sau đây trái ngược với đức tính
khoan dung:
a. Hay chê bai người khác.
b. Ơn tồn góp ý giúp bạn sửa chữa khuyết điểm.
c. Có lòng vị tha, nhân ái.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 91 Câu tục ngữ nào sau đây nói lên lòng khoan
dung:
a. Cây ngay khơng sợ chết đứng.
b. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.
c. Lá lành đùm lá rách.
d. Đánh kẻ chạy đi, khơng ai đánh người chạy lại.
Câu 92 Câu tục ngữ nào sau đây nói về mối quan hệ
bà con và họ hàng:
a. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
b. Con hơn cha là nhà có phúc.
c. Em thuận anh hồ là nhà có phúc.
d. Câu a, b đúng.
Câu 93. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự tin:
a. Hãy bơi bằng chính cái bè của mình.
b. Tự lực cánh sinh.
c. Lửa thử vàng gian nan thử sức.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 94 Rèn luyện tính tự tin bằng cách:
a. Dám nghĩ, dám làm.
b. Dám làm tất cả để đạt được mục đích.
c. Dám tự quyết định và hành động.
d. Câu a, c đúng.
Câu 95 Những hành vi nào sau đây thể hiện nếp sống

văn hố:
a. Ơng A nhậu say về hay chửi bới đánh đập vợ con.
b. Ơng nội nhắc Thanh mở nhạc vừa đủ nghe.
c. Ơng B thường xun gây gỗ với lối xóm.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 96 Em sẽ lựa chọn cách nào sau đây khi có một
bạn khơng hiểu vì sao xơ vào em, làm em ngã:
a. Em mắng cho bạn đó một trận. b. Em
gọi các bạn nam cùng lớp đến doạ cho bạn đó sợ.
c. Em im lặng bỏ đi. d. Em
hỏi bạn đó lí do xơ vào em và góp ý cho bạn.
Câu 97 Ý kiến nào sau đây là đúng:
a. Gia đình có nhiều con là gia đình hạnh phúc.
b. Con cái còn nhỏ chỉ việc học và chơi.
c. Con cái còn nhỏ khơng thể tham gia xây dựng gia
đình văn hố.
d. Cần có sự phân cơng chặt chẽ các cơng việc trong gia
đình.
Câu 1: Trong những biểu hiện sau đây biểu hiện nào nói
lên tính giản dị?
A. Diễn đạt dài dòng , dùng nhiều từ cấu kì bóng
bẫy
B. Lời nói ngắn gọn dễ hiểu
C. Làm gì cũng sơ sài cẩu thả
D. Thái độ khách sáo, kiểu cách
Câu 98 Tự trọng là:
A. Biết giữ lời hứa và làm tròn nhiệm vụ
B. u thương con người
C. Giúp đỡ mọi người
D. Hợp tác với mọi người

Câu 99: Câu tục ngữ “ chết vinh còn hơn sống nhục”
thể hiện phẩm chất gì ?
A. Trung thực B. Giản dị
C. Tự trọng D. Tiết kiệm
Câu 100: Biểu hiện nào thể hiện lòng khoan dung?
A. Sống cởi mở gần gũi với mọi người
B. Cư xử chân thành , rộng lượng
C. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn
D. Tất cả đều đúng
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×