Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giai phap nang cao chat luong mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.38 KB, 7 trang )

Trờng THCS Minh Sơn
Tổ Toán - Lý
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Minh Sơn, ngày 25 tháng 9 năm 2010
K HOCH
GII PHP NNG CAO CHT LNG GIO DC NM HC
2010 - 2011 V GIAI ON 2010 - 2015
- H v tờn : o Th Nhó
- T : Toỏn Lý
- n v : Trng THCS Minh Sn
- Nhim v ging dy: Mụn Toỏn 9AB.
I/ Cn c xõy dng k hoch:
- Cn c cụng vn s 640/PGD&T ngy 31 thỏng 8 nm 2010 ca phũng
GD&T Hu lng V/v thc hin nhim v nm hc 2010 - 2011.
- Cụng vn s 659/PGD&T-CM ngy 8 thỏng 9 nm 2010 ca phũng
GD&T Hu Lng V/v t chc hi tho Gii phỏp nõng cao cht lng giỏo dc
ph thụng nm hc 2010 - 2011 v giai on 2010 - 2015
- Cn c k hoch nhim v ca trng THCS Minh Sn nm hc 2010 -
2011.
- Căn cứ vào đặc điểm, nội dung, yêu cầu của môn học.
- C s vt cht, iu kin thc t ca giỏo viờn v hc sinh, cht lng b
mụn nm hc 2009 - 2010 v cht lng kho sỏt cỏc mụn hc u nm hc 2010 -
2011ca trng THCS Minh Sn.
II/ Thc trng cht lng giỏo dc:
1. i tng hc sinh:
- Xó Minh Sn l xó nm trờn a bn nụng nghip, con em ch yu l ngi
dõn tc, lm rung, thi gian u t cho vic hc tp cũn ớt, chun b bi trc khi
n lp ca nhiu em cũn hi ht mang tớnh cht i phú. Mt s hc sinh cha
tht y dng c hc tp, thiu ý thc hc tp nh, cha cú phng phỏp hc
tp tt.


- Nhn thc ca hc sinh khụng ng u, nhiu em nhn thc cũn quỏ chm,
cha cú ý thc, ng c hc tp ỳng n, cũn mi chi.
- Nhỡn chung trỡnh hc vn ca cỏc bc ph huynh cha cao. Mt b phn
ph huynh cha quan tõm ỳng mc n con em mỡnh, cũn phú thỏc vic hc tp
ca con em mỡnh cho cỏc thy cụ giỏo v nh trng.
2. Cht lng giỏo dc nm hc trc (2009 - 2010):
Mụn Toỏn:
- Tng s hc sinh cp THCS trong ton xó: 356
Trong ú xp loi gii: 34 = 9,6%
xp loi khỏ: 85 = 23,9%
1
xếp loại TB : 181 = 50,8%
xếp loại Yếu, kém: 56 = 15,7%
xếp loại từ TB trở lên: 300 = 84,3%
3. Kết quả thi vào lớp 10 năm học 2010 - 2011:
Tổng số học sinh dự thi: 81
Trong đó số học sinh đạt từ điểm 5 trở lên môn Toán là: 12/81 = 14,8% (Mặt
bằng chung của huyện là 8,15%)
4. Khảo sát đầu năm học 2010 -2011 :
Môn toán 9AB : Tổng số 57 em.
Trong đó : Giỏi : 0
Khá : 11/57 = 19,3%
TB : 15/ 57 = 26,3%
Yếu : 28/57 = 49,1%
Kém : 4/57 = 7,0%
TB : 26/57 = 45,6%
5. Mặt mạnh:
* Về học sinh:
- Nhìn chung các em ngoan, được sự quan tâm của các bậc phụ huynh, đã có
tương đối đầy đủ các dụng cụ học tập cần thiết, có ý thức học tập.

* Về giáo viên:
- Ban giám hiệu nhà trường đã quan tâm , bản thân giáo viên được tham gia
tập huấn và có trình độ chuẩn, có nhiều năm giảng dạy trong nghề, nhiệt tình, tâm
huyết với nghề. Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ .
6. Những hạn chế:
- Cơ sở vật chất của nhà trường còn thiếu thốn, học sinh phải học hai ca, do
đó việc ôn tập cho đối tượng học sinh yếu kém và bồi dưỡng cho các em học sinh
khá giỏi còn quá ít chỉ được kết hợp trong các tiết học chính khóa, không có lớp
học, buổi học riêng.
- Học sinh lười học, kiến thức hà hổng quá nhiều.
- Việc áp dụng công nghệ thông tin trong việc tìm tòi kiến thức nâng cao và
giảng dạy của giáo viên còn nhiều hạn chế .
7. Nguyên nhân dẫn đến chất lượng còn thấp:
- Do nhận thức của học sinh không đồng đều, ý thức học tập chưa cao.
- Một số học sinh nhà ở quá xa trường đi lại khó khăn, vất vả.
- Cơ sở vật chất của nhà trường còn thiếu, không có lớp cho giáo viên phụ
đạo học sinh yếu kém, và bồi dưỡng học sinh mũi nhọn.
- Thời gian ôn tập cho học sinh khối lớp 9 để dự thi vào lớp 10 quá ít.
- Có một số nguyên nhân khách quan : giáo viên và học sinh phải tham gia
nhiều vào các hoạt động khác như các cuộc thi do các cấp tổ chức.
2
III. Nhng mc tiờu, ch tiờu, bin phỏp nõng cao cht lng giỏo dc , nõng
t l hc sinh khỏ, gii cho nm hc 2010 - 2011 v giai on 2010 - 2015.
1. Mc tiờu, ch tiờu nm hc 2010 - 2011:
+ Mc tiờu: Nõng cao cht lng hc sinh i tr, tng t l hc sinh khỏ gii,
gim t l hc sinh yu kộm. Phn u t gii trong cỏc k thi hc sinh gii cỏc
cp.
+ Ch tiờu: m bo ch tiờu nh trng, t khi v bn thõn ng kớ.
C th: Môn toán 9AB tổng số 57 hs.
Phấn đấu đạt : 47 em TB = 82,5% (Năm trớc đạt: 84,5%)

Trong đó : Giỏi : 4 em = 7,0% (Năm trớc đạt: 6,9 %)
Khá : 9 em = 15,8 % (Năm trớc đạt: 15,9%)
TB : 40 em = 57,1 % (Năm trớc đạt: 61,7%)
Yếu + Kém : 10 em = 17,5 % (Năm trớc đạt: 15,5%)
Phấn đấu đạt 1 giải HSG cấp huyện.
2. Mc tiờu, ch tiờu giai on 2010 - 2015:
Tng cht lng hc sinh i tr t 84 n 87%, tng t l hc sinh khỏ gii lờn
10%, gim t l hc sinh yu kộm xung di 14%. t gii trong cỏc k thi
hc sinh gii cỏc cp v nõng cao cht lng gii.
3. Bin phỏp nõng cao cht lng giỏo dc:
* i vi giỏo viờn:
- Tỡm hiu v phõn loi hc sinh theo nhn thc v hon cnh ca cỏc em.
Quan tõm c th ti iu kin hc tp ca cỏc em.
- Hng dn hc sinh cỏch hc hiu bi , vn dng c kin thc trong
sỏch v thy cụ truyn th, ch ng chim lnh kin thc.
- T chc cỏc nhúm hc tp theo phng thc ụi bn cựng tin.
- Kim tra, ỏnh giỏ vic hc tp ca hc sinh thng xuyờn theo chun kin
thc, k nng. Thc hin kim tra, ỏnh giỏ hc sinh ngy cng thc cht. T chc
coi, chm thi nghiờm tỳc.
- T hc nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v. Bỏm sỏt chun kin
thc, k nng ca chng trỡnh.
- Cú k hoch chuyờn mụn c th.Thng xuyờn ph o hc sinh yu kộm
theo chun kin thc, k nng. Bi dng hc sinh mi nhn vi nhng ni dung
trờn chun ngay trong cỏc tit hc trờn lp.
- Tham gia y cỏc bui sinh hot chuyờn mụn ca t khi: Tớch cc trao
i, hc tp kinh nghim ca ng nghip.Tham gia y v cú hiu qu cỏc bui
sinh hot chuyờn ca t chuyờn mụn, cỏc bui hi tho v gii phỏp nõng cao
cht lng b mụn cp trng, cỏc lp tp hun chuyờn mụn, bi dng thng
xuyờn do ngnh t chc. T tỡm c v nghiờn cu cỏc ti liu tham kho v ti
liu nõng cao.

- Tng cng thm lp, d gi rỳt kinh nghim. Tớch cc i mi phng
phỏp dy hc.
3
+ Xỏc nh ỳng mc tiờu bi hc: mc tiờu bi hc phi bỏm sỏt chun kin
thc, k nng, yờu cu ca chng trỡnh mụn toỏn THCS ban hnh kốm theo Quyt
nh s 16/Q-BGDT ngy 5/6/2006. Mc tiờu t ra l cho hs, do hs thc hin.
+ D kin thit k cỏc hot ng dy hc : t chc cho hs hot ng chim
lnh kin thc, d kin h thng cõu hi hng dn hs tip cn v t phỏt hin kin
thc mi, d kin theo cỏc mc phự hp vi cỏc i tng hs. T chc cho hs
hot ng theo nhng hỡnh thc khỏc nhau: hc tp cỏ nhõn v hc tp theo nhúm...
To cho hs s t tin v iu kin phỏt huy tớnh tớch cc, ch ng, sỏng to trong
hot ng chim lnh kin thc mi.
+ i mi phng phỏp ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hs, to iu kin hs
t ỏnh giỏ.
+ Thc hin tt quy ch chuyờn mụn : Son bi y trc khi lờn lp, cú
cht lng. Chm, cha bi y , kp thi, m bo cụng bng, chớnh xỏc. Ra,
vo lp ỳng gi, m bo ỳng chng trỡnh.
+ T to dựng ging dy, phng tin dy hc phự hp trong iu kin
hin cú nhm phn no ỏp ng yờu cu i mi phng phỏp dy v hc v nõng
cao cht lng gi dy.
+ Tớch cc hc hi ng nghip v t hc tip cn vi CNTT, a ng
dng CNTT vo ging dy nh son, ging giỏo ỏn trỡnh chiu lm cho gi dy
tng s hp dn v sinh ng, hc sinh cú hng thỳ hn vi mụn hc, gúp phn
nõng cao cht lng b mụn.
+ Tham gia làm ngân hàng đề kiểm tra định kỳ đảm bảo yêu cầu nội dung ch-
ơng trình, đảm bảo tính chính xác. Coi và chấm chặt chẽ, khách quan, công bằng.
Chống các biểu hiện, hành vi quay cóp, gian lận trong làm bài kiểm tra đối với hs. Xử
lý nghiêm túc những hs có hành vi không trung thực trong học tập. Đảm bảo đánh giá
đúng kết quả học tập của hs.
- Kt hp cht ch vi hi cha m hc sinh trong vic qun lớ thi gian , nn

np hc tp v sinh hot ca cỏc em nh v trng. Thụng tin kp thi nhng
u im v hn ch ca hc sinh ti gia ỡnh cỏc bc ph huynh khen thng
cng nh un nn kp thi nhng mt mnh, yu ca con em h cú phng phỏp
giỏo dc tt nht.
* i vi hc sinh:
- Giỳp cỏc em xỏc nh rừ ng c hc tp, phng phỏp hc tp v yờu cu
cn t ca b mụn.
- Nhc cỏc em i hc u, ỳng gi, hc bi v lm bi y trc khi n
lp. Chun b y SGK v dựng hc tp.
- Tớch cc hot ng lnh hi kin thc, rốn luyn k nng v t c cỏc
mc ớch hc tp.
- u t thừa ỏng thi gian cho vic hc bi v lm bi nh.
- Phi hp cht ch nhng n lc cỏ nhõn trong hc tp v hp tỏc trong nhúm.
- Thc hin tt 15 phỳt truy bi trc khi vo lp.
4
* Đối với nhà trường: Cần tạo điều kiện đủ về cơ sở vật chất cho giáo viên để
họ ôn tập cho học sinh yếu kém và bồi dưỡng học sinh mũi nhọn cũng như ôn
luyện cho học sinh lớp 9 để thi vào lớp 10.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Qua khảo sát đầu năm và căn cứ vào kết quả năm học trước có thể phân loại hs như
sau :
TT Lớp Học sinh khá + giỏi TT Lớp Học sinh yếu + kém
1
2
3
4
5
6
7
8

9
9A
9A
9A
9A
9A
9B
9B
9B
9B
Dương Thuý Hà
Hà Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Lan
Trần Thị Thuý
Đỗ Thị Tươi
Hùng Huy Hoàng
Dương Thị Hải
Nông Thị Nga
Nguyễn Thị Thanh Thuý
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
9A
9A
9A
9A
9A
9B
9B
9B
9B
9B
9B
9B
9B
9B
9B
Hà Tuấn Doanh
Lâm Văn Xam
Bùi Ngọc Sơn
Đặng Văn Diễm
Trần Viết Giáp
Phùng Thị Vui
Hoàng Văn Chiến
Từ Văn Dũng
Hoàng Văn Chung
Phùng Văn Dương
Lạc Thành Đông

Triệu Văn Mạnh
Hoàng Duy Khương
Hồ Quốc Khánh
Hùng Thị Huyền Trinh

KẾ HOẠCH CỤ THỂ TỪNG THÁNG
Tháng-
năm
Thực hiện theo PPCT
Nội dung công việc cần thực hiện
Đại số Hình học
08/2010 T.1 T.5 T.1T.2 - Nhận phân công nhiệm vụ năm học 2010
-2011.
- Chuẩn bị tài liệu, SGK, sách tham khảo, đồ
dùng dạy học,phân phối chương trình. Lập sổ
theo dõi sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học.
- Giới thiệu chương trình, đặc điểm, và phương
pháp học tập bộ môn. Nhắc hs chuẩn bị đồ dùng
5

×